CHƯƠNG 10
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH,
TIỀN TỆ VÀ NGÂN HÀNG
Nội dung:
1 Hệ thống tài chính
2 Tiền tệ
3 Lãi suất
4 Cung và cầu trên thị trường tiền tệ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Heọ thoỏng taứi chớnh, tien teọ vaứ ngaõn haứng
Econ10
1
10.1 H THNG TI CHNH
10.1.1 Mc ớch ca h thng ti chớnh
em nhng ngi cú nhu cu v tin v ngi cú tin n vi
nhau
Ngi cú tin
H thng ti chớnh Th trng
Cỏc nh ch ti chớnh
Ngõn hng
Ngi cn tin
Nhu cu ti chớnh khỏc nhau
Ngi i vay Ngi cho vay
Lng
tin
Cn rt nhiu Cú ớt tin u t
Thi hn
Cam kt lõu di Cn thanh khon
Thanh
toỏn
Hỡnh thc linh hot Mun thanh toỏn n nh
Thụng tin
Cng nhiu cng tt Cung cp cng ớt cng
tt
10.1.2 Vai trũ ca h thng ti chớnh
iu phi cõn bng tit kim
Phõn b qu ti nhng ni tiờu dựng tt nht
Gim ri ro thụng qua a dng hoỏ
To ra tớnh thanh khon (bng cỏch thu thp ngun qu v
em cho nhiu ngi vay)
To iu kin thun li cho thng mi (bng cỏch gia hn
tớn dng, cho phộp thay i tiờu dựng)
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
2
10.1.3 Phân loại hệ thống tài chính
Định hướng Ngân hàng
Định hướng thị trường
Vai trò của ngân hàng trong hệ thống tài chính
Trung gian tài chính thương mại
Các cơng cụ chính sách: tài trợ theo chính sách, tái thiết xã
hội
10.2 TIỀN TỆ
Hình 7.1 Hình thức trao đổi
Hàng hoá
để bán
• Trao đổi hàng hoá
gián tiếp
• Đòi hỏi nhu cầu phát
sinh cùng lúc
• Trao đổi hàng hoá
lấy tiền
• Hạn chế nhu cầu
phát sinh cùng lúc
• Quyền phân bổ hàng
hoá và dòch vụ
• Khó có thể đ5nh giá
phản ảnh đúng chi
phí và nhu cầu
Trao đổi
Phân phối của chính phủ
Tiền
Cơng cụ thanh tốn cho lưu thơng hàng hố và nợ
Tiền hợp pháp: Tiền giấy và tiền đồng
Chứng từ có giá
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Heọ thoỏng taứi chớnh, tien teọ vaứ ngaõn haứng
Econ10
3
10.2.1 Chc nng ca tin
Phng tin trao i
o Dựng trong giao dch mua bỏn hng hoỏ
o To thun li cho quỏ trỡnh lu thụng hng hoỏ
o lng giỏ tr
o o lng hng hoỏ khỏc nhau
o So sỏnh li ớch v chi phớ cỏc phng ỏn kinh t
o C s hch toỏn mi hot ng kinh t
Phng tin ct gi giỏ tr
o Tin tiờu dựng trong tng lai
o Ti sn ti chớnh
10.2.2 Cung tin
a. o lng cung tin
Lng tin: lng tin lu hnh trong mt thi on
Tớnh thanh khon (Liquidity): kh nng chuyn i ti sn
thnh phng tin trao i
Khi tin M1
o Tin mt hin hnh
o Khỏc khon ký thỏc s dng cheque
Khi tin M2
o M1 v cỏc chun t
o Khỏc khon ký thỏc: tit kim cú k hn, ký thỏc cú k
hn, chng khoỏn ngn hn ca chớnh ph.
Khi tin M3
o Gm M
2
v cỏc khon khỏc: (1) Trỏi phiu, (2) Cụng trỏi,
(3) C phiu, (4) Vn t cm c.
a s dựng M
1
nh ngha tin : Khi M
1
l lng cung tin.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
4
M1
M2
M3
L
Narrow medium
of Exchange
Broader medium
of Exchange
Broader medium
of Exchange and
Stores of Value
Short-term
stores of value
10.2.3 Ngân hàng và cơ chế tạo tiền
A. Hệ thống ngân hàng
Bảng cân đối tài khoản của ngân hàng
Ngân hàng thương mại A
Tài sản Nợ
Tiền mặt (cash) 20 Ký gửi (deposits) 100
Cho vay (loans) 90 Vốn (net worth) 10
Tổng 110 Tổng 110
Dự trữ bắt buộc: phần ký gửi của ngân hàng thương mại tại
ngân hàng trung ương và phần tiền mặt có sẵn.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc: Phần trăm của phần ký gửi mà ngân
hàng phải dự trữ tại ngân hàng trung ương.
hàng
ngân Tiền
trữdự Tiền
r
B. Bảng cân đối tài khoản của một ngân hàng thương mại
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
5
Ngân hàng 1 Ngân hàng 2
Tài sản Nợ
Dự trữ 100
Ký gửi 1000
Cho vay 900
Tổng số 1000
Tổng số 1000
Tài sản Nợ
Dự trữ 90
Ký gửi 900
Loan 810
Tổng số 900
Tổng số 900
C. Cơ chế tạo tiền
Sử dụng tiền
Các thế hệ
Ngân hàng
Tiền ngân hàng
tăng thêm
Dự trữ Cho vay
Ngân hàng 1 1.000 100 900
Ngân hàng 2 900 90 810
Ngân hàng 3 810 81 729
Ngân hàng 4 729 72,9 656,1
- - - - - - - - - - - - - - - -
Ngân hàng 100 0,0295 0,00295 0,02655
Tổng số 10.000 1.000 9.000
D. Số nhân cung tiền (money multiplier)
Hệ số phản ánh khối lượng tiền được tạo ra từ một đơn vị
cơ số tiền (k
M
).
Trong trường hợp đơn giản, số nhân cung tiền là tỷ lệ tiền
gửi so với việc tăng dự trữ mới:
c
bắt buộ
trữdự lệtỷ
1
tiền cung nhân Số
Gọi H là cơ số tiền : tiền mặt ngồi ngân hàng + tiền dự trữ
Khối tiền M1: tiền mặt ngồi ngân hàng + tiền sử dụng
cheque
M1 = k
M
xH
E. Ngân hàng trung ương
Ngân hàng của chính phủ
Lender of the last resort cho ngân hàng nguy khốn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
6
Kiểm sốt lượng cung tiền: tăng hay giảm
o Thay đổi tỷ lệ dự trữ
o Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
o Chính sách thị trường mở (Open Market Operation)
Bản cân đối tài khoản của Ngân hàng trung ương Hoa Kỳ
(FED)
Tài sản Nợ
Vàng 11.048
Tiền giấy phát hàng
535.349
Cho vay (NH) 25.145
Ký gửi:
Trái khốn chính phủ 506.695
Dự trữ của NHTM
13.480
Ngân Quỹ CP 15.868
Các tài sản khác 46.839
Nợ khác 25.030
Tổng 589.727
Tổng 589.727
Nguồn: bản tin FED, 2000, bảng 1.18
F. Đường cung tiền
Ngân hàng trung ương kiểm sốt lượng cung tiền bằng kiểm
sốt lượng dự trữ trong nền kinh tế
Hành vi cung tiền của ngân hàng trung ương khơng bị ảnh
hưởng của lãi suất đường cung tiền thẳng đứng
M
S
Cung tiền, M
Lãi suất (phần trăm)
0
Central Bank Balance Sheet
FEDERAL RESERVE BANK OF THE U.S.
BALANCE SHEET AS OF DECEMBER 31, 2001
($ MILLION)
ASSETS:
FOREIGN ASSETS
$27,804
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Heọ thoỏng taứi chớnh, tien teọ vaứ ngaõn haứng
Econ10
7
GOLD
$ 11,045
SPECIAL DRAWING RIGHTS
$2,200
FOREIGN BONDS OR CURRENCIES
$ 14,559
DOMESTIC ASSETS
$627,145
LOANS TO PRIVATE BANKS
$ 34
COINS
$ 1,047
REPURCHASE AGREEMENTS
$ 50,250
GOVERNMENT SECURITIES $ 56
1,701
OTHER ASSETS
$ 14,113
TOTAL ASSETS
$654,949
LIABILITIES:
CURRENCY IN CIRCULATION
$ 611,757
DEPOSITS BY PRIVATE BANKS
$ 17,478
OTHER DEPOSITS (U.S. GOVT AND FRGN GOVT)
$ 6,932
OTHER LIABILITIES $
4,097
TOTAL LIABILITIES
$640,264
CAPITAL ACCOUNT (NET WORTH)
CAPITAL PAID IN
$ 7,373
SURPLUS
$ 7,312
TOTAL LIABILITIES PLUS CAP ACCNT
$654,949
Source: Federal Reserve Board of Governors, 88th Annual Report 2001,
April 2002, p. 382.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
8
10.2.4 Cầu tiền
Chức năng: phương tiện trao đổi, đơn vị tính tốn, cất giữ
giá trị
Nguồn gốc nhu cầu tiền:
o Nhu cầu trao đổi D
t
: số tiền cần để mua hàng hố và
dịch vụ
o Nhu cầu dự phòng: tiền đáp ứng nhu cầu cấp bách,
khơng dự kiến.
o Nhu cầu đầu cơ D
a
: Tiền cần giữ cho kỳ vọng cho thị
trường tài chính trong tương lai.
Các yếu tố quyết định đến nhu cầu tiền:
o Lãi suất.
o Lượng tiền cần giao dịch: tổng sản lượng, mức giá
chung.
Đường cầu tiền:
o Lãi suất thay đổi, lượng cầu dịch chuyển.
o Tổng sản lượng thay đổi, đường cầu dịch chuyển.
Tiền, M
Lãi suất, r
M
d
(Y
1
)
M
d
(Y
2
)
0
%
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
9
10.3 LÃI SUẤT
Lãi tức: giá phải trả cho việc sử dụng nguồn lực vốn trong
một thời đoạn
Lãi suất: tỷ lệ lãi tức trên vốn gốc
Yếu tố quyết định đến lãi suất:
o Kỳ hạn thanh tốn
o Rủi ro
o Khả năng chuyển hốn
o Chi phí hành chính
Lãi suất cân bằng
o Điểm tại đó lượng cầu tiền bằng với lượng cung tiền
chính là lãi suất của nền kinh tế
Cấu trúc của lãi suất (Term structure of interest rates)
Thời gian đáo hạn càng dài, mức lợi tức u cầu càng cao.
Ngân hàng trung ương có thể tác động đến lãi suất ngắn
hạn.
Cảm nhận của thị trường tác động đến lãi suất trung và dài
hạn.
Đường cong lãi suất (Yields curve)
Đồ thị biểu diễn hàm số suất thu lợi đáo hạn của những
cơng cụ tài chính khơng rủi ro theo thời gian đáo hạn.
Đường cong lãi suất ngân hàng bằng tiền đồng
0.25%
0.35%
0.45%
0.55%
0.65%
0.75%
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39
Tháng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
10
10.4 CUNG VÀ CẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
o Nếu lãi suất cao hơn mức cân bằng, lãi suất tự động giảm
xuống, Khơng khuyến khích người dân mua trái phiếu.
o Nếu lãi suất thấp hơn mức cân bằng, lãi suất tự động tăng
lên, Khơng khuyến khích người dân bán trái phiếu.
Tiền, M
Lãi suất, r
M
d
0
%
M
d
1
M
d
2
M
S
r
2
Điểm cân
bằng
dư cầu
Thiếu cung
r*
r
1
Thay đổi cung tiền ảnh hưởng đến lãi suất
Dư cung
tiền tại
M
S
1
Tiền, M
Lãi suất, r
M
d
0
%
M
S
0
M
d
2
7
Lãi suất
cân bằng
tại M
S
1
14
M
S
1
Lãi suất
cân bằng
tại M
S
0
M
S
0
M
S
1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Hệ thống tài chính, tiền tệ và ngân hàng
Econ10
11
Tăng thu nhập và sự dịch chuyển của đường cầu
Tiền, M
Lãi suất, r
0
%
M
S
0
M
d
2
7
14
M
S
1
M
d
0
M
S
M
d
1
Nhu cầu trái phiếu:
P
1
0
Quantity of Bonds
Price
of
bonds
A
B
i
2
0 Quantity of Loanable Funds
Interes
t rate
A
B
B
d
L
S
(a) Bond Market Perspective (b) Loanable Funds Perspective
i
1
P
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Heọ thoỏng taứi chớnh, tien teọ vaứ ngaõn haứng
Econ10
12
Cung trỏi phiu
(a) Bond Market Perspective (b) Loanable Funds Perspective
P
1
0
Quantity of Bonds
Price
of
bonds
D
i
2
0
Quantity of Loanable Funds
Interes
t rate
C
D
B
S
L
D
i
1
P
2
C
Cõn bng trong th trng trỏi phiu v vn
(a) Bond Market Perspective (b) Loanable Funds Perspective
P
1
0 Quantity of Bonds
Price
of
bonds
A
i
2
0 Quantity of Loanable Funds
Interes
t rate
B
S
i
1
P
2
B
E
D
Excess Demand for
Bonds
Excess Supply of
Bonds
B
D
B
L
S
D
E
Excess Supply of
Loanable Funds
L
D
C
A
C
P*
i*
Excess Demand for
Loanable funds
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.