Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hướng dẫn cách ứng dụng nguyên lý tuần hoàn không khí vào máy xử lý nhiệt phần 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.26 KB, 10 trang )


92
duy trỗ nhióỷt õọỹ khọng õổồỹc quaù dổồùi 7
o
C nhũm ngn ngổỡa nổồùc õoùng bng gỏy nọứ vồợ bỗnh.
Cọng duỷng bỗnh bay hồi laỡ laỡm laỷnh nổồùc .
+ Tuớ õióỷn õióửu khióứn.














Hỗnh 5-8 : Cuỷm maùy chiller maùy neùn pittọng nổớa kờn Carrier

Trón hỗnh 5-8 laỡ cuỷm chiller vồùi maùy neùn kióứu pittọng nổớa kờn cuớa haợng Carrier. Caùc maùy
neùn kióứu nổớa kờn õổồỹc bọỳ trờ nũm ồớ trón cuỷm bỗnh ngổng - bỗnh bay hồi. Phờa mỷt trổồùc laỡ tuớ
õióỷn õióửu khióứn. Toaỡn bọỹ õổồỹc lừp õỷt thaỡnh 01 cuỷm hoaỡn chốnh trón hóỷ thọỳng khung õồợ chừc
chừn.
Khi lừp õỷt cuỷm chiller cỏửn lổu yù õóứ daỡnh khọng gian cỏửn thióỳt õóứ vóỷ sinh caùc bỗnh ngổng.
Khọng gian maùy thoaùng õaợng, coù thóứ dóự daỡng õi laỷi xung quanh cuỷ
m maùy laỷnh õóứ thao taùc.
Khi lừp cuỷm chiller ồớ caùc phoỡng tỏửng trón cỏửn lừp thóm caùc bọỹ chọỳng rung.


Maùy laỷnh chiller õióửu khióứn phuỷ taới theo bổồùc , trong õoù caùc cuỷm maùy coù thồỡi gian laỡm
vióỷc khọng õóửu nhau. Vỗ thóỳ ngổồỡi vỏỷn haỡnh cỏửn thổồỡng xuyón hoaùn õọứi tuỏửn tổỷ khồới õọỹng
cuớa caùc cuỷm maùy cho nhau. õeớ laỡm vióỷc õoù trong caùc tuớ õióỷn õióửu khióứn coù trang bở cọng từc
hoaùn õọứi vở trờ caùc maùy.
Baớng 5.9 laỡ caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cồ baớn cuớa cuỷm chiller cuớa haợng Carrier loaỷi 30HK. ỏy
laỡ chuớng loaỷi maùy õióửu hoaỡ coù cọng suỏỳt trung bỗnh tổỡ 10 õeùn 160 ton vaỡ õổồỹc sổớ duỷng tổồng
õọỳi rọỹng raợi taỷ
i Vióỷt Nam.

93





























Hçnh 5-9 : Så âäö nguyãn lyï hãû thäúng âiãöu hoaì water chiller

94
Bng 5-10 : Âàûc tênh k thût củm mạy chiller Carrier

Âàûc tênh Âån vë Model
30HKA015 30HKA020 30HKA030 30HKA040 30HKA050 30HKA060 30HKA080 30HKA100 30HKA120 30HKA140 30HKA160
Mäi cháút
M hiãûu R22
- Lỉåüng mäi cháút nảp kg 11 8 x2 15 27 18 x2 21 x 2 26 x 2 24 + 42 24 + 54 40 x 2 45 x 2
Dảng MẠY NẸN PITTÄNG NỈÍA KÊN, n=1440 V/PH
Mạy 1 06DF337 06DA724 06E6166 06E7199 06E2166 06E6175 06E6199 06E6199 06E6199 06EF175 06EF199x2
06EF199
Mạy 2 06DA724 06E2166 06E6175 06E6199 06EF175x2 06EF199x2 06EF175 06EF199x2
06EF199
Mạy 1
Mạy 2
6
-
6
6
4

-
6
-
4
4
6
6
6
6
6
6 x 2
6
6 x 2
6 x 2
6 x 2
6 x 2
6 x 2
Mạy nẹn
- Mỵ hiãûu



- Säú xi lanh ca 1 mạy

- Säú xi lanh gim ti
Mạy 1
Mạy 2
1
-
-

-
1
-
2
-
1
1
1
1
1
1
1
-
1
-
-
-
-
-
Mỉïc gim ti
- % ti

2
100-67-0
2
10-50-0
2
100-5-0
3
100-67-33-0

4
100-75-50-25-0
4
100-83-67-33-0
4
100-83-67-33-0
4
100-70-57-30-0
4
100-67-56-33-0
4
100-80-60-30-0
4
100-75-50-25-0
Lỉåüng dáưu nảp cho 1 mạy
Täøng lỉåüng dáưu nảp
Lit
Lit
4,4
4,4
4,4
8,8
6,7
6,7
9
9
6,7
13,4
9
18

9
18
9
27
9
27
9
36
9
36
Dảng BÇNH BAY HÅI ÄÚNG CHM
Bçnh bay håi
Âỉåìng kênh ngoi bçnh
- Säú vng tưn hon
- Thãø têch nỉåïc
- ÄÚng nỉåïc vo / ra
- ÄÚng nỉåïc ngỉng
mm
-
Lit
in
in
216,3
1
12,7
2 MPT
3/8 MPT
216,3
2
20,8

2-1/2 MPT
3/8 MPT
267,4
1
28,6
2-1/2 MPT
1 FPT
267,4
1
38
3 MPT
1 FPT
267,4
2
46
3 MPT
1 FPT
267,4
2
51
4 MPT
1 FPT
318,5
2
70
4 MPT
1 FPT
355,6
2
92

5 F
1 FPT
355,6
2
107
5 F
1 FPT
406,4
2
114
6 F
1 FPT
406
2
133
6 F
1 FPT
Dảng BINH NGỈNG ÄÚNG CHM
Bçnh ngỉng
- Âỉåìng kênh bãn ngoi

- ÄÚng nỉåïc vo / ra
Bçnh 1
Bçnh 2
Bçnh 1
Bçnh 2
267,4
-
2-1/2 FPT
-

267,4
267,4
1-1/2 FPT
1-1/2 FPT
267,4
-
2-1/2 FPT
-
267,4
-
2-1/2 FPT
-
216,3
216,3
2 FPT
2 FPT
216,3
216,3
2 FPT
2 FPT
267,4
267,4
2-1/2 FPT
2-1/2 FPT
267,4
318,5
2-1/2 FPT
3 FPT
267,4
355,6

2-1/2 FPT
4 FPT
318,5
318,5
3 FPT
3 FPT
355,6
355,6
4 FPT
4 FPT
- Cäng sút lảnh
- Cäng sút nhiãût
- Cäng sút âiãûn
( t
nl
= 7
o
C, t
k
= 37
o
C)
kW
kW
kW
44,4
56,6
12,2
59,7
74,7

15,0
76,7
96,0
19,3
112
144
32,4
149
193
44,1
179
226
47,1
223
288
64,7
295
371
77,1
335
432
97,1
411
520
110
450
579
129
FPT - Näúi ren trong MPT - Näúi ren ngoi F (Flange) : Näúi bêch
t

nl
- Nhiãût âäü nỉåïc lảnh âáưu ra, t
k
- Nhiãût âäü nỉåïc ngỉng âáưu ra

95
Baớng 5-11 cọng suỏỳt laỷnh cuớa caùc cuỷm maùy chiller Carrier, 30HKA

Baớng 5-11 Cọng suỏỳt laỷnh cuớa chiller 30HK - Carrier (khi t
nl
= 7
o
C)

t
gn
,
o
C Maợ
hióỷu
aỷi lổồỹng
kW
30 35 37 40 45

30HKA015
Q
o

Q
k


N
47,6
58,5
10,8
45,4
57,1
11,8
44,4
56,6
12,2
43,0
55,7
12,7
40,7
54,3
13,6

30HKA020
Q
o

Q
k

N
65,4
78,7
13,2
61,3

75,8
14,5
59,7
74,7
15,0
57,2
72,9
15,7
53,1
69,9
16,8

30HKA030
Q
o

Q
k

N
82,7
100,2
17,5
78,5
97,3
18,8
76,7
96,0
19,3
74,5

94,5
20,0
70,1
91,3
21,2

30HK040
Q
o

Q
k

N
121
151
29,6
114
146
31,6
112
144
32,4
108
141
33,5
101
136
35,2


30HK050
Q
o

Q
k

N
162
202
39,9
153
195
42,9
149
193
44,1
144
190
45,8
135
183
48,5

30HK060
Q
o

Q
k


N
196
239
42,4
184
230
45,8
179
226
47,1
172
221
48,9
160
211
51,7

30HK080
Q
o

Q
k

N
242
301
59,3
228

291
63,2
223
288
64,7
215
282
66,9
202
273
70,4

30HK100
Q
o

Q
k

N
322
392
69,9
302
377
75,1
295
371
77,1
283

364
79,9
264
348
84,3

30HK120
Q
o

Q
k

N
363
452
88,9
343
438
94,8
335
432
97,1
323
422
100
303
408
106


30HK140
Q
o

Q
k

N
449
549
100
422
530
108
411
520
110
395
510
115
368
488
121

30HK160
Q
o

Q
k


N
488
606
118
461
588
126
450
579
129
434
567
133
407
547
140
t
nl
- Nhióỷt õọỹ nổồùc laỷnh ra khoới chiller,
o
C
t
gn
- Nhióỷt õọỹ nổồùc giaới nhióỷt ra khoới chiller,
o
C
Qo - Cọng suỏỳt laỷnh, kW
Qk - Cọng suỏỳt giaới nhióỷt, kW
N - Cọng suỏỳt mọ tồ õióỷn, kW


96
2. Dn lảnh FCU
FCU ( Fan coil Unit) l dn trao âäøi nhiãût äúng âäưng cạnh nhäm v quảt giọï . Nỉåïc
chuøn âäüng trong äúng, khäng khê chuøn âäüng ngang qua củm äúng trao âäøi nhiãût, åí âọ
khäng khê âỉåüc trao âäøi nhiãût áøm, sau âọ thäøi trỉûc tiãúp hồûc qua mäüt hãû thäúng kãnh giọ vo
phng. Quảt FCU l quảt läưng sọc dáùn âäüng trỉûc tiãúp.












Hçnh 5-10 : Cáúu tảo v làõp âàût FCU

Trãn bng 5-12 trçnh by âàûc tênh k thût cå bn ca cạc FCU hng Carrier våïi 3 m
hiãûu 42CLA, 42VLA v 42VMA.
Bng 5-12 : Âàûc tênh k thût FCU hng Carrier

M hiãûu
Âàûc tênh Âån vë
002 003 004 006 008 010 012
Lỉu lỉåüng giọ
- Täúc âäü cao

- Täúc âäü TB
- Täúc âäü tháúp

m
3
/h
m
3
/h
m
3
/h

449
380
317

513
440
337

520
457
387

827
744
599

1066

945
783

1274
1153
950

1534
1482
1223
Dảng Quảt ly tám läưng sọc
Cại 1 1 1 2 2 3 3
mm
Φ
144 x 165,5L
Quảt
Säú lỉåüng quảt
Kêch thỉåïc quảt
Váût liãûu
Thẹp trạng km
220V / 1Ph / 50Hz
1 1 1 1 1 2 2
Âiãûn ngưn quảt
Säú lỉåüng quảt
Cäng sút quảt


W
32 38 49 63 94 100 135
- ÄÚng nỉåïc vo / ra 3/4”

- ÄÚng nỉåïc ngỉng 42CLA
42VLA/VMA
Âỉåìng kênh trong ca äúng 26mm
ÄÚng mãưm âỉåìng kênh ngoi 20mm
- Củm trao âäøi nhiãût ÄÚng âäưng, cạnh nhäm gåün sọng
- Säú dy Dy 2 3 3 3 3 3 3
- Máût âäü cạnh Säú cạnh /1 in 12 12 12 12 12 12 12
- Diãûn têch bãư màût m
2
0,100 0,100 0,100 0,150 0,192 0,226 0,262

97
KHÄNG KHÊ RA
KHÄNG KHÊ VO
- Ạp sút lm viãûc inch 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 3/8” 3/8”
- ỈÏng dủng kG/cm2 10 kG/cm
2


kg

26

27

27

34

38


47

52
kg 24 25 25 31 35 43 48
- Khäúi lỉåüng
+ 42 CLA
+ 42 VLA
+ 42 CMA
kg 18 19 19 24 27 33 38
- Cäng sút lảnh
+ Nhiãût hiãûn
+ Nhiãût ton pháưn
t
nl
=7
o
C,t
kk
=26
o
C, ϕ=55%

W
W

1848
2303

1931

3322

2355
4000

3415
5527

4844
7641

5267
8605

6262
10062
t
nl
- Nhiãût âäü nỉåïc lảnh vo FCU
t
kk
- Nhiãût âäü khäng khê vo
* Cạc loải FCU : CLA : Loải dáúu tráưn, VLA, VMA âàût nãưn,

3. Dn lảnh AHU
AHU âỉåüc viãút tàõt tỉì chỉỵ tiãúng Anh Air Handling Unit. Tỉång tỉû FCU, AHU thỉûc cháút l
dn trao âäøi nhiãût. Nỉåïc lảnh chuøn âäüng bãn trong củm äúng trao âäøi nhiãût, khäng khê
chuøn âäüng ngang qua bãn ngoi, lm lảnh v âỉåüc quảt thäøi theo hãû thäúng kãnh giọ tåïi cạc
phng. Quảt AHU thỉåìng l quảt ly tám dáùn âäüng bàòng âai.
AHU cọ 2 dảng : Loải âàût nàòm ngang v âàût thàóng âỉïng. Tu thüc vo vë trê làõp âàût m

ta cọ thãø chn loải thêch håüp. Khi âàût nãưn, chn loải âàût âỉïng, khi gạ làõp lãn tráưn, chn loải
nàòm ngang.
Trãn hçnh 5-11 l hçnh dả
ng bãn ngoi ca AHU kiãøu âàût âụng.











Hçnh 5.11 : Cáúu tảo bãn trong ca AHU

Bng 5-13 : Âàûc tênh k thût AHU hng Carrier, m hiãûu 39F

M hiãûu L
k
(L/s)
åí
ω
=2,5m/s)
Diãûn
têch, m
2

Cäng sút lảnh, W

- Säú dy äúng (Dy) 4 4 6 6 8 8
- Máût âäü cạnh (Cạnh/mẹt) 315 551 315 551 315 551
220 473 0,19 6.588 8.702 9.758 12.073 12.047 14.341
230 823 0,33 13.800 18.044 19.098 23.625 22.824 26.890

98
330 1410 0,56 23.512 24.249 27.874 34.566 34.916 41.566
340 1953 0,78 29.128 38.293 42.027 52.284 51.464 61.193
350 2600 1,04 42.456 56.053 59.539 73.948 71.556 84.259
360 3143 1,26 53.770 70.905 74.234 92.076 88.313 104.071
440 2765 1,11 41.239 59.601 59.698 72.876 54.233 86.518
450 3683 1,47 60.162 79.330 84.162 104.524 101.300 119.421
460 4453 1,78 76.328 100.699 105.073 130.179 125.123 147.283
470 5303 2,12 94.283 124.722 128.446 158.681 151.733 164.689
550 4768 1,91 77.959 102.920 109.247 155.039 135.642 131.300
560 5763 2,31 98.631 130.487 136.284 168.642 162.101 190.769
570 6860 2,74 122.095 160.943 166.119 205.411 196.241 213.124
580 7963 3,19 145.838 192.676 196.291 230.232 213.416 252.739
660 7073 2,83 120.637 160.047 167.213 206.937 198.918 234.276
670 8423 3,37 149.926 198.105 204.033 252.212 220.928 261.995
680 9770 3,91 179.197 236.538 243.867 282.643 262.301 310.108
770 9983 3,99 177.754 234.804 241.933 298.962 278.773 325.614
780 11580 4,63 212.591 280.447 285.719 334.734 310.451 367.877
7100 14783 5,91 282.693 352.127 357.698 425.868 409.784 470.547

4. Bồm nổồùc laỷnh vaỡ bồm nổồùc giaới nhióỷt

Bồm nổồùc laỷnh vaỡ nổồùc giaới nhióỷt õổồỹc lổỷa choỹn dổỷa vaỡo cọng suỏỳt vaỡ cọỹt aùp
- Lổu lổồỹng bồm nổồùc giaới nhióỷt :
Qk - Cọng suỏỳt nhióỷt cuớa chiller, tra theo baớng õỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa chiller, kW


t
gn
- ọỹ chónh nhióỷt õọỹ nổồùc giaới nhióỷt õỏửu ra vaỡ õỏửu vaỡo,

t = 5
o
C
Cpn - Nhióỷt dung rióng cuớa nổồùc, Cpn = 4,186 kJ/kg.
o
C
- Lổu lổồỹng bồm nổồùc laỷnh
Qk - Cọng suỏỳt laỷnh cuớa chiller, tra theo baớng õỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa chiller, kW
t
nl
- ọỹ chónh nhióỷt õọỹ nổồùc laỷnh õỏửu ra vaỡ õỏửu vaỡo, t = 5
o
C
C
pn
- Nhióỷt dung rióng cuớa nổồùc, C
pn
= 4,186 kJ/kg.
o
C

Cọỹt aùp cuớa bồm õổồỹc choỹn tuyỡ thuọỹc vaỡo maỷng õổồỡng ọỳng cuỷ thóứ , trong õoù cọỹt aùp tộnh
cuớa õổồỡng ọỳng coù vai troỡ quan troỹng.

5. Caùc hóỷ thọỳng thióỳt bở khaùc

- Bỗnh giaớn nồợ vaỡ cỏỳp nổồùc bọứ sung : Coù cọng duỷng buỡ giaớn nồợ khi nhióỷt õọỹ nổồùc thay õọứi
vaỡ bọứ sung thóm nổồùc khi cỏửn. Nổồùc bọứ sung phaới õổồỹc qua xổớ lyù cồ khờ cỏứn thỏỷn.
skg
Ct
Q
G
pngn
k
k
/,
.
=
skg
Ct
Q
G
pnnl
k
/,
.
0

=

99
- Hãû thäúng âỉåìng äúng nỉåïc lảnh sỉí dủng âãø ti nỉåïc lảnh tỉì bçnh bay håi tåïi cạc FCU v
AHU. Âỉåìng äúng nỉåïc lảnh l äúng thẹp cọ bc cạch nhiãût. Váût liãûu cạch nhiãût l mụt,
styrofor hồûc polyurethan.
- Hãû thäúng âỉåìng äúng gii nhiãût l thẹp trạng km.
- Hãû thäúng xỉí l nỉåïc


6. Âàûc âiãøm hãû thäúng âiãưu ho lm lảnh bàòng nỉåïc.
Ỉu âiãøm:
- Cäng sút dao âäüng låïn : Tỉì 5Ton lãn âãún hng ngn Ton
- Hãû thäúng äúng nỉåïc lảnh gn nhẻ, cho phẹp làõp âàût trong cạc ta nh cao táưng, cäng såí
nåi khäng gian làõp âàût äúng nh.
- Hãû thäúng hoảt âäüng äøn âënh , bãưn v tøi th cao.
- Hãû thäúng cọ nhiãưu cáúp gim ti, cho phẹp âiãưu chènh cäng sút theo phủ ti bãn ngoi v
do âọ tiãút kiãûm âiãûn nàng khi non ti : Mäüt mạy thỉåìng cọ tỉì 3 âãún 5 cáúp gim ti. Âäúi våïi
hãû thäúng låïn ngỉåìi ta sỉí dủng nhiãưu củm mạy nãn täøng säú cáúp gim ti låïn hån nhiãư
u.
- Thêch håüp våïi cạc cäng trçnh låïn hồûc ráút låïn.
Nhỉåüc âiãøm:
- Phi cọ phng mạy riãng.
- Phi cọ ngỉåìi chun trạch phủc vủ.
- Váûn hnh, sỉía chỉỵa v bo dỉåỵng tỉång âäúi phỉïc tảp.
- Tiãu thủ âiãûn nàng cho mäüt âån vë cäng sút lảnh cao, âàûc biãût khi ti non.

5.2.3 Hãû thäúng kiãøu trung tám.
Hãû thäúng âiãưu ha trung tám l hãû thäúng m åí âọ xỉí l nhiãût áøm âỉåüc tiãún hnh åí mäüt
trung tám v âỉåüc dáùn theo cạc kãnh giọ âãún cạc häü tiãu thủ
Trãn thỉûc tãú mạy âiãưu ha dảng t l mạy âiãưu ha kiãøu trung tám. ÅÍ trong hãû thäúng ny
khäng khê s âỉåüc xỉí
l nhiãût áøm trong mäüt mạy lảnh låïn, sau âọ âỉåüc dáùn theo hãû thäúng
kãnh dáùn âãún cạc häü tiãu thủ.
Cọ 2 loải :
- Gii nhiãût bàòng nỉåïc : Ton bäü hãû thäúng lảnh âỉåüc làõp âàût kên trong mäüt t, näúi ra ngoi
chè l cạc âỉåìng äúng nỉåïc gii nhiãût.
- Gii nhiãût bàòng khäng khê : gäưm 2 mnh IU v OU råìi nhau
* Så âäư ngun l :

Trãn hçnh 5-12 l så âäư ngun l hãû thäúng mạy âiãưu ho dảng t, gii nhiãût bàòng nỉåïc.
Theo så âäư , hãû thäúng gäưm cọ cạc thiãút bë sau :
- Củm mạy lảnh :
Ton bäü củm mạy âỉåüc làõp âàût trong mäüt t kên giäúng nhỉ t ạo qưn.
+ Mạ
y nẹn kiãøu kên.
+ Dn lảnh cng kiãøu äúng âäưng cạnh nhäm cọ quảt ly tám.
+ Thiãút bë ngỉng tủ kiãøu äúng läưng äúng nãn ráút gn nhẻ.
- Hãû thäúng kãnh âáøy giọ, kãnh hụt, miãûng thäøi v miãûng hụt giọ : kãnh giọ bàòng tole trạng
km cọ bc cạch nhiãût bäng thy tinh. Miãûng thäøi cáưn âm bo phán phäúi khäng khê trong
gian mạy âäưng âãưu.

100
Cọ trỉåìng håüp ngỉåìi ta làõp âàût củm mạy lảnh ngay trong phng lm viãûc v thäøi giọ trỉûc
tiãúp vo phng khäng cáưn phi qua kãnh giọ v cạc miãûng thäøi. Thỉåìng âỉåüc âàût åí mäüt gọc
phng no âọ
- Ty theo hãû thäúng gii nhiãût bàòng giọ hay bàòng nỉåïc m IU âỉåüc näúi våïi thạp gii nhiãût
hay dn nọng. Viãûc gii nhiãût bàòng nỉåïc thỉåìng hiãûu qu v äøn âënh cao hån. Âäúi våïi mạy
gii nhiãût bàòng nỉåïc củm mạy cọ âáưy â dn nọng, dn lảnh v mạy nẹn, näúi ra bãn ngoi
chè l âỉåìng äúng nỉåïc gii nhiãût .
Ỉu âiãøm :
- Làõ
p âàût v váûn hnh tỉång âäúi dãù dng
- Khỉí ám v khỉí bủi täút , nãn âäúi våïi khu vỉûc âi hi âäü äưn tháúp thỉåìng sỉí dủng kiãøu mạy
dảng t.
- Nhåì cọ lỉu lỉåüng giọ låïn nãn ráút ph håüp våïi cạc khu vỉûc táûp trung âäng ngỉåìi nhỉ :
Rảp chiãúu bọng, rảp hạt , häüi trỉåìng, phng hp, nh hng, v trỉåìng, phng àn.
- Giạ thnh nọi chung khäng cao.

Nhỉåüc âiãøm:

- Hãû thäúng kãnh giọ quạ låïn nãn chè cọ thãø sỉí dủng trong cạc ta nh cọ khäng gian làõp
âàût låïn.
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ha trung tám do xỉí l nhiãût áøm tải mäüt nåi duy nháút nãn chè thêch
håü
p cho cạc phng låïn, âäng ngỉåìi. Âäúi våïi cạc ta nh lm viãûc, khạch sản, cäng såí l
cạc âäúi tỉåüng cọ nhiãưu phng nh våïi cạc chãú âäü hoảt âäüng khạc nhau, khäng gian làõp âàût
bẹ, tênh âäưng thåìi lm viãûc khäng cao thç hãû thäúng ny khäng thêch håüp.
- Hãû thäúng âiãưu ho trung tám âi hi thỉåìng xun hoảt âäüng 100% ti. Trong trỉåìng
håüp nhiãưu phng s xy ra trỉåìng håüp mäüt säú phng âọng cỉía lm viãûc váùn âỉåc lm lảnh.

Hçnh 5-12 : Så âäư ngun l hãû thäúng âiãưu ho dảng t
1- Häüp tiãu ám âỉåìng âáøy 5- Thạp gii nhiãût
2- Häüp tiãu ám âỉåìng hụt MT - Miãûng thäøi giọ
3- Củm mạy âiãư
u ho MH - Miãûng hụt giọ
4- Båm nỉåïc gii nhiãût VÂC - Van âiãưu chènh cáúp giọ
3
2
1
VÂC
MT
MH MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC

MH
MT
VÂC
MH
MT
VÂC
4
5

101

Baớng 5 -14 : ỷc tờnh maùy õióửu hoaỡ daỷng tuớ 50BP - Carrier

Maợ hióỷu maùy ỷc tờnh ồn vở
080 100 160 200 260 340 450 680 900
Cọng suỏỳt laỷnh kW
Btu/h
23,2
79.160
29,7
101.340
45,8
156.270
58,8
200.625
75,3
256.925
96,6
336.420
130,1

443.900
199,7
681.000
264,3
902.000
Doỡng õióỷn mọ tồ A 12,2 16,5 2 x 12,2 2 x 18,5 32 42 67 2 x 42 2 x 67
Doỡng õióỷn mọ tồ quaỷt A 6,7 7,3 4,75 7,7 7,7 10,9 14,4 20,7 28,1
Taới troỹng õọỹng kg 240 290 552 634 720 790 950 2050 2550
Kyù hióỷu R22
Maỷch 1 4,7 5,0 4,7 5,0 10,0 15,0 17,0 15,0 17,0
Mọi chỏỳt
Lổồỹng mọi chỏỳt naỷp
maỷch 2 - - 4,7 5,0 - - - 15,0 17,0
Nguọửn õióỷn V/Ph/Hz 380/1/50

Maùy neùn pittọng, kờn

Maùy neùn pittọng, nổớa kờn
1 1 2 2 1 1 1 2 2
1 1 2 2 2 2 2 2 2
Maùy neùn
+ Daỷng
+ Sọỳ maùy neùn
+ Sọỳ mổùc giaớm taới
+ % cọng suỏỳt
0/100 0 / 100 0/50/100 0/50/100 0/66/100 0/66/100 0/66/100 0/50/100 0/50/100
Daỷng BầNH NGặNG NG CHUèM Bỗnh ngổng
Sọỳ lổồỹng
1 1 2 2 1 1 1 2 2
Quaỷt daỡn laỷnh Daỷng Ly tỏm

Trổỷc tióỳp Bũng õai
mm - - 125 132 160 200 200 300 280
L/s 1288 1675 2750 3600 4150 5000 5750 10000 11000
Dỏựn õọỹng
ổồỡng kờnh puli
Lổu lổồỹng gioù max
Lổu lổồỹng gioù min
L/s 650 940 1600 2200 3000 3500 4500 5000 8000
Mọ tồ quaỷt Daỷng Mọ tồ 3 tọỳc õọỹ Mọ tồ 1 tọỳc õọỹ
Tọỳc õọỹ quaỷt Voỡng/phuùt - - 870 1000 860 860 1100 870 830

×