Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài 1: TTHCM khái niệm, nguồn gốc, quá trình hình thành pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.69 KB, 28 trang )

BÀI 1: TTHCM KHÁI NI M, NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNHỆ Ồ Ố
1. Đ t v n đặ ấ ề
T Đ i h i Đ ng l n th 2 (2/1951) Đ ng ta đã kh ng đ nh vai trò, ý nghĩa to l n c a đ ng l i chính tr , t t ng, đ o đ c,ừ ạ ộ ả ầ ứ ả ẳ ị ớ ủ ườ ố ị ư ưở ạ ứ
ph ng pháp, phong cách H Chí Minh đ i v i Cách M ng Vi t Nam.ươ ồ ố ớ ạ ệ
Đ n Đ i h i Đ ng l n th 7 (6/1991). Đ ng ta trân tr ng ghi vào văn ki n ĐH: Đ ng l y t t ng Lenin, t t ng HCM làm n nế ạ ộ ả ầ ứ ả ọ ệ ả ấ ư ưở ư ưở ề
t ng t t ng, làm kim ch nam cho hành đ ng.ả ư ưở ỉ ộ
Đ n Đ i h i Đ ng l n th 9 (4/2001) Đ ng ta l i kh ng đ nh và làm rõ thêm nh ng n i dung c b n c a t t ng HCM.ế ạ ộ ả ầ ứ ả ạ ẳ ị ữ ộ ơ ả ủ ư ưở
Đây là s t ng k t sâu s c, b c phát tri n m i c a nh n th c và t duy lý lu n c a Đ ng ta và là m t quy t đ nh l ch s , đáp ngự ổ ế ắ ướ ể ớ ủ ậ ứ ư ậ ủ ả ộ ế ị ị ử ứ
yêu c u phát tri n c a CM n c ta và tình c m, nguy n v ng c a toàn Đ ng, toàn Dân ta.ầ ể ủ ướ ả ệ ọ ủ ả
2. Khái ni mệ
Khái quát khái ni m TTHCM, Báo cáo chính tr Đ i h iệ ị ạ ộ 9 (tháng 4/2001) kh ng đ nh: “TTHCM là m t h th ng quan đi m toàn di nẳ ị ộ ệ ố ể ệ
và sâu s c v nh ng v n đ c b n c a CMVN, là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o CN Mác Lênin, vào đi u ki nắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ ế ả ủ ự ậ ụ ể ạ ề ệ
c th n c ta, đ ng th i là k t tinh tinh hoa dân t c và trí tu th i đ i v gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p và gi i phóng conụ ể ướ ồ ờ ế ộ ệ ờ ạ ề ả ộ ả ấ ả
ng i, bao g m:ườ ồ
T t ng HCM v dân t c và Cách M ng gi i phóng dân t c.ư ưở ề ộ ạ ả ộ
T t ng HCM v CNXH và con đ ng đi lên CNXH Vi t Nam.ư ưở ề ườ ở ệ
T t ng HCM v Đ ng C ng S n Vi t Nam.ư ưở ề ả ộ ả ệ
T t ng HCM v Đ i Đoàn K t dân t c.ư ưở ề ạ ế ộ
T t ng HCM v Quân s .ư ưở ề ự
T t ng HCM v Xây d ng nhà n c c a dân, do dân và vì dân.ư ưở ề ự ướ ủ
T t ng HCM v k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh c a th i đ i.ư ưở ề ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ủ ờ ạ
T t ng đ o đ c HCM.ư ưở ạ ứ
T t ng nhân văn HCM.ư ưở
T T ng văn hóa HCM.ư ưở
TTHCM soi đ ng cho cu c đ u tranh c a nhân dân ta giành th ng l i, là tài s n tinh th n to l n c a Đ ng và dân t c ta, ti p t cườ ộ ấ ủ ắ ợ ả ầ ớ ủ ả ộ ế ụ
soi sáng đ nhân dân ta ti n lên xây d ng m t n c Vi t Nam hòa bình, th ng nh t đ c l p và XHCN giàu m nh.ể ế ự ộ ướ ệ ố ấ ộ ậ ạ
3. Ngu n g cồ ố
1. B I C NH XU T HI N TTHCM:Ố Ả Ấ Ệ
1.1. Tình hình th gi i:ế ớ
Gi a th k 19, Ch nghĩa T b n t t do c nh tranh đã phát tri n sang giai đo n Đ qu c Ch Nghĩa, xâm l c nhi u thu c đ aữ ế ỷ ủ ư ả ừ ự ạ ể ạ ế ố ủ ượ ề ộ ị
(10 Đ qu c l n M , Anh, Pháp, Đ c, B Đào Nha, Tây Ban Nha, Hà Lan . . . dân s : 320.000.000 ng i, di n tích: 11.407.000ế ố ớ ỹ ứ ồ ố ườ ệ


km2).
Bên c nh mâu thu n v n có là mâu thu n gi a T s n và Vô s n, làm n y sinh mâu thu n m i là mâu thu n gi a các nu c thu c đ aạ ẫ ố ẫ ữ ư ả ả ả ẫ ớ ẫ ữ ớ ộ ị
và các n c Ch nghĩa Đ qu c, phong trào gi i phóng dân t c dâng lên m nh m nh ng ch a đâu giành đ c th ng l i.ướ ủ ế ố ả ộ ạ ẽ ư ư ở ượ ắ ợ
Ch Nghĩa T b n phát tri n không đ u, m t s n c T b n gây chi n tranh chia l i thu c đ a làm đ i chi n Th gi i 2 n ra,ủ ư ả ể ề ộ ố ướ ư ả ế ạ ộ ị ạ ế ế ớ ổ
Ch Nghĩa Đ Qu c suy y u, t o đi u ki n thu n l i cho Cách M ng Tháng 10 n ra và thành công, m ra th i đ i m i, th i đ iủ ế ố ế ạ ề ệ ậ ợ ạ ổ ở ờ ạ ớ ờ ạ
quá đ t Ch Nghĩa T B n lên Ch Nghĩa Xã H i, làm phát sinh mâu thu n m i gi a Ch Nghĩa T B n và Ch Nghĩa Xã h i.ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ẫ ớ ữ ủ ư ả ủ ộ
Cách m ng Tháng 10 và s ra đ i c a Liên Xô, c a qu c t 3 t o đi u ki n ti n đ cho đ y m nh Cách m ng gi i phóng dân t c ạ ự ờ ủ ủ ố ế ạ ề ệ ề ề ẩ ạ ạ ả ộ ở
các thu c đ a phát tri n theo xu h ng và tính ch t m i.ộ ị ể ướ ấ ớ
1.2. Hoàn c nh Vi t Nam:ả ệ
Tr c khi Pháp xâm l c, n c ta là m t n c phong ki n, kinh t nông nghi p l c h u, chính quy n phong ki n suy tàn, b cướ ượ ướ ộ ướ ế ế ệ ạ ậ ề ế ạ
nh c khi n n c ta không phát huy đ c nh ng l i th v v trí đ a lý, tài nguyên, trí tu , không t o đ s c m nh chi n th ng sượ ế ướ ượ ữ ợ ế ề ị ị ệ ạ ủ ứ ạ ế ắ ự
xâm l c c a th c dân Pháp.ượ ủ ự
T gi a 1958 t m t n c phong ki n đ c l p, Vi t Nam b xâm l c tr thành m t n c thu c đ a n a phong ki n.ừ ữ ừ ộ ướ ế ộ ậ ệ ị ượ ở ộ ướ ộ ị ử ế
V i truy n th ng yêu n c anh dũng ch ng ngo i xâm, các cu c kh i nghĩa c a dân ta n ra liên ti p, r m r nh ng đ u th t b i.ớ ề ố ướ ố ạ ộ ở ủ ổ ế ầ ộ ư ề ấ ạ
Các phong trào ch ng Pháp di n ra qua 2 giai đo n:ố ễ ạ
T 1858 đ n cu i Th k 19, các phong trào yêu n c ch ng Pháp di n ra d i d d n d t c a ý th c h Phong ki n nh ng đ uừ ế ố ế ỷ ướ ố ễ ướ ự ẫ ắ ủ ứ ệ ế ư ề
không thành công: nh Tr ng Đ nh, Đ Chi u, Th Khoa Huân. Nguy n Trung Tr c (Nam B ); Tôn Th t Thuy t, Phan Đìnhư ươ ị ồ ể ủ ễ ự ộ ấ ế
Phùng, Tr n T n, Đ ng Nh Mai, Nguy n Xuân Ôn (Trung B ); Nguy n Thi n Thu t, Nguy n Quy Binh, Hoàng Hoa Thám (B cầ ấ ặ ư ễ ộ ễ ệ ậ ễ ắ
B ).ộ
Sang đ u th k 20, xã h i Vi t Nam có s phân hóa sâu s c: giai c p CN, T s n dân t c, ti u t s n ra đ i, các cu c c i cách dânầ ế ỷ ộ ệ ự ắ ấ ư ả ộ ể ư ả ờ ộ ả
ch t s n Trung Qu c c a Khang Hi u Vi, La Kh i Siêu (d i hình th c Tân Th , Tân Sinh) tác đ ng vào Vi t Nam làm choủ ư ả ở ố ủ ể ả ướ ứ ư ộ ệ
phong trào yêu n c ch ng Pháp chuy n d n sang xu h ng dân ch t s n g n v i phong trào Đông Du, Vi t Nam Quang Ph cướ ố ể ầ ướ ủ ư ả ắ ớ ệ ụ
H i c a Phan B i Châu, Đông Kinh Nghĩa Th c c a L ng Văn Can, Nguy n Quy n, Duy Tân c a Phan Chu Trinh,… do các sĩ phuộ ủ ộ ụ ủ ươ ễ ề ủ
phong ki n lãnh đ o. Nh ng do b t c p v i xu th l ch s nên đ u th t b i (12/1907 Đông Kinh Nghĩa Th c b đóng c a, 4/1908ế ạ ư ấ ậ ớ ế ị ử ề ấ ạ ụ ị ử
cu c bi u tình ch ng thu mi n Trung b đàn áp m nh m , 1/1909 căn c Yên Th b đánh phá; phong trào Đông Du b tan rã,ộ ể ố ế ở ề ị ạ ẽ ứ ế ị ị
Phan B i Châu b tr c xu t kh i n c 2/1909, Tr n Quý Cáp, Nguy n H ng Chi lãnh t phong trào Duy Tân mi n Tây b chémộ ị ụ ấ ỏ ướ ầ ễ ằ ụ ở ề ị
đ u… Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng, Ngô Đ c K , Đ ng Nguyên C n b đày ra Côn Đ o,… Tình hình đen t i nh không cóầ ứ ế ặ ầ ị ả ố ư
đ ng ra.ườ
1/28
Tr c b t c c a Cách M ng Vi t Nam và b i c nh th gi i đó, Nguy n T t Thành tìm đ ng c u n c, t ng b c hình thành tướ ế ắ ủ ạ ệ ố ả ế ớ ễ ấ ườ ứ ướ ừ ướ ư

t ng c a mình, đáp ng nh ng đòi h i b c xúc c a dân t c và th i đ i.ưở ủ ứ ữ ỏ ứ ủ ộ ờ ạ
2. NGU N G C TTHCM:Ồ Ố
T t ng HCM b t ngu n t nh ng nhân t c b n sau đây:ư ưở ắ ồ ừ ữ ố ơ ả
2.1. Truy n th ng l ch s văn hóa c a dân t c Vi t Nam:ề ố ị ử ủ ộ ệ
Là ng i con u tú nh t c a dân t c, T t ng HCM b t ngu n tr c h t t nh ng truy n th ng t t đ p c a dân t c; quê h ngườ ư ấ ủ ộ ư ưở ắ ồ ướ ế ừ ữ ề ố ố ẹ ủ ộ ươ
gia đình.
Ch Nghĩa yêu n c Vi t Nam: ủ ướ ệ
Tinh th n anh hùng b t khu t trong công cu c d ng n c và gi n c là dòng ch y xuyên su t l ch s , là nhân t đ ng đ u, là giáầ ấ ấ ộ ự ướ ữ ướ ả ố ị ử ố ứ ầ
tr tinh th n con ng i Vi t Nam, là đ o lý làm ng i, là ni m t hào dân t c, là b n s c văn hóa t o thành đ ng l c, thành s cị ầ ườ ệ ạ ườ ề ự ộ ả ắ ạ ộ ự ứ
m nh t n t i và phát tri n c a dân t c su t 4000 năm.ạ ồ ạ ể ủ ộ ố
ĐH 2 (2/1957) HCM kh ng đ nh: “Dân t c ta có m t lòng yêu n c n ng nàn, đó là truy n th ng quý báu c a ta. T x a đ n nayẳ ị ộ ộ ướ ồ ề ố ủ ừ ư ế
m i khi T qu c b xâm lăng, thì tinh th n y l i sôi n i, nó k t thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, nó l t qua m i sỗ ổ ố ị ầ ấ ạ ổ ế ộ ạ ẽ ớ ướ ọ ự
nguy hi m, khó khăn, nó nh n chìm t t c lũ bán n c và c p n c”.ể ấ ấ ả ướ ướ ướ
Truy n th ng đoàn k t t ng thân t ng ái: ề ố ế ươ ươ
Nhân nghĩa, th y chung, c u mang đùm b c, lá lành đùm lá rách,… truy n th ng này b t ngu n t yêu c u ch ng thiên tai th ngủ ư ọ ề ố ắ ồ ừ ầ ố ườ
xuyên c a dân t c. K th a nâng cao truy n th ng này trong quá trình Cách m ng, H Chí Minh luôn yêu c u cán b , Đ ng viên,ủ ộ ế ừ ề ố ạ ồ ầ ộ ả
Nhân dân ta ph i th c hi n b n ch : Đ ng lòng, Đ ng s c, Đ ng tình, Đ ng minh.ả ự ệ ố ữ ồ ồ ứ ồ ồ
Truy n th ng thông minh, sáng t o, c n cù, nh n n i: ề ố ạ ầ ẫ ạ
Trong lao đ ng s n xu t và ch ng xâm l cộ ả ấ ố ượ
Truy n th ng hi u h c, c u ti n, hòa h p, l c quan yêu đ i: ề ố ế ọ ầ ế ợ ạ ờ
Luôn s n sàng đón nh n nh ng tinh hoa văn hóa c a nhân lo i, nh ng t t ng bài ngo i, th c u, h p hòi, c c đoan đ u xa l v iẵ ậ ữ ủ ạ ữ ư ưở ạ ủ ự ẹ ự ề ạ ớ
truy n th ng con ng i Vi t Nam, Bác H là bi u hi n s ng đ ng c a truy n th ng t t đ p này.ề ố ườ ệ ồ ể ệ ố ộ ủ ề ố ố ẹ
H Chí Minh ti p thu truy n th ng t t đ p c a dân t c b t đ u t truy n th ng quê h ng, gia đình.ồ ế ề ố ố ẹ ủ ộ ắ ầ ừ ề ố ươ
Ngh Tĩnh, quê h ng ng i là mãnh đ t giàu truy n th ng yêu n c, ch ng ngo i xâm, là vùng đ a linh, nhân ki t, n i s n sinhệ ươ ườ ấ ề ố ướ ố ạ ị ệ ơ ả
nuôi d ng nhi u anh hùng dân t c nh Mai Thúc Loan (ch ng nhà Đ ng, xây thành V n An 722), Nguy n Bi u, t ng nhà Tr n,ưỡ ề ộ ư ố ườ ạ ễ ễ ướ ầ
Đ ng Dung, Phan Đình Phùng, Phan B i Châu, Ph m H ng Thái, Tr n Phú; n i có thành quách, đ i v c, đ i hu do H Quý Ly, Hặ ộ ạ ồ ầ ơ ạ ạ ạ ệ ồ ồ
Hán Th ng xây d ng, có di tích thành L c Niên do Lê L i xây d ng.ươ ự ụ ợ ự
Là n i con ng i hi u h c: s h c nh m t ngh luôn đ c quan tâm, lo l ng, hãnh di n, t hào, luôn h ng t i s thành đ t b ngơ ườ ế ọ ự ọ ư ộ ề ượ ắ ệ ự ướ ớ ự ạ ằ
ngh đèn sách, khoa b ng.ề ả
N i sinh đ i thi hào, danh nhân Nguy n Du, t 1635 – 1901 có 193 ng i đ u tú tài, c nhân, có m t Nguy n Sinh S c đ u đ i khoaơ ạ ễ ừ ườ ậ ử ộ ễ ắ ậ ạ

phó b ng.ả
Truy n th ng gia đình: T t ng H Chí Minh b t ngu n tr c h t t truy n th ng gia đình bên n i, ngo i, nh t là T t ng,ề ố ư ưở ồ ắ ồ ướ ế ừ ề ố ộ ạ ấ ư ưở
phong cách c a Nguy n Sinh S c_ Thân sinh H Chí Minh.ủ ễ ắ ồ
Phó b ng Nguy n Sinh S c là ng i b m côi cha, m t nh , nhà nghèo, thông minh, có ý chí kiên c ng, ngh l c qu c m phiả ễ ắ ườ ị ồ ẹ ừ ỏ ườ ị ự ả ả
th ng, kh c ph c m i khó khăn quy t th c hi n b ng đ c chí h ng c a mình, chi m lĩnh đ nh cao c a trí tu , là ng i s ngườ ắ ụ ọ ế ự ệ ằ ượ ướ ủ ế ỉ ủ ệ ườ ố
g n gũi v i dân, có lòng th ng dân sâu s c, ông ch tr ng d a vào dân đ th c hi n m i c i cách Chính tr , xã h i, th ng xuyênầ ớ ươ ắ ủ ươ ự ể ự ệ ọ ả ị ộ ườ
trăn tr con đ ng c u n c, c u dân, luôn liên h v i Phan B i Châu, Nguy n Thi u Quý, Tr n Thâu, … nh ng ng i có tở ườ ứ ướ ứ ệ ớ ộ ễ ệ ầ ữ ườ ư
t ng yêu n c m u đ i s .ưở ướ ư ạ ự
H Chí Minh ch u nh h ng sâu s c lòng v tha, nhân h u, th y chung c n m n c a ng i m , tình yêu th ng nhân h u sâu n ngồ ị ả ưở ắ ị ậ ủ ầ ẫ ủ ườ ẹ ươ ậ ặ
c a ông bà ngo i,…ủ ạ
T t c nh ng nhân cách g n g i, thân th ng đó là tác đ ng m nh m t i vi c hình thành nhân cách H Chí Minh t t m bé.ấ ả ữ ầ ủ ươ ộ ạ ẽ ớ ệ ồ ừ ấ
2.2. Tinh hoa văn hóa nhân lo i:ạ
Tinh hoa văn hóa ph ng Đông:ươ
Tr c h t là Nho giáo: H Chí Minh coi tr ng k th a và phát tri n nh ng m t tích c c c a Nho giáo. Đó là th tri t h c hànhướ ế ồ ọ ế ừ ể ữ ặ ự ủ ứ ế ọ
đ ng, t t ng nh p th , hành đ o, giúp đ i, tri t lý nhân sinh: tu thân, d ng tính, đ cao văn hóa, đ o đ c, l giáo, nhân nghĩa,ộ ư ưở ậ ế ạ ờ ế ưỡ ề ạ ứ ễ
Trí, Tín, C n, Ki m, Liêm, Chính. Ng i phê phán nh ng h n ch , tiêu c c c a Nho giáo nh t t ng đ ng c p, quân t , ti uầ ệ ườ ữ ạ ế ự ủ ư ư ưở ẳ ấ ử ể
nhân, chính danh đ nh ph n, coi khinh ph n , lao đ ng chân tay, thu nghi p doanh l i,…ị ậ ụ ữ ộ ế ệ ợ
V i Ph t giáo, ng i ti p thu t t ng v tha, chân, thi n, t bi, c u n n, c u kh , th ng ng i nh th th ng thân, l i s ngớ ậ ườ ế ư ưở ị ệ ừ ứ ạ ứ ổ ươ ườ ư ể ươ ố ố
đ o đ c, trong s ch gi n d , chăm làm đi u thi n (không nói d i, không tà dâm, không sát sinh, không tr m c p, không u ng r u,ạ ứ ạ ả ị ề ệ ố ộ ắ ố ượ
…)
Ph t giáo Thi n tông vào Vi t Nam đ ra lu t ch p tác: Nh t nh t b t tác, nh t nh t b t th c, thi n phái Trúc Lâm Vi t Nam chậ ề ệ ề ậ ấ ấ ậ ấ ấ ậ ấ ự ề ệ ủ
tr ng nh p th g n v i dân ch ng k thù xâm l c.ươ ậ ế ắ ớ ố ẻ ượ
Ng i ti p thu lòng nhân ái, hi sinh cao c c a Thiên chúa giáo.ườ ế ả ủ
Ng i ti p thu ch nghĩa Tam dân c a Tôn Trung S n (dân t c đ c l p, dân quy n t do, dân sinh h nh phúc)ườ ế ủ ủ ơ ộ ộ ậ ề ự ạ
Ng i vi t:ườ ế
Đ c Ph t là đ ng t bi c u n n c u kh .ứ ậ ấ ừ ứ ạ ứ ổ
H c thuy t c a Kh ng T có u đi m là tu d ng đ o đ c cá nhân.ọ ế ủ ổ ử ư ể ưỡ ạ ứ
Ch nghĩa Mác có u đi m là phép bi n ch ng.ủ ư ể ệ ứ
2/28
Ch Nghĩa Tôn D t Tiên có u đi m là chính sách Tam dân thích h p v i ta. Kh ng T , Giê Su, Mác, Đ c Ph t, Tôn D t Tiênủ ậ ư ể ợ ớ ổ ử ứ ậ ậ

ch ng có nh ng u đi m đó sao? Các v y đ u m u c u h nh phúc cho loài ng i, cho xã h i. N u các v y còn s ng trên cõi đ iẳ ữ ư ể ị ấ ề ư ầ ạ ườ ộ ế ị ấ ố ờ
này, n u các v y h p l i m t ch , tôi tin r ng các v y nh t đ nh s s ng v i nhau hoàn m nh nh ng ng i b n thân nh t.ế ị ấ ợ ạ ộ ỗ ằ ị ấ ấ ị ẽ ố ớ ỹ ư ữ ườ ạ ấ
Tôi nguy n là h c trò nh c a các v y.ệ ọ ỏ ủ ị ấ
Tinh hoa văn hóa Ph ng Tây:ươ
Xu t thân t gia đình khoa b ng, t ch t thông minh, trình đ qu c h c, hán h c v ng vàng, ng i h c h i không ng ng khi bôn baấ ừ ả ư ấ ộ ố ọ ọ ữ ườ ọ ỏ ừ
năm châu b n bi n, đã thông thái nh ng ngôn ng tiêu bi u cho n n văn minh c a nhân lo i, ng i am t ng văn hóa Đông, Tây,ố ể ữ ữ ể ề ủ ạ ườ ườ
kim c , ng i t ng tr ng cho s k t h p hài hòa văn hóa Đông Tây.ổ ườ ượ ư ự ế ợ
Nguy n Sinh S c (1863 – 1929) 66 tu i: m côi cha lúc 3 tu i, m côi m lúc 4 tu i, v i ng i anh nhà nghèo lao đ ng v t v .ễ ắ ổ ồ ổ ồ ẹ ổ ở ớ ườ ộ ấ ả
Ông đ c c Hoàng Đ ng (ông Đ ) Hoàng Trù xin v nuôi d y cho ăn h c và gã con gái (Hoàng Th Loan 1868 – 1901).ượ ụ ườ ồ ở ề ạ ọ ị
Ông r t thông minh, có chí l n h c hành vào lo i t h trong vùng (uyên bác b t nh San, tài hoa b t nh Quý, ch ng ký b t nhấ ớ ọ ạ ứ ổ ấ ư ấ ư ườ ấ ư
L ng, thông minh b t nh S c: nghĩa là uyên bác không ai b ng Phan Văn San, tài hoa không ai sánh b ng Nguy n Thúc Quý, tàiươ ấ ư ắ ằ ằ ễ
gi i không ai qua Tr n Văn L ng, thông minh không ai đ ch n i Nguy n Sinh S c).ỏ ầ ươ ị ổ ễ ắ
1883: Xây d ng gia đình: 1884 sinh Nguy n Th Thanh (B ch Liên).ự ễ ị ạ
1888 sinh Nguy n T t Đ t _ Nguy n Sinh Khiêm.ễ ấ ạ ễ
1890 sinh Nguy n T t Thành _ Nguy n Sinh Cungễ ấ ễ
1893 c Hoàng Đ ng m t.ụ ườ ấ
1894 thi h ng đ u c nhân.ươ ậ ử
1895 vào Hu thi đ i khoa không đ u.ế ạ ậ
1896 vào Hu h c Qu c T Giám (c nhà vào Hu , cu c s ng r t khó khăn: Khiêm Cung = Kh m Công = Không C m).ế ọ ở ố ử ả ế ộ ố ấ ơ ơ
1898 thi l n 3 không đ u.ầ ậ
Tháng 8/1900 đi làm th kí h i đ ng thi h ng Thanh Hóa, Hu bà Loan sinh con th 4 và m t 22 tháng ch p. 10 tu i, Nguy nư ộ ồ ươ ở ở ế ứ ấ ạ ổ ễ
Sinh Cung ph i ch u m t mát quá l n. T t năm đó m t mình bé b ng b ng i em út m m i sinh th cúng m trong tang th ng,ả ị ấ ớ ế ộ ồ ế ườ ẹ ớ ờ ẹ ươ
h ng khói, hoa hu trên bàn th , trên m . Trong lúc b và các anh ch xa v ng, n t ng đó kh c sâu tâm kh m, ng i đi su t đ i.ươ ệ ờ ộ ố ị ắ ấ ượ ắ ả ườ ố ờ
5/1901 lo tang cho v con xong, ông vào Hu thi và l n này đ u phó b ng. Sau m y th k m i có ng i đ đ t cao nh v y. (Dânợ ế ầ ậ ả ấ ế ỷ ớ ườ ỗ ạ ư ậ
mang kèn tr ng, võng l ng, c bi n ra r c, nh ng ông nói (tôi đ u cũng ch ng có ích gì cho bà con hàng xóm mà bà con ph i đónố ọ ờ ể ướ ư ậ ẳ ả
r c); 200 quan , không lên đài l l y lý do v con m i m t, l y ti n, l y g o chia cho dân nghèo làm v n s n xu t, có ng i giướ ễ ấ ợ ớ ấ ấ ề ấ ạ ố ả ấ ườ ữ
đ c v n đó đ n 1945.ượ ố ế
Có ng i g i ông là “quan phó b ng” ông vi t: v t dĩ quan gia, vi ngô phong d ng…ườ ọ ả ế ậ ạ
1905 sau nhi u l n t ch i (1902, 1903, 1904) ông ph i vào Hu làm vi c tri u đình v i ch c “TH A BI N B L ” (B l lo lề ầ ừ ố ả ế ệ ở ề ớ ứ Ừ Ệ Ộ Ễ ộ ễ ễ
nghi, thiên văn, bói toán, h c hành, bình th )ọ ơ

Nh t là b l i b binhấ ộ ạ ộ
Nhì thì b h , b hìnhộ ộ ộ
Th ba thì đ n b côngứ ề ộ
Nh c b ng b l l y ông tôi v .ượ ằ ộ ễ ạ ề
Ng i ta nói: ng i khác vào tri u đ vinh thân phì gia, còn Nguy n Sinh S c vào làm quan là đ che thân.ườ ườ ề ể ễ ắ ể
Có ng i xin theo ông nói:” Quan tr ng th nô l , trong chi nô l , h u nô l ”ườ ườ ị ệ ệ ự ệ
1908 ông b tri u đình khi n trách vì đ Nguy n T t Thành, Đ t tham gia bi u tình ch ng thu .ị ề ể ể ễ ấ ạ ể ố ế
1909 Tri u đình đi u ông đi làm tri huy n Bình Khê: ông th ng b huy n đ ng đi (không mang theo lính l ) dàn x p đ t đai, ôngề ề ệ ườ ỏ ệ ườ ệ ế ấ
th ng phàn nàn: n c m t không lo,…, ông tìm cách th tù chính tr .ừơ ướ ấ ả ị
Gi a 1910, Nguy n T t Thành lên Bích Khê. Ông h i: “Con lên đây làm gì? Con lên tìm cha, ông trìu m n nói: n c m t không loữ ễ ấ ỏ ế ướ ấ
tìm, tìm cha ph ng có ích gì”ỏ
Sau đó cha con chia ly l ch s c u Bà Đi c a hai cha con.ị ử ở ầ ủ
Sau đó ông b Tri t h i ch c Tri huy n do l là công vi c huy n đ ng, th tù chính tr , x tù đ a ch T Đ c Quang, đánh đònị ệ ồ ứ ệ ơ ệ ở ệ ườ ả ị ử ị ủ ạ ứ
h n, sau hai tháng h n ch t, v h n ki n, ông b b t giam, b x đánh 100 trăm tr ng, nh ng xét không có thù oán gì nên tha t i.ắ ắ ế ợ ắ ệ ị ắ ị ử ượ ư ộ
Ba m i (30) năm s ng n c ngoài, ch y u Châu Âu, ng i ch u nh h ng sâu r ng nh ng giá tr văn hóa dân ch và cáchươ ố ở ướ ủ ế ở ườ ị ả ưở ộ ữ ị ủ
m ng c a ph ng Tây.ạ ủ ươ
Ng i ti p thu t t ng t do, bình đ ng, bác ái c a đ i Cách m ng Pháp ( Khi h c Vinh, Hu , ng i đã ch tâm tìm hi uườ ế ư ưở ự ẳ ủ ạ ạ ọ ở ở ế ườ ủ ể
nh ng t t ng này, sau này khi tr l i Pháp 1917, ng i ti p thu t n g c nh ng ph ng pháp này trong các tác ph m c a các nhàữ ư ưở ở ạ ườ ế ậ ố ữ ươ ẩ ủ
khai sáng Pháp: Mông Teskiô, Rút xô, Vin Tie)
Nghiên c u Cách m ng T s n M 1776, ng i ti p thu t t ng t do, nhân quy n. Trong tuyên ngôn đ c l p c a M , ng i giaứ ạ ư ả ỹ ườ ế ư ưở ự ề ộ ậ ủ ỹ ườ
nh p công đoàn th y th và tham gia các cu c đ u tranh c a ch nghĩa ch ng T b n (l n đ u b c vào ho t đ ng chính tr )ậ ủ ủ ộ ấ ủ ủ ố ư ả ầ ầ ướ ạ ộ ị
Cu c s ng, lao đ ng và ho t đ ng Cách M ng c a Ng i g n li n v i nh ng ng i lao đ ng, giai c p Công nhân các n c chínhộ ố ộ ạ ộ ạ ủ ườ ắ ề ớ ữ ườ ộ ấ ở ướ
qu c, thu c đ a đã mang l i cho Ng i tình yêu th ng giai c p, yêu th ng nh ng ng i lao đ ng, nh ng ng i cùng kh m tố ộ ị ạ ườ ươ ấ ươ ữ ườ ộ ữ ườ ổ ộ
cách sâu s c.ắ
V n d ng nh ng t t ng ti n b và Cách m ng c a Cách m ng Pháp, M vào các cu c sinh ho t câu l c b “Gia cô Banh”ậ ụ ữ ư ưở ế ộ ạ ủ ạ ỹ ộ ạ ở ạ ộ
(xu t hi n lúc đ i Cách m ng Pháp 1789, đó ng i ta trao đ i đ th : t kinh t đ n chính tr , văn hóa, ngh thu t, tôn giáo, thiênấ ệ ạ ạ ở ườ ổ ủ ứ ừ ế ế ị ệ ậ
văn, đ a lý, thôi miên, tr ng c i soong, nuôi c sên,…, siêu hình thuy t m ng du, luân h i, Ng i th ng lái nh ng cu c tranh lu nị ồ ả ố ế ộ ồ ườ ườ ữ ộ ậ
đó sang v n đ Vi t nam, v n đ thu c đ a, ) câu l c b “Phô Bua” (do Đ ng xã h i Pháp t ch c, là t ch c duy nh t bênh v cấ ề ệ ấ ề ộ ị ở ạ ộ ả ộ ổ ứ ổ ứ ấ ự
các dân t c thu c đ a): Ng i phê phán Phong Ki n Vi t Nam, kh ng đ nh phê phán toàn quy n Đông D ng An Be Xa Rô; Liôtây.ộ ộ ị ườ ế ệ ẳ ị ề ươ
3/28

Varen,… Thông qua sinh ho t phong cách dân ch c a ng i đi n hình trong th c ti n, là c s đ hình thành chính ki n trong Đ iạ ủ ủ ườ ể ự ễ ơ ở ể ế ạ
h i Đ ng xã h i Pháp Tua 1920 và tr thành ng i C ng S n.ộ ả ộ ở ở ườ ộ ả
Nh ti p thu t t ng dân ch Cách m ng, ph ng pháp, phong cách làm vi c khoa h c và đ c rèn luy n trong phong trào CN,ờ ế ư ưở ủ ạ ươ ệ ọ ượ ệ
sinh ho t Đ ng xã h i, Đ ng C ng S n Pháp, đ c s dìu d t c a các nhà văn hóa, khoa h c, l ch s , trí th c Pháp nh M Caạ ở ả ộ ả ộ ả ượ ự ắ ủ ọ ị ử ứ ư
Sanh, P.Cuturie, G Mông Mut Xê, Long Ghê, Lion Blum,… Nguy n Ái Qu c tr ng thành d n v chính tr , t t ng và t ch c.ễ ố ưở ầ ề ị ư ưở ổ ứ
2.3. Ch nghĩa Mác Lê Nin – Th gi i quan, ph ng pháp lu n c a t t ng HCMủ ế ớ ươ ậ ủ ư ưở
Ch nghĩa Mác Lê Nin là đ nh cao trí tu nhân lo i bao g m 3 b ph n c u thành:ủ ỉ ệ ạ ồ ộ ậ ấ
Tri t h c giúp H Chí Minh hình thành th gi i quan, ph ng pháp bi n ch ng, nhân sinh quan, khoa h c, Cách M ng, th y đ cế ọ ồ ế ớ ươ ệ ứ ọ ạ ấ ượ
nh ng quy lu t v n đ ng phát tri n c a th gi i và xã h i loài ng i.Kinh t chính tr h c v ch rõ các quan h xã h i đ c hìnhữ ậ ậ ộ ể ủ ế ớ ộ ườ ế ị ọ ạ ệ ộ ượ
thành phát tri n g n v i quá trình s n xu t, th y đ c b n ch t b c l t c a ch nghĩa T b n đ i v i CN, xóa b b c l t g n li nể ắ ớ ả ấ ấ ượ ả ấ ố ộ ủ ủ ư ả ố ớ ỏ ố ộ ắ ề
v i xóa b quan h s n xu t t b n ch nghĩa và s chuy n bi n t t y u c a xã h i loài ng i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩaớ ỏ ệ ả ấ ư ả ủ ự ể ế ấ ế ủ ộ ườ ừ ủ ư ả ủ
c ng s nộ ả
Ch Nghĩa xã h i KH v ch ra quy lu t phát sinh, hình thành, phát tri n c a hình thái kinh t xã h i c ng s n ch nghĩa, nh ng đi uủ ộ ạ ậ ể ủ ế ộ ộ ả ủ ữ ề
ki n, ti n đ , nguyên t c, con đ ng, h c th c, ph ng pháp c a giai c p CN, nhân dân lao đ ng đ th c hi n s chuy n bi n xãệ ề ề ắ ườ ọ ứ ươ ủ ấ ộ ể ự ệ ự ể ế
h i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, c ng s n.ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ộ ả
Nh v y, ch nghĩa Mác Lê Nin v i b n ch t Cách m ng và khoa h c c a nó giúp Ng i chuy n bi n t Ch nghĩa yêu n cư ậ ủ ớ ả ấ ạ ọ ủ ườ ể ế ừ ủ ướ
không có khuynh h ng rõ r t thành ng i c ng s n, ch nghĩa yêu n c g n ch t v i ch nghĩa qu c t , đ c l p dân t c g n li nướ ệ ườ ộ ả ủ ướ ắ ặ ớ ủ ố ế ộ ậ ộ ắ ề
v i ch nghĩa xã h i, th y vai trò c a qu n chúng nhân dân, s m nh l ch s c a giai c p CN, liên minh công nông trí th c và vai tròớ ủ ộ ấ ủ ầ ứ ệ ị ử ủ ấ ứ
lãnh đ o c a đ ng c ng s n trong cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i, b oạ ủ ả ộ ả ạ ả ộ ả ấ ả ộ ả ườ ả
đ m th ng l i cho ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n.ả ắ ợ ủ ộ ủ ộ ả
H Chí Minh đã v n đ ng sáng t o Ch nghĩa Mác Lê Nin vào đi u ki n c th c a Vi t Nam, gi i đáp đ c nh ng v n đ th cồ ậ ộ ạ ủ ề ệ ụ ể ủ ệ ả ượ ữ ấ ề ự
ti n đ t ra, đ a cách m ng n c ta giành h t th ng l i này đ n th ng l i khác.ễ ặ ư ạ ướ ế ắ ợ ế ắ ợ
2.4. Nh ng nhân t ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a H Chí Minh:ữ ố ủ ộ ề ẩ ấ ủ ồ
Là ng i có đ u óc thông minh sáng su t, năng l c t duy đ c l p, sáng t o, h c v n uyên bác, năng l c phân tích, so sánh, đ iườ ầ ố ự ư ộ ậ ạ ọ ấ ự ố
chi u, t ng h p sâu s c.ế ổ ợ ắ
Có s kh công h c t p, rèn luy n nh m chi m lĩnh v n trí th c đ s c a nhân lo i, ti p thu kinh nghi m, b dày c a phong tràoự ổ ọ ậ ệ ằ ế ố ứ ồ ộ ủ ạ ế ệ ề ủ
c ng s n và ch nghĩa qu c t , phong trào gi i phóng dân t c.ộ ả ủ ố ế ả ộ
Có t m lòng yêu n c, th ng dân, th ng yêu nh ng con ng i cùng kh vô b b n, m t chi n sĩ c ng s n qu c m, nhi t thànhấ ướ ươ ươ ữ ườ ổ ờ ế ộ ế ộ ả ả ả ệ
s n sàng hy sinh cho t qu c, nhân dân, dân t c và nhân lo i.ẵ ổ ố ộ ạ
Có ý chí ngh l c kiên c ng, nh ng ph m ch t đ c tôi luy n đã quy t đ nh vi c H Chí Minh ti p thu, ch n l c, chuy n hóa,ị ự ườ ữ ẩ ấ ượ ệ ế ị ệ ồ ế ọ ọ ể

phát tri n nh ng tinh hoa c a dân t c, th i đ i thành nh ng t t ng đ c s c đ c đáo c a mình.ể ữ ủ ộ ờ ạ ữ ư ưở ặ ắ ộ ủ
4. Quá trình hình thành
T t ng H Chí Minh không hình thành ngay m t lúc mà tr i qua b ng quá trình tìm tòi, kh o nghi m, xác l p, phát tri n, hoànư ưở ồ ộ ả ằ ả ệ ậ ể
thi n, g n v i quá trình ho t đ ng Cách m ng phong phú c a Ng i. T t ng H Chí Minh hình thành và phát tri n qua 5 giaiệ ắ ớ ạ ộ ạ ủ ườ ư ưở ồ ể
đo n:ạ
1. Giai đo n hình thành t t ng yêu n c và chí h ng Cách m ng 1890 – 1911:ạ ư ưở ướ ướ ạ
Th i tr s ng trong môi tr ng gia đình, quê h ng, H Chí Minh ti p thu k th a truy n th ng yêu n c, nhân nghĩa c a dân t c,ờ ẻ ố ườ ươ ồ ế ế ừ ề ố ướ ủ ộ
v n văn hóa qu c h c, hán h c và b c đ u ti p thu văn hóa ph ng Tây, ch ng ki n c nh s ng nô l l m than c a dân t c, ti pố ố ọ ọ ướ ầ ế ươ ứ ế ả ố ệ ầ ủ ộ ế
thu tinh th n b t khu t c a các b c cha anh, hình thành hoài bão c u n c c u dân.ầ ấ ấ ủ ậ ứ ướ ứ
2. Giai đo n ti n t i kh o nghi m 1911 – 1920:ạ ế ớ ả ệ
Đi qua 30 n c, ch ng đ ng 22 v n km, tìm hi u các cu c cách m ng l n c a th gi i, kh o sát cu c s ng c a các dân t c b ápướ ặ ườ ạ ể ộ ạ ớ ủ ế ớ ả ộ ố ủ ộ ị
b c, ti p xúc v i c ng lĩnh Lê Nin, ti n th ng con đ ng gi i phóng dân t c chân chính.ứ ế ớ ươ ế ẳ ườ ả ộ
Ng i đ ng h n v qu c t 3, tham gia sáng l p Đ ng c ng s n Pháp. S ki n đó đánh d u b c chuy n bi n v b n ch t tườ ứ ẳ ề ố ế ậ ả ộ ả ự ệ ấ ướ ể ế ề ả ấ ư
t ng c a Ng i, t ch nghĩa yêu n c đ n ch nghĩa Mác Lê Nin, t giác ng dân t c đ n giác ng giai c p, t ng i yêu n cưở ủ ườ ừ ủ ướ ế ủ ừ ộ ộ ế ộ ấ ừ ườ ướ
tr thành ng i c ng s n.ở ườ ộ ả
3. Giai đo n hình thành c b n TTHCM v con đ ng Cách M ng Vi t Nam 1920 – 1930:ạ ơ ả ề ườ ạ ệ
H Chí Minh ho t đ ng tích c c trong ban nghiên c u thu c đ a Đ ng C ng s n Pháp.ồ ạ ộ ự ứ ộ ị ả ộ ả
Sáng l p H i Liên Hi p thu c đ a.ậ ộ ệ ộ ị
Xu t b n báo “Leparia“ tuyên truy n ch nghĩa Mác vào thu c đ a.ấ ả ề ủ ộ ị
Ngày 13/6/1924 sang “Masc va” d Đ i h i 5 qu c t c ng s n, Đ i h i qu c t nông dân, Đ i h i qu c t Thanh niên, Qu c tơ ự ạ ộ ố ế ộ ả ạ ộ ố ế ạ ộ ố ế ố ế
c u t đ , công h i đ .ứ ế ỏ ộ ỏ
Tháng 12/1924 v Qu ng Châu, t ch c Vi t Nam Thanh Niên Cách M ng Đ ng Chí H i, xu t b n báo Thanh Niên, m l p hu nề ả ổ ứ ệ ạ ồ ộ ấ ả ở ớ ấ
luy n h i Cách M ng đ a v n c ho t đ ng.ệ ộ ạ ư ề ướ ạ ộ
Vi t tác ph m “B n án ch đ th c dân Pháp” và “Đ ng Cách M nh”.ế ẩ ả ế ộ ự ườ ệ
Tháng 2/1930 ch trì h p nh t các t ch c c ng s n trong n c, sáng l p Đ ng c ng s n Vi t Nam, so n các văn ki n, các vănủ ợ ấ ổ ứ ộ ả ướ ậ ả ộ ả ệ ạ ệ
ki n này cùng v i tác ph m b n án… đ ng Cách M nh,… đánh d u s hình thành v c b n t t ng H Chí Minh.ệ ớ ẩ ả ườ ệ ấ ự ề ơ ả ư ưở ồ
4. Giai đo n v t qua th thách, kiên trì con đ ng cách m ng đ c xác đ nh 1930 – 1941:ạ ượ ử ườ ạ ượ ị
Do không sát tình hình Đông D ng, l i b chi ph i b i quan đi m t khuynh c a Đ i h i 6 (1928) qu c t C ng S n đã ch tríchươ ạ ị ố ở ể ả ủ ạ ộ ố ế ộ ả ỉ
đ ng l i H Chí Minh v ch ra trong H i Ngh 3/2/ 1930 (C i l ng, dân t c ch nghĩa d n t i h p hòi, không quan tâm đ u tranhườ ố ồ ạ ộ ị ả ươ ộ ủ ẫ ớ ẹ ấ
giai c p, không quan tâm cách m ng th gi i, không thành l p liên bang Đông D ng)ấ ạ ế ớ ậ ươ

4/28
Vì th H i ngh Trung ng 10/1930, ra “án Ngh quy t”, th tiêu văn ki n 3/2/1930, đ i tên Đ ng; th i gian này, H Chí Minh ti pế ộ ị Ươ ị ế ủ ệ ổ ả ờ ồ ế
t c ho t đ ng qu c t C ng S n, nghiên c u ch nghĩa Mác Lê Nin và ch đ o cách m ng Vi t Nam, kiên đ nh b o v quy t đ nhụ ạ ộ ở ố ế ộ ả ứ ủ ỉ ạ ạ ệ ị ả ệ ế ị
c a mình.ủ
Đ i h i 7 Qu c t c ng s n (1935) đã t ki m đi m, phê bình v khuynh h ng “Ta”, “Cô đ c”, “h p hòi”, d n t i buông l i ng nạ ộ ố ế ộ ả ự ể ể ề ướ ộ ẹ ẫ ớ ơ ọ
c dân t c, dân ch đ cho các Đ ng TTS c a các n c n m l y ch ng phá Cách M ng.ờ ộ ủ ể ả ủ ướ ắ ấ ố ạ
Vì th ĐH 7 ch đ o chuy n h ng chi n l c Cách m ng th gi i, t p trung thành l p m t tr n dân ch ch ng phát xít, ch ngế ỉ ạ ể ướ ế ượ ạ ế ớ ậ ậ ặ ậ ủ ố ố
chi n tranh, b o v hòa bình.ế ả ệ
Đ n 1936, Đ ng ta càng th y đ c nh ng khuynh h ng bi t phái, cô đ c, t khuynh, h p hòi tr c đây và chuy n d n h ng chế ả ấ ượ ữ ướ ệ ộ ả ẹ ướ ể ầ ướ ỉ
đ o chi n l c, t ng b c tr v v i đ ng l i văn ki n 3/2 v i t t ng H Chí Minh.ạ ế ượ ừ ướ ở ề ớ ườ ố ệ ớ ư ưở ồ
5. Giai đo n hi n th c hóa TTHCM:ạ ệ ự
Ngày 28/1/1941, H Chí Minh v n c tr c ti p lãnh đ o Cách M ng, Ng i đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u, thángồ ề ướ ự ế ạ ạ ườ ặ ệ ụ ả ộ ầ
5/1941, ch trì H i Ngh Trung ng 8 quy t đ nh “t m gác” kh u hi u ru ng đ t, xóa b v n đ liên bang Đông D ng, thành l pủ ộ ị Ươ ế ị ạ ấ ệ ộ ấ ỏ ấ ề ươ ậ
m t tr n Vi t Minh, đ i đoàn k t dân t c, c s liên minh công nông nh đó Cách M ng Tháng 8 thành công. Đó cũng là th ng l iặ ậ ệ ạ ế ộ ơ ở ờ ạ ắ ợ
đ u tiên c a H Chí Minh.ầ ủ ồ
Sau cách m ng tháng 8, c n c ph i ti n hành kháng chi n ch ng Pháp l n 2 và kháng chi n ch ng M c u n c, v a xây d ngạ ả ướ ả ế ế ố ầ ế ố ỹ ứ ướ ừ ự
CNXH mi n B c, v a gi i phóng mi n Nam. Đây là th i kỳ t t ng H Chí Minh đ c b sung, phát tri n hoàn thi n, m t lo tở ề ắ ừ ả ề ờ ư ưở ồ ượ ổ ể ệ ộ ạ
v n đ c b n g m: đ ng l i chi n tranh nhân dân toàn dân toàn di n, xây d ng CNXH m t n c v n là thu c đ a n a phongấ ề ơ ả ồ ườ ố ế ệ ự ở ộ ướ ố ộ ị ử
ki n, quá đ lên ch nghĩa xã h i b qua ch đ T b n ch nghĩa b i đi u ki n đ t n c b chia c t, có chi n tranh, xây d ngế ộ ủ ộ ỏ ế ộ ư ả ủ ở ề ệ ấ ướ ị ắ ế ự
Đ ng c m quy n, xây d ng nhà n c ki u m i c a dân, do dân và vì dân, c ng c phong trào c ng s n, CN qu c t .ả ầ ề ự ướ ể ớ ủ ủ ố ộ ả ố ế
Tr c khi qua đ i, Ng i đ l i m t b n di chúc thiêng liêng k t tinh nh ng giá tr đ o đ c, t t ng, nhân cách, tâm h n cao đ pướ ờ ườ ể ạ ộ ả ế ữ ị ạ ứ ư ưở ồ ẹ
c a m t ng i lãnh t vĩ đ i, su t đ i ph n đ u hy sinh vì T qu c, nhân dân và nhân lo i. Di chúc t ng k t sâu s c nh ng bài h củ ộ ườ ụ ạ ố ờ ấ ấ ổ ố ạ ổ ế ắ ữ ọ
đ u tranh th ng l i c a CMVN, v ch đ nh h ng mang tính c ng lĩnh cho s phát tri n đ t n c sau khi kháng chi n th ng l i.ấ ắ ợ ủ ạ ị ứơ ươ ự ể ấ ướ ế ắ ợ
Đ ng ta nh n th c ngày càng đ y đ , sâu s c di s n tinh th n vô giá c a Bác H , ĐH 7 đã kh ng đ nh Đ ng l y ch nghĩa chả ậ ứ ầ ủ ắ ả ầ ủ ồ ẳ ị ả ấ ủ ủ
nghĩa Mác,…, t t ng H Chí Minh th t s là ngu n g c trí tu , đ ng l c thúc đ y s nghi p CMVN.ư ưở ồ ậ ự ồ ố ệ ộ ự ẩ ự ệ
5. Ý nghĩa c a vi c h c t p nghiên c u TTHCM ủ ệ ọ ậ ứ
1. TTHCM là ch nghĩa Mác Lê Nin Vi t Nam:ủ ở ệ
TTHCM hình thành phát tri n trên n n t ng th gi i quan, ph ng pháp lu n và nhân sinh quanể ề ả ế ớ ươ ậ ch nghĩa Mác Lê Nin, thu c h tủ ộ ệ ư
t ng giai c p công nhân. H Chí Minh đã sáng t o ch nghĩa Mác Lê nin vào đ ng l i CMVN. Vì v y, Đ i h i 7 nh c nh ph iưở ấ ồ ạ ủ ườ ố ậ ạ ộ ắ ở ả
h c t p TTHCM.ọ ậ

2. C t lõi TTHCM là đ c l p dân t c g n li n v i CNXH:ố ộ ậ ộ ắ ề ớ
Su t đ i H Chí Minh đã l a ch n và nh t quán đi theo con đ ng đã ch n. D i ng n c t t ng y, cách m ng n c ta đãố ờ ồ ự ọ ấ ườ ọ ướ ọ ờ ư ưở ấ ạ ướ
giành h t th ng l i này đ n th ng l i khác, mang t m vóc th i đ i. C t lõi c a TTHCM là đ c l p dân t c g n li n v i CNXH.ế ắ ợ ế ắ ợ ầ ờ ạ ố ủ ộ ậ ộ ắ ề ớ
Đ c l p dân t c là đ xây d ng thành công CNXH và ng c l i. Xây d ng CNXH th c ch t là gi i phóng giai c p, gi i phóng xãộ ậ ộ ể ự ượ ạ ự ự ấ ả ấ ả
h i, con ng i.ộ ườ
3. TTHCM là m u m c c a tinh th n đ c l p t ch , t l c t c ng:ẫ ự ủ ầ ộ ậ ự ủ ự ự ự ườ
Đ phát tri n đ t n c theo đ nh h ng XHCN v ng vàng, đ c l p dân t c đòi h i ph i khai thác nhân t bên trong, đ ng th i mể ể ấ ướ ị ướ ữ ộ ậ ộ ỏ ả ố ồ ờ ở
r ng h p tác qu c t , s d ng có hi u qu nhân t đó đòi h i ph i nâng cao tinh th n t ch , t l c t c ng, t ng k t th c ti n,ộ ợ ố ế ử ụ ệ ả ố ỏ ả ầ ự ủ ự ự ự ườ ổ ế ự ễ
phát tri n lý lu n đ ho ch đ nh s phát tri n đ t n c.ể ậ ể ạ ị ự ể ấ ướ
N m TTHCM là có vũ khí s c bén ti p c n th gi i hi n đ i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, đ a s nghi p xây d ng vàắ ắ ế ậ ế ớ ệ ạ ẩ ạ ệ ệ ạ ư ự ệ ự
b o v t qu c t i nh ng thu n l i m i.ả ệ ổ ố ớ ữ ậ ợ ớ
BÀI 2: TTHCM V V N Đ DÂN T C VÀ CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T CỀ Ấ Ề Ộ Ạ Ả Ộ
1. Đ t v n đ ặ ấ ề
Dân t c là v n đ mang tính l ch s . Tr c khi dân t c ra đ i, xã h i đã có nh ng hình th c c ng đ ng: th t c, b l c, b t c.ộ ấ ề ị ử ướ ộ ờ ộ ữ ứ ộ ồ ị ộ ộ ạ ộ ộ
Mác, ĂngGen đã nêu nh ng quan đi m c b n có tính ph ng pháp lu n đ nh n th c và gi i quy t v n đ ngu n g c, b n ch t,ữ ể ơ ả ươ ậ ể ậ ứ ả ế ấ ề ồ ố ả ấ
nh ng quan đi m c b n, thái đ c a giai c p CN và Đ ng c a giai c p CN đ i v i v n đ dân t c.ữ ể ơ ả ộ ủ ấ ả ủ ấ ố ớ ấ ề ộ
Lê Nin k th a và phát tri n nh ng quan đi m trên thành m t h th ng lý lu n toàn di n, sâu s c, t o c s cho c ng lĩnh, đ ngế ừ ể ữ ể ộ ệ ố ậ ệ ắ ạ ơ ở ươ ườ
l i , chính sách dân t c c a các Đ ng c ng s n v v n đ dân t c.ố ộ ủ ả ộ ả ề ấ ề ộ
Các dân t c hoàn toàn bình đ ng.ộ ẳ
Các dân t c có quy n t quy t trong vi c l a ch n ch đ chính tr , xu h ng phát tri n đi lên.ộ ề ự ế ệ ự ọ ế ộ ị ướ ể
Đoàn k t giai c p CN, nh ng ng i lao đ ng chính qu c và thu c đ a ch ng CNĐQ, kh cế ấ ữ ườ ộ ố ộ ị ố ắ ph c tâm lý dân t c n c l n, kỳ th dânụ ộ ướ ớ ị
t c, t ti dân t c.ộ ự ộ
Là dân n c thu c đ a, Nguy n Ái Qu c s m nh n th c v n đ dân t c, nh n th c sâu s c tình c nh, nguy n v ng các dân t cướ ộ ị ễ ố ớ ậ ứ ấ ề ộ ậ ứ ắ ả ệ ọ ộ
thu c đ a, nung n u ý chí quy t tâm gi i phóng dân t c. Ng i ti p thu và phát tri n sáng t o, đ c đáo nh ng quan đi m ch nghĩaộ ị ấ ế ả ộ ườ ế ể ạ ộ ữ ể ủ
Mác Lê Nin v v n đ dân t c, đ t CM gi i phóng dân t c vào qu đ o CM vô s n, gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi iề ấ ề ộ ặ ả ộ ỹ ạ ả ả ộ ả ấ ả
phóng con ng i, th ng nh t v i nhau trong CM vô s n.ườ ố ấ ớ ả
Nh v y, v n đ dân t c trong TTHCM là v n đ gi i phóng dân t c thu c đ a, th tiêu s th ng tr c a n c ngoài, giành đ c l pư ậ ấ ề ộ ấ ề ả ộ ộ ị ủ ự ố ị ủ ướ ộ ậ
dân t c, xóa b ách áp b c b c l t th c dân, th c hi n quy n dân t c t quy t, xây d ng nhà n c đ c l p.ộ ỏ ứ ố ộ ự ự ệ ề ộ ự ế ự ướ ộ ậ
2. TTHCM v v n đ dân t c ề ấ ề ộ
1. Đ c l p dân t c là quy n thiêng liêng và b t kh xâm ph m c a m i dân t c:ộ ậ ộ ề ấ ả ạ ủ ỗ ộ

5/28
Là dân n c nô l đi tìm đ ng c u n c, nhi u l n ch ng ki n t i ác dã man c a CN th c dân đ i v i đ ng bào mình và các dânướ ệ ườ ứ ướ ề ầ ứ ế ộ ủ ự ố ớ ồ
t c b áp b c trên th gi i, ng i th y rõ m t dân t c không có quy n bình đ ng vì dân t c đó m t đ c l p, t do.ộ ị ứ ế ớ ườ ấ ộ ộ ề ẳ ộ ấ ộ ậ ự
Mu n có bình đ ng dân t c thì các dân t c thu c đ a ph i đ c gi i phóng kh i ch nghĩa th c dân. Nên đ c l p dân t c ph i thố ẳ ộ ộ ộ ị ả ượ ả ỏ ủ ự ộ ậ ộ ả ể
hi n 3 đi m sau:ệ ở ể
Dân t c đó ph i đ c đ c l p toàn di n v chính tr , kinh t , an ninh, toàn v n lãnh th và quan tr ng nh t là đ c l p v chính tr .ộ ả ượ ộ ậ ệ ề ị ế ẹ ổ ọ ấ ộ ậ ề ị
M i v n đ ch quy n qu c gia ph i do ng i dân n c đó t quy t đ nh.ọ ấ ề ủ ề ố ả ườ ướ ự ế ị
N n đ c l p th c s ph i đ c th hi n cu c s ng m no, t do, h nh phúc c a ng i dân.ề ộ ậ ự ự ả ượ ể ệ ở ộ ố ấ ự ạ ủ ườ
Vì th , n n đ c l p c a Vi t nam ph i theo nguyên t c n c Vi t nam c a ng i Vi t Nam, m i v n đ v ch quy n qu c giaế ề ộ ậ ủ ệ ả ắ ướ ệ ủ ườ ệ ọ ấ ề ề ủ ề ố
ph i do ng i dân Vi t Nam t quy t đ nh, không có s can thi p c a n c ngoài.ả ườ ệ ự ế ị ự ệ ủ ướ
Quy n đ c l p, bình đ ng dân t c là quy n thiêng liêng, quý giá nh t và b t kh xâm ph m. “Không có gì quý h n đ c l p t do”ề ộ ậ ẳ ộ ề ấ ấ ả ạ ơ ộ ậ ự là
l s ng, là tri t lý Cách m ng H Chí Minh và c a dân t c VI t Nam. Đó cũng là ngu n c vũ to l n đ i v i các dân t c b áp b c,ẽ ố ế ạ ồ ủ ộ ệ ồ ổ ớ ố ớ ộ ị ứ
đ u tranh cho m t n n đ c l p t do, th ng nh t đ t n c, dân ch , m no, h nh phúc c a ng i dân.ấ ộ ề ộ ậ ự ố ấ ấ ướ ủ ấ ạ ủ ườ
2. V n đ dân t c k t h p nhu n nhuy n v i v n đ giai c p, đ c l p dân t c g n li n v i CNXH:ấ ề ộ ế ợ ầ ễ ớ ấ ề ấ ộ ậ ộ ắ ề ớ
CN Mác Lê Nin đã gi i quy t tri t đ v n đ này: (v n đ dân t c luôn g n v i v n đ giai c p, ph thu c vào v n đ giai c p, vàả ế ệ ể ấ ề ấ ề ộ ắ ớ ấ ề ấ ụ ộ ấ ề ấ
dân t c bao gi cũng do m t giai c p đ i di n, quan h này là quan h l i ích, giai c p phong ki n và t s n đã t ng đ i di n choộ ờ ộ ấ ạ ệ ệ ệ ợ ấ ế ư ả ừ ạ ệ
dân t c và gi i quy t quan h l i ích giai c p và l i ích dân t c nh ng không tri t đ , còn nhi u mâu thu n ví d vua quan Nhàộ ả ế ệ ợ ấ ợ ộ ư ệ ể ề ẫ ụ
Nguy n đ u hàng Pháp, b o v l i ích c a dòng t c, Pháp đ u hàng Đ c,…)ễ ầ ả ệ ợ ủ ộ ầ ứ
Ngày nay v i tính ch t, đ c đi m và đ a v l ch s c a mình ch có giai c p CN m i có th đ i di n cho dân t c và gi i quy t đúngớ ấ ặ ể ị ị ị ử ủ ỉ ấ ớ ể ạ ệ ộ ả ế
đ n quan h l i ích này. Ch có giai c p CN m i xóa b tri t đ n n ng i bóc l t ng i, nh đó xóa b tình tr ng dân t c này nôắ ệ ợ ỉ ấ ớ ỏ ệ ể ạ ườ ộ ườ ờ ỏ ạ ộ
d ch dân t c khác, gi i phóng giai c p công nhân cũng là gi i phóng m i giai t ng, xã h i kh i s phân chia thành giai c p, mâuị ộ ả ấ ả ọ ầ ộ ỏ ự ấ
thu n xung đ t giai c p, vì th giai c p CN ph i giành l y chính quy n, t mình v n lên thành giai c p dân t c.ẫ ộ ấ ế ấ ả ấ ề ự ươ ấ ộ
H Chí Minh đã v n d ng sáng t o quan đi m nêu trên c a ch nghĩa Mác Lê Nin vào Cách m ng gi i phóng dân t c, Ng i ch rõồ ậ ụ ạ ể ủ ủ ạ ả ộ ườ ỉ
2 đi m:ể
Các n c Đ qu c xâm l c c p bóc thu c đ a làm cho mâu thu n gi a CN Đ qu c và thu c đ a n i lên gay g t. Gi i quy t mâuướ ế ố ượ ướ ộ ị ẫ ữ ế ố ộ ị ổ ắ ả ế
thu n này đòi h i ph i t p h p đoàn k t m i l c l ng ch ng ch nghĩa đ qu c. Ngày nay ch có giai c p Công nhân m i có thẫ ỏ ả ậ ợ ế ọ ự ượ ố ủ ế ố ỉ ấ ớ ể
đoàn k t và lãnh đ o đ c m i giai t ng làm Cách m ng gi i phóng dân t c.ế ạ ượ ọ ầ ạ ả ộ
các n c thu c đ a, ch nghĩa yêu n c, tinh th n đ c l p dân t c là m t đ ng l c to l n, đây là ch nghĩaỞ ướ ộ ị ủ ướ ầ ộ ậ ộ ộ ộ ự ớ ủ dân t c chân chính. Vìộ
th , khi cách m ngế ạ gi i phóng dân t c th ng l i, thì ch nghĩaả ộ ắ ợ ủ dân t c đó nh t đ nh s bi n thành ch nghĩaộ ở ấ ị ẽ ế ủ qu c t (thành chố ế ủ
nghĩa C ng s n).ộ ả

Vì th , nh ng ng i c ng s n các n c thu c đ a ph i t n m l y ng n c dân t c và gi i quy t v n đ dân t c theo quan đi mế ữ ườ ộ ả ở ướ ộ ị ả ự ắ ấ ọ ờ ộ ả ế ấ ề ộ ể
c a giai c p CN.ủ ấ
Nh v y, gi i phóng dân t c g n li n v i gi i phóng giai c p CN và c a CM th gi i. Ch có ch nghĩa c ng s n m i c u loàiư ậ ả ộ ắ ề ớ ả ấ ủ ế ớ ỉ ủ ộ ả ớ ứ
ng i đem l i cho m i ng i, không phân bi t ngu n g c, ch ng t c s t do, bình đ ng, bác ái th t s .ườ ạ ọ ườ ệ ồ ố ủ ộ ự ự ẳ ậ ự
3. Ch nghĩa yêu n c g n li n v i nghĩa v qu c t :ủ ướ ắ ề ớ ụ ố ế
Ch nghĩa yêu n c chân chính và ch nghĩa qu c t không đ i l p mà th ng nh t v i nhau. Vì th : ủ ướ ủ ố ế ố ậ ố ấ ớ ế
M i dân t c ph i đ u tranh giành và gi đ c l p cho dân t c mình đ ng th i ph i ng h cu c đ u tranh giành đ c l p c a các dânỗ ộ ả ấ ữ ộ ậ ộ ồ ờ ả ủ ộ ộ ấ ộ ậ ủ
t c khác. Đây là s g n bó gi a ch nghĩa yêu n c chân chính v i ch nghĩa qu c t trong sáng, gi a tinh th n dân t c t quy tộ ự ắ ữ ủ ướ ớ ủ ố ế ữ ầ ộ ự ế
v i nghĩa v qu c t .ớ ụ ố ế
Sau cách m ng tháng 8, tr l i nhà báo M “Êly Mây si” v chính sách đ i ngo i c a Vi t Nam, H Chí Minh kh ng đ nh: . . .Vi tạ ả ờ ỹ ề ố ạ ủ ệ ồ ẳ ị ệ
nam can thi p vào công vi c n i b c a các n c khác, đ ng th i kiên quy t ch ng l i m i âm m u, hành đ ng xâm ph m quy nệ ệ ộ ộ ủ ướ ồ ờ ế ố ạ ọ ư ộ ạ ề
t do, đ c l p c a Vi t Nam,…ự ộ ậ ủ ệ
V i nh ng n c xâm l c Vi t Nam, H Chí Minh luôn ch đ ng tìm bi n pháp ngăn ch n, n u chi n tranh x y ra thì luôn tìmớ ữ ướ ượ ệ ồ ủ ộ ệ ặ ế ế ả
cách k t thúc chi n tranh có l i cho 2 dân t c nh t o d lu n, áp l c qu c t , ch đ ng cho b n xâm l c rút kh i Vi t Namế ế ợ ộ ư ạ ư ậ ự ố ế ỉ ườ ọ ượ ỏ ệ
tr c khi b tiêu di t,…ướ ị ệ
Nh v y, H Chí Minh, dân t c và giai c p, qu c gia và qu c t , đ c l p dân t c và CNXH g n bó th ng nh t v i nhau, vì th ,ư ậ ở ồ ộ ấ ố ố ế ộ ậ ộ ắ ố ấ ớ ế
m i Đ ng c ng s n ph i ch u trách nhi m tr c dân t c c a mình, Cách m ng m i n c ph i do ng i dân n c đó t giành l y,ỗ ả ộ ả ả ị ệ ướ ộ ủ ạ ỗ ướ ả ườ ướ ự ấ
nh ng ng i nêu kh u hi u: giúp b n là t giúp mình, ng i luôn quan tâm giúp đ CM các n c Xiêm, Lào, Campuchia, Trungư ườ ẩ ệ ạ ự ườ ỡ ướ
Qu c ch ng Nh t, ph i b ng th ng l i c a Cm m i n c mà đóng góp vào th ng l i chung c a CM th gi i.ố ố ậ ả ằ ắ ợ ủ ỗ ướ ắ ợ ủ ế ớ
3. TTHCM v gi i phóng dân t c ề ả ộ
Là h th ng các quan đi m v con đ ng c u n c, v t ch c l c l ng, chi n l c, sách l c và nh ng nhân t b o đ m th ngệ ố ể ề ườ ứ ướ ề ổ ứ ự ượ ế ượ ượ ữ ố ả ả ắ
l i c a CM gi i phóng dân t c Vi t Nam và các dân t c thu c đ a kh i ch nghĩa th c dân đ qu c, xây d ng m t n c Vi t Namợ ủ ả ộ ệ ộ ộ ị ỏ ủ ự ế ố ự ộ ướ ệ
hòa bình th ng nh t, đ c l p, dân ch và giàu m nh,… Đây là đóng góp xu t s c nh t c a H Chí Minh vào kho tàng lý lu n Mácố ấ ộ ậ ủ ạ ấ ắ ấ ủ ồ ậ
Lê Nin… Vì v y đ c suy tôn là anh hùng gi i phóng dân t c.ậ ượ ả ộ
1. CM gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i theo con đ ng CM vô s n:ả ộ ố ắ ợ ả ườ ả
Tr c nh ng th t b i và b t c c a các phong trào ch ng Pháp, Nguy n T t Thành tìm đ ng c u n c, Ng i nghiên c u 3 cu cướ ữ ấ ạ ế ắ ủ ố ễ ấ ườ ứ ướ ườ ứ ộ
CM đi n hình: CM M 1776, CM t s n Pháp 1789 và CM tháng 10 Nga, Ng i rút ra k t lu n:ể ỹ ư ả ườ ế ậ
CM Pháp cũng nh CM M đ u là CM t s n, CM không đ n n i, ti ng là C ng hòa dân ch , kỳ th c trong thì nó t c l c côngư ỹ ề ư ả ế ơ ế ộ ủ ự ướ ụ
nông, ngoài thì nó áp b c thu c đ a, chúng ta đã hi sinh làm CM thì làm đ n n i, làm sao khi CM r i thì quy n giao l i cho dân chúngứ ộ ị ế ơ ồ ề ạ
s nhi u, th thì dân chúng kh i ph i hi sinh nhi u l n, dân chúng m i h nh phúc.ố ề ế ỏ ả ề ầ ớ ạ

Trong th gi i bây gi ch có CM tháng 10 là thành công và thành công đ n n i, nghĩa là dân chúng đ c h ng h nh phúc t doế ớ ờ ỉ ế ơ ượ ưở ạ ự
bình đ ng th t s .ẳ ậ ự
6/28
Ti p xúc v i lu n c ng c a Lê Nin, Ng i tìm th y đó con đ ng gi i phóng dân t c và ch rõ: Các đ qu c v a xâu xé thu cế ớ ậ ươ ủ ườ ấ ở ườ ả ộ ỉ ế ố ừ ộ
đ a, v a liên k t nhau đàn áp CM thu c đ a; Thu c đ a cung c p c a c i và binh lính đánh thuê cho đ qu c đ đàn áp CM chínhị ừ ế ộ ị ộ ị ấ ủ ả ế ố ể
qu c và thu c đ a. Vì th giai c p vô s n chính qu c và thu c đ a có chung k thù và ph i bi t h tr nhau ch ng Đ qu c.ố ộ ị ế ấ ả ố ộ ị ẻ ả ế ỗ ợ ố ế ố
Ng i víườ CN đ qu c nh con đ a 2 vòi, 1 vòi c m vào chính qu c, 1 vòi v n sang thu c đ a, mu n gi t nó thì ph i c t 2 vòi, ph iế ố ư ỉ ắ ố ươ ộ ị ố ế ả ắ ả
ph i h p CM chính qu c v i thu c đ a. CM gi i phóng thu c đ a và CM chính qu c là 2 cánh c a CM vô s n, mu n c u n c gi iố ợ ố ớ ộ ị ả ộ ị ố ủ ả ố ứ ướ ả
phóng dân t c không có con đ ng nào khác conộ ườ đ ng CM vô s n.ườ ả
2. CM gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i do Đ ng c a giai c p CN lãnh đ o:ả ộ ố ắ ợ ả ả ủ ấ ạ
Trong các phong trào ch ng Pháp tr c 1930 n c ta đã xu t hi n các đ ng phái, h i, đoàn th nh Duy Tân H i, Vi t Namố ướ ở ướ ấ ệ ả ộ ể ư ộ ệ
Quang Ph c H i, Vi t Nam Qu c Dân Đ ng,… nh ng nh ng Đ ng này thi u đ ng l i đúng đ n, thi u t ch c ch t ch , thi u cụ ộ ệ ố ả ư ữ ả ế ườ ố ắ ế ổ ứ ặ ẽ ế ơ
s r ng rãi trong qu n chúng nên không th lãnh đ o kháng chi n thành công và b tan rã v i các khuynh h ng c u n c theo h tở ộ ầ ể ạ ế ị ớ ướ ứ ướ ệ ư
t ng phong ki n, t s n.ưở ế ư ả
T th ng l i c a CM Tháng 10 Nga do Đ ng CS lãnh đ o, ng i kh ng đ nh: CM gi i phóng dân t c mu n th ng l i, tr c h từ ắ ợ ủ ả ạ ườ ẳ ị ả ộ ố ắ ợ ướ ế
ph i có Đ ng lãnh đ o, không có Đ ng chân chính lãnh đ o CM không th th ng l i. Đ ng có v ng CM m i thành công, ng iả ả ạ ả ạ ể ắ ợ ả ữ ớ ườ
c m lái có v ng thì thuy n m i ch y. Đ ng mu n v ng thì ph i có CN làm c t. Không có ch nghĩa cũng nh ng i không có tríầ ữ ề ớ ạ ả ố ữ ả ố ủ ư ườ
khôn, không có kim ch nam. Đ ng ph i xác đ nh rõ m c tiêu, lý t ngỉ ả ả ị ụ ưở CNCS, ph i tuân th các nguyên t c t ch c sinh ho t Đ ngả ủ ắ ổ ứ ạ ả
theo h c thuy t Đ ng ki u m i c a Lê Nin.ọ ế ả ể ớ ủ
3. CM gi i phóng dân t c là s nghi p c a toàn dân, trên c s liên minh công nông:ả ộ ự ệ ủ ơ ở
CN Mác Lê Nin kh ng đ nh CM là s nghi p c a qu n chúng nhân dân, nhân dân lao đ ng là ng i sáng t o và quy t đ nh s phátẳ ị ự ệ ủ ầ ộ ườ ạ ế ị ự
tri n l ch s .ể ị ử
Ng i ch tr ng đ a CM Vi t Nam theo con đ ng CM vô s n, nh ng ch a làm ngay CM vô s n, mà th c hi n CM gi i phóngườ ủ ươ ư ệ ườ ả ư ư ả ự ệ ả
dân t c, gi iộ ả quy t mâu thu n dân t c v i đ qu c xâm l c và tay sai. M c tiêu là giành đ c l p dân t c. Vì v y CM là đoàn k tế ẫ ộ ớ ế ố ượ ụ ộ ậ ộ ậ ế
dân t c, không phân bi t th thuy n, dân cày, phú nông, trung, ti u đ a ch , t s n b n x ,… ai có lòng yêu n c th ng nòi sộ ệ ợ ề ể ị ủ ư ả ả ứ ướ ươ ẽ
cùng nhau th ng nh t m t tr n, thu gom toàn l c đem t t c ra giành đ c l p t do, đánh tan gi c Pháp Nh tố ấ ặ ậ ự ấ ả ộ ậ ự ặ ậ xâm l c n c ta.ượ ướ
T p trung m i l c l ng trong m t tr n đ ch ng c ng quy n, nh ng ph i l y công nông làm g c. Đây là l c l ng đông đ o,ậ ọ ự ượ ặ ậ ể ố ườ ề ư ả ấ ố ự ượ ả
nh ng l i b 2, 3 t ng áp b c, là l c l ng có tinh th n CM tri t đ nh t.ư ạ ị ầ ứ ự ượ ầ ệ ể ấ
* Khác Phan B i Châu t p h p 10 h ng ng i: phú hào, quý t c, sĩ phu, du đ , h i đ ng, nhi n , anh s , thông ngôn, ký l c, b i b pộ ậ ợ ạ ườ ộ ồ ộ ả ữ ỹ ụ ồ ế
mà không có công, nông.

4. CM gi i phóng dân t c c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giành th ng l i tr c CM vô s n chínhả ộ ầ ượ ế ủ ộ ạ ả ắ ợ ướ ả
qu c:ố
Khi CN Đ qu c xâm l c thu c đ a, CM gi i phóng dân t c có khuynh h ng phát tri n, nh ng lúc đó qu c t CS l i đánh giáế ố ượ ộ ị ả ộ ướ ể ư ố ế ạ
th p CM gi i phóng thu c đ a.ấ ả ộ ị
Nghiên c u lu n c ng c a Lê Nin v CM thu c đ a và xu t phát t áp b c c a CN Đ qu c v i thu c đ a, H Chí Minh l p lu nứ ậ ươ ủ ề ộ ị ấ ừ ứ ủ ế ố ớ ộ ị ồ ậ ậ
v nguyên nhân c a CM thu c đ a : “ Ng i Đông D ng không đ c h c, nh ng đau kh , đói nghèo và s b o ng c c a CNề ủ ộ ị ườ ươ ượ ọ ư ổ ự ạ ượ ủ
Th c Dân là ng i th y d y m u nhi m c a h ; ng i Đông D ng s ti n b m t cách nhanh chóng khi th i c cho phép và hự ườ ầ ạ ầ ệ ủ ọ ườ ươ ẽ ế ộ ộ ờ ơ ọ
bi t t ra x ng đáng v i nh ng ng i th y d y c a h .””Không, ng i Đông D ng không ch t, ng i Đông Du ng s ng mãi.ế ỏ ứ ớ ữ ườ ầ ạ ủ ọ ườ ươ ế ườ ơ ố
Bên c nh s ph c tùng tiêu c c, Ng i Đông D ng s ng âm và s bùng n mãnh li t khi th i c đ n.”ạ ự ụ ự ườ ươ ố ỷ ẽ ổ ệ ờ ơ ế
T i ĐH V Qu c t CS (6/1924): Nguy n Ái Qu c l p lu n v vai trò c a CM thu c đ a: "V n m nh c a giai c p vô s n cácạ ố ế ễ ố ậ ậ ề ủ ộ ị ậ ệ ủ ấ ả ở
chính qu c g n ch t v i v n m nh các giai c p b áp b c các thu c đ a. N c đ c và s c s ng c a r n đ c TBCN đang t p trung ố ắ ặ ớ ậ ệ ấ ị ứ ở ộ ị ọ ộ ứ ố ủ ắ ộ ậ ở
các thu c đ a, n u khinh th ng CM thu cộ ị ế ườ ộ đ a ị là mu n đánh r n ch t đ ng đuôi.”ố ắ ế ằ
(CM thu c đ a đánh d p đ u r n đ c TBCN).ộ ị ậ ầ ắ ộ
H Chí Minh ch rõ tính ch đ ng c a CM thu c đ a: Thu c đ a là m c xích y u nh t trong h th ng CNĐQ, trong khi đó nhân dânồ ỉ ủ ộ ủ ộ ị ộ ị ắ ế ấ ệ ố
thu c đ a luôn có tinh th n yêu n c, căm thù xâm l c, h s vùng lên khi th i c đ n. Vì v y, năm 1924 Nguy n Ái Qu c kh ngộ ị ầ ướ ượ ọ ẽ ờ ơ ế ậ ễ ố ẳ
đ nh: CM thu c đ a không nh ng không ph thu c vào CMVS chính qu c mà có th n ra và giành th ng l i tr c CM chính qu cị ộ ị ữ ụ ộ ố ể ổ ắ ợ ướ ố
và khi hoàn thành CM thu c đ a h có th giúp đ giai c p vô s n chính qu c ph ng Tây trong nhi m v gi i phóng hoàn toàn.ộ ị ọ ể ỡ ấ ả ố ươ ệ ụ ả
CM thu c đ a ph i ch đ ng giành th ng l i tr c CMVS chính qu c, CM thu c đ a ch có th d a vào s n l c c a nhân dânộ ị ả ủ ộ ắ ợ ướ ố ộ ị ỉ ể ự ự ỗ ự ủ
thu c đ a, ph i đem s c ta t gi i phóng cho ta.ộ ị ả ứ ự ả
5. CM gi i phóng dân t c ph i đ c th c hi n b ng con đ ng b o l c, k t h p l c l ng chính tr c a qu n chúng v iả ộ ả ượ ự ệ ằ ườ ạ ự ế ợ ự ượ ị ủ ầ ớ
l c l ng nhân dân:ự ượ
Theo CN Mác Lê Nin, có nhi u ph ng pháp giành chính quy n t tay giai c p th ng tr . Nh ng k thù không bao gi t nguy nề ươ ề ừ ấ ố ị ữ ẻ ờ ự ệ
giao chính quy n cho nhân dân. Vì v y CM mu n th ng l i ph i dùng b o l c c a qu n chúng nhân dân đ giành chính quy n.ề ậ ố ắ ợ ả ạ ự ủ ầ ể ề
H Chí Minh kh ng đ nh: các n c thu c đ a, CN th c dân dùng b o l c ph n CM đàn áp các phong trào yêu n c. CM gi iồ ẳ ị Ở ướ ộ ị ự ạ ự ả ướ ả
phóng dân t c mu n th ng l i thì ph i dùng b o l c CM ch ng l i b o l c ph n CM. B o l c ph n CM là b o l c c a qu n chúngộ ố ắ ợ ả ạ ự ố ạ ạ ự ả ạ ự ả ạ ự ủ ầ
g m l c l ng “chính tr ” c a qu n chúng và l c l ng “vũ trang” v i 2 hình th c đ u tranh chính tr và vũ trang k t h p v i nhau.ồ ự ượ ị ủ ầ ự ượ ớ ứ ấ ị ế ợ ớ
Đ giành chính quy n ph i b ng b o l c, tr c h t là kh i nghĩa vũ trang c a qu n chúng. Trong th i đ i m i, th i đ i CM vô s nể ề ả ằ ạ ự ướ ế ở ủ ầ ờ ạ ớ ờ ạ ả
thì cu c kh i nghĩa vũ trang ph i có s ng h c a CM vô s n th gi i, CM Nga, th m chí v i CM vô s n Pháp.ộ ở ả ự ủ ộ ủ ả ế ớ ậ ớ ả
T t ng v CM b o l c g n li n v i t t ng v xây d ng l c l ng vũ trang đ c H Chí Minh suy nghĩ t s m và khi trư ưở ề ạ ự ắ ề ớ ư ưở ề ự ự ượ ượ ồ ừ ớ ở
thành ch tr ng c a Đ ng t i h i ngh trung ng 8 (5/1941), Ng i k t lu n: cu c CM Đông D ng đ c k t li u b ng kh iủ ươ ủ ả ạ ộ ị ươ ườ ế ậ ộ ươ ượ ế ễ ằ ở

nghĩa vũ trang. Căn c vàoứ t ng quan so sánh l c l ng vào thiên th i, đ a l i. H Chí Minh bàn t i kh i nghĩa t ng ph n, m r ngươ ự ượ ờ ị ợ ồ ớ ở ừ ầ ở ộ
cho cu c t ng kh i nghĩa to l n giành chính quy n trong c n c.ộ ổ ở ớ ề ả ướ
T sau H i ngh trung ng 8, H Chí Minh ch đ o xây d ng căn c đ a, l c l ng vũ trang, l c l ng Chính tr , chu n b t ng k từ ộ ị ươ ồ ỉ ạ ự ứ ị ự ượ ự ượ ị ẩ ị ổ ế
kh i nghĩa. Th ng l i CM tháng 8 ch ng minh tính đúng đ n c a TTHCM v con đ ng b o l c CM.ở ắ ợ ứ ắ ủ ề ườ ạ ự
7/28
4. V n d ng vào công cu c đ i m i ậ ụ ộ ổ ớ
1. Kh i d y CN yêu n c và tinh th n dân t c, ngu n l c m nh m nh t đ xây d ng và b o v t qu c:ơ ậ ướ ầ ộ ồ ự ạ ẽ ấ ể ự ả ệ ổ ố
Trong đ i m i Đ ng ta luôn kh ng đ nh ti p t c v n d ng t t ng H Chí Minh v quan h gi a dân t c và giai c p, dân t c vàổ ớ ả ẳ ị ế ụ ậ ụ ư ưở ồ ề ệ ữ ộ ấ ộ
qu c t đ c l p dân t c và CNXH nh m t o ra ngu n l c m i đ phát tri n đ t n c. Trong đó c n phát huy t i đa ngu n n i l c,ố ế ộ ậ ộ ằ ạ ồ ự ớ ể ể ấ ướ ầ ố ồ ộ ự
nh t là ngu n l c con ng i (trí tu , truy n th ng dân t c,ấ ồ ự ườ ệ ề ố ộ v n, tài nguyên) kiên quy t không ch u nghèo hèn, th p kém, đ y m nhố ế ị ấ ẩ ạ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa v ng b c ti n lên CNXH.ệ ệ ạ ữ ướ ế
2. Nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c trên quan đi m c a giai c p CN:ậ ứ ả ế ấ ề ộ ể ủ ấ
H Chí Minh r t coi tr ng v n đ dân t c, đ cao ch nghĩa yêu n c nh ng luôn v ng vàng trên l p tr ng giai c p CN trong gi iồ ấ ọ ấ ề ộ ề ủ ướ ư ữ ậ ườ ấ ả
quy t v n đ dân t c.ế ấ ề ộ
Đ ng ta luôn kh ng đ nh: Giai c p CN Vi t Nam là giai c p đ c quy n lãnh đ o CM Vi t Nam t khi có Đ ng . Đ i đoàn k tả ẳ ị ấ ệ ấ ộ ề ạ ệ ừ ả ạ ế
nh ng ph i trên n n t ng liên minh công nông trí th c do giai c p CN lãnh đ o. Trong giành, gi chính quy n ph i s d ng b o l cư ả ề ả ứ ấ ạ ữ ề ả ử ụ ạ ự
CM c a qu n chúng ch ng l i b o l c ph n CM.ủ ầ ố ạ ạ ự ả
Kiên trì m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH: Đây là nguyên t c b t bi n c n v n d ng m i hoàn c nh.ụ ộ ậ ộ ắ ấ ế ầ ậ ụ ọ ả
(Phong trào CM th gi i có lúc t , có lúc h u, lúc nh n m nh l i ích giai c p coi nh l i ích dân t c, g n đây l i g t b l i ích giaiế ớ ả ữ ấ ạ ợ ấ ẹ ợ ộ ầ ạ ạ ỏ ợ
c p, tuy t đ i h n l i ích dân t c, t b CM, t b CN qu c t vô s n. Đ ng ta v n kh ng đ nh: Dù Liên Xô, Đông Âu tan rã, thấ ệ ố ơ ợ ộ ừ ỏ ừ ỏ ố ế ả ả ẫ ẳ ị ế
gi i bi n đ ng, đ u tranh giai c p dân t c di n ra d i nhi u hình th c khác, nh ng không đ c buông l i quy n l i giai c p, nh nớ ế ộ ấ ấ ộ ễ ướ ề ứ ư ượ ơ ề ợ ấ ấ
m nh l i ích dân t c làm suy y u phong trào CM th gi i, tan rã CNXH, bùng phát xung đ t dân t c, tôn giáo, lãnh th là làm giàuạ ợ ộ ế ế ớ ộ ộ ổ
cho b n lái súng,…)ọ
C n ch ng l i quan đi m cho r ng đ t n c đi theo con đ ng nào cũng đ c, không nh t thi t đ c l p dân t c g n li n v iầ ố ạ ể ằ ấ ướ ườ ượ ấ ế ộ ậ ộ ắ ề ớ
CNXH, CNXH là lý t ng nh ng là khôngưở ư t ng, ép ta t b CNXH, đa nguyên chính tr , t b s lãnh đ o c a Đ ng đ có t doưở ừ ỏ ị ừ ỏ ự ạ ủ ả ể ự
t s n.ư ả
Đ ng ta kh ng đ nh xây d ng CNXH vì m c tiêu "dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh" không ch là v n đả ẳ ị ự ụ ướ ạ ộ ằ ủ ỉ ấ ề
giai c p mà còn là v n đ dân t c, Vi t Nam ch có Đ ng CS Vi t Nam m i là đ i bi u cho l i ích giai c p CN,nhân dân lao đ ngấ ấ ề ộ ở ệ ỉ ả ệ ớ ạ ể ợ ấ ộ
và dân t c, m i xây d ng đ c kh i đ i đoàn k t th c hi n m c tiêu nêu trên nh ng l ch l c t t ng t ho c h u đ u trái v i tộ ớ ự ượ ố ạ ế ự ệ ụ ữ ệ ạ ư ưở ả ặ ữ ề ớ ư
t ng H Chí Minh.ưở ồ

3. Chăm lo xây d ng kh i đ i đòan k t dân t c, gi i quy t t t m i quan h gi a các dân t c anh em trong đ i gia đình dânự ố ạ ế ộ ả ế ố ố ệ ữ ộ ạ
t c Vi t Nam:ộ ệ
Trong đ i m i, Đ ng ta l y m c tiêu dân giàu n c m nh… làm đi m t ng đ ng, đ ng th i cũng ch p nh n nh ng đi m khácổ ớ ả ấ ụ ướ ạ ể ươ ồ ồ ờ ấ ậ ữ ể
nh ng không trái v i l i ích dân t c (5 ngón tay có ngón dài ngón v n, nh ng dù dài v n đ u h p l i n i lòng bàn tay), gi ng caoư ớ ợ ộ ắ ư ắ ề ợ ạ ơ ươ
ng n c đ i đoàn k t dân t c H Chí Minh đ hoàn thành m c tiêu trên.ọ ờ ạ ế ộ ồ ể ụ
ĐH 9 ch rõ: v n đ dân t c và đ i đoàn k t luôn có v trí chi n l c trong CM Vi t Nam. Bác H ch rõ: Đ ng bào mi n núi cóỉ ấ ề ộ ạ ế ị ế ượ ệ ồ ỉ ồ ề
truy n th ng c n cù trong CM và kháng chi n, đã có nhi u công tr ng v vang và oanh li t. Ng i ch th ph i chăm lo phát tri nề ố ầ ế ề ạ ẻ ệ ườ ỉ ị ả ể
KT-XH vùng dân t c mi n núi, th c hi n đ n n đáp nghĩa v i đ ng bào.ộ ề ự ệ ề ơ ớ ồ
Nh ng năm đ i m i v a qua, đ i s ng các vùng dân t c có nh ng chuy n bi n rõ r t, song nhìn chung còn nghèo, khó khăn cònữ ổ ớ ừ ờ ố ộ ữ ể ế ệ
nhi u, s p t i ph i đ u t xây d ng k t c u h t ng, phát tri n kinh t hàng hóa , xóa đói nghèo, nâng cao dân trí, đào t o cán b ,ề ắ ớ ả ầ ư ự ế ấ ạ ầ ể ế ạ ộ
ch ng kì th dân t c, t ty dân t c, dân t c h p hòi.ố ị ộ ự ộ ộ ẹ
BÀI 3: TTHCM V CNXH VÀ CON Đ NG ĐI LÊN CNXHỀ ƯỜ
1. TTHCM v CNXH ề
Đ t v n đ :ặ ấ ề
Th i đ i ngày nay CNXH là hi n th c hay ch là nguy n v ng ch quan c a nh ng ng i C ng s n. Đã có nhi u quan đi m khácờ ạ ệ ự ỉ ệ ọ ủ ủ ữ ườ ộ ả ề ể
nhau v v n đ này:ề ấ ề
K thù chúng ta cho r ng, đây là s áp đ t ch quan c a nh ng ng i C ng s n.ẻ ằ ự ặ ủ ủ ữ ườ ộ ả
Nh ng ng i C ng s n Liên Xô cho r ng, s s p đ c a CNXH là do s ph n b i c a Goóc Ba Ch p. Vào mùa Thu năm 1999 khiữ ườ ộ ả ằ ự ụ ổ ủ ự ả ộ ủ ố
đ c m i d y ượ ờ ạ ở Ancada, Goóc Ba Ch p nh c đi nh c đi nh c l i nhi u l n, m c đích c a tôi là tiêu di t CNXH Liên Xô và cácố ắ ắ ắ ạ ề ầ ụ ủ ệ ở
n c, đ làm vi c đó ông ta có nhi u ng i h tr nh Xêvátnátde, Iac plép. ướ ể ệ ề ườ ỗ ợ ư ố
Đ ng ta v n kh ng đ nh s l a ch nả ẫ ẳ ị ự ự ọ con đ ng CNXH cho s phát tri n đ t n c là s l a ch n mang tính l ch s , là s l a ch nườ ự ể ấ ướ ự ự ọ ị ử ự ự ọ
duy nh t đúng c a Đ ng c a HCM và c dân t c ta t nh ng năm 20 c a th k 20.ấ ủ ả ủ ả ộ ứ ữ ủ ế ỷ
1. Quan đi m HCM v tính t t y u c a CNXHể ề ấ ế ủ
1.1. CNXH là quy lu t khách quan, ph bi n trong quá trình phát tri n c a xã h i loài ng iậ ổ ế ể ủ ộ ườ
Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác đã gi i quy t tri t để ủ ủ ả ế ệ ể v n đ này, HCM v n có cách ti p c n riêng ch :ấ ề ẫ ế ậ ở ỗ
S ra đ i CNXH là do s c SXự ờ ứ c a XH quy đ nh, do s phát tri n kinh t k thu t mà XH phát tri n t CSNT > NL > PK> TB> CS.ủ ị ự ể ế ỹ ậ ể ừ
Đây là cách ti p c n c a CN Mac.ế ậ ủ
S ra đ i CNXH là do nhu c u gi i phóng con ng i m t cách tri t đ . Đ c nhìn nh n d i 3 góc đ : gi i phóng dân t c, gi iự ờ ầ ả ườ ộ ệ ể ượ ậ ướ ộ ả ộ ả
phóng giai c p, gi i phóng t ng cá nhân con ng i đ hình thành liên hi p các nhân cách phát tri n t do.ấ ả ừ ườ ể ệ ể ự
S ra đ i CNXH là m t t t y u đ o đ c: theo quy lu t cái chân cái thi n cái m , t t y uự ờ ộ ấ ế ạ ứ ậ ệ ỹ ấ ế ph i chi n th ng cái gi d i, cái ác, cáiả ế ắ ả ố

x u, cái th p hèn. HCM đ ng nh t CNXH v i m t XH đ o đ c, văn minh. Chi u sâu CNXH th c ch t là v n đ đ o đ c XH.ấ ấ ồ ấ ớ ộ ạ ứ ề ự ấ ấ ề ạ ứ
S ra đ i CNXH là m tự ờ ộ t t y u văn hóa. CNXH là m t th c đo trình đ phát tri n cao c a n n văn minh. Văn hoá đây đ c hi uấ ế ộ ướ ộ ể ủ ề ở ượ ể
là trình độ ng i c aườ ủ các quan h XH, là h th ng các quá trình b n v ng XH. S ra đ i CNXH theo HCM là t ng h p nhi u y uệ ệ ố ề ữ ự ờ ổ ợ ề ế
t , HCM đi đ n nh n đ nh các dân t c th gi i ch c ch n cu i cùng s đi lên CNXH. Đó là quy lu t mà không ai có th c ng l iố ế ậ ị ộ ế ớ ắ ắ ố ẽ ậ ể ưỡ ạ
đ c, không l c l ng nào có th ngăn đ c m t tr i m c, ngăn đ c loài ng i ti n lên CNXH.ượ ự ượ ể ượ ặ ờ ọ ượ ườ ế
8/28
1.2. Kh năng ti n lên CNXH c a nh ng n c châu Áả ế ủ ữ ướ
CNXH là quy lu t chung, nó tác đ ng vào n c nào còn ch u s chi ph i c a đ c đi m riêng c a nh ng n c đó.ậ ộ ướ ị ự ố ủ ặ ể ủ ữ ướ
Đ u th k 20 n i lên v n đ b c xúc là li u CNXH có th ra đ i nh ng n c châu Á không?ầ ế ỷ ổ ấ ề ứ ệ ể ờ ở ữ ướ
Có 3 ph ng án:ươ
Ph ng án 1: Lê Ninươ nói: hi n th i CNXH đã th ng l i ph ngệ ờ ắ ợ ở ươ Tây, nh ng sau này CNXH có th phát tri n tràn sang châu Á. ư ể ể
Ph ng án 2: Các nhà cách m ng châu Áươ ạ k c Phan B i Châu, Phan Châu Trinh đi u ph nh n kh năng th ng l i c a CNXH ể ả ộ ề ủ ậ ả ắ ợ ủ ở
ph ng Đông, vì ph ng Đông không có đi u ki n, ti n đ ti p c n CNXH.ươ ươ ề ệ ề ề ế ậ
Ph ng án 3: HCM tr l i: CNCS không nh ng thích ng đ c châu Á mà còn thích ng d h n châu Âu (1921), theo ng i cóươ ả ờ ữ ứ ượ ở ứ ể ơ ở ườ
3 c s khách quan sau:ơ ở
- Nh ng m m m ng t t ng XHCN châu Á đã xu t hi n r t s m, đó là các quan đi m sau: ữ ầ ố ư ưở ở ấ ệ ấ ớ ể
Quan đi m l y dân làm g cể ấ ố
Quan đi m v côngể ề b ng, bình đ ng tài s n gi a nh ng ng i lao đ ng v i nhauằ ẳ ả ữ ữ ườ ộ ớ
T t ng v tình yêu th ng h u ái gi a ng i và ng i, nh t là nh ng ng i lao kh .ư ưở ề ươ ữ ữ ườ ườ ấ ữ ườ ổ
Quan đi m v m t xã h i đ i đ ng, m t xã h i có nh ng đ c đi m t t ng: thiên h vi công (thiên h là c a chung m i ng i kể ề ộ ộ ạ ồ ộ ộ ữ ặ ể ư ưở ạ ạ ủ ọ ườ ể
c k nghèo ng i giàu), tuy n hi n nhi t năng (tuy n ng i hi n tài ng i gi i), các tàn kỳ năng (làm h t năng l c), các đ c kỳ sả ẻ ườ ể ề ệ ể ườ ề ườ ỏ ế ự ắ ở
(h ng theo nhu c u), gi m tính th m c (coi tr ng ch tín chăm lo s hóa đ ng xă h i)ưở ầ ả ư ụ ọ ữ ự ồ ộ
Văn hoá nh dòng ch y liên t c và CNXH có th ra đ i châu Á.ư ả ụ ể ờ ở
- Ti n đ kinh t xă h i châu Á làm xu t hi n t t ng CNXH t s m:ề ề ế ộ ở ấ ệ ư ưở ừ ớ
Do s n xu t nông nghi p tr ng lúa n c, t s m đòi h i nhu c u liên k t, h p tác s n xu t gi a ng i và ng i.ả ấ ệ ồ ướ ừ ớ ỏ ầ ế ợ ả ấ ữ ườ ườ
Ph ng đông xu t hi n ch đ công đi n, công th (20% ru ng đ t thu c s h u nhà n c),ươ ấ ệ ế ộ ề ổ ộ ấ ộ ở ữ ướ c s công h u XHCN sau này.ơ ở ữ
các n c châu Á, t n t i ch đ Công xã nông thôn, t o ra s c liên k t c ng đ ng mang tính t qu n r t cao t ng làng xã,Ở ướ ồ ạ ế ộ ạ ự ố ế ộ ồ ự ả ấ ở ừ
đây là hình th c s khai c a dân ch tr c ti p (vào nh ng năm 80 c a th k 19 khi nghiên c u KT – XH n c Nga thì Anghen đăứ ơ ủ ủ ự ế ữ ủ ế ỷ ứ ướ
vi t, v i s giúp đ c a nh ng ng i C ng s n châu Âu, n c Nga có th t ch đ Công xă Nông thôn ti n lên ch nghĩa C ngế ớ ự ỡ ủ ữ ườ ộ ả ướ ể ừ ế ộ ế ủ ộ
s n) Bác H cũng k t lu n nh th !ả ồ ế ậ ư ế

- D a vào s tàn b o c a CNTB các n c thu c đ a châu Á.ự ự ạ ủ ở ướ ộ ị
Vào nh ng năm 20 c a th k 20 h u h t các n c châu á tr thành thu c đ a c a các n c t b n ph ng tây, CNTB đã đ l iữ ủ ế ỷ ầ ế ướ ở ộ ị ủ ướ ư ả ươ ể ạ
nh ng h qu sau:ữ ệ ả
Nh ng t t ng cách m ng ti n b ban đ u, đó là t t ng t do, bình đ ng, ữ ư ưở ạ ế ộ ầ ư ưở ự ẳ bác ái c a CM TS, t t ng ti n b này vào các n củ ư ưở ế ộ ướ
thu c đ a, đ c t ng l p tri th c ti p thu phát tri n ra dân chúng. N u có t t ng lý lu n cách m ng, thì nh t đ nhộ ị ượ ầ ớ ứ ế ể ế ư ưở ậ ạ ấ ị s có phong tràoẽ
cách m ng trong hi n th c.ạ ệ ự
Xâm l c thu c đ a, CNTB t o ra quá trình công nghi p hoá c ng b c, hình thành c c u giai c p xã h i m i, trong đó có giai c pượ ộ ị ạ ệ ưỡ ứ ơ ấ ấ ộ ớ ấ
công nhân thu c đ a – l c l ng v t ch t c a CMVSộ ị ự ượ ậ ấ ủ
Giai c p T s n thi t l p các n c thu c đ a s th ng tr dã man tàn b o nh t, đ y đa s qu n chúng, nh t là nông dân vào conấ ư ả ế ậ ở ướ ộ ị ự ố ị ạ ấ ẩ ố ầ ấ
đ ng cùng, d n đ n ph n ng t do c a h v i ch đ đ c tài đó (không, ng i Đông d ng không ch t, ng i Đông d ngườ ẫ ế ả ứ ự ủ ọ ớ ế ộ ộ ườ ươ ế ườ ươ
s ng mãi mãi, bên c nh s ph c tùng t phát, h số ạ ự ụ ự ọ ẽ bùng n mãnh li t khi th i c đ n)ổ ệ ờ ơ ế
CNTB t o ra nh ng đi u ki n ti n đ cho các n c thu c đ a, l a ch n h p lý con đ ng đi lên c a mình, không nh t thi t l p l iạ ữ ề ệ ề ề ướ ộ ị ự ọ ợ ườ ủ ấ ế ặ ạ
con đ ng mà CNTB đã tr i qua (s tàn b o c a CN th c dân đã chu n b ch m đ t r i, CNXH ch c n ph i làm cái vi c gieo h tườ ả ự ạ ủ ự ẩ ị ấ ấ ồ ỉ ầ ả ệ ạ
gi ng c a công cu c gi i phóng mà thôi)ố ủ ộ ả
1.3. CNXH là k t qu t t y u c a quá trình CMVN: Có 2 c sế ả ấ ế ủ ơ ở
C s lý lu n: đó là lý lu n CM không ng ng c a CN Mác-Lê Nin, CMVN chuy n t cách m ng T s n Dân quy n lên CNXH bơ ở ậ ậ ừ ủ ể ừ ạ ư ả ề ỏ
qua ch đ CNTB.ế ộ
C s th c ti n: v n d ng lý lu n vào th c ti n Vi t Nam, phân tích th c tr ng KT – XH, CT, VH. HCM đã rút ra nh ng mâu thu nơ ở ự ễ ậ ụ ậ ự ễ ệ ự ạ ữ ẫ
c b n, th y nhu c u phát tri n c a dân t c.ơ ả ấ ầ ể ủ ộ
Ng i rút ra nh ng bài h c th t b i c a phong trào yêu n c trong khuôn kh ý th c h PK, TS và k t lu n: CM mu n thành côngườ ữ ọ ấ ạ ủ ướ ổ ứ ệ ế ậ ố
thì ph i đi theo ý th c h m i, ý th c h Vô s n.ả ứ ệ ớ ứ ệ ả
Trong các cu c cách m ng th gi i Ng i nói đ n CM tháng 10 và tác đ ng c a nó v i con đ ng đi lên CNXH n c ta. Tr cộ ạ ế ớ ườ ế ộ ủ ớ ườ ở ướ ướ
CM tháng 10 n u các n c thu c đ a đ c gi i phóng thì ch có m t s l a ch n là con đ ng TBCN, sau CM tháng 10 có thêm sế ướ ộ ị ượ ả ỉ ộ ự ự ọ ườ ự
l a ch n m i (vào nh ng năm 20 th k 20 H Chí Minh đ ng gi a ngã ba đ ng n u ti n theo con đ ng CNTB thì không c nự ọ ớ ữ ế ỷ ồ ứ ữ ườ ế ế ườ ầ
làm cu c cách m ng, nhân dân ta v n bi áp b c bóc l t, là m t n c t b n phát tri n mu n s b l thu c vào nh ng n c t b nộ ạ ẫ ứ ộ ộ ướ ư ả ể ộ ẽ ị ệ ộ ữ ướ ư ả
l n, n u có đ c l p thì ch là hình th c. ớ ế ộ ậ ỉ ứ
nh ng n c ti n TB, giai c p CN ch đ ng tham gia CMTS do giai c p TS lãnh đ o đ l t đ phong ki n, nh ng ph i ý th cỞ ữ ướ ề ấ ủ ộ ấ ạ ể ậ ổ ế ư ả ứ
về s m nh c a mình là xoá b CNTB xây d ng CNXH, CNCS khi có đi u ki n ph i giành l y s lãnh đ o đ i v i cu c Cáchứ ệ ủ ỏ ự ề ệ ả ấ ự ạ ố ớ ộ
mang, chuy n t cách m ng T s n thành cách m ng XHCN. Cu i th k 19 đ u th k 20 Ch nghĩa T b n t ra l i th i. Cáchể ừ ạ ư ả ạ ố ế ỷ ầ ế ỷ ủ ư ả ỏ ỗ ờ
m ng tháng 10 thành công, m ra th i kỳ quáạ ở ờ đ t CNTB lên CNXH.ộ ừ

Đ ng ta k t lu n. S l a ch n năm 1920 c a HCM v đ c l p dân t c CNXH là s l a ch nả ế ậ ự ự ọ ủ ề ộ ậ ộ ự ự ọ duy nh t đúng đ n.ấ ắ
- Năm 1960 báo ASAHI đăng bài: Đi u làm cho H Chí Minh tr thành lãnh t thiên tài là ch , Ng i đã k t h p đ a gi i phóngề ồ ở ụ ở ỗ ườ ế ợ ư ả
dân t c v i CNXH,ộ ớ cách m ng gi i phóng dân t c v i CMXHCN.ạ ả ộ ớ
- Tháng 2/2002 t p chí th i đ i (M ) vi t: Th k 20 có 20 vĩ nhân, HCM đ ng th 4, là lãnh t duy nh t châu Á k t h p thànhạ ờ ạ ỹ ế ế ỷ ứ ứ ụ ấ ở ế ợ
công
Ch nghĩa Dân t c v i CNCS. Làm cho đ t n c Ng i có di n m o nh ngày nay.ủ ộ ớ ấ ướ ườ ệ ạ ư
9/28
Trong các th i đi m khác nhau g n v i các s ki n khác nhau, HCM đ a ra nh ng k t lu n có tính t ng k t v con ng i đi lênờ ể ắ ớ ự ệ ư ữ ế ậ ổ ế ề ườ
CNXH VN nh sau:ở ư
Năm 1929: Ch có Ch nghĩa C ng s n m i c u đ c nhân lo i, đem l i cho m i ng i không phân bi t ch ng t c và ngu n g cỉ ủ ộ ả ớ ứ ượ ạ ạ ọ ườ ệ ủ ộ ồ ố
s t do, bình đ ng bác ái, đoàn k t m no. Ch có CNXH m i t o đ c giá tr phát tri n c a nhân lo i.ự ự ẳ ế ấ ỉ ớ ạ ượ ị ể ủ ạ
Ch có gi i phóng Giai c p Vô s n thì m i gi i phóng đ c các dân t c, c hai cu c gi i phóng đó ch có th là s nghi p c aỉ ả ấ ả ớ ả ượ ộ ả ộ ả ỉ ể ự ệ ủ
CNCS và c a cách m ng th gi i ủ ạ ế ớ
Mu n c u gi i phóng dân t c không có con đ ng Cách m ng vô s n.ố ứ ả ộ ườ ạ ả
Ch có CNVS m i gi i phóng đ c các dân t c b áp b c và qu n chúng lao đ ng kh i áp b c nô l .ỉ ớ ả ượ ộ ị ứ ầ ộ ỏ ứ ệ
Tháng 6/69: CM gi i phóng dân t c ph i phát tri n thành CM XHCN m i giành th ng l i hoàn toàn tri t đ cho CM n c ta. Đây làả ộ ả ể ớ ắ ợ ệ ể ướ
s l a ch n c a c dân t c ch không ph i là s l a ch n riêng c a HCMự ự ọ ủ ả ộ ứ ả ự ư ọ ủ
2. Quan ni m H Chí Minh v b n ch t và đ c tr ng c a CNXHệ ồ ề ả ấ ặ ư ủ
2.1. H Chí Minh quan ni m CNXH là m t quá trình phát tri nồ ệ ộ ể
Năm 1919 – 1920 trong các tác ph m báo chí đ u tiên HCM chính th c s d ng thu t ng CNXH, CNCS. Khi nói v CNCS Ng iẩ ầ ứ ử ụ ậ ữ ề ườ
g n v i v n m nh các thu c đ a vàắ ớ ậ ệ ộ ị tri n v ng t ng lai c a các dân t c b áp b c.ể ọ ươ ủ ộ ị ứ
Trong 5 văn ki n ngày 3/2 (chính c ng, sách l c, ch ng trình, đi u l , l i kêu g i) H Chí Minh đ u nói đ n CNCS và coi đó làệ ươ ượ ươ ề ệ ờ ọ ồ ề ế
con đ ng phát tri n c a dân t c Vi t Namườ ể ủ ộ ệ
T 1954 – 1969 do nhu c u th c ti n xây d ng CNXH, nh ng bài vi t nói v CNXH c a ng i có nhi u h n ( 8000 bài, 1635 vănừ ầ ự ễ ự ữ ế ề ủ ườ ề ơ
ki n, 280 l n đ c p đ n CNCS)ệ ầ ề ậ ế
2.2. Quan ni m c a HCM v CNXH. CNXH là gì ?ệ ủ ề
Ng i có đ c p đ n CNXH:CNXH là XH ngày càng ti n, v t ch t ngày càng tăng,tinh th n ngày càng t t (có ng i cho r ng quanườ ề ậ ế ế ậ ấ ầ ố ườ ằ
ni m nh th này là s đ ng, có ng i cho r ng có chi u sâu, có tính h p lý) b i vì CNXH là m t xã h i có s phát tri n đ ng đ uệ ư ế ơ ẳ ườ ằ ề ợ ở ộ ộ ự ể ồ ề
c v KT – XH, c v v t ch t và tinh th n.ả ề ả ề ậ ấ ầ
CNXH nói m t cách tóm l c, m c m c tr c h t làm cho ng i lao đ ng thoát kh i b n cùng, đ c s ng m no, t do, h nhộ ượ ộ ạ ướ ế ườ ộ ỏ ầ ượ ố ấ ự ạ

phúc. CNXH là m t XH dân giàu n c m nh, CNXH là s phát tri n ph n vinh c a đ t n c, dân t c làm cho ng i đói tr nên mộ ướ ạ ự ể ồ ủ ấ ướ ộ ườ ở ấ
no, ng i đ ăn tr nên khá, ng i khá tr nên giàu, ng i giàu ngày càng giàu thêm. Nh v y CNXH v n còn phân t ng, khôngườ ủ ở ườ ở ườ ư ậ ẫ ầ
ph i cào b ng, còn đ ng l c phát tri n. Trung Qu c kh ng đ nh CNXH là cùng nhau giàu có, mi n đông giúp mi n tây, vùng phátả ằ ộ ự ể ố ẳ ị ề ề
tri n giúp vùng kém phát tri nể ể
CNXH là nhà máy, xí nghi p, ngân hàng làm c a công, ai làm nhi u thì h ng nhi u, làmệ ủ ề ưở ề ít h ngưở ít, không làm không
h ng.ưở Ở đây, Ng i đ c p t i s h u và phân ph i trong CNXH.ườ ề ậ ớ ở ữ ố
CNXH làm cho ng i lao đ ng ai cũng có c m ăn, áo m c, ch , đ c h c hành, m đau có thu c ch a b nh. CNXH có th th aườ ộ ơ ặ ỗ ở ượ ọ ố ố ữ ệ ể ỏ
mãn nh ng nhu c u thi t y u cho đ i b ph n ng i dân.ữ ầ ế ế ạ ộ ậ ườ
CNXH làm cho các dân t c bình đ ng, đoàn k t cùng nhau xây d ng cu c s ng no m h nh phúc.ộ ẳ ế ự ộ ố ấ ạ
Rút ra k t lu n:ế ậ
CNXH đ c H Chí Minh quan ni m r t gi n d , ng n g n, nh ng thi t th c d hi u, d nh phù h p v i trình đ c a t ng đ iượ ồ ệ ấ ả ị ắ ọ ư ế ự ễ ể ễ ớ ợ ớ ộ ủ ừ ố
t ng, làm cho ai cũng th y đ c l i ích u vi t c a CNXH b ng kinh nghi m s ng c a mình, đ ng viên m i ng i tin yêu quy tượ ấ ượ ợ ư ệ ủ ằ ệ ố ủ ộ ọ ườ ế
tâm xây d ng CNXH ự
Quan ni m CNXH nh trên là khoa h c, nh t quán, có lôgíc, h th ng, có n c thang phát tri n t th p đ n cao. ệ ư ọ ấ ệ ố ấ ể ừ ấ ế
Quan ni m vệ ề CNXH luôn g n v i th c ti n, là k t qu c a s k t h p kinh nghi m th c ti n nhân lo i. Tr c h t là Liên Xô vàắ ớ ự ễ ế ả ủ ự ế ợ ệ ự ễ ạ ướ ế
các n c CNXH. ướ
T đây rút ra cácừ bi n pháp đ c tr ng c a CNXH:ệ ặ ư ủ
CNXH là XH do ng i dân lao đ ng làm ch , nhà n c c a dân do dân vì dânườ ộ ủ ướ ủ
CNXH là XH có l c l ng s n xu t phát tri n cao g n v i s phát tri n và KH – KTự ượ ả ấ ể ắ ớ ự ể và văn hóa.
N n t ng kinh t XHCN là ch đ s h u XHCN v nh ng t li u s n xu t ch y u và ch đ phân ph i cho lao đ ng.ề ả ế ế ộ ở ữ ề ữ ư ệ ả ấ ủ ế ế ộ ố ộ
XH có h th ng các quan h xã h i lành m nh bình đ ng, con ng i có đi u ki n phát tri n toàn di n.ệ ố ệ ộ ạ ẳ ườ ề ệ ể ệ
Đ ng l c CNXH là phát huy s c dân, CNXH là công trình do nhân dân t xây d ng l y.ộ ự ứ ự ự ấ
CNXH làm cho các dân t c đoàn k t giúp đ l n nhau xây d ng cu c s ng no m h nh phúc.ộ ế ỡ ẫ ự ộ ố ấ ạ
Đ ng ta khái quát và đ a ra nh ng đ c tr ng v CNXH trong c ng lĩnh 1991.ả ư ữ ặ ư ề ươ
2. TTHCM v th i kỳ quá đ lên CNXH VN ề ờ ộ ở
1. Quan đi m c a HCM v tính lâu dài ph c t p c a th i kỳ quá đ lên CNXHể ủ ề ứ ạ ủ ờ ộ
1.1. Quan đi m HCM v th i kỳ quá đ lên CNXH VNể ề ờ ộ ở
Mác và AnGen kh ng đ nh CNTB phát tri n t i t t đ nh thì s làm cho CNXH ra đ i. Đây là hình th c quá đ tr c ti p, t nh ngẳ ị ể ớ ộ ỉ ẽ ờ ứ ộ ự ế ừ ữ
n c T b n phát tri n cao lên th ng CNXH. Ngoài hình th c quá đ tr c ti p Lênin còn đ c p hình th c quá đ gián ti p lênướ ư ả ể ẳ ứ ộ ự ế ề ậ ứ ộ ế
CNXH nh ng n c ti n t b n.ở ữ ướ ề ư ả

HCM cũng đ c p t i hai hình th c quá đ nh trên, nh ng Ng i nh n m nh hình th c th hai, đó là quá đ lên CNXH t t cề ậ ớ ứ ộ ư ư ườ ấ ạ ứ ứ ộ ở ấ ả
các n c còn l i, k c các n c thu c đ a n a phong ki n nh VN. Hình th c này có hai đ c đi m:ướ ạ ể ả ướ ộ ị ử ế ư ứ ặ ể
B t đ u lên CNXH khi Cách m ng Gi i phóng Dân t c giành đ c th ng l i, thi t l p đ c chính quy n dân ch nhân dânắ ầ ạ ả ộ ượ ắ ợ ế ậ ượ ề ủ
Hình th c quá đ này r t lâu dàiứ ộ ấ
- Năm 1943 tr l i Tiêu Văn( t ng c a T ng Gi i Th ch), VN sau 50 năm n a thì có CNXH hay không? Tr l i ch a có th cóả ờ ướ ủ ưở ớ ạ ở ữ ả ờ ư ể
CNXH đ c.ượ
10/28
- Năm 1946 m t phóng viên Pháp có h i VN khi nào có CNCS? H Chí Minh nói: Mu n có CNCS ph i có ba đi u ki n, ph i cóộ ỏ ở ồ ố ả ề ệ ả
đ t công ngh , đ t nông ngh và ph i có con ng i phát tri n toàn di n. n c tôi c 3 đi u ki n này ch a có, khi nào có đ thìấ ệ ấ ệ ả ườ ể ệ Ở ướ ả ề ệ ư ủ
có CNXH.
- Năm 1958 c tri Hà N i h i: Th i kỳ quá đ lên CNXH n c ta kéo dài bao lâu? Bác tr l i: Căn c vào th c ti n xây d ng CNXHử ộ ỏ ờ ộ ướ ả ờ ứ ự ễ ự
các n c thì th i kỳ quá đ c a n c ta kéo dài t 3 đ n 4 k ho ch dài h n (m i k ho ch t 8 đ n 10 năm)ở ướ ờ ộ ủ ướ ừ ế ế ạ ạ ỗ ế ạ ừ ế
1.2. Đ c đi m c a th i kỳ quá đ lên CNXHặ ể ủ ờ ộ
HCM luôn nh n m nh đ c đi m l n nh t bao trùm và chi ph i các đ c đi m còn l i c a th i kỳ quá đ lên CNXH VN là, chúngấ ạ ặ ể ớ ấ ố ặ ể ạ ủ ờ ộ ở
ta đi lên CNXH t m t n c thu c đ a n a phong ki n, kinh t nông nghi p nghèo nàn, lac h u khôngừ ộ ướ ộ ị ử ế ế ệ ậ qua Ch nghĩa T b n, mâuủ ư ả
thu n c b n là gi a nhu c u phát tri n cao theo h ng ti n b v i th c tr ng kinh t xã h i quá th p kém.ẫ ơ ả ữ ầ ể ướ ế ộ ớ ự ạ ế ộ ấ
2. Nhi m v và n i dung c a th i kỳ quá đ lên CNXHệ ụ ộ ủ ờ ộ
2.1. Nhi m vệ ụ
Xây d ng n n t ng v t ch t k thu t, các ti n đ kinh t chính tr văn hóa, xã h i cho CNXHự ề ả ậ ấ ỹ ậ ề ề ế ị ộ
C i t o XH thu c đ a n a phong ki n k t h p v i xây d ng ch đ m i, bi n n c ta thành n c công nghi p hi n đ i có văn hóaả ạ ộ ị ử ế ế ợ ớ ự ế ộ ớ ế ướ ướ ệ ệ ạ
có khoa h c k thu t tiên ti n, nhân dân có cu c s ng no m h nh phúc.ọ ỹ ậ ế ộ ố ấ ạ
2.2. N i dung c a th i kỳ quá đ lên CNXHộ ủ ờ ộ
V chính tr : Xác l p quy n làm ch c a nhân dân, nâng cao vai trò lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c qu n lý c a nhà n c, tăng c ngề ị ậ ề ủ ủ ạ ủ ả ệ ự ả ủ ướ ườ
các hình th c dân ch tr c ti p thông qua các đoàn th chính tr XH.ứ ủ ự ế ể ị
V kinh t : M c đích phát tri n kinh t là nâng cao đ i s ng nhân dân, phát tri n l c l ng s n xu t công nghi p hóa n c nhà,ề ế ụ ể ế ờ ố ể ự ượ ả ấ ệ ướ
phát tri n khoa h c k thu t, công nghi p hóa ph i b t đ u t nông nghi p và công nghi p nh . Phát tri n toàn di n 3 lo i c c uể ọ ỹ ậ ệ ả ắ ầ ừ ệ ệ ẹ ể ệ ạ ơ ấ
kinh t h p lý: ế ợ
C c u kinh t công nông nghi p, là 2 chân c a n n kinh t , hai chân kh e đi nhanh.ơ ấ ế ệ ủ ề ế ỏ
C c u vùng lãnh th , Bác nh n m nh phát tri n kinh t mi n núi. ơ ấ ổ ấ ạ ể ế ề
C c u kinh t nhi u thành ph n, Bác ch tr ng phát tri n kinh t nhi u thành ph n: qu c doanh, t p th , t nhân, cá th , công tơ ấ ế ề ầ ủ ươ ể ế ề ầ ố ậ ể ư ể ư

h p doanh. V ch đ qu n lý khoán, ph i ho ch toán, ph i kinh doanh, k t h p 3 l i ích.ợ ề ế ộ ả ả ạ ả ế ợ ợ
V văn hóa: xây d ng n n văn hóa có n i dung XHCN và tính ch t dân t cề ự ề ộ ấ ộ
Xây d ng con ng i XHCN có đ y đ đ c, trí, th , m , đ văn hóa, KHKT, chuyên môn, nghi p v đ s c kh e đ đáp ng yêuự ườ ầ ủ ứ ể ỹ ủ ệ ụ ủ ứ ỏ ể ứ
c u phát tri n đ t n c.ầ ể ấ ướ
3. V b c đi, ph ng th c, bi n pháp xây d ng CNXHề ướ ươ ứ ệ ự
3.1. B c điướ
Ng i vi t: Chúng ta xây d ng CNXH t 2 bàn tay tr ng, khó khăn còn nhi u và lâu dài, ph i làm d n d n không th v i vàng làmườ ế ự ừ ắ ề ả ầ ầ ể ộ
nhanh m t s m m t chi u. Ví d trong nông nghi p lúc đ u là ti n hành gi m tô sao đó c i cách ru ng đ t, sau đó t i v n công đ iộ ớ ộ ề ụ ệ ầ ế ả ả ộ ấ ớ ầ ổ
công, xây d ng h p tác xã,…. c n u tiên phát tri n nông nghi p và công nghi p nh đ phát tri n công nghiêp n ng.ự ợ ầ ư ể ệ ệ ẹ ể ể ặ
3.2. Ph ng th c, bi n pháp xây d ng CNXHươ ứ ệ ự
Ph i k t h p c i t o v i xây d ng, trong đó l y xây d ng làm chính.ả ế ợ ả ạ ớ ự ấ ự
K t h p xây d ng CNXH v i b o v thành qu cách m ng, ti n hành hai nhi m v chi n l c đ ng th i hai mi n (Xigôxibataế ợ ự ớ ả ệ ả ạ ế ệ ụ ế ượ ồ ờ ở ề
cho r ng: t duy HCM r t đ c đáo, k t h p đ c hai nhi m v đ ng th i).ằ ư ấ ộ ế ợ ượ ệ ụ ồ ờ
Nhi m v xây d ng CNXH là n ng n , khó khăn, ph c t p, lâu dài, vì th ph i đem s c dân, tài dân làm l i cho dân.ệ ụ ự ặ ề ứ ạ ế ả ứ ợ
Ch tiêu m t, bi n pháp m i, quy t tâm ph i hai m i.ỉ ộ ệ ườ ế ả ươ
3. V n d ng vào công cu c đ i m i ậ ụ ộ ổ ớ
1. Trong đ i m i ph i kiên trì m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH trên n n t ng CN Mac-Lênin và TTHCM.ổ ớ ả ụ ộ ậ ộ ề ả
B ng kinh nghi p x ng máu chúng ta th y r ng ch đ th c dân phong ki n, đ qu c đã k m hãm n c ta trong vùng nghèo đói,ằ ệ ươ ấ ằ ế ộ ự ế ế ố ề ướ
l c h u, t i tăm. Th m nhu n l i d y c a Bác: “N c có đ c l p mà dân v n c đói, v n c rét thì đ c l p t do cũng ch ng cóạ ậ ố ấ ầ ờ ạ ủ ướ ộ ậ ẫ ứ ẫ ứ ộ ậ ự ẳ
nghĩa lý gì”.
Mu n cho dân giàu, n c m nh không có con đ ng nào khác là ph i ti n lên CNXH, ch có CNXH m i th c hi n đ c “hamố ướ ạ ườ ả ế ỉ ớ ự ệ ượ
mu n t t b c” c a Ng i và khát v ng ngàn đ i c a dân t c ta. ố ộ ậ ủ ườ ọ ờ ủ ộ
Đ c l p dân t c là đi u ki n đ xây d ng thành công CNXH, và CNXH là c s b o đ m cho đ c l p dân t c v ng b n.ộ ậ ộ ề ệ ể ự ơ ở ả ả ộ ậ ộ ữ ề
Ngày nay, đ i m i là nh m m c tiêu dân giàu, n c m nh, XH công b ng, dân ch , văn minh. Đ hoàn thành m c tiêu trên, đ i m iổ ớ ằ ụ ướ ạ ằ ủ ể ụ ổ ớ
không bao gi là thay đ i m c tiêu XHCN. T do t s n ch là cái bánh v mà Liên xô và Đông âu ph i tr giá, quy t không ph i làờ ổ ụ ự ư ả ỉ ẽ ả ả ế ả
s l a ch n c a chúng ta. ự ự ọ ủ
Tuy nhiên xây d ng CNXH b qua ch đ TBCN m t n c nghèo nàn l c h u là m t nhi m v c c kỳ khó khăn ph c t p, chúngự ỏ ế ộ ở ộ ướ ạ ậ ộ ệ ụ ự ứ ạ
ta ph i khôn ngoan, sáng t o, ph i bi t v n d ng các công c kinh t th tr ng đ ph c v cho CNXH, sao cho đ t m c đích,ả ạ ả ế ậ ụ ụ ế ị ườ ể ụ ụ ạ ụ
nh ng không ch ch m c tiêu đã đ nh.ư ệ ụ ị
2. Đ i m i là s nghi p c a dân , do dân, vì dân, do đó ph i phát huy quy n làm ch c a dân, kh i d y m nh m n i l cổ ớ ự ệ ủ ả ề ủ ủ ơ ậ ạ ẽ ộ ự

đ công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n c.ể ệ ệ ạ ấ ướ
Khai thác tri t đ m i ngu n l c bên trong, nh t là ngu n l c con ng i, ph i thu hút t t các ngu n l c bên ngoài, ph i l y ngu nệ ể ọ ồ ự ở ấ ồ ự ườ ả ố ồ ự ả ấ ồ
l c bên trong làm g c, ph i s d ng có hi u qu ngu n l c bên ngoài. Ph i quán tri t quan đi m: T l c t c ng, c n ki m xâyự ố ả ử ụ ệ ả ồ ự ả ệ ể ự ự ự ườ ầ ệ
d ng CNXH; CNXH là công trình t p th c a ng i dân, ph i đem tài dân s c dânự ậ ể ủ ườ ả ứ làm l i cho dân. T o không khí dân ch trongợ ạ ủ
XH, th c hi n ph ng châm “dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”, ph i nâng cao b n lĩnh công dân, tăng c ng kh i đ i đoànự ệ ươ ế ể ả ả ườ ố ạ
k t toàn dân đ đi lên.ế ể
3. K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ iế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ
11/28
Công cu c đ i m i c a ta di n ra trong lúc cu c CM KHCN trên th gi i phát tri n m nh m . Xu th toàn c u hóa, qu c t hóa, tácộ ổ ớ ủ ễ ộ ế ớ ể ạ ẽ ế ầ ố ế
đ ng m nh m vì th c n tranh th t i đa các ngu n l c bên ngoài đ phát tri n đ t n c. Giao l u h i nh p nh ng ph i gi gìnộ ạ ẽ ế ầ ủ ố ồ ự ể ể ấ ướ ư ộ ậ ư ả ữ
b n s c dân t c, hòa nh p nh ng không hòa tan, hòa nh p v i th gi i đ khai thác t t c nh ng gì tinh túy nh t, t t đ p nh t.ả ắ ộ ậ ư ậ ớ ế ớ ể ấ ả ữ ấ ố ẹ ấ
Nâng cao b n lĩnh ti p thu văn hóa nhân lo i, ch ng văn hóa đ c h i.ả ế ạ ố ộ ạ
4. Xây d ng đ ng, xây d ng nhà n c trong s ch v ng m nh, ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí, c n ki m xây d ngự ả ự ướ ạ ữ ạ ố ầ ệ ự
đ t n cấ ướ
Xây d ng đ i ngũ cán b đ ng viên trong h th ng chính tr , trong các doanh nghi p trong s ch, liêm khi t, th t s là đ y t c aự ộ ộ ả ệ ố ị ệ ạ ế ậ ự ầ ớ ủ
dân, x lý nh ng cán b thoái hóa, tham nhũng.ử ữ ộ
Cũng c quan h máu th t gi a Đ ng v i dân, xây d ng Nhà n c th t s c a dân do dân vì dân, quán tri t tinh th n ti t ki m c aố ệ ị ữ ả ớ ự ướ ậ ự ủ ệ ầ ế ệ ủ
Bác H : s n xu t không ti t ki m thì nh gió vào nhà tr ng. . .ồ ả ấ ế ệ ư ố
BÀI 4: TTHCM V Đ I ĐOÀN K T DÂN T C & K T H P S C M NH DÂN T CỀ Ạ Ế Ộ Ế Ợ Ứ Ạ Ộ
V I S C M NH TH I Đ IỚ Ứ Ạ Ờ Ạ
1. Đ t v n đ ặ ấ ề
Có m t nhà nghiên c uộ ứ (không đ c công b trên báo chí) khi th o lu n TTHCM v đ i đoàn k t (ĐĐK), cho r ng ĐĐK c a HCMượ ố ả ậ ề ạ ế ằ ủ
không ph iả là m t t t ng mà ch là m t kh u hi u kêu g i hành đ ng.ộ ư ưở ỉ ộ ẩ ệ ọ ộ
Giáo s Tr n Văn Giàu đã nói : có ng i b o ĐĐK mà x p vào lo i t t ng à? ĐĐK ch là m t kh u hi u thôi!ư ầ ườ ả ế ạ ư ưở ỉ ộ ẩ ệ Đúng là m t kh uộ ẩ
hi u nh ng mà là m t kh u hi u tràn đ y t t ng. CácMac và AnGen đã kêu g i giai c p Vô s n toàn th gi i đoàn k t l i, ai dámệ ư ộ ẩ ệ ầ ư ưở ọ ấ ả ế ớ ế ạ
b o đó là ch là kh u hi u? Ch có nh ng ai không có kh năng t t ng thì m i can đ m nói nh v y . Đ n c H thì ĐĐK đ cả ỉ ẩ ệ ỉ ữ ả ư ưở ớ ả ư ậ ế ụ ồ ượ
xây d ng trên c m t c s lý lu n ch không ph i là đ n thu n là tình c m t nhiên ”ng i trong m t n c ph i th ng nhauự ả ộ ơ ở ậ ứ ả ơ ầ ả ự ườ ộ ướ ả ươ
cùng”.
ĐĐK là m t n i dung r t c b n c a TTHCM, là t t ng n i b t, đã tr thành chi n l c ĐĐK c a Đ ng C ng S n Vi t Nam.ộ ộ ấ ơ ả ủ ư ưở ổ ậ ở ế ượ ủ ả ộ ả ệ
Đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k t, thành công, thành công, đ i thành công là m t chi n l c, s i ch đ xuyên su t quá trình cáchế ế ạ ế ạ ộ ế ượ ợ ỉ ỏ ố

m ng Vi t Nam.ạ ệ
Hình nh Bác H c m chi c đũa ch huy dàn nh c bài K t đoàn chào m ng đ i h i Đ ng toàn qu c l n th 3 th ng l i t ng tr ngả ồ ầ ế ỉ ạ ế ừ ạ ộ ả ố ầ ứ ắ ợ ượ ư
n i v t cho t t ng c a ng i.ổ ậ ư ưở ủ ườ
ĐĐK tr thành c i ngu n th ng l i c a cách m ng Vi t Nam, g n v i tên tu i và s nghi p c a HCM.ở ộ ồ ắ ợ ủ ạ ệ ắ ớ ổ ự ệ ủ
2. Nh ng c s hình thành TTHCM v đ i đoàn k t ữ ơ ở ề ạ ế
I. Nh ng c s hình thành TTHCM v ĐĐKữ ơ ở ề
I.1. N n t ng văn hóa truy n th ng Vi t Namề ả ề ố ệ
Dân t c ta hình thành, t n t i và phát tri n su t b n ngàn năm l ch s , g n li n v i y u t c k t c ng đ ng d ng n c và giộ ồ ạ ể ố ố ị ử ắ ề ớ ế ố ố ế ộ ồ ự ướ ữ
n c.ướ
Đ t n t i và phát tri n, dân ta ph i ch ng thiên tai, th ng xuyên và liên t c, tr th y các con sông l n, c i t o xây d ng đ ngể ồ ạ ể ả ố ườ ụ ị ủ ớ ả ạ ự ồ
ru ng, tr ng lúa n cộ ồ ướ
Văn minh nông nghi p tr ng lúa n c chính là văn hóa t o ra s c u k t c ng đ ng c a nh ng ng i cùng s ng trên m t d i đ t,ệ ồ ướ ạ ự ấ ế ộ ồ ủ ữ ườ ố ộ ả ấ
có chung m t ki u sinh ho t kinh t , cùng m t tâm lý. Nghĩa là c k t thành dân t c.ộ ể ạ ế ộ ố ế ộ
M t khác, dân ta ph i th ng xuyên đ ng đ u v i các th l c ngo i bang hung b o. Đ chi n th ng dân ta ph i xi t ch t muônặ ả ườ ươ ầ ớ ế ự ạ ạ ể ế ắ ả ế ặ
ng i nh m t, ch ng xâm l c t o nên truy n th ng đoàn k t quý báo c a dân t c.ườ ư ộ ố ượ ạ ề ố ế ủ ộ
Yêu n c, nhân nghĩa, tr ng đ o lý làm ng i, đ cao trách nhi m cá nhân đ i v i XH, l y dân làm g c, coi tr ng lòng khoan dungướ ọ ạ ườ ề ệ ố ớ ấ ố ọ
đ l ng, hòa hi u, không gây thù oán, c k t c ng đ ng đã tr thành tình c m t nhiên c a m i con ng i Vi t Nam.ộ ượ ế ố ế ộ ồ ở ả ự ủ ỗ ườ ệ
Khái quát tình c m t nhiên, ca dao vi t: “ Nhi u đi u ph l y giá g ng. . . . B u i th ng l y bí cùng. . .”ả ự ế ễ ề ủ ấ ươ ầ ơ ươ ấ
Truy n th ng đó đ c nhân lên thành tri t lý nhân sinh: “ M t cây làm ch ng lên non. . . Thu n v thu n ch ng. . . Đoàn k t thìề ố ượ ế ộ ẳ ậ ợ ậ ồ ế
s ng, chia r thì ch t. . .”ố ẽ ế
Ch nghĩa yêu n c c k t c ng đ ng và tri t lý nhân sinh, đ c khái quát thành t duy chính tr , phép ng x c a con ng i trongủ ướ ố ế ộ ồ ế ượ ư ị ứ ử ủ ườ
tình làng nghĩa n c: “ N c m t thì nhà tan, gi c đ n nhà thì đàn bà cũng đánh.”ướ ướ ấ ặ ế
T t duy chính tr nâng thành phép tr n c: Khoan th s c dân làm k sâu g c b n r gi n c ( Tr n H ng Đ o). T ng sĩ m từ ư ị ị ướ ư ứ ế ố ề ễ ữ ướ ầ ư ạ ướ ộ
lòng ph t . . ( Nguy n Trãi)ụ ử ễ
VN xu t hi n khái ni m “đ ng bào”. ấ ệ ệ ồ
Bác t ng k t: “Dân t c ta có m t lòng n ng nàn yêu n c, đó là truy n th ng quý báu c a ta. T x a đ n nay, m i khi t qu c bổ ế ộ ộ ồ ướ ề ố ủ ừ ư ế ỗ ổ ố ị
xâm lăng thì tinh th n y l i sôi n i, nó k t thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, l t qua m i khó khăn, nó nh n chìm t tầ ấ ạ ổ ế ộ ạ ẽ ớ ướ ọ ấ ấ
c lũ bán n c và c p n c. . .”ả ướ ướ ướ
I.2. HCM k th a t t ng đoàn k t trong kho tàng văn hóa nhân lo iế ừ ư ưở ế ạ
Bác g n đ c kh i trong, ti p thu t t ng đ i đ ng, nhân ái, th ng ng i nh th ng mình, nhân, nghĩa, trong h c thuy t Nhoạ ụ ơ ế ư ưở ạ ồ ươ ườ ư ươ ọ ế

giáo.
Ti p thu t t ng l c hòa, c x hòa h p gi a ng i v i ng i, cá nhân v i c ng đ ng, con ng i v i môi tr ng t nhiên c aế ư ưở ụ ư ử ợ ữ ườ ớ ườ ớ ộ ồ ườ ớ ườ ự ủ
ph t giáo ( năm đi u c m: nói d i, sát sinh, tà dâm, u ng r u, tr m c p).ậ ề ấ ố ố ượ ộ ướ
Ti p thu t t ng đoàn k t c a Tôn Trung S n, nh t là Ch nghĩa Tam dân, ch tr ng đoàn k t 400 dòng h c ng i TQ, khôngế ư ưở ế ủ ơ ấ ủ ủ ươ ế ọ ườ
phân bi t giàu nghèo, ch ng th c dân Anh, ch tr ng liên Nga, dung C ng, ng h công nông.ệ ố ự ủ ươ ộ ủ ộ
I.3. Ng i trăn tr v v n đ đoàn k t l c l ng ch ng Pháp và cách m ng gi i phóng dân t c trên th gi iườ ở ề ấ ề ế ự ượ ố ạ ả ộ ế ớ
Ng i th y các phong trào ch ng Pháp c a dân ta tuy r m r nh ng đ u th t b i, do không quy t đ c s c m nh c a c dânườ ấ ố ủ ầ ộ ư ề ấ ạ ụ ượ ứ ạ ủ ả
t c. . . Ng i th y đ c nh ng h n ch trong vi c t p h p l c l ng c a các nhà yêu n c ti n b i. (Phan Bôi Châu, Phan Chuộ ườ ấ ượ ữ ạ ế ệ ậ ợ ự ượ ủ ướ ề ố
12/28
Trinh, Nguy n Thái H c. . .ễ ọ đ u yêu n c th ng dân, nh ngề ướ ươ ư v t p h p l c l ng thì các b c ti n b i này đ u có v n đ , cho nênề ậ ợ ự ượ ậ ề ố ề ấ ề
t p h p không đ c r ng rãi, không đ y đ , cho nên không th chi n th ng k thù). Ví d nh c Phan B i Châuậ ợ ượ ộ ầ ủ ể ế ắ ẽ ụ ư ụ ộ ch tr ng t pủ ươ ậ
h p 10 h ng ng i ch ng pháp: Phú Hào, Quý T c, Nhi n , Anh sĩ, Du đ , Hôi đ ng, Thông ngôn, Kí l c, B i b p, Tín đ thiênợ ạ ườ ố ộ ữ ồ ả ụ ồ ế ồ
chúa giáo nh ng thi u Công nhân, Nông dân.ư ế
Đi kh p các thu c đ a và CNĐQ, nh ng ch a th y dân t c nào làm CM gi i phóng thành công, do thi u s lãnh đ o đúng đ n, ch aắ ộ ị ư ư ấ ộ ả ế ự ạ ắ ư
bi t t ch c đoàn k t l c l ng.ế ổ ứ ế ự ượ
Nghiên c u CM tháng 10, ng i th y n i b t bài h c v đoàn k t t p h p l c l ng công nông đ làm CM giành chính quy n vàứ ườ ấ ổ ậ ọ ề ế ậ ợ ự ượ ể ề
b o v chính quy n cách m ng non tr , đánh tan s t n công c a 14 n c đ qu c và b n B ch V , xây d ng đ t n c theo conả ệ ề ạ ẻ ự ấ ủ ướ ế ố ọ ạ ệ ự ấ ướ
đ ng XHCN.ườ
I.4. Ti p thu quan đi m CN Mác-Lê Nin v đoàn k t l c l ng trong CM XHCNế ể ề ế ự ượ
CN MÁC – LÊ NIN phát hi n ra quy lu t XH là s n xu t v t ch t, nh đó phát hi n ra vai trò quy t đ nh s phát tri n xã h i c aệ ậ ả ấ ậ ấ ờ ệ ế ị ự ể ộ ủ
qu n chúng nhân dân.ầ
S v n đ ng c a XH luôn g n v i m t giai c p nh t đ nh mà giai c p đó đ ng m t trung tâm c a th i đ i. Th i đ i ngày nay giaiự ậ ộ ủ ắ ớ ộ ấ ấ ị ấ ứ ở ộ ủ ờ ạ ờ ạ
c p công nhân là giai c p đ ng trung tâm th i đ i m i, có l i ích phù h p v i l i ích c a nông dân vàấ ấ ứ ở ờ ạ ớ ợ ợ ớ ợ ủ các giai t ng lao đ ng khác,ầ ộ
vì th giai c p công nhân là giai c pế ấ ấ lãnh đ o cách m ng, t ch c đoàn k t m i giai t ng XH, đoàn k t c dân t c, c qu c t , cácạ ạ ổ ứ ế ọ ầ ế ả ộ ả ố ế
dân t c b áp b c đ th tiêu CNTB, xây d ng CNXH, CNCS.ộ ị ứ ể ủ ự
Đ đoàn k t r ng rãi m i l c l ng, tr c h t ph i thi t l p liên minh công nông, l y đó làm nòng c t, sau đó s đoàn k t r ng rãiể ế ộ ọ ự ượ ướ ế ả ế ậ ấ ố ẽ ế ộ
m i l c l ng bên trong và bên ngoài.ọ ự ượ
Bác vi t: Lênin là hi n thân c a tình anh em b n b , là t m g ng sáng ng i v tinh th n đoàn k t, t p h p các l c l ng cáchế ệ ủ ố ể ấ ươ ờ ề ầ ế ậ ợ ự ượ
m ng trên th gi i vào cu c đ u tranh ch ng CNĐQ.ạ ế ớ ộ ấ ố
I.5. Y u t ch quan c a HCMế ố ủ ủ

Là ng i có lòng yêu n c th ng dân vô b b n, tr ng dân, tin dân, kính dân, hi u dân, trên c s n m v ng dân tình, dân tâm, dânườ ướ ươ ờ ế ọ ể ơ ở ắ ữ
ý. Ng i luôn ch tr ng th c hi n dân quy n, dân sinh, dân trí, dân ch . Vì v y ng i đ c dân yêu, dân tin, dân kính ph c. ườ ủ ươ ự ệ ề ủ ậ ườ ượ ụ
Đó chính là c s c a m i t t ng sáng t o c a HCM, trong đó có t t ng ĐĐK c a Ng i.ơ ở ủ ọ ư ưở ạ ủ ư ưở ủ ườ
II. NH NG QUAN ĐI M C B N C A HCM V Đ I ĐOÀN K TỮ Ể Ơ Ả Ủ Ề Ạ Ế
.1. Đ i đoàn k t là v n đ chi n l c, quy t đ nh thành công c a cách m ngạ ế ấ ề ế ượ ế ị ủ ạ T t ng ĐĐK không ph i là th đo n chính trư ưở ả ủ ạ ị
nh t th i, không ph i là sách l c mà là v n đ mang tính chi n l c. Ng i xác đ nh “đoàn k t là l sinh t n dân t c ta, lúc nàoấ ờ ả ượ ấ ề ế ượ ườ ị ế ẽ ồ ộ
dân ta đoàn k t muôn ng i nh m t thì n c ta đ c l p t do, trái l i thì n c ta b xâm l n”ế ườ ư ộ ướ ộ ậ ự ạ ướ ị ấ
T khi Đ ng ra đ i, đoàn k t theo TTHCM th c s là b ph n h u c trong đ ng l i CM c a đ ng, ch có đoàn k t m i có s cừ ả ờ ế ự ự ộ ậ ữ ơ ườ ố ủ ả ỉ ế ớ ứ
m nh đ a CM t i thành công.ạ ư ớ
CM là cu c chi n đ u kh ng l , không t p h p đ c r ng rãi l c l ng qu n chúng thì s không th th ng l i. Ch nghĩa th c dânộ ế ấ ổ ồ ậ ợ ượ ộ ự ượ ầ ẽ ể ắ ợ ủ ự
th c hi n âm m u chia đ tr , v y ta ph i đoàn k t muôn ng i nh m t, ph i th c hi n ch “đ ng” thì m i thành công.ự ệ ư ể ị ậ ả ế ườ ư ộ ả ự ệ ữ ồ ớ
II.2. Đ i đoàn k t là đ i đoàn k t toàn dânạ ế ạ ế
Khái ni m "dân" c a HCM: "Dân" theo HCM là đ ng bào, là anh em m t nhà. Dân là không phân bi t già tr , trai gái, giàu, nghèo.ệ ủ ồ ộ ệ ẻ
Dân là toàn dân, toàn th dân t c Vi t Nam, bao g m dân t c đa s , thi u s , có đ o, không có đ o, t t c nh ng ng i s ng trênể ộ ệ ồ ộ ố ể ố ạ ạ ấ ả ữ ườ ố
d i đ t này. Nh v y dân theo HCM có biên đ r t r ng, v a đ c hi u là m i cá nhân, v a đ c hi u là toàn th đ ng bào, nh ngả ấ ư ậ ộ ấ ộ ừ ượ ể ỗ ừ ượ ể ể ồ ư
dân không ph i là kh i đ ng nh t, mà là m t c ng đ ng g m nhi u giai t ng, dân t c có l i ích chung và riêng, có vai trò và thái đả ố ồ ấ ộ ộ ồ ồ ề ầ ộ ợ ộ
khác nhau đ i v i s pháp tri n XH. N m v ng quan đi m giai c p c a Mác-Lênin, HCM ch ra giai c p công nhân, nông dân làố ớ ự ể ắ ữ ể ấ ủ ỉ ấ
nh ng giai c p c b n, v a là l c l ng đông đ o nh t, v a là nh ng ng i b áp b c bóc l t n ng n nh t, có tinh th n cáchữ ấ ơ ả ừ ự ượ ả ấ ừ ữ ườ ị ứ ộ ặ ề ấ ầ
m ng tri t đ nh t, là g c c a CM.ạ ệ ể ấ ố ủ
Vai trò c a dân: HCM ch rõ dân là g c c a CM, là n n t ng c a đ t n c, là ch th c a ĐĐK, là l c l ng quy t đ nh m i th ngủ ỉ ố ủ ề ả ủ ấ ướ ủ ể ủ ự ượ ế ị ọ ắ
l i c a CM.ợ ủ
Ph ng châm: ĐĐK theo HCM là ai có tài, có đ c, có lòng ph ng s t qu c và nhân dân, th t thà tán thành hòa bình, th ng nh t,ươ ứ ụ ự ổ ố ậ ố ấ
đ c l p, dân ch thì ta th t thà đoàn k t v i h .ộ ậ ủ ậ ế ớ ọ
Ba nguyên t c đoàn k t: ắ ế
Mu n đoàn k t thì ph i hi u dân, tin dân, d a vào dân, tránh phân bi t giai c p đ n thu n, c ng nh c, không nên phân bi t tôn giáo,ố ế ả ể ự ệ ấ ơ ầ ứ ắ ệ
dân t c, c n xóa b thành ki n, c n th t thà đoàn k t r ng r i. Ng i th ng nói: Năm ngón tay có ngón v n ngón dài, nh ng v nộ ầ ỏ ế ầ ậ ế ộ ả ườ ườ ắ ư ắ
dài đ u h p l i n i bàn tay. Trong m y m i tri u ng i cũng có ng i th này ng i th khác, dù th này, th khác cũng đ u làề ợ ạ ơ ấ ươ ệ ườ ườ ế ườ ế ế ế ề
dòng dõi c a t tiênủ ổ ta.
Mu n ĐĐK ph i khai thác y u t t ng đ ng, h n ch nh ng đi m khác bi t gi a các giai t ng dân t c, TG. . . Theo HCM, đã làố ả ế ố ươ ồ ạ ế ữ ể ệ ữ ầ ộ
ng i Vi t nam (tr Vi t gian bán n c) đi u có nh ng đi m chung: T tiên chung, nòi gi ng chung, k thù chung là CN th c dân,ườ ệ ừ ệ ướ ề ữ ể ổ ố ẻ ự

nguy n v ng chung là đ c l p, t do, hòa bình th ng nh t. . . . giai c p và dân t c là m t th th ng nh t, giai c p n m trong dân t cệ ọ ộ ậ ự ố ấ ấ ộ ộ ể ố ấ ấ ằ ộ
và ph i g n bó v i dân t c, gi i phóng giai c p công nhân là gi i phóng cho c dân t c.ả ắ ớ ộ ả ấ ả ả ộ
Ph i xác đ nh rõ vai trò, v trí c a m i giai t ng XH, nh ng ph i đoàn k t v i đ i đa s ng i dân lao đ ng (CN, ND, Tri th c, cácả ị ị ủ ỗ ầ ư ả ế ớ ạ ố ườ ộ ứ
t ng l p lao đ ng khác . . .), đó là n n, là g c c a ĐĐK, nòng c t là công nông.ầ ớ ộ ề ố ủ ố
II.3. Đ i đoàn k t ph i có t ch c, có lãnh đ oạ ế ả ổ ứ ạ
Đoàn k t là v n đ chi n l c, s ng còn, không ph i là t p h p ng u nhiên, c m tính, t phát, mà đ c xây d ng trên m t c s lýế ấ ề ế ượ ố ả ậ ợ ẫ ả ự ượ ự ộ ơ ở
lu n khoa h c. Do đó ph i có t ch c, lãnhậ ọ ả ổ ứ đ o đ hoàn thành m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH. ạ ể ụ ộ ậ ộ
Sau khi tìm ra con đ ng c u n c, HCM luôn quan tâm t i vi c hình thành các t ch c đ t p h p m i l c l ng, giai t ng choườ ứ ướ ớ ệ ổ ứ ể ậ ợ ọ ự ượ ầ
phù h p v i yêu c uợ ớ ầ c a CM, trong đó M t tr n Dân t c Th ng nh t là t ch c r ng rãi nh t.ủ ặ ậ ộ ố ấ ổ ứ ộ ấ
Đây là đi m khác nhau v c b n so v i m i phong trào ch ng pháp tr c đây. C th : ể ề ơ ả ớ ọ ố ướ ụ ể
13/28
M t tr n Dân t c Ph n đ Đông D ng 1930-1931.ặ ậ ộ ả ế ươ
M t tr n Dân ch Đông D ng 1936-1939.ặ ậ ủ ươ
M t tr n Vi t Minh 1941-1951, M t tr n Liên Vi t (H i Liên hi p Qu c dân VN) 29.5.1946 (g m nh ng ng i yêu n c khôngặ ậ ệ ặ ậ ệ ộ ệ ố ồ ữ ườ ướ
đ ng phái l p liên minh yêu n c: Bùi B ng Đoàn, Huỳnh Thúc Kháng). 07-03-51, V-Minh và Liên Hi p ĐH h p nh t l y tên Liênả ậ ướ ằ ệ ợ ấ ấ
Vi t. ệ
M t tr n T qu c Vi t nam 09.55ặ ậ ổ ố ệ
Mi n Nam:Ở ề
M t tr n Dân t c Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam 20.12.1960 ( Nguy n H u Thặ ậ ộ ả ề ệ ễ ữ ọ ch t ch). ủ ị
Liên minh các L c l ng Dân t c Dân ch và Hòa bình Vi t Nam (lu t sự ượ ộ ủ ệ ậ ư Tr nh Đình Th o, ch t ch). ị ả ủ ị
Chính ph Cách m ng Lâm th i C ng hòa Mi n Nam Vi t Nam 6-1969 (Ki n trúc s Huỳnh T n Phát, ch t ch). ủ ạ ờ ộ ề ệ ế ư ấ ủ ị
Năm 1976, M t tr n T qu c VNặ ậ ổ ố ( mi n b c) + v i MT dân t c gi i phóng MNVN + Liên minh các l c l ng dân t c dân ch &ề ắ ớ ộ ả ư ượ ộ ủ
HBVN đ i h i, th ng nh t thành l p M t tr n T qu c Vi t Nam.ạ ộ ố ấ ậ ặ ậ ổ ố ệ
Năm nguyên t c xây d ng M t tr n:ắ ự ặ ậ
N n t ng là liên minh công nôngề ả
L y l i ích t i cao c a dân t c g n v i l i ích c a các t ng l p lao đ ng làm c s . Đó là đ c l p, th ng nh t t qu c, t do, h nhấ ợ ố ủ ộ ắ ớ ợ ủ ầ ớ ộ ơ ở ộ ậ ố ấ ổ ố ự ạ
phúc cho ng i dân, dân giàu, n c m nh. Đ ng th i quan tâm t i l i ích chính đáng c a cá nhân, b ph n, gi i quy t th a đáng l iườ ướ ạ ồ ờ ớ ợ ủ ộ ậ ả ế ỏ ợ
ích chung và riêng.
ĐĐK là lâu dài, ch t ch , thi t th c, r ng rãi, v ng ch c.ặ ẽ ế ự ộ ữ ắ
ĐĐK ph i g n bó v i đ uả ắ ớ ấ tranh, đ u tranh đ c ng c tăng c ng đoàn k t, nêu cao tinh th n t phê bình và phê bình, ch ng côấ ể ủ ố ườ ế ầ ự ố

đ c, h p hòi, đoàn k t m t chi uộ ẹ ế ộ ề
M t tr n ph i do Đ ng lãnh đ o, đây là nguyên t c quan tr ng nh t c a ĐĐK. ặ ậ ả ả ạ ắ ọ ấ ủ
- Đ ng là thành viên c a m t tr n, nh ng là l c l ng lãnh đ o M t tr n, là linh h n kh i ĐĐK, Đ ng là đ ng giai c p CN VN,ả ủ ặ ậ ư ư ượ ạ ặ ậ ồ ố ả ả ấ
v a là đ ng c a nhân dân lao đ ng và c a dân t c VN. ừ ả ủ ộ ủ ộ
- Đ ng v a là đ o đ c, v a là văn minh, Đ ng ph i tiêu bi u cho trí tu , l ng tâm, danh d c a dân t c. ả ừ ạ ứ ừ ả ả ể ệ ươ ự ủ ộ
- Đ ng ph i là b ph n trung thành nh t, có năng l c lãnh đ o, có đ ng l i đúng m i x ng đáng đ a v lãnh đ o m t tr n. Đ ngả ả ộ ậ ấ ự ạ ườ ố ớ ứ ị ị ạ ặ ậ ả
c n tuyên truy n giáo d c, nêu g ng, l y lòng chân thành đ c m hóa, khêu g i tinh th n t giác, có thái đ tôn tr ng các t ch cầ ề ụ ươ ấ ể ả ợ ầ ự ộ ọ ổ ứ
đoàn th m t tr n, bi t l ng nghe ng i ngoài Đ ng. Trong Đ ng ph i xi t ch t đoàn k t, Đ ng viên ph i bi t gi gìn s đoàn k tể ặ ậ ế ắ ườ ả ả ả ế ặ ế ả ả ế ữ ự ế
nh t trí trong Đ ng nh gi gìn con ng i c a m t mình.ấ ả ư ữ ươ ủ ắ
II.4. Đoàn k t dân t c ph i g n li n v i đoàn k t qu c tế ộ ả ắ ề ớ ế ố ế
Đoàn k t trên l p tr ng giai c p CN nghĩa là bao hàm c đoàn k t qu c t , t o s th ng nh t gi a l i ích dân t c v i l i ích qu cế ậ ườ ấ ả ế ố ế ạ ự ố ấ ữ ợ ộ ớ ợ ố
t , ch nghĩa yêu n c chân chính g n v i ch nghĩa qu c t trong sáng.ế ủ ướ ắ ớ ủ ố ế
CM gi i phóng dân t c và CM XHCN n c ta mu n thành công đòi h i ph i đoàn k t qu c t đ t o s c m nh đ ng b và t ngả ộ ở ướ ố ỏ ả ế ố ế ể ạ ứ ạ ồ ộ ổ
h p.ợ
Th c hi n đoàn k t qu c t , HCM quan tâm đoàn k t cách m ng n c ta v i các phong trào C ng s n và công nhân qu c t , v i cácự ệ ế ố ế ế ạ ướ ớ ộ ả ố ế ớ
phong trào gi i phóng dân t c các n c trên th gi i, các phong trào đ u tranh cho hòa bình, dân ch ti n b . Ng i đ c bi t chúả ộ ở ướ ế ớ ấ ủ ế ộ ườ ặ ệ
tr ng xây d ng kh i đoàn k t 3 n c đông d ng, m t tr n VN –LÀO –CPC, m t tr n nhân dân th gi i đoàn k t v i VN.ọ ự ố ế ướ ươ ặ ậ ặ ậ ế ớ ế ớ
3. TTHCM v k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i ề ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ
1. Tính t t y u c a vi c k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ iấ ế ủ ệ ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ
Trong quá trình ho t đ ng lãnh đ o CM HCM đã t ng k t giá tr và s c m nh truy n th ng c a dân t c tr ng t n su t 4000 năm làạ ộ ạ ổ ế ị ứ ạ ề ố ủ ộ ườ ồ ố
CN yêu n c, y u t c k t c ng đ ng, anh hùng, dũng c m, sáng t o, c n cù, thông minh, nhân ái, v tha, khoan dung, đ l ng. ướ ế ố ố ế ộ ồ ả ạ ầ ị ộ ượ
Tuy nhiên khi CNTB tr thành CNĐQ đi xâm l c thu c đ a thì ch d a vào s c m nh truy n th ng s không đ s c gi i phóng dânở ượ ộ ị ỉ ự ứ ạ ề ố ẽ ủ ứ ả
t c.ộ
Trong quá trình tìm đ ng c u n c, ng i đã ti p c n sâu s c CNĐQ, ng i ra s c ho t đ ng đ t p h p đoàn k t các l c l ngườ ứ ướ ườ ế ậ ắ ườ ứ ạ ộ ể ậ ợ ế ự ượ
b áp b c trên th gi i ch ng ch nghĩa ĐQ.ị ứ ế ớ ố ủ
Đ n v i CN Mác-Lênin, ng i tìm th y đó con đ ng c u n c chân chính, trong đó đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, là chânế ớ ườ ấ ở ườ ứ ướ ộ ậ ộ ắ ề ớ
lý c a th i đ i, CM tháng 10 Nga đã ch ng minh đi u đó.ủ ờ ạ ứ ề
Sau cách m ng tháng 10 CNXH phát tri n thành m t h th ng, phong trào CS và CNQT, phong trào gi i phóng dân t c, phong tràoạ ể ộ ệ ố ả ộ
đ u tranh cho hòa bình, dân ch , ti n b xã h i phát tri n m nh m .ấ ủ ế ộ ộ ể ạ ẽ
T đó HCM đã s m có ý th c đ t CMVN vào qu đ o CM vô s n th gi i, k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh c a l c l ngừ ớ ứ ặ ỹ ạ ả ế ớ ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ủ ự ượ

cách m ng ti n b c a th i đ i. ạ ế ộ ủ ờ ạ
Nh s k t h p này mà nh ng giá tr truy n th ng dân t c đ c nâng lên m t trình đ m i, t o nên nh ng th ng l i huy hoàng c aờ ự ế ợ ữ ị ề ố ộ ượ ộ ộ ớ ạ ữ ắ ợ ủ
CMVN.
2. Nh ng n i dung ch y u v s k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ iữ ộ ủ ế ề ự ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ
2.1. Đ t CMVN trong quan h h u c v i CMVS th gi iặ ệ ữ ơ ớ ế ớ
Đ c s th o lu n c ng c a Lênin v v n đ dân t c thu c đ a, H Chí Minh rút ra k t lu n: Mu n c u n c, gi i phóng dân t cọ ơ ả ậ ươ ủ ề ấ ề ộ ộ ị ồ ế ậ ố ứ ướ ả ộ
không có con đ ng nào khác con đ ng CMVS. Đ t cách m ng VN vào qu đ o cách m ng vô s n, H Chí Minh đã kh c ph cườ ườ ặ ạ ỹ ạ ạ ả ồ ắ ụ
đ c s kh ng ho ng v đ ng l i c u n c c a n c ta.ượ ự ủ ả ề ườ ố ứ ướ ủ ướ
V th c ti n, Ng i luôn luôn quan tâm hình thành các t ch c đ th c hi n s k t h p này: 1921 ng i sáng l p h i liên hi p cácề ự ễ ườ ổ ứ ể ự ệ ự ế ợ ườ ậ ộ ệ
dân t c thu c đ a Pari, báo Ng i cùng kh , h i liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông (1925).ộ ộ ị ở ườ ổ ộ ệ ộ ị ứ
Trên các di n đàn qu c t , Ng i luôn kh ng đ nh vai trò c a CM thu c đ a và s c n thi t liên minh chi n đ u gi a CM gi iễ ố ế ườ ẳ ị ủ ộ ị ự ầ ế ế ấ ữ ả
phóng dân t c v i CMVS chính qu c, CM gi i phóng dân t c gi a các n c thu c đ a v i nhau.ộ ớ ố ả ộ ữ ướ ộ ị ớ
14/28
2.2. K t h p ch t ch CN yêu n c v i CNQTVS, đ c l p dân t c v i CNXHế ợ ặ ẽ ướ ớ ộ ậ ộ ớ
HCM nh n m nh CN yêu n c chân chính ph i g n li n v i CNQT vô s n trong sáng. Tinh th n v qu cấ ạ ướ ả ắ ề ớ ả ầ ị ố chân chính đ i l p v i tinhố ậ ớ
th n v qu c c a b n ph n đ ng c m đ u các n c t b n, đ qu c.ầ ị ố ủ ọ ả ộ ầ ầ ướ ư ả ế ố
Trong kháng chi n ch ng, Pháp, M , ng i luôn giáo d c cho nhân dân ta phân bi t rõ ng i Pháp-M chân chính v i nh ng ng iế ố ỹ ườ ụ ệ ườ ỹ ớ ữ ườ
Pháp-M th c dân, đ qu c; nh ng ng i lao đ ng yêu hòa bình công lý các n c TB, ĐQ, v i nh ng ng i Pháp-M hi uỹ ự ế ố ữ ườ ộ ở ướ ớ ữ ườ ỹ ế
chi n, xâm l c. ế ượ
Cách m ng gi i phóng dân t c các thu c đ a ph i bi t đoàn k t v i nh ng ng i lao đ ng chân chính các n c đ qu c. Ng iạ ả ộ ộ ị ả ế ế ớ ữ ườ ộ ở ướ ế ố ườ
đ u tranh không m t m i ch ng nh ng bi u hi u c a t t ng “sô vanh”, “v k ” nh m c ng c tăng c ng tính đoàn k t h u nghấ ệ ỏ ố ữ ể ệ ủ ư ưở ị ỷ ằ ủ ố ườ ế ữ ị
gi a các dân t c trên th gi i.ữ ộ ế ớ
Đ t cách m ng VN vào qu đ o CMVS th gi i là s k t h p tinh hoa dân t c v i trí tu th i đ i, làm cho ch nghĩa yêu n cặ ạ ỹ ạ ế ớ ự ế ợ ộ ớ ệ ờ ạ ủ ướ
truy n th ng phát tri n thành ch nghĩa yêu n c XHCN, lòng yêu n c v i yêu CNXH.ề ố ể ủ ướ ướ ớ
2.3. Tranh th s giúp đ c a các l c l ng cách m ng ti n b th gi i nh ng ph i nêu cao tinh th n đ c l p t ch d aủ ự ỡ ủ ư ượ ạ ế ộ ế ớ ư ả ầ ộ ậ ự ủ ự
vào s c mình là chínhứ
Tranh th s ng h , giúp đ c a các l c l ng cách m ng ti n b trên th gi i nh ng không l i trông ch , mà ph i nêu cao tinhủ ự ủ ộ ỡ ủ ự ượ ạ ế ộ ế ớ ư ỷ ạ ờ ả
th n t l c cánh sinh, d a vào s c mình là chính, ph i đem s c ta đ t gi i phóng cho ta.ầ ự ự ự ứ ả ứ ể ự ả
Ta không nh n s giúp đ m t chi u c a b n bè qu c t , mà ph i b ng thành qu c a cách m ng n c ta đ góp ph n tăng c ngậ ự ỡ ộ ề ủ ạ ố ế ả ằ ả ủ ạ ướ ể ầ ườ
s c m nh cách m ng th gi i, theo tinh th n giúp b n là t giúp mình.ứ ạ ạ ế ớ ầ ạ ự

BÀI 5: TTHCM V Đ NG C NG S N VÀ XÂY D NG NHÀ N C C A DÂN, DOỀ Ả Ộ Ả Ự ƯỚ Ủ
DÂN VÀ VÌ DÂN
1. Đ t v n đ ặ ấ ề
Trong 60 năm h at đ ng cách m ng, có 5 s ki n HCM cho là sung s ng nh t, đáng ghi nh nh t ọ ộ ạ ự ệ ướ ấ ớ ấ
Tháng 6/1919 g i h i nghi Vec-xây b n yêu sách, Nguy n Ái Qu c là ng i đ i di n chính th c cho nhân dân An Nam. ở ộ ả ễ ố ườ ạ ệ ứ
Ngày 30-12-1920 tr thành ng i C ng S n. ở ườ ộ ả
Cu i tháng 5 đ u tháng 6-1924 d Đ i h i 5 Qu c t C ng s n, 3 l n đ c tham lu n, D ĐH Qu c T nông dân, đ c b u vàoố ầ ự ạ ộ ố ế ộ ả ầ ọ ậ ự ố ế ượ ầ
đoàn ch t ch, 1/5/1924 d mít tinh t i Qu ng Tr ng đ , đ c m i lên đoàn ch t ch cu c mít tinh, v th c a Ng i đ c xác l pủ ị ự ạ ả ườ ỏ ượ ờ ủ ị ộ ị ể ủ ườ ượ ậ
nhanh chóng
Thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam. ậ ả ộ ả ệ
Vi t Tuyên Ngôn Đ c L p cho dân t c Vi t Nam.ế ộ ậ ộ ệ
2. TTHCM v Đ ng C ng S n ề ả ộ ả
I. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N HÌNH THÀNH TTHCM V ĐCSƠ Ở Ậ Ự Ễ Ề
I.1. C s lý lu nơ ở ậ
TTHCM hình thành và phát tri n trên c s ch nghĩa Mác Lê Nin, trong đó có t t ng c a Ng i v Đ ng C ng S n.ể ơ ở ủ ư ưở ủ ườ ề ả ộ ả
Mác Angen đã phát hi n ra s m nh l ch s c a giai c p CN g n v i s di t vong t t y u c a CNTB. Đ hoàn thành s m nh l chệ ứ ệ ị ử ủ ấ ắ ớ ự ệ ấ ế ủ ể ứ ệ ị
s giai c p CN c n ph i t ch c ra chính đ ng CM c a mình. Tuy nhiên th i kỳ đó ch a có m t ĐCS nào đ c thành l p. ử ấ ầ ả ổ ứ ả ủ ờ ư ộ ượ ậ
K t c s nghi p c a Mac AnGen, Lê Nin đã nêu lên nh ng quan ế ụ ự ệ ủ ữ đi m c b n v ĐCS và xây d ng ĐCS – Đ ng c a giai c p CN. ể ơ ả ề ự ả ủ ấ
Đ c bi t Lê Nin đã đ ra nh ng quan đi m v CM gi i phóng dân t c theo con đ ng CM VS, trong đó có vai trò lãnh đ o c a ĐCSặ ệ ề ữ ể ề ả ộ ườ ạ ủ
nh ng n c thu c đ a. ở ữ ướ ộ ị
H Chí Minh ti p thu Ch Nghĩa Mác Lê Nin , trong đó có lý lu n v xây d ng ĐCS nh ng n c thu c đ a đ lãnh đ o giai c pồ ế ủ ậ ề ự ở ữ ướ ộ ị ể ạ ấ
CN.
I.2. C s th c ti nơ ở ự ễ
Năm 1918, HCM đã giác ng CM và gia nh p Đ ng XH Pháp.ộ ậ ả
Tháng 12/1920 Đ ng XH Pháp h p Tua, HCM b phi u tán thành gia nh p Qu c t CS và tr thành Đ ng viên ĐCS và lãnh tả ọ ở ỏ ế ậ ố ế ở ả ụ
sáng l p ĐCS Pháp. Đi u này ch ng t HCM đã giác ng sâu s c và th u hi u nh ng v n đ lý lu n c a Ch Nghĩa Mac-Lê Nin vậ ề ứ ỏ ộ ắ ấ ể ữ ấ ề ậ ủ ủ ề
ĐCS.
Sau khi tr thành ng i CS, HCM tích c c truy n bá CN Mác-Lê Nin v Vi t Nam và các n c thu c đ a, chu n b cho vi c ra đ iở ườ ự ề ề ệ ướ ộ ị ẩ ị ệ ờ
c a ĐCS Vi t Nam, m t Đ ng m t n c thu c đ a n a phong ki n, kinh t l c h u, giai c p CN còn non tr , s l ng ch aủ ệ ộ ả ở ộ ướ ộ ị ữ ế ế ạ ậ ấ ẻ ố ượ ư
nhi u.ề

Cách m ng tháng 8 thành công, ĐCS Vi t Nam thành Đ ng c m quy n, HCM là lãnh t Đ ng 24 năm. Ng i hi u sâu s c yêu c uạ ệ ả ầ ề ụ ả ườ ể ắ ầ
và đ ra nh ng quy t đ nh đúng đ n v xây d ng Đ ng c m quy n. ề ữ ế ị ắ ề ự ả ầ ề
HCM đã k t h p nhu n nhuy nế ợ ầ ể lý lu n và th c ti n trong sáng l p và lãnh đ o Đ ng c m quy n Vi t Nam.ậ ự ễ ậ ạ ả ầ ề ở ệ
II. NH NG QUAN ĐI M C B N C A HCM V S RA Đ I VÀ VAI TRÒ C A ĐCS VNỮ Ể Ơ Ả Ủ Ề Ự Ờ Ủ
II.1. Quan đi m c a HCM v s ra đ i c a ĐCS VNể ủ ề ự ờ ủ
Trong tác ph m “Đ ng Cách M nh” HCM nêu: Đ làm Cách M nh tr c h t ph i có cái gì? Ng i kh ng đ nh: ph i có Đ ngẩ ườ ệ ể ệ ướ ế ả ườ ẳ ị ả ả
Cách M nh đ trong thì v n đ ng và t ch c dân chúng, ngoài thì liên l c v i các dân t c b áp b c và vô s n m i n i, Đ ng cóệ ể ậ ộ ổ ứ ạ ớ ộ ị ứ ả ọ ơ ả
v ng thì cách m ng m i thành công, cũng nh ng i c m lái có v ng thì thuy n m i ch y.ữ ạ ớ ư ườ ầ ữ ề ớ ạ
Tác ph m Đ ng cách m nh đóng vai trò lý lu n và t ch c đ chu n b cho s ra đ i c a ĐCS VN . B ng tác ph m này Ng i đãẩ ườ ệ ậ ổ ứ ể ẩ ị ự ờ ủ ằ ẩ ườ
t p h p, giáo d c, giác ng lý t ng c ng s n cho nh ng ng i yêu n c ti n b i VN.ậ ợ ụ ộ ưở ộ ả ữ ườ ướ ề ố
Ng i v Trung Qu c c i t Tâm Tâm Xã thành Vi t Nam Thanh niên CM Đ ng chí h i, m các l p b i d ng cán b đ a vườ ề ố ả ổ ệ ồ ộ ở ớ ồ ưỡ ộ ư ề
n c ho t đ ng, 3 t ch c CS VN ra đ i 3 mi n (Đông D ng CS Đ ng, An Nam CS Đ ng, Đông D ng CS Liên đoàn ra đ i ).ướ ạ ộ ổ ứ ờ ở ề ươ ả ả ươ ờ
15/28
Ba t ch c này không th ng nh t v t t ng, t ch c. Tr c tình hình đó, đòi h i ph i h p nh t 3 Đ ng thành m t Đ ng duyổ ứ ố ấ ề ư ưở ổ ứ ướ ỏ ả ợ ấ ả ộ ả
nh t. Đ c s ch đ o c a Qu c t CS, t Thái Lan Ng i v Trung Qu c t ch c h i ngh h p nh t các t ch c Đãng Vi tấ ượ ự ỉ ạ ủ ố ế ừ ườ ề ố ổ ứ ộ ị ợ ấ ổ ứ ở ệ
Nam và Đ ng CS VN ra đ i ngày 3-2-1930. ả ờ
Nh v y quy lu t ra đ i c a ĐCS VN có khác gì so v i các ĐCS và Đ ng c a giai c p công nhân khác?ư ậ ậ ờ ủ ớ ả ủ ấ
Xu t phát t đ c đi m c a Châu Âu, Lê Nin nêu lu n đi m v s ra đ i c a ĐCS là s k t h p gi a CN Mac-Lê Nin v i phong tràoấ ừ ặ ể ủ ậ ể ề ự ờ ủ ự ế ợ ữ ớ
công nhân.
V n d ng Ch nghĩa Mac-Le Nin vào đi u ki n VN, HCM cho r ng: ĐCS VN ra đ i trên c s k t h p gi a ch nghĩa yêu n cậ ụ ủ ề ệ ằ ờ ơ ở ế ợ ữ ủ ướ
VN v i ch nghĩaớ ủ Mac-Le Nin và phong trào Công nhân VN. Trong 3 y u t đó HCM cho r ng, Ch nghĩa Mac-Lê Nin là “c s ”,ế ố ằ ủ ơ ở
“n n t ng lý lu n”, là “cái c m nang th n kỳ”, là y u t t giác d n đ ng cho phong trào CN phát tri n t t phát đ n t giác.ề ả ậ ẩ ầ ế ố ự ẫ ườ ể ừ ự ế ự
Phong trào công nhân VN th k 20 là cái “c t v t ch t”, n u thi u cái c t V t ch t đó thì ch nghĩa Mac-Lê Nin cũng không thế ỷ ố ậ ấ ế ế ố ậ ấ ủ ể
phát huy tác d ng đ c trên m nh đ t VN. S k t h p này làm cho c hai y u t tr nên v ng ch c. Ngoài 2 y u t nêu trên, HCMụ ượ ả ấ ự ế ợ ả ế ố ở ữ ắ ế ố
còn nêu thêm c phong trào yêu n c VN. B i vì: ả ướ ở
- Phong trào yêu n c VN có t lâu đ i, đã thành truy n th ng c a dân t c VN. Khi có giai c p công nhânướ ừ ờ ề ố ủ ộ ấ và phong trào công
nhân thì phong trào yêu n c và phong trào công nhân k t h p đ c v i nhau ngay t đ u, không bài xích nhau nh m t s n c. Sướ ế ợ ượ ớ ừ ầ ư ộ ố ướ ở
dĩ nh v y vì c hai phong trào này đ u có m c tiêu chung là gi i phóng dân t c và xây d ng m t n c VN hùng c ng.ư ậ ả ề ụ ả ộ ự ộ ướ ườ
- Phong trào yêu n c Vi t Nam chính là phong trào nông dân, vì VN nông dân chi m trên 90 % dân s ; giai c p CN ra đ iướ ở ệ ở ế ố ấ ờ
t nông dân, 2 giai c p này là b n đ ng minh t nhiên c a nhau trong cu c cách m ng gi i phóng và xây d ng đ t n c.ừ ấ ạ ồ ự ủ ộ ạ ả ự ấ ướ

- Vi t Nam phong trào yêu n c còn có phong trào c a Trí th c và T S n dân t c, nh ng phong trào này đ u h ng vàoỞ ệ ướ ủ ứ ư ả ộ ữ ề ướ
m c tiêu đ u tranh cho đ c l p, t do c a t qu c nên cũng k t h p d dàng v i phong trào công nhân. Th c t , l ch s đã ch ngụ ấ ộ ậ ự ủ ổ ố ế ợ ễ ớ ự ế ị ử ứ
minh đi u đó.ề
Nh v yư ậ quan đi m HCM v s ra đ i c a ĐCS VN th hi n s phát tri n sáng t o Ch nghĩa Mac-Le Nin v ĐCS vào th c ti nể ề ự ờ ủ ể ệ ự ể ạ ủ ề ự ễ
VN, đáp ng đ c yêu c u phát tri n c a cách m ng, th hi n s k t h p nhu n nhuy n gi a v n đ giai c p v i v n đ dân t c.ứ ượ ầ ể ủ ạ ể ệ ự ế ợ ầ ễ ữ ấ ề ấ ớ ấ ề ộ
Vi t Nam c s giai c p và xã h i c a ĐCS không ch là giai c p CN mà còn c nông dân, trí th c, ti u t s n, c dân t c. Đ ngỞ ệ ơ ở ấ ộ ủ ỉ ấ ả ứ ể ư ả ả ộ ả
không ch đ i bi u cho l i ích giai c p công nhân mà còn đ i bi u cho l i ích c nhân dân lao đ ng và c dân t c. VN, giai c pỉ ạ ể ợ ấ ạ ể ợ ả ộ ả ộ Ở ấ
công nhân đã th t s tr thành giai c p dân t c, t mình tr thành dân t c theo ch nghĩa Mac-Lê Nin.ậ ự ở ấ ộ ự ở ộ ủ
II.2. Quan đi m HCM v vai trò c a ĐCS VNể ề ủ
ĐCS VN ra đ i đ lãnh đ o cách m ng VN. S ra đ i đ u tranh tr ng thành c a ĐCS VN xu t phát t yêu c u này. M i giai t ngờ ể ạ ạ ự ờ ấ ưở ủ ấ ừ ầ ọ ầ
th a nh n s lãnh đ o c a Đ ng, nh ng không ph i là s lãnh đ o b t bi n n u Đ ng không trong s ch v ng m nh. Vì th Đ ngừ ậ ự ạ ủ ả ư ả ự ạ ấ ế ế ả ạ ữ ạ ế ả
ph iả luôn t đ i m i, t ch nh đ n đ ngang t m yêu c u cách m ng.ự ổ ớ ự ỉ ố ể ầ ầ ạ
Đ ng lãnh đ o là ph i đ ra nhi m v chính tr , làm công tác t t ng, côngả ạ ả ề ệ ụ ị ư ưở tác t ch c, đ t m c tiêu xây d ng 1 nu c VN hòaổ ứ ạ ụ ự ớ
bình, đ c l p , th ng nh t , dân ch và giàu m nh.ộ ậ ố ấ ủ ạ
Nh v y s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng là nhân t quy t đ nh th ng l i c a cách m ng VN. Đ ng có vai trò l n đ ng th i có tráchư ậ ự ạ ắ ủ ả ố ế ị ắ ợ ủ ạ ả ớ ồ ờ
nhi m l n v i v n m nh dân t c.ệ ớ ớ ậ ệ ộ
III. V N Đ B N CH T GIAI C P CN C A Đ NGẤ Ề Ả Ấ Ấ Ủ Ả
III.1. Quan đi m HCM v b n ch t giai c p CN c a Đ ngể ề ả ấ ấ ủ ả
Đ ng ta là Đ ng c a giai c p CN. Đi u này đ c HCM kh ng đ nh trong nhi u tác ph m. Đ ng th i Ng i cũng luôn kh ng đ nhả ả ủ ấ ề ượ ẳ ị ề ẩ ồ ờ ườ ẳ ị
ĐCS VN là Đ ng c a giai c p CN, c a nhân dân, c a dân t c VN. T i Đ i h i 2, báo cáo chính tr HCM nêu rõ: “Trong giai đo nả ủ ấ ủ ủ ộ ạ ạ ộ ị ạ
hi n nay, quy n l i c a giai c p CN-nhân dân lao đ ng-dân t c th ng nh t là m t. Chính vì Đ ng CS VN là Đ ng c a giai c p CNệ ề ợ ủ ấ ộ ộ ố ấ ộ ả ả ủ ấ
và nhân dân lao đ ng nên nó ph i là Đ ng c a dân t c VN". Tuy cách th hi n có khác nhau, nh ng ĐCS VN ch là Đ ng c a giaiộ ả ả ủ ộ ể ệ ư ỉ ả ủ
c p CN. Khi Đ ng mang nh ng tên g i khác nhau nh ng Đ ng ta ch mang b n ch t c a giai c p CN. Khi kh ng đ nh Đ ng ta làấ ả ữ ọ ư ả ỉ ả ấ ủ ấ ẳ ị ả
Đ ng c a nhân dân lao đ ng và c a dân t c thì toàn b nguyên t c t ch c sinh ho t, c s lý lu n c a Đ ng v n tuân th ch t chả ủ ộ ủ ộ ộ ắ ổ ứ ạ ơ ở ậ ủ ả ẫ ủ ặ ẽ
h c thuy t Mac-LêNin v Đ ng ki u m i c a giai c p CN. Ng i nh n m nh: V lý lu n Đ ng theo ch nghĩa Mac-Lê Nin, vọ ế ề ả ể ớ ủ ấ ườ ấ ạ ề ậ ả ủ ề
nguyên t c Đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch . Đ ng theo đ ng l i t phê bình và phê bình, thi hành k lu t s t nghiêm minhắ ả ắ ậ ủ ả ườ ố ự ỷ ậ ắ
t giác. Đ ng k t n p, hu n luy n đoàn viên m i…ự ả ế ạ ấ ệ ớ
HCM kh ng đ nh: Tuy giai c p CN VN s l ng ít so v i dân s nh ng nó có đ ph m ch t và năng l c lãnh đ o các giai t ng khácẳ ị ấ ố ượ ớ ố ư ủ ẩ ấ ự ạ ầ
làm cách m ng đ xóa b ch đ cũ, xây d ng ch đ m i. Các giai t ng khác tuy đông đ o nh ng không đ m đ ng đ c vai tròạ ể ỏ ế ộ ự ế ộ ớ ầ ả ư ả ươ ượ
lãnh đ o xã h i, mà ch u s lãnh đ o c a giai c p CN trong cu c cách m ng gi i phóng mình.ạ ộ ị ự ạ ủ ấ ộ ạ ả

Quan ni m ĐCS VN không ch c a giai c p CN mà còn c a nhân dân lao đ ng và c a c dân t c Vi t Nam có ý nghĩa to l n đ i v iệ ỉ ủ ấ ủ ộ ủ ả ộ ệ ớ ố ớ
CM VN. Trong Đ ng ngoài thành ph n giai c p CN còn có các thành ph n khác, nh ng tính ch t giai c p CN ph i đ c tăng c ngả ầ ấ ầ ư ấ ấ ả ượ ườ
đ b o đ m s th ng nh t gi a y u t giai c p và dân t c. S c m nh c a Đ ng không ch b t ngu n t giai c p CN mà còn t cácể ả ả ự ố ấ ữ ế ố ấ ộ ứ ạ ủ ả ỉ ắ ồ ừ ấ ừ
giai t ng khác, làm cho Đ ng ngày càng l n m nh và nhân dân coi Đ ng là Đ ng c a mình.ầ ả ớ ạ ả ả ủ
III.2. Quan đi m HCM v n n t ng t t ng c a ĐCS VNể ề ề ả ư ưở ủ
N n t ng t t ng c a Đ ng là ch nghĩa Mac-Lê Nin. Trong tác ph m Đ ng Cách M nh, HCM vi t: Đ ng mu n v ng ph i cóề ả ư ưở ủ ả ủ ẩ ườ ệ ế ả ố ữ ả
Ch nghĩa làm c t, trong Đ ng ai cũng ph i hi u, ph i theo ch nghĩa y. Đ ng không có ch nghĩa nh ng i không có trí khôn,ủ ố ả ả ể ả ủ ấ ả ủ ư ườ
tàu không có b n ch nam. CN Mac LêNin là n n t ng t t ng, là kim ch nam cho hành đ ng c a Đ ng ta.ả ỉ ề ả ư ưở ỉ ộ ủ ả
Bác luôn l u ý Đ ng ta trong nh n th c và v n d ng CN Mac-Lê Nin là ph i phù h p v i đi u ki n t ng lúc, t ng n i, t ng đ iư ả ậ ứ ậ ụ ả ợ ớ ề ệ ừ ừ ơ ừ ố
t ng, ph i ch ng giáo đi u, ch ng xa r i các nguyên t c c b n c a h c thuy t y. Đ ng ph i bi t k th a nh ng kinh nghi mượ ả ố ề ố ờ ắ ơ ả ủ ọ ế ấ ả ả ế ế ừ ữ ệ
t t c a các Đ ng b n, khi gi i quy tố ủ ả ạ ả ế thành công nh ng v n đ m i thì ph i t ng k t đ b sung, làm phong phú ch nghĩa Mac-Lêữ ấ ề ớ ả ổ ế ể ổ ủ
Nin. Đ ng ta ph i đ u tranh ch ng l i ch nghĩa giáo đi u, ch nghĩa c h i, ch nghĩa xét l i, ph i b o v tính cách m ng, tínhả ả ấ ố ạ ủ ề ủ ơ ộ ủ ạ ả ả ệ ạ
khoa h c c a ch nghĩa Mác-LêNin.ọ ủ ủ
IV. QUAN ĐI M HCM V NGUYÊN T C T CH C VÀ SINH HO T Đ NGỂ Ề Ắ Ổ Ứ Ạ Ả
16/28
IV.1. T p trung dân chậ ủ
Đây là nguyên t c c b n. T p trung, dân ch có quan h ch t ch v i nhau: T p trung n n t ng dân ch , dân ch d i s ch đ oắ ơ ả ậ ủ ệ ặ ẽ ớ ậ ề ả ủ ủ ướ ự ỉ ạ
và t p trung.ậ
Đ i v i t p trung thì thi u s ph i ph c tùng vào đa s , c p d i ph c tùng c p trên, toàn Đ ng ph c tùng trung ng ố ớ ậ ể ố ả ụ ố ấ ướ ụ ấ ả ụ ươ
Đ i v i dân ch thì m i ng i ph i bày t h t ý ki n c a mình, trong Đ ng ph i th c hi n dân ch r ng rãi. Th c hi n t p trungố ớ ủ ọ ườ ả ỏ ế ế ủ ả ả ự ệ ủ ộ ự ệ ậ
dân ch thì “Đ ng ta tuy nhi u ng i nh ng khi ti n đánh thì ch nh m t ng i thôi. M i Đ ng viên ph i tuy t đ i ch p hành nghủ ả ề ườ ư ế ỉ ư ộ ườ ọ ả ả ệ ố ấ ị
quy t c a Đ ng. ế ủ ả
Th c hi n dân ch trong Đ ng là c s đ th c hi n dân ch ngoài xã h i. Mu n th c hi n dân ch t t thì t ch c Đ ng ph i trongự ệ ủ ả ơ ở ể ự ệ ủ ộ ố ự ệ ủ ố ổ ứ ả ả
s ch, v ng m nh, n u không s d n đ n t p trung quan liêu và dân ch quá tr n. ạ ữ ạ ế ẽ ẫ ế ậ ủ ớ
IV.2. T p th lãnh đ o, cá nhân ph tráchậ ể ạ ụ
T p th lãnh đ o là dân ch , cá nhân ph trách là t p trung. T p th lãnh đ o, cá nhân ph trách là t p trung dân ch . T i sao ph iậ ể ạ ủ ụ ậ ậ ể ạ ụ ậ ủ ạ ả
t p th lãnh đ o? Vì m t ng i dù khôn ngoan, tài gi i m y cũng không th th y h t m i m t c a v n đ . Vì th c n ph i cóậ ể ạ ộ ườ ỏ ấ ể ấ ế ọ ặ ủ ấ ề ế ầ ả
nhi u ng i, ng i th y m t này, ng i th y m t khác s tránh đ c sai l m.ề ườ ườ ấ ặ ườ ấ ặ ẽ ượ ầ
Vì sao ph i có ng i ph trách? vi c gì bàn k r i ph i giao cho 1 ho c vài ng i chuyên trách, có chuyên trách công vi c m iả ườ ụ ệ ỹ ồ ả ặ ườ ệ ớ
ch y. N u không s sinh ra d a d m, l i gi ng nh ki u là nhi u sãi nh ng không ai đóng c a chùa.Th c hi n nguyên t c nàyạ ế ẽ ự ẫ ỷ ạ ố ư ể ề ư ử ự ệ ắ

ph i ch ng l i b nh đ c đoán, chuyên quy n, vi ph m dân ch , d a d m t p th , không dám quy t đoán, không dám ch u tráchả ố ạ ệ ộ ề ạ ủ ự ẫ ậ ể ế ị
nhi m, ho c bao bi n, ôm đ m.ệ ặ ệ ồ
IV.3. T phê bình và phê bìnhự
Đây là quy lu t phát tri n Đ ng. B i vì Đ ng ta cũng trong xã h i. Con ng i không ph i th n thánh, ai cũng ph i có khuy t đi mậ ể ả ở ả ở ộ ườ ả ầ ả ế ể
c , nên ph i t phê bình và phê bình nh r a m t hàng ngày làm cho ph n t t ngày càng n y n , ph n x u ngày càng ít đi. M tả ả ự ư ử ặ ầ ố ả ở ầ ấ ộ
Đ ng mà d u khuy t đi m là m t Đ ng h ng, có gan th a nh n nh ng khuy t đi m, tìm cách s a ch a đ ti n b s là m t Đ ngả ấ ế ể ộ ả ỏ ừ ậ ữ ế ể ử ữ ể ế ộ ẽ ộ ả
chân chính.
Thái đ t phê bình và phê bình là ph i chân thành, th ng th ng, không n nang, không gi u gi m, không thêm b t, ph i có tìnhộ ự ả ẳ ắ ể ấ ế ớ ả
đ ng chí th ng yêu l n nhau.ồ ươ ẫ
IV.4. K lu t nghiêm minh t giác ỷ ậ ự
K lu t Đ ng là k lu t s t, nghiêm minh t giác. Vi c coi th ng k lu t Đ ng, không t giác ch p hành k lu t s làm suy y uỷ ậ ả ỷ ậ ắ ự ệ ườ ỷ ậ ả ự ấ ỷ ậ ẽ ế
và tan rã Đ ng.ả
IV.5. Đoàn k t th ng nh t trong Đ ngế ố ấ ả
Ng i nh n m nh: Đ ng viên ph i bi t gi gìn s đoàn k t th ng nh t trong Đ ng nh gi gìn con ng i c a m t mình. Đ ngườ ấ ạ ả ả ế ữ ự ế ố ấ ả ư ữ ươ ủ ắ ả
không th ng nh t s r i vào bè phái, chia r và tan rã. Mu n đoàn k t ph i th c hành dân ch r ng rãi, th ng xuyên t phê bình vàố ấ ẽ ơ ẽ ố ế ả ự ủ ộ ườ ự
phê bình, tu d ng đ o đ c, ch ng ch nghĩa cá nhân.ưỡ ạ ứ ố ủ
IV.6. Tăng c ng m i quan h máu th t gi a Đ ng v i dânườ ố ệ ị ữ ả ớ
S c m nh c a Đ ng là n i dân, Đ ng lãnh đ o nh ng dân là ch nên Đ ng ph i bi t l ng nghe h c h i th u hi u tâm t nguy nứ ạ ủ ả ở ơ ả ạ ư ủ ả ả ế ắ ọ ỏ ấ ể ư ệ
v ng c a dân, ph i v n đ ng nhân dân xây d ng Đ ng. Đ ng ph i chăm lo nâng cao dânọ ủ ả ậ ộ ự ả ả ả trí, không đ c theo đuôi qu n chúng.ượ ầ
Đ ng làả
ng i đ y t nh ng ườ ầ ớ ư là ng i lãnh đ o ng i dân. N u có ch c v thì đó là do s u thác c a dân, c n ph i làm t t nh ng i línhườ ạ ườ ế ứ ụ ự ỷ ủ ầ ả ố ư ườ
vâng m nh qu c dân ra m t tr n.ệ ố ặ ậ
V. QUAN ĐI M HCM V CÁN B VÀ CÔNG TÁC CÁN B C A Đ NGỂ Ề Ộ Ộ Ủ Ả
V.1. Quan đi m HCM v cán bể ề ộ
Cán b là cái g c c a công vi c, muôn vi c thành công hay th t b i đ u do cán b t t hay kém. Ng i nêu 2 yêu c u v i cán bộ ố ủ ệ ệ ấ ạ ề ộ ố ườ ầ ớ ộ
nh sau:ư
Cán b ph i có đ o đ c cách m ng: đ o đ c là cái g c c a con ng i. Ngoài đ o đ c ra cán b còn ph i có tài, có tài mà không cóộ ả ạ ứ ạ ạ ứ ố ủ ườ ạ ứ ộ ả
đ c là ng i vô d ng, có đ c mà không có tài thì làm vi c gì cũng khó. ứ ườ ụ ứ ệ
Cán b ph i có lòng trung thành v i Đ ng, t ch c, nhân dân. Cán b ph i gi quan h máu th t v i nhân dân ph i là ng i giàuộ ả ớ ả ổ ứ ộ ả ữ ệ ị ớ ả ườ
sang không quy n rũ, nghèo khó không chuy n lay, uy vũ không khu t ph c. Ph i lo tr c thiên h , vui sau thiên h , đ ng mũi ch uế ể ấ ụ ả ướ ạ ạ ứ ị

sào, hy sinh l i ích riêng đ ph c v nhân dân. ợ ể ụ ụ
- Cán b ph i luôn h c t p nâng cao trình đ , h c trong m i môi tr ng, m i hoàn c nh.ộ ả ọ ậ ộ ọ ọ ườ ọ ả
- Cán b ph i có năng l c t ch c th c hi n đ ng l i, bi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng thành hi n th c.ộ ả ự ổ ứ ự ệ ườ ố ế ủ ươ ườ ố ủ ả ệ ự
- Cán b ph i có phong cách t t, nói đi đôi v i làm, không quan liêu m nh l nh, phô tr ng hình th c, ph i làm t t công tác dânộ ả ố ớ ệ ệ ươ ứ ả ố
v n: Chân đi, tai nghe, m t th y, mi ng nói, tay làm.ậ ắ ấ ệ
V.2. V công tác cán bề ộ
Công tác cán b có vai trò h t s c quan tr ng. C n làm t t các vi c sau đây :ộ ế ứ ọ ầ ố ệ
Đ ng ph i hi u và đánh giá đ i v i cán b . Ph i có nh ng chu n m c v cán b phù h p v i t ng th i kỳ, t ng đ a ph ng, t ngả ả ể ố ớ ộ ả ữ ẩ ự ề ộ ợ ớ ừ ờ ừ ị ươ ừ
ngành, t ng c p, t ng lĩnh v c. Tránh đánh giá cán b theo l i bè cánh, phe phái c c b . Đánh giá cán b ph i công minh, đúng đ n. ừ ấ ừ ự ộ ố ụ ộ ộ ả ắ
Ph i khéo dùng cán b , ng i ta ai cũng có ch hay, ch d , c n dùng ch hay, giúp h s a ch a ch d , d ng nhân nh d ng m c,ả ộ ườ ỗ ỗ ở ầ ỗ ọ ử ữ ỗ ở ụ ư ụ ộ
g to, nh , th ng, cong đ uỗ ỏ ẳ ề tùy ch mà dùng đ c. ỗ ượ
Khéo k t h p cán b già và tr . ế ợ ộ ẻ
Tích c c đào t o cán b t i ch , chiêu hi n đãi s , c u ng i hi n tài, có gan c t nh c cán b , c n ki m tra, giúp cán b tr ngự ạ ộ ạ ỗ ề ỹ ầ ườ ề ắ ắ ộ ầ ể ộ ưở
thành.
3. TTHCM v xây d ng Nhà n c c a dân, do dân và vì dân ề ự ướ ủ
I. QUÁ TRÌNH HCM L A CH N VÀ XÁC L P NHÀ N C KI U M I, NHÀ N C C A DÂN, DO DÂN, VÌ DÂNỰ Ọ Ậ ƯỚ Ể Ớ ƯỚ Ủ
17/28
I.1. Quá trình HCM l a ch n các ki u nhà n cự ọ ể ướ
Nhà n c là công c mà giai c p th ng tr s d ng đ b o v l i ích c a giai c p mình, th c hi n s th ng tr đ i v i xã h i.ướ ụ ấ ố ị ử ụ ể ả ệ ợ ủ ấ ự ệ ự ố ị ố ớ ộ
Ra đi tìm đ ng c u n c HCM chú ý kh o sát các lo i hình nhà n c, l a ch n ki u nhà n c cho phù h p v i VN .ườ ứ ướ ả ạ ướ ự ọ ể ướ ợ ớ
Ng i nghiên c u 3 lo i hình th c đ ng th i.ườ ứ ạ ứ ươ ờ
- Nhà n c th c dân phong ki nướ ự ế
Đây là nhà n c x u xa, tàn b o nh t so v i các lo i nhà n c đ ng th i.ướ ấ ạ ấ ớ ạ ướ ươ ờ
V kinh t : Nhà n c th c dân phong ki n c p bóc, v vét thu c đ a bao g m tài nguyên, s c ng i, s c c a, th tr ng, làm b nề ế ướ ự ế ướ ơ ộ ị ồ ứ ườ ứ ủ ị ườ ầ
cùng hóa ng i lao đ ng, nh t là nông dân. Nó xây d ng m t h th ng thu khóa hà kh c, ng t nghèo đánh vào m i t ng l p dânườ ộ ấ ự ộ ệ ố ế ắ ặ ọ ầ ớ
c , làm cho các n c thu c đ a ngày càng t i tăm, nghèo nàn, l c h u (c v giáo d c, khoa h c, k thu t, công ngh , m u d ch).ư ướ ộ ị ố ạ ậ ả ề ụ ọ ỹ ậ ệ ậ ị
V chính tr : nó đàn áp đ m máu các phong trào cách m ng, yêu n c, dân ch ; th c hi n chính sách chia đ tr , t c đo t t t c cácề ị ẫ ạ ướ ủ ự ệ ể ị ướ ạ ấ ả
quy n t do, dân ch , quy n làm ng i, m ng s ng c a con ng i không đáng giá 1 đ ng trinh. Trong khi đó h rêu rao là văn minh,ề ự ủ ề ườ ạ ố ủ ườ ồ ọ
khai hóa. Cách th c cai tr là dùng sách l nh áp đ t, c ng b c, chuyên ch h t s c quan liêu.ứ ị ệ ặ ưỡ ứ ế ế ứ
V văn hóa: nó th c hi n chính sách ngu dân, làm cho dân t i tăm, d t nát và b g t ra kh i đ i s ng chính tr , chúng c m đoánề ự ệ ố ố ị ạ ỏ ờ ố ị ấ

nh ng t t ng yêu n c, cách m ng t bên ngoài truy n vào. Nó th c hi n chính sách nô d ch tinh th n ng i lao đ ng, k t h pữ ư ưở ướ ạ ừ ề ự ệ ị ầ ườ ộ ế ợ
th quy n v i th n quy n nh m làm cho dân ta ch p nh n và yên ph n v i ki p nô l làm thuê cho ngo i bang.ế ề ớ ầ ề ằ ấ ậ ậ ớ ế ệ ạ
Ng i rút ra k t lu n: c n ph i đ p tan b máy nhà n c ki u này, thay b ng nhà n c ti n b .ườ ế ậ ầ ả ậ ộ ướ ể ằ ướ ế ộ
- Ki u nhà n c dân ch t s nể ướ ủ ư ả
Ng i nhìn nh n th y nhà n c này có m t s ti n b so v i nhà n c th c dân phong ki n: nhà n c Anh ,Pháp, M xác l pườ ậ ấ ướ ộ ố ế ộ ớ ướ ự ế ướ ỹ ậ
đ c các giá tr dân ch , nhân đ o th hi n trong lý t ng cách m ng t s n là t do, bình đ ng, bát ái và th c t đã xây d ng đ cượ ị ủ ạ ể ệ ưở ạ ư ả ự ẳ ự ế ự ượ
nhà n c pháp quy n và xã h i công dân, dân đ c h ng các quy n t do và các quy n công dân.ướ ề ộ ượ ưở ề ự ề
Tuy nhiên nhà n c này có nh ng h n ch l n là: nhà n c c a m t s ít nh ng ng i n m t li u s n xu t ướ ữ ạ ế ớ ướ ủ ộ ố ữ ườ ắ ư ệ ả ấ đ th ng tr xã h i;ể ố ị ộ
tuy nó tuyên b và th c hi n đ c 1 s quy n dân ch , nh ng là th c hi n quy n dân ch không đ n n i, dân ch hình th c khôngố ự ệ ượ ố ề ủ ư ự ệ ề ủ ế ơ ủ ứ
tri t đ . Nó v n duy trì đ i kháng giai c p, áp b c b c l t vì th nh t đ nh còn di n ra cách m ng xã h i. (sang MacXây Paris ,ệ ể ẫ ố ấ ứ ố ộ ế ấ ị ễ ạ ộ ở
sang M Haclem Broclin… đâu cũng có k giàu ng i nghèo)ỹ ở ở ẻ ườ
Ng i đi đ n k t lu n: CM VN thành công s không l a ch n mô hình nhà n c ki u dân ch t s n nh Anh, Pháp, M , đó là 1ườ ế ế ậ ẽ ự ọ ướ ể ủ ư ả ư ở ỹ
v n đ có tính nguyên t c.ấ ề ắ
- Lo i hình nhà n c Xô Vi tạ ướ ế
Tháng 6/1923 sang Liên Xô, sau đó s ng và làm vi c đó nhi u l n, ngu i ch ng ki n, th nghi m rút ra nh ng nh n xét v nh ngố ệ ở ề ầ ờ ứ ế ể ệ ữ ậ ề ữ
u th n i b t c a nhà n c Xô Vi t mà các nhà n c khác không có là: ư ế ổ ậ ủ ướ ế ướ
Nhà n c c a s đông, nó b o v l i ích c a s đông đó.ướ ủ ố ả ệ ợ ủ ố
Vì nhà n c th c hi n các quy n dân ch đ n n i, nhân dân đ c th c s làm ch xã h i.ướ ự ệ ề ủ ế ơ ượ ự ự ủ ộ
Trong quan h qu c t nhà n c Xô Vi t th c hi n chính sách cùng t n t i hòa bình, l y hòa bình đ i l p v i chi n tranh, nhà n cệ ố ế ướ ế ự ệ ồ ạ ấ ố ậ ớ ế ướ
Xô Vi t ng h giúp đ các cu c đ u tranh c a nhân dân các n c thu c đ a giành đ c l p và l a ch n con đ ng phát tri n đi lênế ủ ộ ỡ ộ ấ ủ ướ ộ ị ộ ậ ự ọ ườ ể
c a mình. (S giúp đ đây là vô t , trong sáng, không áp đ t m t đi u ki n nào; đó là ch nghĩa qu c t chân chính c a giai c pủ ự ỡ ở ư ặ ộ ề ệ ủ ố ế ủ ấ
CN Nga).Ng i k t lu n: CM VN thành công s thi t l p và xây d ng nhà n c theo mô hình Xô Vi t. (L u ý: Bác có quá trìnhườ ế ậ ẽ ế ậ ự ướ ế ư ở
lâu dài, ph c t p trong vi c l a ch n các ki u nhà n c : ứ ạ ệ ự ọ ể ướ
Năm 1919 m i nghiên c u v nhà n c, Bác đ a ra mô hình nhà n c chung nh t v i nh ng nét khái quát: nhà n c dân ch , nhàớ ứ ề ướ ư ướ ấ ớ ữ ướ ủ
n c này ph i b o đ m các quy n dân t c t quy t, quy n t do dân ch , quy n làm ng i. T t ng v nhà n c dân ch c aướ ả ả ả ề ộ ự ế ề ự ủ ề ườ ư ưở ề ướ ủ ủ
Bác đ t n n móng cho v n đ nhân quy n Vi t Nam hi n đ i.ặ ề ấ ề ề ệ ệ ạ
1927 Trong tác ph m Đ ng Cách M nh, Bác ch tr ng xây d ng nhà n c c a s đông, v nguyên t c nó đ i l p nhà n c c aẩ ườ ệ ủ ươ ự ướ ủ ố ề ắ ố ậ ướ ủ
s ít.ố
Năm 1930 trong c ng lĩnh 3/2, Bác ch tr ng xây d ng nhà n c công nông binh và trên th c t Xô Vi t Ngh Tĩnh đã thi t l pươ ủ ươ ự ướ ự ế ế ệ ế ậ
hình th c nhà n c ki u này, xem ra h i bi t phái, c c đoan.ứ ướ ể ơ ệ ự

Năm 1941 khi v n c ch đ o chuy n h ng cách m ng, v chính tr Bác ch tr ng xây d ng th ch chính tr dân ch c ng hoàề ướ ỉ ạ ể ướ ạ ề ị ủ ươ ự ể ế ị ủ ộ
và nhà n c dân ch nhân dân. Đây là 1 sáng t o r t l n c a Bác , b sung vào h c thuy t nhà n c chuyên chính vô s n c a chướ ủ ạ ấ ớ ủ ổ ọ ế ướ ả ủ ủ
nghĩa Mac-LêNin. Đ n đây mô hình nhà n c H Chí Minh đã đ c xác đ nh rõ r t. ế ướ ở ồ ượ ị ệ
Năm 1945, CMT8 thành công và nhà n c dân ch nhân dân đ c thành l p trong ph m vi c n c t trung ng đ n c s . Sauướ ủ ượ ậ ạ ả ướ ừ ươ ế ơ ở
khi tuy n c , b u qu c h i, có hi n pháp, thì nhà n c này là nhà n c duy nh t h p pháp VN. (1947 B o Đ i l p nhà n c tayể ử ầ ố ộ ế ướ ướ ấ ợ ở ả ạ ậ ướ
sai c a Pháp là nhà n c b t h p pháp).ủ ướ ấ ợ
1954 mi n B c đ c gi i phóng, b c vào công cu c xây d ng CNXH, lúc này nhà nu c dân ch nhân dân b t đ u th c hi n ch cề ắ ượ ả ướ ộ ự ớ ủ ắ ầ ự ệ ứ
năng nhi m v c a nhà n c XHCN.ệ ụ ủ ướ
I.2. Quan ni m c a HCM v nhà n c c a dân, do dân, vì dânệ ủ ề ướ ủ
- Là nhà n c do nhân dân lao đ ng làm ch : (ch s h u nhà n c là nhân dân )ướ ộ ủ ủ ở ữ ướ
n c ta, dân là ch n c, nghĩa là trong n c ta m i quy n l c đ u thu c v nhân dân, dân là ng i có đ a v cao nh t, quy tỞ ướ ủ ướ ướ ọ ề ự ề ộ ề ườ ị ị ấ ế
đ nh các v n đ quan tr ng nh t c a qu c gia dân t c. T cách này đ c ghi trong hi n pháp, pháp lu t.ị ấ ề ọ ấ ủ ố ộ ư ượ ế ậ
(1946 đi u 1 hi n pháp ghi: trong n c VN Dân ch C ng hoà toàn b quy n binh đ u thu c v nhân dân, không phân bi t gi ngề ế ướ ủ ộ ộ ề ề ộ ề ệ ố
nòi, trai gái, giàu nghèo, tôn giáo, giai c p.ấ
Hi n pháp 1959 đi u 4 ghi: trong n c VN toàn b quy n l c đ u thu c v nhân dân lao đ ng, ng i c m quy n trong b máy nhàế ề ướ ộ ề ự ề ộ ề ộ ườ ầ ề ộ
n c (côngướ ch c) ch là ng i đ c u quy n c a dân đ gánh vác công vi c chung c a đ t n c, h là đ y t , công b c c a dânứ ỉ ườ ượ ỷ ề ủ ể ệ ủ ấ ướ ọ ầ ớ ộ ủ
vì th h ph i g n dân, hi u dân, th ng dân, tin dân, ph i bi t s d ng s c m nh c a dân, bi t đòi h i dân, ph i có 6 t cách: ócế ọ ả ầ ể ươ ả ế ử ụ ứ ạ ủ ế ỏ ả ư
18/28
nghĩ, m t th y, tai nghe, chân đi, mi ng nói, tay làm. T ch t ch n c đ n ng i công dân đ u bình đ ng, nh nh ng ng i línhắ ấ ệ ừ ủ ị ướ ế ườ ề ẳ ư ữ ườ
vâng m nh qu c dân ra m t tr n. (khi không còn đ s c l c thì rút kh i c ng v , không màng danh l i). ệ ố ặ ậ ủ ứ ự ỏ ươ ị ợ
- Dân là ch n củ ướ
Dân là ng i t ch c ra các c quan nhà nu c. Thông qua ch đ tuy n c , tr c ti p b phi u kín, b u các đ i bi u x ng đáng thayườ ổ ứ ơ ớ ế ộ ể ử ự ế ỏ ế ầ ạ ể ứ
m t mình vào các c quan quy n l c nhà n c t c s đ n Trungặ ơ ề ự ướ ừ ơ ở ế ng,ươ
Qu c h i do dân b u ra, b u c ph i thi t th c, tránh hình th c, nên đ c r ng rãi nhi u ng c viên cho dân t do l a ch n ( QHố ộ ầ ầ ử ả ế ự ứ ề ử ộ ề ứ ử ự ự ọ
46 b u 333 đ i bi u : Hà N i đ c 16 đ i bi u nh ng đ c 74 ng i, Nam Đ nh 15 đ i bi u đ c 70 ng i… ch n m t g iầ ạ ể ộ ượ ạ ể ư ề ử ườ ị ạ ể ề ử ườ ọ ặ ử
vàng ).
Dân là ch n c thông qua ch đ bãi mi n nh ng đ i bi u, nh ng c quan nhà n c k c chính ph n u không còn đ tín nhi m,ủ ướ ế ộ ễ ữ ạ ể ữ ơ ướ ể ả ủ ế ủ ệ
n u đi ng c l i l i ích c a dân.ế ượ ạ ợ ủ
Dân là ch n c thông qua ch đ ki m tra, phê bình, giám sát ho t đ ng c a các đ i bi u, các c quan nhà n c do mình c ra.ủ ướ ế ộ ể ạ ộ ủ ạ ể ơ ướ ử
Đây là vi c khó khăn đòi h i dân ph i có năng l c, ch th quy n l c (dân) ph i có trình đ cao, vi c ki m tra giám sát ph i có cệ ỏ ả ự ủ ể ề ự ả ộ ệ ể ả ơ

ch . Vì c ch th ng do ng i c m quy n đ a ra, và th ng b o v l i ích c a h . Ch th c hi n t t quy n ki m tra, phê bình,ế ơ ế ườ ườ ầ ề ư ườ ả ệ ợ ủ ọ ỉ ự ệ ố ề ể
giám sát thì ng i dân m i th hi n rõ t cách c m quy n c a mình.ườ ớ ể ệ ư ầ ề ủ
M c tiêu c a t ch c, xây d ng và ho t đ ng c a nhà n c là nh m không ng ng c i thi n đ i s ng nhân dân theo ph ng châm:ụ ủ ổ ứ ự ạ ộ ủ ướ ằ ừ ả ệ ờ ố ươ
vi c gì có l i cho dân thì ph i h t s c làm, vi c gì có h i cho dân thì ph i h t s c tránh.ệ ợ ả ế ứ ệ ạ ả ế ứ
Nâng cao đ i s ng nhân dân là tiêu chí s 1 đánh giá năng l c ho t đ ng c a nhà n c và năng l c c a ng i c m quy n.ờ ố ố ự ạ ộ ủ ướ ự ủ ườ ầ ề
Nhà n c dân ch nhân dân là ph i lo cho dân v m i m t, nh t là nh ng nhu c u b c xúc, làm cho dân có ăn, có m c, có ch ,ướ ủ ả ề ọ ặ ấ ữ ầ ứ ặ ỗ ở
đ c h c hành, có đi u ki n khám ch a b nh, chăm sóc s c kh e. Tho mãn không ph i mang l i cho dân mà nhà nu c ph i h ngượ ọ ề ệ ữ ệ ứ ỏ ả ả ạ ớ ả ướ
d n dân làm 3 vi c :ẫ ệ
H ng d n dân đ y m nh tăng gia s n xu t nâng cao đ i s ng. S n xu t gi ng nh n c, đ i s ng gi ng nh thuy n, n c lên thìướ ẫ ẩ ạ ả ấ ờ ố ả ấ ố ư ướ ờ ố ố ư ề ướ
thuy n lên.ề
H ng d n dân ti t ki m, s n xu t mà không ti t ki m thì gi ng nh gió vào nhà tr ngướ ẫ ế ệ ả ấ ế ệ ố ư ố
H ng d n dân phân ph i cho công b ng, cho m i ng i đ c h ng nh ng phúc l i chính đáng c a mình (không s hàng hóaướ ẫ ố ằ ọ ườ ượ ưở ữ ợ ủ ợ
thi u ch s phân ph i không công b ng, không s nghèo ch s lòng dân không yên), phân ph i v a là kinh t v a là chính tr .ế ỉ ợ ố ằ ợ ỉ ợ ố ừ ế ừ ị
Nhà n c ph i đi u ch nh các lo i l i ích, l i ích tr c m t, l i ích lâu dài, l i ích trung ng, l i ích đ a ph ng… b o đ m hàiướ ả ề ỉ ạ ợ ợ ướ ắ ợ ợ ươ ợ ị ươ ả ả
hoà trong các c ng đ ng dân c , xây d ng chính sách sao cho c công t đ u l i.ộ ồ ư ự ả ư ề ợ
Nhà n c ph i đ c xây d ng trong s ch, liêm khi t, tránh nh ng đ c quy n, đ c l i, tham ô, h i l , quan liêu; ph i lo i tr bướ ả ượ ự ạ ế ữ ặ ề ặ ợ ố ộ ả ạ ừ ộ
ph n quan cách m ng (căn b nh Bác phát hi n và c nh báo s m: sau cách m ng tháng 8, Bác th y m t s T nh xu t hi n m t sậ ạ ệ ệ ả ớ ạ ấ ộ ố ỉ ấ ệ ộ ố
quan cách m ng; 17-09-1945 vi t th cho m t s t nh và nói t nh ta đã xu t hi n m t s quan cách m ng, 17-10-1945 vi t th choạ ế ư ộ ố ỉ ỉ ấ ệ ộ ố ạ ế ư
các kỳ, T nh nh c r ng trong b máy nhà n c đã xu t hi n m t s cán b h hoá, thu vén cá nhân; 21-11-1946 Bác ký s c l nh 223ỉ ắ ằ ộ ướ ấ ệ ộ ố ộ ủ ắ ệ
quy đ nh nh ng hình th c x ph t các t i h i l , tham ô, bi n th công qu m c ph t tù kh sai t 5 đ n 20 năm, ph t v v t ch tị ữ ứ ử ạ ộ ố ộ ể ủ ỹ ứ ạ ổ ừ ế ạ ề ậ ấ
g p đôi giá tr đ a và nh n h i l cho t i t ch thu 2/3 gia tài.ấ ị ư ậ ố ộ ớ ị
I.3. Quan đi m HCM v b n ch t giai c p CN c a nhà n c VNể ề ả ấ ấ ủ ướ
M i nhà n c đ u mang tính ch t giai c pọ ướ ề ấ ấ
Nhà n c là c quan th ng tr giai c p, nó b o v l i ích c a giai c p th ng tr . (1953, Bác vi t cu n th ng th c chính tr )ướ ơ ố ị ấ ả ệ ợ ủ ấ ố ị ế ố ườ ứ ị
- B n ch t giai c p CN c a nhà n c taả ấ ấ ủ ướ
a. Nhà N c ta do giai c p CN lãnh đ oướ ấ ạ
b. Các hi n pháp c a nhà n c ta đ u ghi: “nhà n c ta là nhà n c dân ch nhân dân d a trên n n t ng liên minh công nôngế ủ ướ ề ướ ướ ủ ự ề ả
do giai c p CN lãnh đ o“ấ ạ
Vai trò lãnh đ o c a giai c p CN v i nhà n c th hi n 3 đi m:ạ ủ ấ ớ ướ ể ệ ở ể
M c tiêu ho t đ ng c a nhà n c là mang l i l i ích cho nhân dân, gi i phóng nhân dân lao đ ng, th c hi n s m nh l ch s c aụ ạ ộ ủ ướ ạ ợ ả ộ ự ệ ứ ệ ị ử ủ

giai c p CN.ấ
Ch c năng c a nhà n c là dân ch v i nhân dân, chuyên chính v i k thù, t ch c xây d ng ch đ xã h i m i.ứ ủ ướ ủ ớ ớ ẻ ổ ứ ự ế ộ ộ ớ
Nhà n c ho t đ ng theo c ch dân ch , b o đ m trên th c t t cách là ch và làm ch nhà n c c a nhân dân. (Bác vi t: chúngướ ạ ộ ơ ế ủ ả ả ự ế ư ủ ủ ướ ủ ế
ta ph i không ng ng c ng c tăng c ng b n ch t giai c p CN c a nhà n c, giai c p CN lãnh đ o nhà n c không ph i do sả ừ ủ ố ườ ả ấ ấ ủ ướ ấ ạ ướ ả ố
l ng đông mà do tính ch t tiên ti n c a nó.)ượ ấ ế ủ
b. B n ch t giai c p CN c a nhà n c th hi n trong 5 nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a nhà n cả ấ ấ ủ ướ ể ệ ắ ổ ứ ạ ộ ủ ướ
Nhà n c ta do Đ ng c a giai c p CN lãnh đ o. Đây là nguyên t c b o đ m b n ch t giai c p CN c a nhà n c ta. (T tháng 8–ướ ả ủ ấ ạ ắ ả ả ả ấ ấ ủ ướ ừ
1945, Đ ng lãnh đ o nhà n c; tháng 11-1945 Đ ng tuyên b t gi i tán, nh ng th t ra đi vào ho t đ ng bí m t, Đ ng v n là tả ạ ướ ả ố ự ả ư ậ ạ ộ ậ ả ẫ ổ
ch c lãnh đ o nhà n c).ứ ạ ướ
Nhà n c đ c t ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch (tr c hi n pháp 1959, Bác th ng nói dân ch t p trung,ướ ượ ổ ứ ạ ộ ắ ậ ủ ướ ế ườ ủ ậ
sau hi n pháp 1959, Bác đã vi t là t p trung dân ch cho gi ng các n c XHCN ).ế ế ậ ủ ố ướ
C s xã h i c a nhà n c là kh i đ i đòan k t dân t c trên c s liên minh công nông.ơ ở ộ ủ ướ ố ạ ế ộ ơ ở
Nhà n c ta t ch c và ho t đ ng theo nguyên t c quy n l c nhà n c là th ng nh t nh ng có s phân công và ph i h p gi a cácướ ổ ứ ạ ộ ắ ề ự ướ ố ấ ư ự ố ợ ữ
c quan trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp và t pháp. Trong đi u ki n c th nh n c ta, chúng ta không chơ ệ ự ệ ề ậ ư ề ệ ụ ể ư ướ ủ
tr ng xây d ng ch đ tam quy n phân l p nh các n c TB.ươ ự ế ộ ề ậ ư ướ
Nhà n c ta qu n lý xã h i b ng pháp lu t, pháp lu t là ý chí, nguy n v ng c a qu n chúng nhân dân đ c đ a lên thành pháp lu tướ ả ộ ằ ậ ậ ệ ọ ủ ầ ượ ư ậ
c. Nhà n c ta có s th ng nh t gi a b n ch t giai c p CN, tính nhân dân và tính dân t c. (Đây là t t ng đ c đáo c aướ ự ố ấ ữ ả ấ ấ ộ ư ưở ộ ủ
Bác)
C s khách quan c a s th ng nh t này :ơ ở ủ ự ố ấ
19/28
VN s ra đ i c a nhà n c ki u m i là k t qu c a cu c đ u tranh c a toàn dân, c a m i dân t c trên đ t nu c VN. Vì v y toànỞ ự ờ ủ ướ ể ớ ế ả ủ ộ ấ ủ ủ ọ ộ ấ ớ ậ
dân VN tham gia vào vi c xây d ng nhà n c (Sau cách m ng tháng 8, ta có sai l m không chi m ngân hàng Pháp mà ch chi m khoệ ự ướ ạ ầ ế ỉ ế
b c Đông D ng, thu trên 1 tri u có trên 400.000 ti n rách, tài chính h t s c khó khăn. Bác phát đ ng tu n l vàng, dân đóng gópạ ươ ệ ề ế ứ ộ ầ ễ
(ch y u ng i giàu) 20 tri u đ ng và 370 kg vàng, thành qu đó là c a toàn dân, k c c a ng i giàu).ủ ế ườ ệ ồ ả ủ ể ả ủ ườ
Nhà n c ta đ i di n cho l i ích giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c dân t c. S th ng nh t này là s th ng nh t l i íchướ ạ ệ ợ ấ ộ ả ộ ự ố ấ ự ố ấ ợ
chung, đó là đ c l p, t do, c m no, áo m cho m i ng i. Ngày nay CNXH là dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , vănộ ậ ự ơ ấ ọ ườ ướ ạ ộ ằ ủ
minh là đi m đ ng thu n cho c dân t c hi n nay.ể ồ ậ ả ộ ệ
I.4. Quan đi m HCM v nhà n c pháp quy nể ề ướ ề
- Qu n lý XH b ng pháp lu t là cách qu n lý dân ch , ti n bả ằ ậ ả ủ ế ộ
Trong yêu sách 8 đi mể 6-1919 g i cho h i ngh Véc-xây, Bác yêu c u thay đ i ch đ pháp lý Vi t Nam; trong bài th : “Vi t Namử ộ ị ầ ổ ế ộ ở ệ ơ ệ

yêu c u ca” vi t 1923, câu th 7 Bác vi t: “ B y xin hi n pháp ban hành, 100 đi u ph i có th n linh pháp quy n”.ầ ế ứ ế ả ế ề ả ầ ề
Năm 1945 khi có nhà n c, ng i nêu 6 nhi m v c p bách, trong ph n xây d ng hi n pháp nhà n c Bác nêu 2 nguyên t c: Hi nướ ườ ệ ụ ấ ầ ự ế ướ ắ ế
pháp ph i xu t phát t đ c đi m c a VN, ph i k th a các giá tr hi n pháp c a các nhà n c Anh, Pháp, M .ả ấ ừ ặ ể ủ ả ế ừ ị ế ủ ướ ỹ
9-11-1946 n c ta có hi n pháp đ u tiên, nay có thêm hi n pháp 1959, 1980, 1992 nh ng hi n pháp 1992 th c ch t có nhi u đi u trướ ế ầ ế ư ế ự ấ ề ề ở
v v i hi n pháp 1946, vì đ u ch tr ng xây d ng nhà n c pháp quy n VN.ề ớ ế ề ủ ươ ự ướ ề
Nhà n c pháp quy n là v n đ c b n trong t t ng HCM: m t xã h i, m t đ t n c ph i có hi n pháp, pháp lu t qu n lý. Vìướ ề ấ ề ơ ả ư ưở ộ ộ ộ ấ ướ ả ế ậ ả
th tháng 10-1945 Bác ký s c l nh 47 s d ng các đ o lu t c đ đi u ch nh các quan h dân s c a ch đ m i (vì pháp lu t cóế ắ ệ ử ụ ạ ậ ủ ể ề ỉ ệ ự ủ ế ộ ớ ậ
nh ng giá tr chung).ữ ị
Bác đ ng đ u nhà n c 24 năm, ch trì s an th o 2 hi n pháp, 16 đ o lu t, 1300 văn b n d i lu t; c g ng thay s c l nh b ngứ ầ ướ ủ ọ ả ế ạ ậ ả ướ ậ ố ắ ắ ệ ằ
lu t đ kh c ph c tính c ng ch quan liêu c a s c l nh.ậ ể ắ ụ ưỡ ế ủ ắ ệ
- Bác đ c bi t chú ý t i hi u qu , hi u l c c a pháp lu tặ ệ ớ ệ ả ệ ự ủ ậ
Qu n lý nhà n c b ng pháp lu t nh m b o v l i ích qu c gia, công dân, b o đ m s bình đ ng c a m i ng i tr c pháp lu t,ả ướ ằ ậ ằ ả ệ ợ ố ả ả ự ẳ ủ ọ ườ ướ ậ
ai th c hi n t t thì đ c khen, ai vi ph m thì b ph t dù c ng v nào.ự ệ ố ượ ạ ị ạ ở ươ ị
Đ pháp lu t có hi u l c c n có các đi u ki n : ể ậ ệ ự ầ ề ệ
Pháp lu t ph i đ .ậ ả ủ
Pháp lu t ph i đ n v i dân qua tuyên truy n, giáo d c (9-11-1946 Bác v Thái Bình h i các cô chú làm gì? Chúng cháu đang tuyênậ ả ế ớ ề ụ ề ỏ
truy n 10 chính sách c a Vi t Minh. Bác nói, bây gi có hi n pháp r i, các cô chú ph i tuyên truy n hi n pháp; 1958 thông qua lu tề ủ ệ ờ ế ồ ả ề ế ậ
hôn nhân gia đình; 1959 v Hà Tây, có m t s ý ki n nói v n còn hi n t ng ch ng đánh v . Bác nói, ch ng đánh v là dã man, đãề ộ ố ế ẫ ệ ượ ồ ợ ồ ợ
có lu t b o v ph n , đó là lu t hôn nhân gia đình, đ ngh các cô chú tuyên truy n lu t này.)ậ ả ệ ụ ữ ậ ề ị ề ậ
Bác l u ý nh ng ng i th cư ữ ườ ự thi pháp lu t ph i công tâm, n u không công tâm ph i dùng pháp lu t đ tr ng tr (31-5-1946 Chính phậ ả ế ả ậ ể ừ ị ủ
ta có đoàn sang Pháp, có Chu Bá Hùng B Tr ng B Kinh T buôn vàng v i kh i l ng l n (d lu n cho r ng chính ph th i nát),ộ ưở ộ ế ớ ố ượ ớ ư ậ ằ ủ ố
sau đó Bác vi t kh ng đ nh b ng văn b n tr c qu c h i, văn b n vi t :ế ẳ ị ằ ả ướ ố ộ ả ế chính ph đã c g ng liêm khi t , ai không liêm khi t ph iủ ố ắ ế ế ả
tr ng tr ”, Đ i tá Tr n D Chân – c c tr ng c c quân nhu – th tr ng nông nghi p b t hình.)ừ ị ạ ầ ụ ụ ưở ụ ứ ưở ệ ị ử
- Bác đ cao k t h p đ c tr v i pháp trề ế ợ ứ ị ớ ị
Bác chú tr ng giáo d c đ o đ c cách m ng là đ cán b đ ng viên ,nhân dân t giác th c hi n pháp lu t.ọ ụ ạ ứ ạ ể ộ ả ự ự ệ ậ
Bác nói: “các cô chú làm vi c trong lĩnh v c t pháp nh ng v n đ c b n v n là v n đ đ i và làm ng i, đó là v n đ yêuệ ự ư ư ấ ề ơ ả ẫ ấ ề ở ờ ườ ấ ề
n c, th ng nhân lo i b áp b c.”ướ ươ ạ ị ứ
II. QUAN ĐI M HCM V CÁN B , CÔNG CH C C A B MÁY NHÀ N CỂ Ề Ộ Ứ Ủ Ộ ƯỚ
II.1. Tiêu chu n cán b công ch c nhà n cẩ ộ ứ ướ
V năng l c trong ph m ch t là ph i : ề ự ẩ ấ ả

Có lòng trung thành v i cách m ng, t qu c, nhân dân, CNXH.ớ ạ ổ ố
Hăng hái th o vi c “chính khách ra đi, b máy còn mãi mãi“ạ ệ ộ
G n bó m t thi t v i dân, xa dân s r i vào quan liêu, c a quy n, hách d ch.ắ ậ ế ớ ẽ ơ ử ề ị
Quy t đoán dám ch u trách nhi m, th ng không kiêu, b i không n n. Tránh l i, th đ ng, trung th c, thành kh n.ế ị ệ ắ ạ ả ỷ ạ ụ ộ ự ẩ
II.2. L a ch n ng i vào b máy nhà n cự ọ ườ ộ ướ
Ph i có đ đ c tài, trong đó đ c là g c tài là th o vi c.ả ủ ứ ứ ố ạ ệ
C n thi tuy n ch t ch .ầ ể ặ ẽ
Công ch c c n ph i đ c h c chính tr , pháp lu t, hành chính, l ch s , kinh t , ngo i ng . ứ ầ ả ượ ọ ị ậ ị ử ế ạ ữ
II.3. V b máy nhà n cề ộ ướ
Bác chú tr ng t i vi c xây d ng b máy nhà n c hi n đ i, dân ch , hi u l c, hi u qu .ọ ớ ệ ự ộ ướ ệ ạ ủ ệ ự ệ ả
Chú tr ng xây d ng qu c h i, c quan l p pháp cao nh t .ọ ự ố ộ ơ ậ ấ
Chính ph ho t đ ng đi u hành ph i s c bén hi u qu .ủ ạ ộ ề ả ắ ệ ả
Xây d ng n n hành chính qu c gia theo nguyên t c dân ch có s ki m soát c a dân, xây d ng b máy t pháp hi n đ i.ự ề ố ắ ủ ự ể ủ ự ộ ư ệ ạ
Chương 6 - Tư tưởng đạo đức Nhân văn và Văn hoá Hồ Chí Minh
1. TTHCM về đạo đức
TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH
I. Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh
(Bài Text do bộ phận kỹ thuật cập nhật chỉ có tính chất tham khảo. Các Sinh viên cần theo dỏi đầy đủ đoạn phim bài
giảng của Giảng viên)
20/28
Đạo đức là toàn bộ những quan niệm về thiện ác, lương tâm, danh dự, trách nhiệm, về lòng tự trọng, về công bằng hạnh phúc và về
những quy tắc đánh giá, điều chỉnh hành vi ứng xử giữa người với người, cá nhân và xã hội.
HCM là lãnh tụ bàn nhiều nhất về đạo đức, nhưng Người thực hành về đạo đức nhiều hơn những điều Người đã nói và viết về đạo đức. Vì
thế muốn nghiên cứu đạo đức HCM thì không thể chỉ dừng lại ở những bài viết, bài nói mà phải thâm nhập vào toàn bộ cuộc đời hoạt
động của Người và những tiếng nói tâm huyết của các học trò và bạn bè quốc tế về Người.
1. Nguồn gốc đạo đức HCM
1.1. Đạo đức HCM bắt nguồn từ truyền thống đạo đức của dân tộc VN
Bốn ngàn năm dựng nước và giữ nước dân tộc ta đã xây dựng được một hệ giá trị đạo đức độc đáo đặc sắc, đó là: Lòng yêu nước nồng
nàn, khát vọng độc lập tự do hạnh phúc. Thấy được sức mạnh của đoàn kết, lấy dân làm gốc, lấy đại nghĩa thắng hung tàn, chí nhân thay
cường bạo. Thủy chung gắn bó cá nhân, gia đình, làng xã, nếp sống nghĩa tình đạo đức, trung hiếu, cần kiệm liêm chính,….

Từ hệ giá trị đạo đức dân tộc này HCM tiếp thu, khai thác, và nâng cao những giá trị đó lên trình độ mới.
1.2. HCM tiếp thu các giá trị đạo đức nhân loại
- Giá trị đạo đức phương đông, trước hết là nho giáo
∙ Xuất thân từ gia đình tri thức uyên bác nho học, Người thấy những giá trị đạo đức của Nho giáo, coi Nho giáo như khoa học về tu thân
dưỡng tính, khắc kỹ, phục lễ, vi nhân, kính trọng người lao động, dân là gốc của nước (dân vi quý, quân vi khinh, xã tắc thứ chi), tứ hải giai
huynh đệ, nhân nghĩa, trung hiếu, cần kiệm, liêm chính.
∙ Người viết: Đạo đức Khổng tử, học vấn của ông, những kiến thức của ông làm những người cùng thời và hậu thế phải cảm phục… Chúng
ta hãy tự hoàn thiện đạo đức của mình bằng cách đọc các tác phẩm của ông.
∙ Người chỉ ra những hạn chế của Nho giáo: Tư tưởng đẳng cấp, coi khinh lao động chân tay, phụ nữ, KHKT, tài năng, dùng học thuyết
chính danh quân tử, tiểu nhân để chuyên chế xã hội làm cho xã hội trì trệ, chậm phát triển.
HCM tiếp thu những giá trị đạo đức của tôn giáo:
• Đó là tư tưởng từ bi, cứu nạn cứu khổ, thiện chí, bình đẳng, an lạc, hạnh phúc, sống hòa hợp với môi trường, tôn trọng sự sống
dưới mọi hình thức của Phật Giáo.
• Tư tưởng bao dung nhân ái, hy sinh cao cả của Thiên chúa.
• Tư tưởng tự do bình đẳng bác ái, coi trọng con người trong văn hóa phương Tây, trong tuyên ngôn độc lập Pháp, Mỹ.
1.3. Đến với đạo đức Mac-LêNin, HCM đã thực hiện một cuộc cách mạng về đạo đức
Đến với CN Mac-LêNin, HCM đã khám phá ra kho tàng đạo đức MacXit, đó là thứ đạo đức đích thực, cốt lõi là giải phóng dân tộc, giải
phóng giai cấp, giải phóng con người, xã hội, mang lại tự do, ấm no, bình đẳng, hạnh phúc thật sự cho con người, vì sự tiến bộ, phát triển
xã hội, đưa nhân loại từ chỗ bị tha hóa đến vương quốc tự do, vương quốc đích thực, chủ nghĩa nhân đạo đích thực.
HCM còn thấy được ở Mac, Aghen, LêNin là những tấm gương đạo đức sáng ngời, họ không chỉ là những lãnh tụ thiên tài về chính trị mà
còn là những lãnh tụ giản dị, khiêm tốn, coi khinh xa hoa, yêu lao động, đời tư trong sáng… là hiện thân của tình anh em bốn bể. Họ dạy
chúng ta phải cần kiệm, liêm chính.
HCM chỉ rõ đạo đức cũ và đạo đức Mac-Lê Nin đối lập nhau. Đạo đức mới là đạo đức vĩ đại, nó không phải vì danh vọng cá nhân mà vì lợi
ích chung của Đảng, dân tộc, nhân loại, nó đòi hỏi phải phá tan xiềng xích nô lệ, xây dựng xã hội mới bình đẳng tốt đẹp cho mọi người.
Tư tưởng đạo đức HCM thuộc hệ tư tưởng vô sản, mang bản chất cách mạng và khoa học, đậm đà bản sắc dân tộc, kết hợp tinh hoa giữa
nhân loại, là 1 hệ thống mở phát triển cùng với thực tiễn VN, góp phần tạo dựng bộ mặt văn hóa Việt Nam, là vũ khí tinh thần trong công
cuộc xây dựng đất nước theo con đường XHCN.
2. Những đặc trưng bản chất của tư tưởng đạo đức HCM
2.1. Sự thống nhất giữa đạo đức và chính trị
Đạo đức HCM là đạo đức mới, là đạo đức Vô sản, là đạo đức cách mạng nhằm giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng con

người phục vụ tổ quốc, nhân dân, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới. Các quan điểm đạo đức của người luôn thấm nhuần những tư
tưởng chính trị và ngược lại, nhiều quan điểm vừa là chính trị vừa là đạo đức (trung với nước hiếu với dân).
2.2. Thống nhất giữa tư tưởng và hành vi, động cơ và hiệu quả, lý luận và thực tiễn
HCM nói, viết, giáo dục đạo đức luôn gắn với hành động thiết thực, thể hiện bằng kết quả công việc, lý luận đạo đức luôn gắn với đời
sống. Mỗi hành vi của Người đều chứa đựng tư tưởng đạo đức cao thượng, đẹp đẽ.
Người thường nhắc nhở: Nói thì phải làm, nói ít làm nhiều, lấy hiệu quả công việc để đo đạo đức, quyết tâm không phải ở hội trường, ở lời
nói mà phải thể hiện trong hành động, nói trung với nước hiếu với dân thì nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ
thù nào cũng đánh thắng.
2.3. Thống nhất giữa đức và tài
Đức và tài gắn chặt nhau, vì có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó, có tài mà không có đức thì vô dụng, thậm chí còn có hại.
Giữa đức và tài thì đức là gốc, trong đức có tài và trong tài có đức, tài càng cao thì đức càng lớn, con người phải có tài và đức thì mới làm
tròn nhiệm vụ.
21/28
2.4. Thống nhất giữa đạo đức cách mạng và đạo đức đời thường, giữa việc nhỏ và việc lớn
Người cách mạng phải rèn luyện đạo đức cách mạng và đạo đức đời thuờng, trong đó phải đặt đạo đức cách mạng trên hết, hi sinh phấn
đấu vì tổ quốc, vì nhân dân, không quên rèn luyện đạo đức trong những việc nhỏ.
Rèn luyện đạo đức trong mọi môi trường, mọi phạm vi từ gia đình đến môi truờng đến xã hội, nơi sinh hoạt, công tác và cần phải có sự
phối hợp giữa các môi trường để giáo dục đạo đức toàn diện cho con người, rèn luyện đạo đức trong mọi mối quan hệ
2.5. Đạo đức cần cho mọi người nhất là cho những người cách mạng, cho cán bộ, đảng viên
Bác không để lại 1 tác phẩm chuyên về đạo đức, nhưng đạo đức Người đề cập liên quan tới mọi tầng lớp nhân dân, lứa tuổi, ngành nghề.
∙ Quân đội: Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh
thắng.
∙ Công an: Đối với tự mình cần kiệm liêm chính, đối với chính phủ phải tuyệt đối trung thành, đối với nhân dân phải kính trọng lễ phép, đối
với công việc phải tận tụy, đối với kẻ địch phải kiên quyết và khôn khéo, đối với đồng sự phải thân ái giúp đỡ.
∙ Thanh niên: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển, có chí ắt làm nên.
∙ Phụ nữ: Trung hậu, đảm đang.
∙ Thiếu niên: Yêu tổ quốc, yêu đồng bào, học tập tốt, lao động tốt, giữ gìn vệ sinh thật tốt, khiêm tốn thật thà dũng cảm.
Người luôn nhấn mạnh phải rèn luyện đạo đức trong điều kiện Đảng cầm quyền .
Người cầm quyền có sức mạnh để bảo vệ thành quả của cách mạng. Nhưng nếu tha hóa đạo đức, người cầm quyền trở thành sâu mọt,
tham quyền cố vị, đe dọa sự sống còn của Đảng.

2.6. Tư tưởng đạo đức HCM có vai trò to lớn đối với dân tộc và nhân loại
Những đức tính như khiêm tốn, độ lượng, giản dị, thật thà, tự nhiên, tình yêu nhân loại, cần kiệm, liêm chính, chí công vô tư đã để lại dấu
ấn không phai mờ trong lòng dân tộc Việt Nam mà cả với nhân loại tiến bộ trên thế giới hôm nay và mai sau.
3. Quan niệm của HCM về vai trò của đạo đức cách mạng
3.1. Đạo đức cách mạng là nền tảng của người cách mạng, giống như gốc của cây, ngọn nguồn của sông suối, sức mạnh của
người gánh nặng lúc đường xa.
Đạo đức cách mạng là gốc, là nền, là cái tạo ra những cái khác, cái mà những cái khác dựa vào đó để tồn tại và phát triển. Đạo đức cách
mạng vừa là mục tiêu vừa là động lực của sự nghiệp cách mạng để đưa cách mạng tới thắng lợi.
Người viết: Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội là việc to lớn, nặng nề nhưng rất vẻ vang, mỗi người mà không có
đạo đức, tự mình đã không có căn bản, đã hư hóa xấu xa thì làm nổi việc gì?
Đảng viên, cán bộ phải là người có đạo đức cách mạng, phải tiêu biểu cho trí tuệ, lương tâm, danh dự của cả dân tộc, của thời đại. Không
thể viết lên trán 2 chữ cộng sản là được quần chúng yêu mến, quần chúng chỉ quý mến những người có tư cách đạo đức.
Đạo đức cách mạng là thước đo lòng cao thượng của con người. Mỗi người có một nhiệm vụ, một công việc, người làm việc to, người làm
việc nhỏ, nhưng ai giữ được đạo đức cách mạng thì đều là người cao thượng.
3.2. Đạo đức cách mạng góp phần xóa bỏ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Theo quy luật, đạo đức văn minh sẽ chiến thắng bạo tàn, con người, ý chí con người sẽ chiến thắng vũ khí súng đạn của kẻ thù.
Nếu có đạo đức cách mạng thì gặp khó khăn, gian khổ, thất bại cũng không sợ sệt, lùi bước, gặp thành công, thuận lợi cũng không tự kiêu
mà vẫn giữ được tinh thần chất phát, khiêm tốn, lo trước thiên hạ vui sau thiên hạ, không công thần, kèn cựa, quan liêu hủ hóa.
4. Những phẩm chất đạo đức cơ bản của người Việt Nam trong thời đại mới
4.1. Trung với nước hiếu với dân
Trung hiếu là phạm trù đạo đức cũ, nội dung hạn hẹp, trung là trung với vua, hiếu là hiếu với cha mẹ. Phản ánh bổn phận của thần dân
với Vua, con cái với cha mẹ.
∙ HCM sử dụng những phạm trù đạo đức củ, nhưng đưa vào những nội dung mới rộng lớn, cao cả mang tính cách mạng, đó là trung với
nước, hiếu với dân. Không thể chấp nhận lòng trung thành tuyệt đối của những người bị áp bức, đối với kẻ áp bức mình.
∙ Theo HCM: nhà nước là nhà nước của dân, dân là chủ nhà nước. Vì vậy trung với nước hiếu với dân là thể hiện trách nhiệm với sự nghiệp
dựng và giữ nước, với con đường đi lên của đất nước, với cuộc sống hạnh phúc ấm no của nhân dân.
Như vậy người trung với nước là người phải đặt lợi ích của tổ quốc, cách mạng, dân tộc, Đảng lên trên lợi ích cá nhân, phải quyết tâm
hoàn thành nhiệm vụ cách mạng, đưa đất nước tiến theo con đường độc lập dân tộc và CNXH.
Như vậy người hiếu với dân là phải thấy vai trò quyết định và sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân. Vì vậy phải tin dân, học dân,
lắng nghe dân, hòa đồng với dân, biết tổ chức nhân dân thực hiện đường lối của Đảng, chăm lo đời sống nhân dân.

4.2. Cần kiệm liêm chính
Người viết: Bọn phong kiến ngày xưa nêu ra cần, kiệm, liêm, chính nhưng chúng không bao giờ làm mà bắt dân làm để phục vụ chúng.
Ngày nay chúng ta đề ra cần, kiệm, liêm, chính cho cán bộ thực hiện làm gương cho dân theo để làm lợi cho dân cho nước .
Nội dung các khái niệm:
∙ Cần là siêng năng chăm chỉ cố gắng dẻo dai, bền bỉ.
22/28
∙ Kiệm là tiết kiệm vật tư, tiền bạc của cải, thời gian công sức, không xa sỉ, không phung phí.
∙ Liêm là trong sạch, không tham lam tiền bạc, của cải, địa vị, danh tiếng.
∙ Chính là không tà, là thẳng thắn, đúng đắn, điều gì không thẳng thắn, đúng đắn là bất chính là tà.
Mối quan hệ giữa các khái niệm: Cần mà không kiệm thì như thùng không đáy, kiệm mà không cần thì lấy gì mà kiệm. Cần kiệm là gốc
rễ, như một cây có gốc rễ lại cần có cành, có lá, có hoa, có quả mới hoàn thiện.
∙ Cần kiệm liêm chính là cần thiết cho tất cả mọi người, là thước đo bản chất con người, như trời có 4 mùa, đất có 4 phương, người có 4
đức.
∙ Cần kiệm liêm chính lại càng cần thiết cho cán bộ, đảng viên. Vì thiếu chúng sẽ ảnh hưởng tới uy tín của Đảng, tổn hại cho cách mạng và
họ sẽ trở thành sâu mọt của dân, thành kẻ hủ bại.
∙ Cần kiệm liêm chính là thước đo sự giàu có về vật chất, vững mạnh về tinh thần, văn minh tiến bộ của con người, dân tộc và chế độ.
∙ Cần kiệm liêm chính là nền tảng của đời sống mới, của thi đua ái quốc, là cái cần để làm việc, làm người, làm cán bộ để phụng sự đoàn
thể, phụng sự giai cấp và dân tộc, tổ quốc và nhân loại.
∙ Cần kiệm liêm chính là đặc điểm của xã hội hưng thịnh, trái với cần kiệm liêm chính là đặc điểm của xã hội suy vong.
4.3. Chí công vô tư
Là không nghĩ đến mình trước, hưởng thụ nên đi sau, là lòng mình chỉ biết vì Đảng, vì dân, vì tổ quốc, là đặt lợi ích của cách mạng của
nhân dân lên trên hết. Thực hành chí công vô tư là phải quét sạch chủ nghĩa cá nhân, nâng cao đạo đức cách mạng.
Chủ nghĩa cá nhân là một thứ rất gian xảo, nó khéo léo dỗ dành người ta xuống dốc, nó là giặc nội xâm, nguy hiểm hơn cả giặc ngoại
xâm, là đồng minh của chủ nghĩa đế quốc, là một thứ vi trùng rất độc hại đẻ ra hàng trăm thứ bệnh nguy hiểm như quan liêu, mệnh lệnh,
tham ô, lãng phí, xa hoa, hách dịch, ham danh trục lợi, tự cao tự đại, coi khinh quần chúng, chuyên quyền độc đoán, tranh công đổ lỗi,
Chủ nghĩa cá nhân ẩn nấp trong mỗi chúng ta chờ dịp là ngóc đầu dậy, gặp dịp thất bại hay thắng lợi. Chủ nghĩa cá nhân là trở ngại lớn
cho xây dựng CNXH. Vì thế thắng lợi của CNXH không tách rời thắng lợi của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân.
Bác chỉ rõ: Chủ nghĩa cá nhân khác lợi ích cá nhân, nếu những lợi ích cá nhân không trái với lợi ích tập thể, tổ quốc thì không xấu, chỉ có
trong CNXH thì mỗi người mới có điều kiện cải thiện đời sống của mình, phát huy tính cách, sở trường riêng.
4.4. Nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng theo tư tưởng HCM

- Tu dưỡng đạo đức cách mạng bền bỉ suốt đời
Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống, nó do đấu tranh rèn luyện bền bỉ hàng ngày mà củng cố và phát triển cũng như
ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong. Vì thế phải gian nan rèn luyện mới thành công. Rèn luyện phải tự nguyện tự giác.
- Nêu gương đạo đức mới, nói đi đôi với làm
Nói nhưng không làm, nói nhiều làm ít, nói một đường làm một nẻo là đặc trưng của giai cấp bốc lột. Nêu gương đạo đức mới, nói đi đôi
với làm, ở phương đông một tấm gương sống về đạo đức còn giá trị hơn 100 bài diễn văn tuyên truyền.
Trong rèn luyện thực hành đạo đức phải chú trọng đạo “làm gương”. Muốn hướng dẫn nhân dân thì mình phải mực thước, khiến cho người
ta bắt chước. Hô hào tiết kiệm mình phải tiết kiệm trước làm trước, Đảng viên đi trước làng nước đi sau…
- Xây dựng đạo đức mới đi đôi với chống những hiện tượng phi đạo đức
Chống cái xấu, sai, ác phải đi đôi với xây dựng cái tốt đẹp, cái thiện, trong đó xây là chính.
Cách mạng là nhiệm vụ nặng nề, luôn có 3 kẻ thù chống phá là CNĐQ, chủ nghĩa cá nhân, những thói quen & tập quán lạc hậu. Đạo đức
cách mạng vô luận là lúc nào cũng phải chống 3 kẻ thù trên.
2. TTHCM về nhân văn
TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH (tt)
II. Tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh
(Bài Text do bộ phận kỹ thuật cập nhật chỉ có tính chất tham khảo. Các Sinh viên cần theo dỏi đầy đủ đoạn phim bài
giảng của Giảng viên)
Tư tưởng nhân văn là trào lưu tư tưởng bàn tới con người, có lịch sử phát triển từ thời phục hưng đến nay.
1. Cơ sở hình thành tư tưởng nhân văn HCM
Tư tưởng nhân văn HCM được hình thành từ tư tưởng nhân văn của dân tộc Việt Nam và nhân loại. Từ những hoạt động thực tiễn phong
phú sôi nổi của Người gắn với cách mạng giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới.
1.1. Truyền thống nhân văn của dân tộc Việt Nam
Dân tộc ta giàu lòng nhân ái, thuỷ chung, đùm bọc nhau lúc hoạn nạn, tối lửa tắt đèn…
Lòng nhân ái không chỉ thể hiện trong quan hệ giữa người với người, mà cả tình nghĩa với quê hương, xứ sở tổ quốc (khi ta đi đất bỗng
hoá tâm hồn, Anh đi anh nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương, nhó ai dãi năng dầm sương, nhớ ai tát nước bên đường
hôm mai ….) nước mất, nhà tan, khát vọng lớn nhất là độc lập tự do cho tổ quốc, hạnh phúc cho nhân dân.
23/28
Sinh ra trong gia đình bên Ngoại đầy lòng nhân ái, yêu thương quý trọng con người, gia đình văn hoá, yêu nước thương nòi đã đặt những
viên đá tảng nền móng đầu tiên cho tư tưởng nhân văn HCM. Quê hương địa linh nhân kiệt giàu truyền thống cách mạng, cần cù lao
động, hiếu học bồi đắp dày thêm lòng nhân ái, tư tưởng nhân văn HCM.

1.2. Truyền thống nhân văn phương Đông, phương Tây
Nổi bật truyền thống nhân ái phương Đông là đạo nhân nghĩa, lý luận đạo đức cung khoan tín mẫn huệ (cung kính, khoan dung, tin cẩn,
siêng năng – chăm chỉ, ban phát tước lộc cho người khác) lòng từ bi, cảm thông chia sẻ, coi làm việc thiện là lẽ sống ở đời, tu nhân tích
đức, làm ơn há dễ mong người trả ơn, tránh điều ác (ở hiền gặp lành, ác giả ác báo).
Truyền thống nhân văn phương Tây là lòng bác ái cao cả của Chúa, tư tưởng nhân đạo, tự do, bình đẳng, bác ái của CMTS, giải phóng
con người, khẳng định sức mạnh của con người, phát triển khoa học để mang lại ấm no, tự do, hạnh phúc cho con người.
1.3. Tư tưởng nhân văn HCM được bồi đắp gắn liền với quá trình hoạt động thực tiễn phong phú của Người
Hành trang ra đi tìm đường cứu nước là lòng yêu nước thương dân vô bờ bến, là nhà cách mạng chuyên nghiệp. Người sống, làm việc, học
tập, lao động với những người lao động ở các nước TB, ĐQ, thuộc địa, Người chứng kiến tội ác của CN thực dân, thấu hiểu thân phận
những người nô lệ ở các Châu Lục mà người đi qua và rút ra những nhận xét
∙ Ở đâu CN thực dân cũng tàn ác, vô nhân đạo, ở đâu thì các dân tộc thuộc địa cũng đau khổ
∙ Đằng sau mỹ từ văn minh, khai hóa, tự do, bình đẳng, nhân quyền là sự giả nhân giả nghĩa của CNTB, Đế quốc và sự đau khổ tột cùng
của người dân thuộc địa.
∙ Dù màu da có khác, chủng tộc, tôn giáo có khác, trên đời này chỉ có hai giống người là người bóc lột và người bị bóc lột và cũng chỉ có
một tính hữu ái thật sự, tính hữu ái vô sự mà thôi.
Ở Người nảy nở tình cảm giai cấp, tình thương yêu đồng loại, những người cùng cảnh ngộ, ý thức quốc tế, sự thống nhất giữa cách mạng
giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp và giải phóng nhân loại.
1.4. Chủ nghĩa nhân văn Mác Xít
Chủ nghĩa Mác Xít chứa đựng tính cách mạng và khoa học, nó kế thừa tư tưởng nhân văn của nhân loại, nó vạch ra căn nguyên nỗi khổ,
bất hạnh của con người là tư hữu TBCN về tư liệu sản xuất và con đường giải phóng tận gốc mâu thuẫn đó.
Đến với CN Mác-Lê Nin, tư tưởng nhân văn HCM được nâng lên trở thành CN nhân văn cộng sản chân chính và khoa học.
2. Nội dung tư tưởng nhân văn HCM
2.1. Yêu thương quý trọng con người
Lòng yêu thương con người của HCM không chung chung trừu tượng mà rất cụ thể, trước hết dành cho những người nô lệ cùng khổ dưới
sự áp bức nô dịch của cường quyền bạo lực, thực dân, đế quốc, phong kiến.
Yêu thương những người nghèo khổ, song Người có lòng tin vào trí tuệ, sức mạnh sáng tạo và bản lĩnh con người nghèo khổ vào khả năng
tự giải phóng vươn tới tự do, hạnh phúc của họ.
Người đã làm hết sức mình để xây dựng, rèn luyện con người, quyết tâm đấu tranh để đem lại độc lập tự do, hạnh phúc cho con người.
Như vậy, lòng yêu thương con người của Hồ Chí Minh khác với lòng từ bi của Phật, nhân ái của Chúa, lòng yêu thương của đấng bề trên
đối với chúng sinh vướng vào bể khổ trầm luân cần cứu vớt an ủi, che chở.

Yêu thương con người, Hồ Chí Minh luôn khát khao một nền hòa bình thật sự trong độc lập, tự do. Đất nước bị xâm lược, Hồ Chí Minh tìm
mọi giải pháp kiến tạo hòa bình, hạn chế tổn thất xương máu cho dân tộc và nhân dân các nước (khác các lãnh tụ khác mang tính anh
hùng cá nhân, phiêu lưu,…). CM tháng 8 thành công là cuộc CM ít đổ máu nhất, chủ yếu dùng bạo lực chính trị. Sau CM tháng 8 Pháp
quyết cướp nước ta một lần nữa, Người tìm mọi cách để hạn chế đổ máu cho 2 dân tộc (sang Pháp năm 1946 nhằm đẩy lùi cuộc chiến
tranh này) “máu nào cũng là máu, người nào cũng là người”.
Hồ Chí Minh coi sinh mạng con người là quý giá nhất, theo Người “không có một trận đánh đẫm máu nào là đẹp cả, mặc dù thắng lợi lớn”.
Người quý trọng sức dân, của dân, trọng nhân tài, một việc tốt dù nhỏ nhất, Người nói: ta có yêu dân, kính dân thì dân mới kính yêu ta,
Người lắng nghe từng ý kiến của dân, học hỏi bàn bạc công việc với dân, tự phê bình trước dân, trả lời ý kiến của dân, tôn trọng chấp hành
pháp luật.
Thương yêu con người, suốt đời Hồ Chí Minh phấn đấu làm cho nước ta hoàn toàn độc lập, nhân dân hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai
cũng có cơm no áo mặc, ai cũng được học hành, đó là triết lý nhân văn hành động: Ở đời, làm người thì phải yêu nước thương dân, thương
nhân loại đau khổ và đấu tranh đem lại tự do, hạnh phúc cho con người.
2.2. Lòng khoan dung độ lượng
Giáo sư Trần Văn Giàu: “Cụ Hồ là người xây dựng lương tri, xây dựng nó khi nó thiếu, tái tạo nó khi nó mất, Cụ thức tỉnh kẻ mê, ân cần
nâng đỡ người trượt ngã, biến vạn ức người bình thường thành anh hùng vô danh và hữu danh trong lao động, trên chiến trường, trong
ngục tối, trước máy chém kẻ thù,…”
Lòng khoan dung thể hiện trong đường lối đoàn kết rộng rãi, lâu dài các lực lượng để hướng vào hành động ích nước lợi dân.
∙ Mười ngón tay có ngón vắn ngón dài, trong mấy mươi triệu người cũng có người thế này, người thế khác, nhưng dù thế này hay thế khác,
cũng đều là nòi giống Lạc Hồng của tổ tiên ta.
∙ Để kháng chiến, kiến quốc, Người không phân biệt già trẻ, trai gái, đảng phái, dân tộc, tôn giáo,…
24/28
∙ Người khẳng định: Người ta ai cũng có cái thiện, cái ác trong lòng, ta phải biết làm cho cái thiện nảy nở như hoa mùa xuân, cái ác dần ít
đi.
∙ Người thường nói: “Chính sách của chính phủ là xóa bỏ hận thù, đại đoàn kết và hướng tới tương lai”, người trân trọng phần thiện dù là
nhỏ nhất của mỗi con người, chú trọng khai thác “tình người” trong mỗi con người, chỉ có lòng khoan dung độ lượng, chí công vô tư của Hồ
Chí Minh mới quy tụ lôi kéo được nhiều nhân sĩ có danh vọng của triều đình nhà Nguyễn và trí thức ở Pháp về với CM (Bảo Đại, Phan Kế
Toại, Bùi Bằng Đoàn, …)
Với kiều bào Người đưa ra chính sách có lý có tình để họ yên tâm làm ăn xây dựng đất nước, với truyền thống “đánh kẻ chạy đi chứ không
đánh kẻ chạy lại” …, Người có chính sách khoan hồng đại lượng với những người lầm đường lạc lối. Người trân trọng mọi ý kiến khác, kể
cả những ý kiến trái với suy nghĩ của mình.

2.3. Con người vừa là mục tiêu vừa là động lực của CM
Người tin vào sức mạnh của chính nghĩa, chủ trương đem sức ta tự giải phóng cho ta, tiến lên CNXH.
Người thấy vai trò to lớn của giai cấp CN, nhân dân lao động, sức mạnh của liên minh công nông, Người đặt hoài bão vào thế hệ trẻ: Non
sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có trở nên vẻ vang hay không, dân tộc Việt Nam có sánh vai cùng các
cường quốc 5 Châu hay không?
Con người vừa là mục tiêu vừa là động lực của CM và là vấn đề chiến lược, vì sự nghiệp 10 năm trồng cây, 100 năm trồng người.
3. TTHCM về văn hoá
TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA HỒ CHÍ MINH (tt)
III. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa
(Bài Text do bộ phận kỹ thuật cập nhật chỉ có tính chất tham khảo. Các Sinh viên cần theo dỏi đầy đủ đoạn phim bài
giảng của Giảng viên)
1. Khái niệm văn hóa ở Hồ Chí Minh
Trong tác phẩm Nhật ký trong tù, Hồ Chí Minh nêu định nghĩa văn hóa (VH):
“Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học,
tôn giáo, văn hóa, nghệ thuật, những công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về ăn, ở và các phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và
phát minh đó tức là văn hóa. Văn hóa là tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cũng như biểu hiện của nó mà loài người tạo ra nhằm
mục đích thích ứng với nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sinh tồn”.
Người dự định xây dựng nền VH với 5 điểm lớn:
∙ Xây dựng tâm lý: Tinh thần độc lập, tự cường
∙ Xây dựng luân lý: Biết hy sinh mình, làm lợi cho quần chúng.
∙ Xây dựng xã hội: Mọi sự nghiệp có liên quan đến phúc lợi của nhân dân trong XH.
∙ Xây dựng chính trị: Dân quyền.
∙ Xây dựng kinh tế.
Khái niệm trên cho thấy:
∙ Văn hóa được hiểu theo nghĩa rộng nhất, bao gồm toàn bộ những giá trị vật chất, tinh thần do con người tạo ra (định nghĩa đi sâu vào cấu
trúc và nguồn gốc).
∙ Văn hóa là động lực giúp con người sinh tồn, là mục đích cuộc sống con người.
∙ Xây dựng VH phải toàn diện vì văn hóa có bao gồm khoa học, chính trị, xã hội, luân lý, tâm lý, đạo đức, nghệ thuật.
Từ sau CM tháng 8, VH được Người quan niệm là đời sống tinh thần xã hội, thuộc về một bộ phận của kiến trúc thượng tầng (KTTT) xã
hội và được đặt ngang với chính trị, kinh tế, xã hội tạo thành 4 mặt của đời sống và đời sống xã hội quần chúng liên quan tới nhau, vì thế:

∙ Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng, Chính trị, xã hội được giải phóng thì mở đường cho văn hóa đi lên.
∙ Xây dựng kinh tế tạo điều kiện cho xây dựng và phát triển văn hóa.
∙ VH không đứng ngoài mà nằm trong khoa học, chính trị, xã hội; Văn hóa phục vụ khoa học, chính trị, xã hội.
2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về chức năng của VH
2.1. VH góp phần bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn, tình cảm cao đẹp
VH định hướng con người, XH tới cái chân, thiện, mỹ, giúp bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn, tình cảm cao đẹp cho con người, cho xã hội
nhằm loại bỏ cái giả, cái ác, xấu, thấp hèn trong tư tưởng, tâm lý con người.
VH phải bồi dưỡng tinh thần tự chủ, tự lực, tự cường, độc lập tự do, làm cho quốc dân vì nước quên mình, vì lợi ích chung mà quên lợi ích
riêng, xây dựng tình cảm lớn như yêu nước, thương nòi, yêu thương con người, yêu tính trung thực, chân thành, ghét thói hư tật xấu, căm
thù giặc nội xâm.
VH phải bồi dưỡng lý tưởng độc lập dân tộc gắn với CNXH. Nếu phai nhạt lý tưởng này con người trở nên tầm thường nhỏ bé.
2.2. VH góp phần nâng cao dân trí
25/28

×