Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

sử dụng đạo hàm để giải bất phương trình pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.67 KB, 8 trang )

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


BÀI TẬP : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH( SỬ DỤNG ĐẠO HÀM)

Bài 1: Giải phương trình

13232
122
+++=+
+
x
xx
x
x

Giải:
Ta có
xxf
xx
++= 32)( tăng trên R, nên phương trình tương đương

)1()2( += xff
x
12 +=⇔ x
x

Hàm số
)1(2)( +−= xxg


x
xác định trên R

(
)
exxgxg
x
22
//
loglog0)(12ln2)( ≥⇔≥⇒−=
Vậy phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm trên
(
)
)(loglog;
22
e


v
(
)

+;)(loglog
22
e

Thử trực tiếp tìm được hai nghiệm là 1;0
=
=
xx

Bài 2: Giải phương trình
1514312log
114312
5
−=






−−++−−
−−−++−− xxxx
xxxx
Giải :
Điều kiện
1≥x
.Đặt 0114312 ≥−−−++−−= xxxxt (chứng minh)
phương trình tương đương
15)1(log
5
−=+
t
t










=
+=

−=−
+=




+=
+=

ty
t
ty
y
t
y
t
yt
t
y
t
15
(*)55
15
15

15
0
=

t

0114312 =−−−++−−⇔ xxxx
52 ≤≤⇔ x

Bài 3: Giải phương trình

324
42442
2
1
−+−= xxxx

Giải :
021224
234
=−+−−⇔ xxxx

Xét hàm số
12412421224
23/234
+−−=⇒−+−−= xxxyxxxxy
Lập bảng biến thiên, suy ra hàm số có trục đối xứng x =1
Do đó đặt
1+= Xx
, ta có phương trình






+±=
−±=
⇔=+−
1141
1141
058
24
x
x
XX


Bài 4: Giải phương trình

(
)
x
x
x
coscos
4.342)cos1( =++

Giải :
Đặt
11cos


≤−= yyx
(
)
yy
y 4.342)1( =++⇔

Đặt
()
1
42
4.4ln.6
)(1
42
4.3
)(
2
/

+
=⇒−−
+
=
y
y
y
y
yfyyf

Sưu tầm bởi:


www.daihoc.com.vn


()
2
/
424.4ln.160)(
yy
yf +=⇔=
Đây là phương trình bậc hai theo
y
4 , nên có không quá 2 nghiệm. Vậy theo định lý Roolle
phương trình
0)( =yf có không quá 3 nghiệm.
Ta có
1,
2
1
,0 === yyy
là 3 nghiệm của phương trình 0)(
=
yf
Suy ra phương trình có nghiệm
π
π
π
π
π
2

3
2
,
2
,2 kxkxkx +±=+==

Bài 5: Giải phương trình
13
1
24
log
26
26
2
2008
−−=
+
+
+
xx
x
x
x

Giải :
241
2008
2008
1
24

226
26
2
2
2
4
1
26
+=++⇔=
++
+
+
++
xxx
xx
x
x
xx
vì hàm số
x
xxf 2008.)( = tăng trên R
Giải phương trình
013013
326
≥−−⇔=−− uuuxx
phương trình chỉ có nghiệm trong (0,2)
Đặt
2
0cos2
π

<<= ttu

2
1
3cos =⇒ t

Suy ra phương trình có nghiệm
9
cos2
π
±=x

Bài 6: Giải phương trình

xx
xx
cossin
2
5
.sin
2
5
.cos






=








Giải :
Cosx = 0 và sinx = 0 không là nghiệm . Xét
2
π
k
x ≠

xx
xx
cos
2
5
sin
2
5
cossin






=









Xét hàm số
0,1
2
5
)( ≠<






= tt
t
tf
t
. Hàm số
)(tf
nghịch biến
Suy ra
π
π
kxxx +=⇔=

4
cossin

Bài 7: Giải phương trình
322
32
54
log)2(
2
2
2
+=
+
++
++ x
x
xx
x
Giải :
Đk
032 >+x

[]
322log3221)2(log1)2(
2
2
2
2
+++=+++++⇔ xxxx


Đặt
)0(log)(
2
>+= ttttf

Tương tự
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Phương trình có nghiệm 1−=x
Bài 8: Giải phương trình

x
x
xx
20072007
19751975
cos
1
sin
1
cossin −=−


Giải :
x
x
x

x
2007
1975
2007
1975
cos
1
cos
sin
1
sin
−=−

1cos;1sin == xx
không là nghiệm của phương trình
Đặt hàm số
)1;0()0;1(
1
)(
2007
1975
∪−∈−= t
t
ttf

Ta có
0
2007
1975)(
2008

1974/
>+=
t
ttf nên hàm số tăng trên mỗi khoảng
)(:)0;1( tft −∈ chỉ nhận giá trị dương
)(:)1;0( tft ∈
chỉ nhận giá trị âm
Nên
π
π
kxxxxfxf +=⇔=⇔=
4
cossin)(cos)(sin

Bài 9: Giải phương trình
xxxxxx
4422
cos2cos3sin.sin22cos.
2
cossin.
2
sin −+=














ππ

Giải :
()
xxxxxx
442222
cos2cos2coscos22cos.
2
coscos.
2
cos −+−=















ππ







+−=






+−⇔ xxxxxx
224224
cos.
2
coscos2cos2cos.
2
cos2cos22cos
ππ

Xét hàm số
10.
2
cos2)(
2
≤≤







+−= tttttf
π
. )(tf giảm
3
cos2cos)(cos)2(cos
2222
π
k
xxxxfxf
=⇔=⇔=
Bài 10: Giải phương trình

[
]
35)37634(log337634)37634(2
2
2
2329334
2
=+−+++−+−
+−
xxxxxx
xx


Giải :
Đặt
)87(37634
2
≥+−= txxt
)256.256(log256.22.35).2(log.2
3
2
32562833
2
3 ttt
tt ==⇔
Hàm số
).2(log.2)(
3
2
3
tttf
tt
=
đồng biến trên
[
)

+
;1

4;3025637634256
2
==⇔=+−⇔=⇔ xxxxt


Bài 11: Giải phương trình
)16cos2cos4(log2cos
2
1
2
1
3
4
2
sin2
−−+=+






xxx
x

Giải :
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Đặt )1
3
1

(2cos ≤<= yxy
)13(log
2
1
2
4
1
−+=+⇔

yy
y

Đặt
)1(132)13(log
2
≤−=⇔−= tyyt
t

Ta có hệ
ty
y
ty
ty
t
y
+=+⇔



−=

−+=
22
132
122

Xét hàm số
uug
u
+= 2)(
, hàm số đồng biến trên R

0132)(132 =+−=⇔−=⇔ ttft
tt

Xét hàm số
132)( +−= ttf
t
, sử dụng định lý Roll cm phương trình có không quá 3 nghiệm
Phương trình có nghiệm )(31 Ltt == , suy ra phương trình có nghiệm
π
kx =


Bài 12: Giải phương trình

11
7.4.128343.864
−−
+=−
xxxx



Giải :
Đặt
1
7.2;4;2

=−==
xx
cba
03
333
=−++⇔ abccba
00
2
)()()(
)(
222
=++⇔=






−+−+−
++⇔ cba
accbba
cba


07.242
1
=+−⇔
−xx

Xét hàm số
7ln.7.
7
2
4ln.4)(7.242)(
/1 xxxx
xfxf +−=⇒+−=


Phương trình
0)(
/
=xf có nghiệm duy nhất nên theo định lí Lagrange phương trình 0)(
=
xf
không có quá 2 nghiệm phân biệt
Phương trình có nghiệm
2;1 == xx
Bài 13: Giải phương trình

)32(log)22(log
2
32
2
322

−−=−−
+
+
xxxx

Giải :
Điều kiện
xvx <−< 31
)32(log)22(log
2
347
2
348
−−=−−⇔
++
xxxx

Đặt
347 +=a
và 32
2
−−= xxt
tt
aa
log)1(log
1
=+⇔
+

Đặt

ty
a
log=

1
1
1
1
=






+
+






+

yy
aa
a
1=⇔ y
là nghiệm duy nhất

Phương trình có nghiệm
34111 +±=x

Bài 14: Giải hệ phương trình
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



()
()
()





+=
+=
+=
4loglog
4loglog
4loglog
35
35
35
xz
zy
yx


Giải :
Hệ phương trình không đổi qua phép hoán vị vòng quanh
zy
x
=
=

Từ đó ta có
(
)
4loglog
35
+= xx , đặt xt
5
log
=

1
3
1
4
3
5
=







+









t
t


Phương trình có đúng 1 ngiệm
2=t
do hàm số 1
3
1
4
3
5
)( =







+








=
t
t
tf nghịch biến
Hệ phương trình có 1 nghiệm
25
=
== zyx
Bài 15: Giải hệ phương trình

()





=−+−+
−−=−

04122
2

3
22
2
2
2
2
2
1
xyxxyx
xy
y
x
x

Giải :
Từ phương trình (2)
2
21
1)2(
x
x
yxyx

=⇔=+⇔

(1)
22
2
2
21

2
2
1
2
2
21
2
2
1
x
x
x
x
x
x
x
x

=


+

+


xét hàm số
0
2
1

2ln2)(
2
2)(
/
>+=⇒+=
tt
tf
t
tf
22
2
2
21
2
1
x
x
x
x −
=



Hệ phương trình có 1 nghiệm
4
3
,2 −== yx


Bài 16: Giải hệ phương trình







+++=++
+
+
=

1)2(log2)62(log3
1
1
23
2
2
22
yxyx
y
x
e
xy

Giải :
Đk
062 >++ yx và 02 >+
+
yx
(1)

1)1ln(1)1ln(
2222
+++=+++⇔ yyxx

Hàm số
1ln)( >+= ttttf
đồng biến trên
);0(

+

yxyx ±=⇔+=+⇔ 11
22

.Nếu
3;31)6(log)2(
3

=
=
⇔=−⇔−= yxxyx

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


.Nếu
y
x

=
(2)
uxx 6)1(log2)2(log3
23
=
+=+⇔







=






+







=+
=+

⇔ 1
9
8
9
1
21
32
3
2
uu
u
u
x
x

Hàm số
uu
ug






+







=
9
8
9
1
)( nghịch biến trên R, suy ra 1
=
u là nghiệm duy nhất
Hệ phương trình có 2 nghiệm
4
3
,2 −== yx
và 7;7
=
=
yx

Bài 17: Giải hệ phương trình

()







=++
−=−

+
+
+
2
7
2
3
2
)2(342
2
2
1
2
8
1
2
yx
xy
yx
y
x

Giải :
Đk
0; ≥yx
()






=++
+=+

++
+
+
732
43232
1
2
1
2
)4(
1
2
yx
yx
yx
y
x

Hàm số
xxf
x
32)(
1
2
+=
+

đồng biến trên
[
)

;0



















=
=

=+
=


=+
=

5
1
5
4
1
4
)1()(
)4()(
y
x
yx
yx
fyxf
yfxf

Bài 18: Giải hệ phương trình






−−=
−−=
−−=
)52coscos8(logcos
)52coscos8(logcos

)52coscos8(logcos
2
2
2
zyz
yxy
xzx

Giải :





++=
++=
++=

4228
4228
4228
2
2
2
ZY
YX
XZ
Z
Y
X


Hàm số
()
422
8
1
)(
2
++= ttf
t
đồng biến trên






1;
2
1

()
422
8
1
2
++===⇔ XZYX
X

Giải bằng đồ thị




===
===

)(2
1
lZYX
ZYX

Hệ phương trình có 2 nghiệm
π
π
π
2;2,2 mzlykx
=
=
=
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Bài 19: Giải hệ phương trình




+=+

+=+
2)(coslog)sin31(log
2)(sinlog)cos31(log
32
32
xy
yx

Giải :
Đk
0sin;cos ≥yx

)(sinlog)sin31(log)(coslog)cos31(log
3232
yyxx
=
+
=++⇒
Hàm số
tttf
32
log)31(log)( ++=
0
3ln
2
2ln)31(
3
)(
/
>+

+
=⇒
tt
tf đồng biến trên
0>∀t

xy cossin =⇒

Thay vào phương trình (1)
2)(coslog)cos31(log
32
+
=
+⇒ xx

Lập BBT hàm số
vvvg
32
log)31(log)( −+
=
với
(
]
1,0cos

=
xv phương trình chỉ có 2 nghiệm
3
1
cos,1cos == xx


Bài 20: Giải hệ phương trình

34
223
28
2182
xy y
xy xy y

−=


++=



Giải:
Hệ tương đương

(
)
33
2
28 (1)
0
( ) 18 2 (2)
yx y
xy
yx y


−=

⇒>>

+=



(2)
4
38
x
y
y
⇒= −
, thay vào (1) được:
3
4
3
38
28yyy
y
⎡⎤
⎛⎞
⎢⎥

−=
⎜⎟
⎜⎟

⎢⎥
⎝⎠
⎣⎦
(3)
Đặt
0ty=>
, (3) trở thành:
()
3
4
3
226 93
4
38
28 3 8 28 0ttt ttt
t
⎡⎤
⎛⎞
⎢⎥

−=⇔− − +=
⎜⎟
⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠
⎣⎦

Xét hàm
()
3

93
4
() 3 8 28
f
tt t t=− − +
ta có:

()
82 3
4
'( ) 9 9 3 8 28 0, 0
f
ttt t t=+ −+>∀>

Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến trên khoảng (0;+∞) phương trình f(t) = 0 nếu có nghiệm
trên Khoảng (0;+∞) thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất. Từ đó suy ra hệ phương trình đă cho nếu
có nghiệm (x
0
, y
0
) thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất của hệ.
Nếu chọn x = 2y thì từ (1) ta có:
4
4222yy x=⇔= ⇒=
. Rỏ ràng cặp số
(2 2; 2)

thỏa (2).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
(2 2; 2)

.

Bài 21: Tìm số nghiệm của nằm trong khoảng
)2;0(
π
của phương trình

2
5
)sin10sin12sin8(
246cos2
2
+=+− exxxe
x

Giải :
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


0
1
1
t
g'
g
1-
3
6

0
+
_
-5
f
u
0
1
6
t
f'
0
+
_
0
Đặt 10sin
2
≤≤== tyxt
2
5
)10128(
23)1(2
+=+−⇔

etxtxte
t

Xét hàm số
)10128()(
23)1(2

tttexf
t
+−=


[
]
)( 2)10128(2)102424()(
)1(2232)1(2/
tgetttttexf
tt −−
−=+−−+−=⇒
Với
)112412(2)(522248)(
2/23
+−=⇒−+−= tttgttttg
Lập bảng biến thiên, suy ra phương trình
0)(
=
tg có nghiệm duy nhất
6
3
10,
−<<= uut








Lập bảng biến thiên hàm số
)(tf
, suy ra phương trình
0)(
=
tf
có nghiệm duy nhất
uvvt <<= 0,
Suy ra phương trình
vx ±=sin
có 4 nghiệm phân biệt )2,0(
π

x

×