Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TÀI LIỆU ÔN TẠP HÓA 12-KỲ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.58 KB, 23 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN HÓA LỚP 12 CƠ BẢN
HỌC KÌ II
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
A. Lí thuyết:
1. Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng là:
a. ns
2
b. ns
1

c. np
1
d. ns
2
np
1
2. Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều:
a. Tăng dần b. Giảm dần
c. Không đổi d. tăng sau đó giảm
3. Kim loại Kiềm là kim loại:
a. Mềm. b. Khối lượng riêng nhỏ.
c. Nhiệt độ nóng chảy thấp. d. a,b,c đều đúng.
4. Bảo vệ kim loại kiềm bằng cách:
a. Ngâm trong nước. b. Ngâm trong axit.
c. Ngâm trong dầu hoả. d. Để trong lọ thuỷ tinh đậy kín.
5. Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là:
a. Điện phân nóng chảy. b. Thuỷ luyện.
c. Thuỷ phân. d. Nhiệt luyện.
6. Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al
2
O


3
đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể
dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây ?
a. HCl đặc. b. H
2
SO
4
đặc, nguội.
c. Dung dịch NaOH. d. b và c đều đúng.
7. Hợp chất nào sau đây là thạch cao sống?
a. Na
2
CO
3
.10H
2
O b. CaSO
4
.2H
2
O
c. CuSO
4
.5H
2
O d. CaCl
2
.6H
2
O

8. Cho các kim loại : Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điều kiện
thường là :
a. Cả 4 kim loại. b. Na, Ba, Mg.
c. Na, Ba, Al. d. Na, Ba.
9. Dung dịch NaHCO
3
trong nước có:
a. Tính kiềm mạnh. b. Tính kiềm yếu.
c. Tính axit mạnh. d. Tính axit yếu.
10. Có 4 chất rắn: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, CaSO
4
2H
2
O. Để phân biệt được 4 chất rắn
trên chỉ dùng:
a. Nước và dung dịch NaOH. b. Nước và dung dịch NH
3
.
c. Nước và dung dịch HCl. d. Nước và dung dịch BaCl
2

.
11. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì hiện tượng xảy ra:
a. Không có hiện tượng gì. b. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết.
c. Có kết tủa sau đó tan một phần. d. Có kết tủa không tan.
12. Để làm mềm nước cứng tạm thời thì dùng hoá chất nào sau đây?
a. Ca(OH)
2
vừa đủ. b. Na
2
CO
3
.
c. HCl. d. a,b đều đúng.
13. Cho các dung dịch AlCl
3
, NaCl , MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử
thì dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
a. Dung dịch NaOH. b. Dung dịch BaCl
2
.
c. Dung dịch AgNO
3

. d. Dung dịch quỳ tím.
14. Al(OH)
3
không tan trong dung dịch nào sau đây?
a. Na
2
CO
3
b. NH
3
c. H
2
SO
4
d. KHSO
4
15. Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi:
a. Đun nóng. b. Tác dụng với axit.
c. Tác dụng với kiềm. d. Tác dụng với CO
2
.
16. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)

3
. Số phản ứng xảy ra
từng cặp chất một là :
a. 1 b. 2 c. 3 d.4
17. Phèn chua có công thức hoá học là:
a. Na AlF
6
b. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
c. NH
4
Al(SO4)
2
.12H
2
O d. b, c đều đúng.
18. Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ dùng 1 hoá chất là:
a. Dung dịch NaOH. b. Dung dịch HCl.
c. Dung dịch H
2
SO
4
. d. Nước.
19. Sục khí CO
2

vào dung dịch NaAlO
2
hiện tượng xảy ra là:
a. Dung dịch vẫn trong suốt.
b. Có kết tủa Al(OH)
3
.
c. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại tan.
d. Có kết tủa nhôm cacbonat.
20. Cho các dung dịch AlCl
3
, NaCl , MgCl
2
H
2
SO
4
.Có thể dùng thêm một thuốc thử
nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
a.dd NaOH. b.dd AgNO
3
. c. dd BaCl
2
. d. dd HCl.
21. Để điều chế Na người ta sử dụng cách nào sau đây:
a. Điện phân muối NaCl nóng chảy. b. Điện phân NaOH nóng chảy .
c. Điện phân dung dịch muối NaCl. d. a, b đều đúng.
22. Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây:

a. Điện phân muối MgCl
2
nóng chảy.
b. Điện phân dung dịch muối MgCl
2
.
c. Điện phân Mg(OH)
2
nóng chảy.
d. a, c đều đúng.
23. Có thể làm mất độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
a.Đun sôi nước.
b. Cho nước vôi trong vào nước .
c.Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước.
d. Cho dung dịch HCl vào nước.
24. Có những chất: NaCl , Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl .Chất nào có thể làm mềm nước cứng
tạm thời:
a.Ca(OH)
2
b.HCl
c.Na
2
CO
3

d.Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
25. Cho kim loại Na vào dd MgCl
2
, hiện tượng xảy ra là:
a. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa xanh nhạt.
b. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng không tan.
c. sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan dần.
d. có kết tủa Mg.
26. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dd CuSO
4
?
a. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
b. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dd nhạt màu.
c. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
d. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
27. Những nguyên tố hóa học thuộc kim loại kiềm là :
a. Li , Na , Rb , Ca , K b. Li , Na , Ba , Ca , K
c. Li , Na , Rb , Cs , K d. Li , Na , Rb , Ba , K
28. Khi dẫn khí SO
2
vào dd NaOH với tỉ lệ mol 1:1 thì sp tạo thành là:
a. NaHSO
3
b. Na
2

SO
3

c. NaHSO
3
và Na
2
SO
3
d. Na
2
SO
4
29. Natri hiđro cacbonat có tính chất hoá học là:
a. Tính bazơ mạnh. b. Tính axit mạnh.
c. Tính lưỡng tính d. Tính trung tính.
30. Sục khí CO
2
vào dd Ca(OH)
2
đến dư quá 2 lần so với Ca(OH)
2
. Muối thu được là:
a. CaCO
3
. b. Ca(HCO
3
)
2


c. CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
d. kết quả khác.
31. Cho Ca từ từ đến dư vào dd Al(NO
3
)
3
. Kết quả:
a. Ca tan tạo ra Al kim loại.
b. Ca tan, có kết tủa keo trắng sau tan dần.
c. Ca tan, sau không có hiện tượng gì.
d. Ca tan, có kết tủa keo trắng không tan.
32. CaCO
3
+ X → Ca(HCO
3
)
2
; X là chất nào sau đây?
a. HCl b. H
2
SO
4
c. H
2
O, CO

2
d. HNO
3
33. Ca(HCO
3
)
2
+ X → CaCO
3
+ H
2
O ; X là chất nào sau đây:
a. CO
2
b. CaSO
4
c. H
2
O, CO
2
d. Ca(OH)
2
34. Cho dd NH
3
dư vào dd chứa CuCl
2
và MgCl
2
, thu được kết tủa X. Nung X được chất
rắn Y. Cho luồng khí H

2
dư đi qua Y đun nóng sẽ thu được chất rắn gì?
a. MgO b. CuO và MgO
c. Cu và MgO d. Mg và Cu
35. Dẫn từ từ luồng khí CO
2
đến dư vào dd Ca(OH)
2
, hiện tượng thu được là:
a. có kết tủa trắng bền. b. có kết tủa trắng rồi tan dần.
c. không có hiện tượng gì. d. có kết tủa xanh nhạt sau đó tan dần.
36. Khi cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
thấy có hiện tượng :
a. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. b. bọt khí bay ra.
c. bọt khí và kết tủa trắng. d. kết tủa trắng xuất hiện.
37. Có 3 dd muối: AlCl
3
, MgCl
2
, KCl. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dd trên là:
a. dd HCl. b. dd H
2
SO
4
.

c. dd AgNO
3
d. dd NaOH.
38. Hỗn hợp gồm K và Al tan hoàn toàn trong nước tạo ra dd chỉ có 1 chất tan duy nhất,
chất tan đó là:
a. KOH b. Al(OH)
3
c. KAlO
2
d. K
2
O
39. Cho các chất: NaHCO
3
(1) Na
2
CO
3
(2) Al(OH)
3
(3) ZnO (4) AlCl
3
(5) và
(NH
4
)
2
CO
3
(6). Các chất có tính chất lưỡng tính là:

a. (1), (2), (3) , (4) b. (1), (3), (4) , (6)
c. (2), (3), (5) , (6) d. (1), (3), (5) , (6)
40. Có 3 chất rắn riêng biệt: Al
2
O
3
, MgO, Na
2
O. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất
rắn đó là:
a. H
2
O b. dd NaOH c. dd HCl d. dd H
2
SO
4
41. Vật bằng nhôm ko tác dụng với nước là vì:
a. Nhôm là chất khử mạnh.
b. Nước là hợp chất trung tính.
c. Trên bề mặt của nhôm được phủ 1 lớp Al2O3.
d. nhôm là ngtố lưỡng tính.
42. Cho từ từ dd NaOH cho đến dư vào dd AlCl3, hiện tượng xảy ra là:
a. Có kết tủa trắng. b. Có kết tủa keo trắng và sau đó tan trở lại.
c. Dung dịch trong suốt. d. Có kết tủa đen.
43. Phương pháp để điều chế Al là:
a. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit(Na3AlF6).
b. Điện phân nóng chảy muối nhôm clorua.
c. Phương pháp thuỷ luyện.
d. Phương pháp nhiệt luyện.
44. Khi cho từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd AlCl3, cho biết hiện tượng nào sau đây xảy

ra?
a. Thấy tạo kết tủa trắng, kết tủa tan khi cho NH3 dư.
b. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt sau chuyển sang màu nâu đỏ.
c. Thấy tạo kết tủa trắng và kết tủa không tan khi cho NH3 dư.
d. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt và không tan trong NH3 dư.
45. Trong những chất sau chất nào không có tính lưỡng tính?
a. Al(OH)3 b. Al2O3 c. ZnSO4 d. NaHCO3
46. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH:
a. Na, Al, Al(OH)3 b. Al2O3, Mg, ZnO
c. K, Zn(OH)2, Cu d. Ca, Al(OH)3, BaCl2
47. Trong công nghiệp người ta sản xuất nhôm từ loại quặng nào dưới đây:
a. Hematit đỏ b. Hematit nâu
c. Bôxit d. Manhetit
48. Tính chất hoá học cơ bản của nhôm oxit là gì?
a. Khử b. Oxihoá c. Lưỡng tính d. Axit
49. Chỉ dùng 1 hoá chất để phân biệt 3 kim loại Mg, Al, Ba?
a. dd HCl b. Nước c. dd NaOH d. dd H2SO4
50. Chỉ dùng 1 hoá chất để phân biệt các dd muối: AlCl3, MgSO4, Fe2(SO4)3, KNO3?
a. dd KOH b. dd AgNO3 c. dd HCl d. quì tím
51. Chỉ dùng 1 hoá chất để phân biệt các dd: (NH4)2SO4, NH4Cl, ZnCl2, MgSO4,
NaCl.
a. dd NaOH b. dd Ba(OH)2
c. dd AgNO3 d. dd H2SO4
Câu 52: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01mol Mg
2+
;0,05 mol

HCO
3
-
; 0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng toàn phần B. Nước mềm
C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tạm thời
Câu 53: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO
2
vào
dung dịch X. Muối nào được tạo thành?
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Tùy nhiệt độ phản ứng.
Câu 54: Khi cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)

2
thì:
A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Có kết tủa trắng
C. Có bọt khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì
Câu 55: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O là:
A. 32 B. 58 C. 64 D. 46
Câu 56: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Mg, Be B. Ba, Ca, K C. Li, Ba, Mg D. K, Cs, Be
Câu 57: Cho sơ đồ: Mg
+ A
→
MgSO
4

+ B
→
Mg(NO
3

)
2
. A, B lần lượt là:
A. CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
B. Na
2
SO
4
, KNO
3
C. H
2
SO
4
, HNO
3
D. CuSO
4
, Ba(NO
3
)
2
Câu 58: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl
2 ;
(3) Mg(OH)

2
; (4)
CuSO
4
; (5) FeCl
3;
(6) HNO
3
đđ, nguội
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5
Câu 59: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ?
A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H
2
đi qua Na
2
O nung nóng D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại.
Câu 60: Phương pháp nào không tạo ra được Al
2
O
3
?
A. Nhiệt phân nhôm hidroxit. B. Nhiệt phân nhôm clorua
C. Đốt Al trong không khí D. Nhiệt phân nhôm nitrat
Câu 61: Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng khi cho K
2
CO
3
phản ứng với HCl
tỉ lệ 1:2:

A. K
+
+ Cl

→ KCl B. CO
3
2–
+ H
+
→ HCO
3

C. CO
3
2–
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
D. CO
3
2–
+ 2H
+
→ H
2
CO
3

Câu 62 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Al
2
O
3
là một oxit trung tính B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính
C. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính D. Al(OH)
3
là một hidroxit lưỡng tính
Câu 63: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)?
A. Na
2
CO
3
 Na
2
O + CO
2
B. 2NaHCO
3
 Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2

O
C. Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O  2NaHCO
3
D. MgCl
2
 Mg + Cl
2
Câu 64: Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do:
A. Nhôm thụ động với nước và không khí.
B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ
C. Nhôm là kim loại kém hoạt động
D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ
Câu 65: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch: KNO
3
,
CuCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl?

A. dung dịch HCl B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuCl
2
Câu 66: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.24H
2
O) là:
A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. Một trị số khác
Câu 67: Phản ứng nào dưới đây dùng để loại bỏ tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
B. Ca(HCO

3
)
2
 CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ 2H
2
O + 2CO
2
D. A và B
Câu 68: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào có thể phân biệt H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO

4
?
A. quỳ tím B. bột kẽm C. NaOH D. A và B
Câu 69: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được?
A. Al  Al
2
O
3
 NaAlO
2
 Al(OH)
3
B. Al  AlCl
3
 Al(OH)
3
 Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
 Al  NaAlO
2
 NaCl D. Al(OH)
3
 Al  Al(OH)
3

 Al
2
(SO
4
)
3
Câu 70: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng
dd AlCl
3
?
A. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt
B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và ko màu
C. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH
3
.
D. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa
Câu 71: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dd HNO
3
đặc, nguội:
A. Fe, Pb, Ca, Al. B. Mg, Zn, Cu, K.
C. Sr, Li, Na, Ca. D. Ag, Zn, Cu, Mg.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn Mg và Zn trong không khí rồi cho sản phẩm qua dd H
2
SO
4
dư được dd A, cho dd NaOH dư vào dd A, kết tủa thu sau phản ứng là:
A. MgSO
4

và Zn(OH)
2
B. Mg(OH)
2
và Zn(OH)
2
C. Mg(OH)
2
D. MgSO
4
Câu 73: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân?
A. NaHCO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
D. Na
2
CO
3
B. Dạng bài tập kim loại tác dụng với nước, kiềm, axit, điện phân, tính
lưỡng tính của Al
2
O
3
và Al(OH)
3

:
1. Hoà tan hết 1,4g kim loại kiềm x vào 200g nước, sau pư khối lượng dd thu được là
201,2g.Kim loại X là:
a. Na b. K c. Rb d. Li
2. Điện phân dd KCl(có màng ngăn, điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì khối
lượng khí thu được ở anot là:
a. 17,75g b. 35,5g c. 53,3g d. 71g
3. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39g K kim loại vào 362g H2O là kết
quả nào sau đây:
a. 15,47% b. 13,97% c. 14% d. 14,04%
4. Hoà tan 1,15 g một kloại nhóm IA vào nước. DD thu được cần vừa đủ 25 g dd HCl
7,3% để trung hoà. Kloại nhóm IA đó là:
a. K b. Li c. Na d. Rb
5. Cho 0,52 g hh 2 kloại tan ht trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lit khí thoát ra(đktc).
Klượng hh muối sunfat khan thu được sẽ là:
a. 2 g b. 2,4 g c. 3,92 g d. 1,96 g
e. kết quả khác.
6. Cho 9,1 g hh 2 muối cacbonat của 2 kloại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan ht trong dd HCl
vừa đủ thu được 2,24 lit CO2(đktc). Hai kloại đó là:
a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. kết quả khác.
7. Điện phân muối kloại kiềm M ở dạng nóng chảy thì thu được 6,24g kloại ở catot và
1,792 lit khí(đktc) ở anot. Tên kloại M là:
a. K b. Na c. Li d. kết quả khác.
8. Khi đpnc 1 hiđroxit kloại nhóm IA thu được 4,6g kloại trên catot và 1,12 lit khí(đktc)
ở anot. Hiđroxit kloại là:
a. LiOH b. NaOH c. KOH d. RbOH
9. 13,2 g hh K, Al tan hoàn toàn trong nước thu được dd chỉ chứa 1 chất tan duy nhất.
Tính klượng mỗi kloại trong hh?
a. 3,9g; 9,3g b. 7,8g; 5,4g c. 5,1g; 8,1g d. kết quả khác.
10. Oxh 4,6g một kloại kiềm cần vừa đủ 1,12 lit O2(đktc).

1/ Khối lượng oxit tạo ra là:
a. 6,2g b. 7,8g c. 8,4g d. kết quả khác.
2/ Tên kloại kiềm là:
a. Li b. Na c. K d. Rb
11. Có sẵn 20g dd NaOH 30%, cần pha trộn thêm vào bao nhiêu gam dd NaOH 10% để
được dd NaOH 25%?
a. ≈ 12g b. ≈ 3,27g c. ≈ 6,67g d. ≈ 8,62g
12. Cho 0,39(g) kim loại kiềm vào 100(ml) H2O thì thu được dung dịch có pH = 13 kim
loại kiềm đó là
a. Na b. K c. Li d. Rb
13. Khi điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thoát ra 0.896(l) khí (đkc) ở
anốt (cực dương) và 3,12(g) kim loại ở catốt (cực âm) thì CTHH của muối là :
a. NaCl b. KCl c. RbCl d. LiCl
14. Hòa tan hoàn toàn 2,73(g) một kim loại kiềm vào nước thu được một dung dịch có
khối lượng lớn hơn so với lượng nước đã dùng là 2,66(g) . Đó là kim loại:
a. Na b. K c. Rb d. Cs
15. Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu được
2,24 lit H2(đktc). Tên 2 kim loại là:
a. Mg, Ca b. Ca, Sr c. Sr, Ba d. Be, Mg
16. Hoà tan ht 1,44g kloại hoá trị II trong 150 ml dd H2SO4 0,5M. Để trung hoà ax dư
phải dùng hết 30 ml dd NaOH 1M. Kloại đó là:
a. Ba b. Ca c. Mg d. Be
17. Cho 16,2 g kloại R có hoá trị n td với 3,36 lit O2(đktc). Chất rắn thu được sau pư
đem hoà tan vào dd HCl dư thu được 1,2 g H2. Kloại R là:
a. Fe b. Al c. Ca d. Mg
18. Điện phân nc muối halogen của 1 kloại R bằng điện cực trơ, sau 1 thời gian thu được
6 g kloại ở catot đồng thời thấy thoát ra 5,6 lit khí(đktc) ở anot. Tên của R là:
a. Ca b. Ba c. Na d. Mg
19. Hoà tan 7,8 g hh Al và Mg bằng dd HCl dư , sau pư klượng dd ax tăng thêm 7 g.
Klượng Al và Mg trong hh ban đầu (gam)là:

a. 5,4 ; 2,4 b. 2,7 ; 1,2 c. 5,8 ; 3,6 d. 1,2 ; 2,4
20. Cho 1,53 g hh Mg, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 4,48 ml khí (đktc). Cô cạn dd sau
pư thu được chất rắn có klượng là:
a. 15,73 g b. 15,72 g c. 8,67 g d. 1,13 g
21. Hỗn hợp x gồm 2 kloại A, B ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88 g X cho tan
hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 672 ml khí(đktc). Cô cạn dd thu được m g muối
khan. Giá trị của m là:
a. 3,01 g b. 1,945 g c. 2,995 g d. 2,84 g
e. kết quả khác.
22. Hỗn hợp X gồm 2 kloại kiềm và 1 kloại kiềm thổ tan ht vào nước tạo ra dd C và giải
phóng 0,06 mol H2. Thể tích dd H2SO4 cần thiết để trung hoà dd C là:
a. 120 ml b. 30 ml c. 1,2 lit d. 0,24 lit
e. kết quả khác.
23. Hoà tan ht hh Ba, Na vào nước thu được dd A và 6,72 lit H2(đktc). Cần dùng bao
nhiêu ml dd HCl 1M để trung hoà hết 1/10 dd A?
a. 60 b. 600 c. 750 d. kết quả khác.
24. Điện phân nóng chảy 38g muối clorua của 1 kim loại PNC II đến pư ht thu được 9,6g
kloại ở catot. Tên kim loại là:
a. Ca b. Ba c. Be d. Mg
25. Cho 12,6g hh Mg, Al td hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44 lit khí (đktc). Cô
cạn dd sau pư thì klượng muối thu được là:
a. 57,6g b. 71,4g c. 70,2g d. kết quả khác.
26. Cho 8,8 g 1 hh gồm 2 kloại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc PNC II td với dd HCl dư cho
6,72 lit H2(đktc). Hai kloại đó là:
a. Be và Mg b. Ca và Sr c. Mg và Ca d. Sr và Ba
27. Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kloại hoá trị II. Điện phân nóng chảy hết 15,05g
hh X thu được 3,36 lit khí(đktc) ở anot và m g kloại ở catot. Giá trị m là:
a. 2,2g b. 4,4g c. 6,6g d. 8,8g
28. Hòa tan hết 5(g) hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68(l) CO2 (đkc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng

sẽ thu được một hổn hợp muối khan nặng:
a. 5,825(g) b. 5,852(g) c. 5,285(g) d. 5,258(g)
29. Cho 10ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết
tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Nồng độ
mol/l của ion Ca2+ trong dung dịch đầu là :
a. 0,25M b. 0,75M c. 0,6M d. 0,5M
30. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước,
tạo ra dung dịch C và giải phóng 0,06ml H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để
trung hòa dung dịch C là:
a. 120ml b. 30ml c. 1,2lít d. 0,24lít
e. Kết quả khác
31. Cho 1,86g hh Al và Mg td với dd HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml khí N2O(đktc)
. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dd là:
a. 14,62g b. 14,26g c. 41,62g d. 24,16g
32. Cho 2,81g hh gồm Fe2O3, MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M
thì khối luợng các muối sunfat tạo ra là:
a. 3,8g b. 4,81g c. 5,21g d. 4,8g
33. Cho10g một kim loại kiềm thổ td hết với nước thấy thoát ra 5,6 lit khí(đktc). Kim
loại kiềm thổ là:
a. Ba b. Mg c. Ca d. Sr
34. Một dd có chứa các ion Mg2+(0,1 mol); Na+(0,2 mol); Cl-(x mol); NO3-(x mol). Cô
cạn dd thu được 26,5g hh muối khan. Vậy x, y lần lượt bằng:
a. 0,1 và 0,2 b. 0,2 và 0,1 c. 0,2 và 0,2 d. 0,3 và 0,15
35. Cần thêm bao nhiêu gam CaCl2 vào 450g dd 8% của muối này để thu được dd 12%?
a. 20,45g b. 25,04g c. 24,05g d. 45,2g
Câu 36: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và CaCO

3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp
không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na
2
CO
3
trong hỗn hợp đầu
là:
A. 61,13%. B. 34,64% C. 65% D. 38,69%
Câu 37: Cho 20g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu
được 7,467 lit H
2
(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 40%. B. 50% C. 35% D. 20%
Câu 38: Cho hh gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu
được 68g ddA 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 39: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích
khí H
2
thu được là:
A. 0,672lit. B. 0,224lit C. 0,448lit D. 4,48lit
Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 3,92
gam chất rắn. Kim loại đã dùng là:
A. Ca. B. Mg C. Ba D. Fe
Câu 41: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
0,5M và NaHCO

3
1M tác dụng với dd
Ba(OH)
2
dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 49,25g B. 73,875g C. 98,5g D. 59,1g
Câu 42: Cho 13,6g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 19,15g hỗn
hợp muối clorua. Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là:
A. 1,17g – 2,98g B. 1,12g – 1,6g C. 8g – 5,6g D. 1,12g – 1,92g
Câu 43: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu
được 134,4ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là:
A. Na . B. Li . C. K D. Rb
CHƯƠNG 7. CROM - SAÉT – ĐỒNG
A. LÝ THUYẾT
Câu 1. Cấu hình electron của ion Cr
3+

A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
Câu 2. Trong c¸c cÊu h×nh electron cña nguyªn tö vµ ion crom sau ®©y, cÊu h×nh electron
nµo ®óng?
A.
24

Cr: (Ar)3d
4
4s
2
. B.
24
Cr
2+
: (Ar)3d
3
4s
1
.
C.
24
Cr
2+
: (Ar)3d
2
4s
2
. D.
24
Cr
3+
: (Ar)3d
3
.
Câu 3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện. B. lập phương.
C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890
o
C).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm
3
).
Câu 6. Chọn phát biểu không đúng
A. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với HCl và CrO
3
tác dụng được với
NaOH

D. Thêm dung dịch kìm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat
Câu 7. Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao.
D. hơp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
Câu 8. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 9. Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200
oC
thì tạo thành oxi và một oxit của cromcó
màu xanh. Oxit đó là
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O
5
. D. Cr
2
O
3
.

×