CHƯƠNG 5
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Mục tiêu
Hiểu đặc điểm của 4 loại cấu trúc thị trường và hành vi của
các doanh nghiệp trong các thị trường này.
Phân tích các quyết định trong từng loại thị trường.
Bài đọc
Bài đọc: (1) Chương 5;
Hoặc (3) Chapter 23, 24, 25 (4) Chương 8, 9, 10
Nội dung
5.1 Phân Loại Thị Trường
5.2 Mô Hình Thị Trường Cạnh Tranh Hoàn Hảo
5.3 Mô Hình Độc Quyền Thuần Tuý
5.4 Thị Trường Cạnh Tranh Độc Quyền
5.5 Mô Hình Thị Trường Cạnh Tranh Nhóm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
1
5.1 PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
Thị trường: Tập hợp những người mua và bán tiềm năng của một
sản phẩm cụ thể.
Cách phân loại
Độ tập trung: số người mua và người bán trên thị trường và
kích cỡ tương đối của từng doanh nghiệp.
Loại sản phẩm: giống, khác.
Rào cản gia nhập: mức độ vận động của tài ngun.
Thơng tin và kiến thức về thị trường.
Khả năng kiểm sốt giá.
Sáp nhập dọc/ ngang.
Tại sao cấu trúc thị trường?
Ảnh hưởng đến quyết định mua/bán.
Xác định sản lượng và giá bán.
Các đặc tính của cấu trúc thị trường
Cấu trúc thị trường Số doanh
nghiệp
Điều kiện
gia nhập
Thay thế
Cạnh tranh hồn hảo Nhiều Dễ dàng Hồn tồn
Cạnh tranh độc
quyền
Nhiều Dễ dàng Khơng hồn tồn
Độc quyền nhóm Ít Khó Cả hai
Độc quyền thuần túy Một Hạn chế Khó
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
thuần tuý
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
2
5.2 MƠ HÌNH THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HỒN HẢO
5.2.1 Các đặc tính của thị trường cạnh tranh hồn hảo
Nhiều người bán và mua, quy mơ nhỏ khơng có khả năng
tác động đến giá của thị trường.
Sản phẩm hồn tồn giống nhau: Các sản phẩm thay thế
cho nhau hồn tồn.
Thơng tin hồn hảo.
Dễ dàng gia nhập hoặc rút lui trong dài hạn: cả người mua
lẫn người bán.
Doanh nghiệp chịu giá (Price-takers).
Chỉ có một giá (luật một giá).
Hình 1 Đường cầu thị trường và doanh nghiệp trong thị trường
cạnh tranh hồn hảo.
D
S
10
20
30
40
0 250 350 450
Giá của hàng hoá (P)
d=P=MR
10
20
30
40
0 250 350 450 Q
Thò trường cạnh tranh hoàn hảo
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
Q
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
3
5.2.2 Doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo trong ngắn hạn
Hình 2 Doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo cực đại lợi lức
Sản lượng hàng hoá (Q)
10
20
30
40
0 1
Giá của hàng hoá (P)
MC
d=P=MR
AVC
D
2 3 5
$
ATC
Lợi tức mất đi
do q>q*
Lợi tức mất
đi do q<q*
A
BC
q
1
q* q
2
Đặc tính của Doanh nghiệp trong Thị Trường Cạnh Tranh Hồn
Hảo ngắn hạn
Doanh thu: R = P x q
Doanh thu trung bình: AR = R/q = P
Doanh thu cận biên: MR = R/q
Doanh thu tăng lên chính bằng giá của một sản phẩm:
MR = P = AR
Đường cầu doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo: d = P= MR
Áp dụng quy tắc cực đại lợi tức: MC = MR = P
Tại D? Tại A?
Lợi tức =TR – TC= PQ –ATC*Q =Q(P-ATC)
Điều gì xảy ra nếu P < ATC?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
4
Hình 3 Doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo trong ngắn hạn
10
20
30
40
0 1
Sản lượng hàng hoá (Q)
Giá của hàng hoá (P)
MC
d=P=MR
ATCE
A
J
C
B
A
2 3 4
5
$
10
20
30
40
0 1
Giá của hàng hoá (P)
MC=s
d'=P'=MR'
AVC
F
H
C
B
2 3 4 5
$
ATC
Shutdown point
B'
E'
A'
J
EE
N
Phần đường MC từ AVC (Điểm đóng cửa) là đường cung
của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Khi giá ngun liệu thay đổi đường MC dịch chuyển
sản lượng tại lợi tức cực đại thay đổi
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
5
Hình 4 Đường cung thị trường trong ngắn hạn
2 4 5 7 8 10 15 21
P
2
P
1
P
3
$
MC
1
MC
2
MC
3
5.2.3 Sản lượng trong dài hạn
Hình 5 Sản lượng của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
trong dài hạn
Sản lượng
10
20
30
40
0
LMC
P=MR
SMC
D
ATC
C
SAC
G
A
B
q
2
q
1
q
3
E
F
Giá
Trong dài hạn, doanh nghiệp có lợi tức kinh tế bằng 0.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
6
Hình 6 Cân bằng cạnh tranh trong dài hạn
30
40
0
LMC
ATC
q
2
Giá
P
2
P
1
Doanh nghiệp
Sản lượng
S
1
Q
1
Giá Ngành
Sản lượng
Q
2
S
2
P
2
P
1
5.2.4 Các đường cung ngành trong dài hạn
Hình 7 Đường cung dài hạn ngành có chi phí khơng đổi
30
40
0
LMC
ATC
q
1
Giá
P
2
P
1
Doanh nghiệp
Sản lượng
S
1
Q
1
Giá Ngành
Sản lượng
Q
2
S
2
P
2
P
1
S
L
C
BA
C
q
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
7
Hình 8 Đường cung dài hạn của ngành có chi phí gia tăng
P
1
0
MC
1
AC
1
q
1
Giá
Doanh nghiệp
Sản lượng
S
2
Q
1
Giá
Ngành
Sản lượng
Q
3
S
L
P
1
A
B
q
2
MC
2
AC
2
P
3
P
2
D
1
D
2
S
1
Q
2
P
3
P
2
Ngành có chi phí giảm Đường cung dài hạn dốc xuống
Hình 9 Tác động của thuế đến chi phí doanh nghiệp
P
1
0
MC
1
AC
1
+t
q
1
Giá Doanh nghiệp
Sản lượng
q
2
MC
2
=MC
1
+t
AC
2
AC
1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
8
Hình 10 Tác động của thuế đến ngành
P
2
0 Q
1
Sản lượng
S
2
=S
1
+t
S
1
D
Giá
Q
2
P
1
t
Hình 11 Gánh nặng của thuế đến ngành
D
S
t
P
S
P
0
P
b
Q
1
Q
0
Q
P
D
S
t
P
S
P
0
P
b
Q
1
Q
0
Q
P
Gánh nặng cho người tiêu dùng
Gánh nặng cho nhà sản xuất
Đường cung và cầu của thị trường sẽ quyết định gánh nặng của
chính sách thuế
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chöông 5: Caáu truùc thò tröôøng
9
5.3 MÔ HÌNH ĐỘC QUYỀN THUẦN TUÝ
(PURE MONOPOLY)
5.3.1 Sức mạnh thị trường
Kích cỡ doanh nghiệp
Tỷ lệ tập trung
Sức mạnh thị trường
5.3.2 Độc Quyền Bán (Monopoly)
A. Đặc điểm
Một doanh nghiệp trong ngành.
Không có sản phẩm thay thế
Rất khó gia nhập
Người mua chịu giá.
Tại sao?
Chính sách của nhà nước.
Sản phẩm đặc biệt.
Sáp nhập để hình thành một.
Canh tranh loại bỏ tất cả đối thủ và chỉ còn một.
B. Hành vi của nhà độc quyền trong ngắn hạn
Đường cầu thị trường = đường cầu doanh nghiệp
Không tồn tại đường cung độc quyền
Giả sử
Đường cầu doanh nghiệp: P = a – bQ
Tổng doanh thu: TR = PxQ = aQ – bQ
2
.
Doanh thu trung bình: AR = TR/Q = P
Doanh thu cận biên: MR = TR’ = a – 2bQ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
10
Hình 12 Đường cầu, doanh thu cận biên của nhà độc quyền
D=AR
Sản lượng
$
Co dãn
Không Co
dãn
MR
Co dãn
đơn vò
Tổng
doanh
thu
Sản lượng
C. Quyết định sản lượng
Hình 13 Doanh nghiệp độc quyền xác định mức sản lượng tại đó
lợi tức đạt cực đại
MR
AC
MC
D=AR
P
1
P*
P
2
Lợi tức mất
đi do sản
xuất ít và
đònh giá cao
Lợi tức mất đi
do sản xuất
nhiều và đònh
giá thấp
Q
1
Q* Q
2
Sản lượng
Giá
Hình 14 Lợi tức của doanh nghiệp độc quyền
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chửụng 5: Caỏu truực thũ trửụứng
11
$
MR
AR
AC
MC
Saỷn lửụùng
P
C
Hỡnh 15 Doanh nghip c quyn l
$
MR
AR
AC
MC
C
P
Gain
Loss
P
2
P
1
Q
1
Q
2
D
P
Q
D. Quy tc nh giỏ theo kinh nghim
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chửụng 5: Caỏu truực thũ trửụứng
12
d
d
d
E
E1
P
E
1
PP
Q
P
P
Q
PPMR
Q
P
QP
Q
P
Q
Q
Q
P
Q
PQ
Q
TR
MR
Cc i li nhun MC = MR
d
E1
MC
P
/1
Vi E
d
= co dón giỏ ca cu ca doanh nghip.
5.3.3 C s ca c quyn
co dón ca cu th trng
S doanh nghip trong th trng
Tng tỏc gia cỏc doanh nghip
Hỡnh 16 Li tc ca c quyn ph thuc vo co dón ca
ng cu th trng
P*
MC
AR
MR
P*-MC
$/Q
Q* Saỷn lửụùng
MC
AR
MR
P*-MC
$/Q
Q*
Saỷn lửụùng
P*
5.3.4 Chi phớ xó hi ca c quyn
Hỡnh 17 Chi phớ xó hi do c quyn
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
13
A
B
C
MC
AR
MR
$/Q
Q
P
C
P
m
Q
C
Q
m
Phần thặng dư khách
hàng mất đi
Deadweight
Loss
Deadweight
Loss
Hình 18 Nhà nước quy định giá
MC
AR
MR
$/Q
Q
P
1
P
m
Q
1
Q
m
AC
P
c
P
2
Doanh thu cận
biên khi giá
quy đònh không
cao hơn P1
Q
c
3.3.4 Vấn đề của doanh nghiệp độc quyền
Định giá phân biệt (Price discrimination):
Quy định của nhà nước về luật chống độc quyền.
Độc quyền tự nhiên.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
14
5.4 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
5.4.1 Khái niệm
Cạnh tranh độc quền: thị trường mà các doanh nghiệp có
thể gia nhập dễ dàng, mỗi sản phẩm có nhãn hiệu riêng
hoặc sản phẩm khác biệt
Các đặc tính
o Rất nhiều doanh nghiệp
o Tự do gia nhập hay rút lui
o Sản phẩm khác biệt nhưng thay thế nhau.
Mức độ sức mạnh cạnh tranh phụ thuộc vào sự khác biệt
của sản phẩm: Kem đánh răng, Bột giặt, soap, shapoo,
Thuốc cảm
Tên nhãn hiệu
Colgate Close-up P/S
Cơng ty
Colgate-
Palmolive
Unilever Unilever
Đặc tính
Khơng sâu
răng
Trắng răng Giá rẻ
5.4.2 Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền
Hình 19 Cạnh tranh độc quyền trong ngắn-dài hạn
$
MR
SR
D
SR
AC
MC
Sản lượng
P
SR
Q
SR
$
MR
LR
D
LR
AC
MC
Sản lượng
P
SR
Q
LR
Ngắn hạn Dài hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chương 5: Cấu trúc thò trường
15
A. Ngắn hạn B. Dài hạn
o Đường cầu dốc xuống (sản
phẩm khác biệt)
o Lợi tức thu hút nhiều doanh
nghiệp gia nhập
o Cầu tương đối co dãn – sản
phẩm thay thế
o Cầu doanh nghiệp cũ giảm
Qua D
LR
o MR < P o Sản lượng và giá sẽ giảm
o Cực đại lợi tức MR = MC o Sản lượng của ngành tăng
o Doanh nghiệp có lợi tức kinh
tế
o Khơng còn lợi tức kinh tế
5.4.3 So sánh cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hồn
hảo
Hình 20 Cạnh tranh độc quyền và hồn hảo
$
MR
LR
D
LR
AC
MC
Sản lượng
Q
LR
Dài hạn
$
D=MR
AC
MC
Sản lượngQ
Dài hạn
Deadweight
loss
Câu hỏi
o Nếu thị trường cạnh tranh độc quyền trở thành cạnh tranh
hồn hảo, giá và sản lượng thế nào?
o Nên có những quy định nào cho cạnh tranh độc quyền?
o Sức mạnh độc quyền của các doanh nghiệp này?
o Đâu là lợi ích của đa dạng hố sản phẩm?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chöông 5: Caáu truùc thò tröôøng
16
5.5 MÔ HÌNH THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH NHÓM
5.5.1 Khái niệm
o Số doanh nghiệp ít.
o Sản phẩm có thể khác biệt hoặc không.
o Rào cản gia nhập lớn.
Ví dụ: Xe ô tô, Thép, Hoá dầu, thiết bị điện, máy tính
Rào cản gia nhập
o Tự nhiên: tính kinh tế nhờ quy mô, bản quyền, công nghệ,
thương hiệu chấp nhận.
o Hành động chiến lược: Bao trùm thị trường, kiểm soát yếu
tố đầu vào (Debeers, OPEC)
Vấn đe
o Các hành động chiến lược
o Hành vi của đối thủ
5.5.2 Ứng dụng trong định giá
Trong một số thị trường độc quyền, hành vi định giá tại một
thời điểm có thể tạo ra môi trường định giá dự đoán được
và có thể hàm ý hợp tác.
Nhưng cũng có một số doanh nghiệp rất là táo bạo, không
thể hợp tác
o Doanh nghiệp ngại thay đổi giá vì ngại phản ứng của
đối thủ.
o Giá sẽ ổn định.
5.5.3 Giá ổn định và đường cầu gãy
Nếu một doanh nghiệp tăng giá, đối thủ sẽ không tăng giá
đường cầu co dãn.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chửụng 5: Caỏu truực thũ trửụứng
17
Nu doanh nghip gim giỏ, i th s gim giỏ theo
ng cu khụng co dón.
Hỡnh 21 ng cu góy
Q*
Saỷn lửụùng
$/Q
P*
MC'
MC
D
MR
5.5.4 Mụ hỡnh Cartel
Cỏc doanh nghip trong Cartel ng ý hp tỏc nh giỏ
v sn lng.
Nu cú s lng doanh nghip trong cartel, th trng
tng i khụng co dón
Cartels cú th nh giỏ cao
Hai iu kin Cartel thnh cụng:
T chc Cartel bn vng trong ú cỏc thnh viờn tuõn th
mc sn xut ti mc giỏ v sn lng ó ký kt.
Tim nng to ra sc mnh c quyn
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Chöông 5: Caáu truùc thò tröôøng
18
5.6 LÀM SAO THAY ĐỔI MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
Tác động lên phía cầu
Tăng nhu cầu độ co dãn ít hơn
Khác biệt hóa sản phẩm
Thay đổi một số đặc tính của sản phẩm, nhằm tạo ra sự khác
biệt lớn hơn so với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh, tạo sự
thu hút với khách hàng.
Sự khác biệt có thể là hữi hình hoặc vô hình .
Khuyến mãi
Quảng cáo, gia tăng lực lượng bán hàng, cung cấp các dịch vụ
hậu mãi tốt hơn.
Trong ngắn hạn, nếu chỉ có một số ít doanh nghiệp tăng cường
quảng cáo và khuyến mãi có thể giành được thị phần.
tạo sự khác biệt hay tăng cường các hoạt động khuyến mãi sẽ
tác động lên nhu cầu nhưng đồng thời cững làm tăng chi phí
hoạt động.
Trong dài hạn các doanh nghiệp hoạt động tại điểm sản lượng
hoà vốn, và nếu tất cả các XN đều gia tăng các hoạt động quảng
cáo và khuyến mãi thì trong dài hạn các DN có thể duy trì được
thị phần của mình.
Hỗ trợ từ phía chính phủ
Hạn chế về xuất nhập khẩu hay hạn ngạch.
Bảo hộ, trợ cấp.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Chöông 5: Caáu truùc thò tröôøng
19
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.