Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: Bệnh di truyền ở người ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 40 trang )

Câu 1. Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh?
Câu 2 . Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
Áp dụng: Vẽ sơ đồ phả hệ trường hợp sau:
Bệnh câm điếc bẩm sinh do đột biến gen lặn gây
ra. Cô gái không mắc bệnh, có chồng không
mắc bệnh. Sinh được một con trai mắc bệnh và
một con gái bình thường.
Kiểm tra bài cũ
Ti t 34 b i 29ế à
i. Mét vµi bÖnh di truyÒn ë ng êi
Tiết 34 bài 29
1. Bệnh Đao và bệnh Tớcnơ:
Đặc điểm di
truyền
Biểu hiện bên
ngoài
Sinh lí
Giới tính
Các đặc điểm BỆNH ĐAO BỆNH TỚCNƠ
PHIẾU HỌC TẬP
Cặp NST thứ 21 có
3 chiếc
B NST: 2n + 1ộ
Bé, lùn, cổ rụt, má
phệ, miệng hơi há,
lưỡi hơi thè ra…
ngón tay ngắn.
Bệnh có ở cả nam và nữ.
Cặp NST giới tính
Chỉ có 1 chiếc.
B NST: 2n - 1ộ


Bệnh chỉ có ở nữ.
Lùn, cổ ngắn, tuyến
Vú không phát triển.
Mất trí, không có kinh
nguyệt, không có con.
Chọn những cụm từ thích hợp hoàn thành
phiếu học tập.
Si đần bẩm sinh, không
có con
Bộ NST b/nh nhân Đao.
Bộ NST của b/nh nhân Tơcnơ.
Ảnh chụp người bị b/nh Đao
Ảnh chụp b/nh nhân Tơcnơ
Tay của b/nh nhân Đao
Bộ NST của người bình thường
Bộ NST của b/nh nhân Đao
Bộ NST nữ giới bình thường.
Bộ NST của b/nh nhân Tơcnơ.
Bộ NST b/nh nhân Đao. Bộ NST của b/nh nhân Tơcnơ.
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Bè hoÆc

n
n
n + 1
2n 2n
n - 1
2n + 1
NST 21 NST 21
B/nh Đao

Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
MÑ hoÆc

G
F
1
X
P:
G:
F
1
:
XX
XY
XXX
XXY
OX
OY
XX
O
X
Y
Hợp tử chết
TỚCNƠ
Siêu nữ
Claiphentơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ
Ảnh chụp người bị b/nh Đao
Tay của b/nh nhân Đao
Ảnh chụp b/nh nhân

Tơcnơ
Ảnh chụp người bị
b/nh Đao
Tay của b/nh nhân Đao
Ảnh chụp b/nh nhân
Tơcnơ
Tuổi của các
bà mẹ
Tỉ lệ
(0
/

00
) trẻ sơ sinh
mắc bệnh Đao
20 – 24
25 – 29
30 – 34
35 – 39
40 và cao hơn
2 – 4
4 – 8
11 – 13
33 – 42
80 - 188
Sự tăng tỉ l/ trẻ mới sinh mắc b/nh
Đao theo độ tuổi của các bà mẹ
35 – 39
40 v cao h nà ơ
33 – 42

80 - 188
Ảnh chụp b/nh nhân bạch tạng
Mắt của b/nh nhân bạch tạng
2. B/nh bạch tạng và b/nh câm điếc bẩm sinh:
II. Mét sè tËt di truyÒn ë ng êi
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngónTật khe hở môi hàm
Bàn tay nhiều ngón
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
Phân bi/t b/nh di truyền và
tật di truyền.
BỆNH DI TRUYỀN TẬT DI TRUYỀN
Là các rối loạn cấu
tạo sinh lí bẩm sinh.
Là các khiếm
khuyết về hình thái
bẩm sinh.
iii. C¸c biÖn ph¸p h¹n chÕ ph¸t sinh tËt,
bÖnh di truyÒn

iii. C¸c biÖn ph¸p h¹n chÕ ph¸t sinh tËt,
bÖnh di truyÒn
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Vi/t Nam
Chất thải bị nhiễm chất phóng xạ
Bò ăn cỏ
Cỏ bị nhiễm chất phóng xạ
Sữa bò bị nhiễm chất phóng xạ
Người uống sữa bị nhiễm

chất phóng xạ
Nạn nhân
chất độc màu da cam
Nạn nhân
chất độc màu da cam

×