Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Chuẩn H323 và Xây dựng hệ thống Student hỗ trợ học tập trực tuyến (Nguyễn Minh Trí- Nguyễn Thanh Tuấn_ - 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 40 trang )





KHOA CNTT – ĐH KHTN




6.3.3 Chức năng dành cho sinh viên :
6.3.3.1 Đăng nhập vào lớp học :
 Khi sinh viên đã có một tài khoản trong hệ thống, sau khi đăng nhập vào hệ
thống, sinh viên đó mới có quyền tham gia vào trong lớp học được mở.
6.3.3.2 Đăng ký là thành viên :
 Khi muốn là tham gia hệ thống, sinh viên đó phải đăng ký là thành viên của hệ
thống. Sau khi đăng ký thì sinh viên đó có thể tham gia vào lớp học ngay sau
đó.
6.3.3.3 Phát biểu trong lớp học :
 Khi sinh viên muốn phát biểu trong lớp học, hệ thống sẽ cung cấp cho sinh
viên chức năng xin phép được phát biểu. Nếu được giáo viên đứng lớp đồng ý,
sinh viên đó có thể phát biểu ý kiến của mình.
6.3.3.4 Cho phép phát hình ảnh của mình :
 Khi được giáo viên yêu cầu cho phép xem hình ảnh, hệ thống sẽ cung cấp
chức năng cho sinh viên đó trả lời lại yêu cầu đó.
6.3.3.5 Thực hiện text chat :
 Hệ thống cung cấp cho sinh viên chức năng text chat. Sinh viên có thể chọn
đối tượng mà mình muốn chat.
6.3.3.6 Thay đổi thông tin cá nhân :
 Sinh viên có thể thay đổi thông tin cá nhân của mình
69





KHOA CNTT – ĐH KHTN




Chương 7 : Phân tích
7.1 Mô hình Use case :

Hình 7-1: Mô hình UseCase

7.2 Danh sách các Actor :
STT Actor Ý nghĩa
1 Quản trị Người quản trị hệ thống
2 Giáo viên Người tham gia đứng lớp để quản lý lớp
70




KHOA CNTT – ĐH KHTN




3 Sinh viên Người tham gia hệ thống để học tập
4 Người dùng Tổng quát hoá các người dùng
Bảng 7-1: Danh sách các actor

7.3 Danh sách các Use-case:
STT Use-case Ý nghĩa
1 KetNoi Người dùng khi muốn tham gia vào hệ thống thì
phải thực hiện kết nối vào trong server của hệ
thống bằng cách dùng địa chỉ IP
2 DangKy Người dùng muốn tham gia vào hệ thống thì phải
là thành viên của hệ thống đó
3 ThayDoiThongTinCaNhan Người dùng có thể thay đổi thông tin cá nhân của
mình ví dụ thay đổi mật khẩu đăng nhập hệ thống
4 DangNhap Sau khi kết nối được với hệ thống, người dùng
phải thực hiện đăng nhập
5 QuanLyLop Người quản trị co thể tạo sẵn lớp học, xoá các lớp
học, thay đổi thông tin của lớp học như thay đổi
mật khẩu của lớp học
6 QuanLyTextChat Giáo viên đứng lớp có thể cho phép chat hay
không chat trong lớp học. Khi không được chat
thì chỉ có giáo viên mới có thể chat được với các
thành viên khác trong lớp, còn các thành viên thì
chỉ có thể chat với giáo viên đứng lớp. Khi được
phép chat, sinh viên có thể chọn cho mình những
đối tượng muốn chat.
7 QuanLyHinhAnh Giáo viên đứng lớp có quyền cho hay không cho
xem hình ảnh của mình cũng như chọn người sẽ
phát hình ảnh của họ cho các thành viên khác
trong lớp thấy.
8 QuanLyAmThanh Giáo viên đứng lớp có quyền cho hay không cho
71





KHOA CNTT – ĐH KHTN




nói trong lớp học. Người muốn nói phải xin phép
và phải được chấp nhận thì mới có thể nói. Giáo
viên có thể chọn nhiều thành viên nói trong cùng
một lúc.
9 QuanLyThanhVien Các thành viên tham gia trong lớp học phải chịu
sự quản lý của giáo viên đứng lớp. Nếu thành
viên nào trong lớp mà không nghiêm túc thì giáo
viên có thể đuổi sinh viên đó ra khỏi lớp học hiện
tại.
10 ThayDoiChuLop Là người chủ của một lớp hay là người quản trị
thì có thể thay đổi người chủ quản lý lớp học.
11 TaoLopHoc Là giáo viên hay người quản trị đều có thể tạo ra
lớp học. Lớp học được tạo ra có thể có mật khẩu
12 QuanLyDSNguoiDung Người quản trị quản lý người sử dụng hệ thống
13 ThayDoiQuyenNguoiDung Người quản trị có quyền thay đổi quyền đăng
nhập của người sử dụng
14 QuanLyHeThong Chỉ có người quản trị mới có thể quản lý được hệ
thống
15 QuanLyDSLopHoc Người quản trị quản lý các lớp học hiện có trên
hệ thống.
16 ChatText Người dùng có thể dùng text để chat với nhau
17 TruyenHinhAnh Sinh viên có thể cho phép truyền hình ảnh của
mình
18 TruyenAmThanh Sinh viên có thể phát biểu trong lớp học



Bảng 7-2: Danh sách các use case

72




KHOA CNTT – ĐH KHTN




7.4 Đặc tả các use-case chính :
7.4.1 Đặc tả use-case “KetNoi”:
7.4.1.1 Tóm tắt :
Use-case này thực hiện việc kết nối giữa những đầu cuối với Server. Use-case này
quan trọng ví phải thực hiện kết nối với server trước thì mới thực hiện được các chức
năng khác sau này.
7.4.1.2 Dòng sự kiện :
Use-case này bắt đầu khi người sử dụng muốn đăng nhập vào hệ thống.
1. Dòng sự kiện chính :
 Use-case này bắt đầu khi người sử dụng chọn chức năng tạo kết nối.
 Người dùng nhập địa chỉ IP của server
 Sau khi nhập xong, người dùng nhấn nút MakeCall để thưc hiện việc
kết nối với sever
 Chương trình thực hiện kết nối với server, nếu server đang hoạt động
và kết nối thành công, thì server sẽ báo trở lại với người dùng là kết nối
thành công

2. Các dòng sự kiện khác:
 Kết nối không thành công : Có nhiều lý do
o Server chưa hoạt động
o Người dùng nhập sai địa chỉ của sever
Lúc này chương trình của người sử dụng dùng để kết nối với server không
thay đổi trạng thái. Người dùng có thể nhập lại địa chỉ kết nối hoặc huỷ nỏ
việc kết nối, lúc này use-case kết thúc.
7.4.1.3 Các yêu cầu đặc biệt :
Không có.
7.4.1.4 Điều kiện tiên quyết:
Không có.
73




KHOA CNTT – ĐH KHTN




7.4.1.5 Kết quả :
Nếu kết nối thành công, thì server sẽ thông báo màn hình login, và actor sẽ thực hiện
việc login.
7.4.1.6 Điểm mở rộng:
Không có.
7.4.2 Đặc tả use-case “DangNhap” :
7.4.2.1 Tóm tắt :
Use-case này mô tả cách một người dùng đăng nhập vào hệ thống.
7.4.2.2 Dòng sự kiện :

Use-case này bắt đầu khi hệ thống yêu cầu người dùng đăng nhập.
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi kết nối thành công, hệ thông sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu người
sử dụng nhập tên và mật khẩu.
 Người dùng nhập tên và mật khẩu
 Sau khi nhập xong, nhấn nút login
 Hệ thống sẽ chuyển thông tin lên server để xử lý
 Hệ thống sẽ kiểm tra tên và mật khẩu xem có trong cơ sở dữ liệu hay không
 Hệ thống dựa vào quyền của người đăng nhập để cấp cho các chức năng tương
ứng.
 Sau đó hệ thống báo cho người sử dụng biết đăng nhập thành công
2. Các dòng sự kiện khác :
 Tên/mật khẩu sai :
o Nếu trong dòng sự kiện chính, actor nhập sai tên và mật khẩu thì hệ
thống sẽ thông báo là nhập tên và mật khẩu sai. Hệ thống sẽ hiện thỉ lại
màn hình đăng nhập yêu cầu người sử dụng đăng nhập lại.
o Người dùng có thể đăng nhập lại hoặc là hủy bỏ việc đăng nhập. Nếu
người sử dụng hủy bỏ việc đăng nhập thì hệ thống sẽ tự động ngắt kết
nối đã thực hiện trước khi thực hiện việc đăng nhập, lúc này use-case
74




KHOA CNTT – ĐH KHTN




kết thúc. Nếu người dùng muốn đăng nhập lại thì phải quay lại use-case

KetNoi.
7.4.2.3 Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.2.4 Điều kiện tiên quyết :
Hệ thống phải được kết nối thành công với server trước khi thực hiện việc đăng nhập
7.4.2.5 Kết qủa :
Nếu đăng nhập thành công, hệ thống sẽ hiện thị ra màn hình các lớp học đang được
mở trên hệ thống. Đồng thời dựa vào quyền của người đăng nhập mà hiển thị các
chức năng tương ứng với quyền đó.
7.4.2.6 Điểm mở rộng :
Không có.

7.4.3 Đặc tả use-case “ThayDoiThongTinCaNhan” :
7.4.3.1 Tóm tắt :
Use-case này mô tả cách mà người dùng thay đổi thông tin cá nhân. Use-case này
dùng chung cho tất cả các actor sử dụng hệ thống.
7.4.3.2 Dòng sự kiện :
Use-case này hoạt động khi actor muốn thay đổi thông tin cá nhân của mình(thay đổi
mật khẩu).
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập thành công, hệ thống sẽ hiển thị màn hình trên đó sẽ
liệt kê các lớp đang được mở và các chức năng tương ứng với quyền
của người đăng nhập đó.
 Actor chọn chức năng thay đổi mật khẩu
 Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu nhập mật khẩu mới và cũ
 Sau khi actor nhập xong, nhấn nút để thay đổi.
 Hệ thống sẽ tự động lấy tên đăng nhập hiện tại, và chuyển các thông tin
mới nhập của actor lên server và tiến hành thay đổi thông tin.
 Sau khi thay đổi thành công sẽ thông báo lại cho người sử dụng biết.
75





KHOA CNTT – ĐH KHTN




 Hệ thống sẽ quay lại màn hình trước lúc gọi chức năng thay đổi thông
tin.
2. Các dòng sự kiện khác :
 Actor nhập sai mật khẩu cũ :
o Nếu trong dòng sự kiện chính, actor nhập sai mật khẩu thì hệ thống sẽ
thông báo lại cho actor biết để yêu cầu nhập lại hoặc actor kết thúc việc
thay đổi thông tin cá nhân. Lúc này, hệ thống sẽ quay lại màn hình
trước khi gọi chức năng thay đổi thông tin cá nhân và use-case kết thúc.
7.4.3.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.3.4
Điều kiện tiên quyết :
Hệ thống phải được kết nối thành công với server trước khi thực hiện việc đăng nhập.
7.4.3.5
Kết qủa :
Nếu thay đổi thành công hệ thống sẽ thông báo lại cho actor biết.
7.4.3.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.4 Đặc tả use-case “DangKy” :

7.4.4.1 Tóm tắt :
Use-case thể hiện cách thức đăng ký là thành viên của hệ thống.
7.4.4.2 Dòng sự kiện :
Use-case này bắt đầu khi actor nhấn muốn SignIn
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi kết nối thành công với server, hệ thống bên actor sẽ hiện thị
màn hình dùng để đăng nhập và để đăng ký là thành viên.
 Actor khi không có tài khoản trên hệ thống sẽ phải thực hiện chức năng
đăng ký
 Hệ thống sẽ hiển thị màn hình để cho actor đăng ký
 Actor nhập vào các thông tin cá nhân như tên đăng nhập, mật khẩu.
 Actor nhấn nút đắng ký.
76




KHOA CNTT – ĐH KHTN




 Hệ thống sẽ chuyển các thông tin của actor lên server để được xử lý
 Trên server, tài khoản mới được tạo ra và trả lại kết quả cho actor,
quyền của tài khoản này là quyền sinh viên.
 Nếu thành công, hệ thống trên server sẽ trả về danh sách các lớp đang
được mở trên hệ thống.
 Với tài khoản mới này, actor có thể tham gia vào lớp học ngay lúc đó.
2. Các dòng sự kiện khác :
 Actor không nhập tên đăng nhập hoặc mật khẩu.

 Actor nhập hai lần mật khẩu không đúng
 Actor đăng ký với tên đăng nhập đã có trong hệ thống
o Khi đó hệ thống sẽ thông báo cho người dùng biết là đăng ký không
thành công.
o Hệ thống sẽ hiển thị lại màn hình đăng ký cho actor hoặc actor kết thúc
đăng ký vào hệ thống. Lúc này use-case kết thúc.
7.4.4.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.4.4
Điều kiện tiên quyết :
Hệ thống phải được kết nối thành công với server trước khi thực hiện việc đăng ký
7.4.4.5
Kết qủa :
Nếu đăng ký thành công, trên database của server sẽ có một tài khoản mới với quyền
đăng nhập là quyền sinh viên.
7.4.4.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.5 Đặc tả use-case “QuanLyLop” :
7.4.5.1 Tóm tắt :
Use-case thể hiện chức năng quản lý các lớp của giáo viên là chủ của các lớp đó.
77




KHOA CNTT – ĐH KHTN





7.4.5.2 Dòng sự kiện :
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi actor đăng nhập thành công với quyền là giáo viên hệ thống sẽ
hiển thị danh sách các lớp đang có trên hệ thống, actor đó sẽ chọn một
lớp và thực hiện các chức năng cần thiết đối với lớp đó.
 Giáo viên có thể chọn các chức năng như : thay đổi mật khẩu của lớp
học, xóa lớp hoc.
1.1. Thay đổi mật khẩu :
 Giáo viên chọn chức năng thay đổi mật của lớp.
 Hệ thống sẽ hiển thị màn hình yêu cầu nhập mật khẩu cũ và mật khẩu
mới của lớp học
 Actor nhấn nút thay đổi mật khẩu
 Hệ thống sẽ tự động lấy tên đăng nhập hiện tại và mật khẩu do actor
cung cấp chuyển đến server xử lý.
 Trên server sẽ kiểm tra xem tên đăng nhập có phải là người chủ của lớp
không, đồng thời kiểm tra xem co đúng mật khẩu không.
 Nếu các điều kiện đúng thì sẽ thực hiện thay đổi mật khẩu
 Sau khi làm xong sẽ thông báo lại cho actor biết.
1.2. Xoá lớp học :
 Actor chọn lớp học và chọn chức năng xoá lớp học
 Hệ thống sẽ hiển thị màn hình cho actor nhập mật khẩu của lớp
 Actor nhập xong, nhấn nút xóa lớp học
 Hệ thống sẽ tự động lấy tên đăng nhập hiện tại, mật khẩu do actor cung
cấp và truyền đến server
 Trên server sẽ kiểm tra xem tên đăng nhập có phải là chủ của lớp học
đó không , đồng thời kiểm tra mật khẩu xem có đúng không
 Sau đó thực hiện xoá lớp
 Thông báo lại cho client biết

78




KHOA CNTT – ĐH KHTN




2. Các dòng sự kiện khác :
 Actor nhập mật khẩu sai
 Actor không là chủ của lớp đó
o Hệ thống thông báo cho client biết là thực hiện chức năng đó không
được
o Hiển thị lại màn hình trước đó.
7.4.5.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.5.4
Điều kiện tiên quyết :
Phải đăng nhập với quyền là giáo viên, và phải có quyền là chủ của lớp học đó.
7.4.5.5
Kết qủa :
Nếu thành công, lớp học sẽ thay đổi mật khẩu, hoặc sẽ bị xoá khỏi database.
7.4.5.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.6 Đặc tả use-case “QuanLyTextChat” :
7.4.6.1 Tóm tắt :

Use-case này thể hiện chức năng quản lý chat của giáo viên chính trong lớp
7.4.6.2 Dòng sự kiện :
Use-case này bắt đầu khi giáo viên thực hiện chức năng quản lý text chat trong lớp
học.
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập đăng nhập vào hệ thống với quyền là giáo viên hệ
thống sẽ hiện thị lên chức năng cho phép hoặc không cho chat bằng
text.
 Mặc định là không cho chat, khi giáo viên cho phép, thì sẽ nhấn vào
chức năng cho phép chat
 Hệ thống sẽ gửi tín hiệu đến các thành viên trong lớp học đó là được
phép chat trong lớp.
79




KHOA CNTT – ĐH KHTN




 Khi giáo viên tắt chức năng cho chat, thì hệ thống sẽ gửi thông điệp đến
các thành viên trong lớp học biết, và hệ thống sẽ không cung cấp chức
năng chat. Nếu các thành viên khác mà vẫn gửi message đi thì tất cá
message đó đều được gửi đến cho giáo viên. Còn giáo viên vẫn có thể
chọn đối tượng chat.
2. Các dòng sự kiện khác :
Không có
7.4.6.3

Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.6.4
Điều kiện tiên quyết :
Actor đăng nhập phải có quyền là giáo viên.
7.4.6.5
Kết qủa :
Hệ thống sẽ thay đổi trạng thái là được chat bằng text hay không được chat bằng text.
7.4.6.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.7 Đặc tả use-case “QuanLyHinhAnh” :
7.4.7.1 Tóm tắt :
Use-case này thể hiện chức năng quản lý hình ảnh gửi đi của giáo viên chính trong
lớp
7.4.7.2 Dòng sự kiện :
Use-case này bắt đầu khi giáo viên thực hiện chức năng quản lý hình ảnh trong lớp
học.
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập đăng nhập vào hệ thống với quyền là giáo viên hệ
thống sẽ hiện thị lên chức năng cho phép hoặc không cho gửi hình ảnh
của giáo viên.
 Mặc định là không cho gửi hình ảnh của giáo viên, khi giáo viên cho
phép, thì sẽ nhấn vào chức năng cho phép gửi hình ảnh đi.
80




KHOA CNTT – ĐH KHTN





 Hệ thống sẽ lấy hình ảnh của giáo viên và gửi đi cho các thành viên
trong lớp có thể thấy được.
 Khi không muốn cho gửi hình ảnh của mình thì giáo viên chọn chức
năng không cho gửi hình ảnh đi. Lúc này hệ thống sẽ ngừng cung cấp
hình ảnh của giáo viên.

2. Các dòng sự kiện khác :
7.4.7.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.7.4
Điều kiện tiên quyết :
Actor đăng nhập phải có quyền là giáo viên.
7.4.7.5
Kết qủa :
Hệ thống sẽ thay đổi trạng thái từ cho phép gửi hình ảnh giáo viên sang không cho
phép và ngược lại
7.4.7.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.8 Đặc tả use-case “QuanLyAmThanh” :
7.4.8.1 Tóm tắt :
Use-case này thể hiện chức năng quản lý âm thanh gửi đi của giáo viên chính trong
lớp
7.4.8.2 Dòng sự kiện :
Use-case này bắt đầu khi giáo viên thực hiện chức năng quản lý âm thanh trong lớp

học.
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập đăng nhập vào hệ thống với quyền là giáo viên hệ
thống sẽ hiện thị lên chức năng cho phép hoặc không cho gửi tiếng nói
của giáo viên.
 Mặc định là không cho gửi tiếng nói của giáo viên, khi giáo viên cho
phép, thì sẽ nhấn vào chức năng cho phép gửi tiếng nói đi.
81




KHOA CNTT – ĐH KHTN




 Hệ thống sẽ lấy tiếng nói của giáo viên và gửi đi cho các thành viên
trong lớp có thể nghe được.
 Khi không muốn cho gửi tiếng nói của mình thì giáo viên chọn chức
năng không cho gửi tiếng nói đi. Lúc này hệ thống sẽ ngừng cung cấp
tiếng nói của giáo viên.
2. Các dòng sự kiện khác :
Không có.
7.4.8.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.8.4
Điều kiện tiên quyết :
Hệ thống phải được kết nối thành công với server trước khi thực hiện việc đăng nhập

7.4.8.5
Kết qủa :
Hệ thống sẽ thay đổi trạng thái từ cho phép gửi tiếng nói của giáo viên sang không
cho phép và ngược lại
7.4.8.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.9 Đặc tả use-case “QuanLyThanhVien” :
7.4.9.1 Tóm tắt :
Use-case này thể hiện chức năng quản lý các thành viên trong lớp của giáo viên.
7.4.9.2 Dòng sự kiện :
Use-case bắt đầu khi giáo viên chọn một trong các chức năng trong quản lý các thành
viên trong lớp của mình quản lý,
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập thành công với quyền là giáo viên, hệ thống sẽ hiện
thị các chức năng cho việc quản lý các thành viên trong lớp học
 Giáo viên chọn một thành viên trong lớp, và thực hiện một trong các
chức năng sau : cho phép hiển thi hình ảnh của thành viên đó cho các
thành viên khác trong lớp có thể thấy được, chọn chức năng cho phép
phát biểu trong lớp, hoặc đuổi sinh viên đó ra khỏi lớp.
82




KHOA CNTT – ĐH KHTN





1.1. Cho phép phát hình ảnh của một thành viên khác trong lớp :
 Giáo viên chọn một thành viên trong lớp cho phép hiển thị hình ảnh
của thành viên đó.
 Hệ thống sẽ gửi thông điệp đến thành viên đó và yêu cầu được hiển thị
hình ảnh của thành viên đó.
 Nếu được thành viên đó chấp nhận thì hệ thống sẽ ngưng phát hình ảnh
của người hiện thời và lấy hình ảnh của người mới và phát đi.
 Sau đó, giáo viên có thể lấy lại quyền phát hình ảnh.
1.2. Cho phép nhiều thành viên phát biểu trong lớp cùng lúc :
 Giáo viên chọn các thành viên trong lớp để yêu cầu phát biều
 Hệ thống sẽ gửi tín hiệu đến các thành viên được chọn trong lớp và yêu
cầu phát biểu.
 Nếu đồng ý, thì các thành viên này sẽ phát biểu.
 Sau đó giáo viên có thể ngừng việc phát biểu của những thành viên này
và có thể chuyển cho các thành viên khác.
1.3. Đuổi một thành viên ra khỏi lớp :
 Giáo viên chọn 1 thành viên và nhấn chức năng đuổi ra khỏi lớp
 Hệ thống sẽ gửi thông điệp đến server và yêu cầu ngắt kết nối của
thành viên này ra khỏi lớp đang tham gia.
 Sau khi thành viên đó bị đuổi ra khỏi lớp học, server sẽ cập nhật lại
trạng thái là có bao nhiêu người đang tham gia lớp học.
2. Các dòng sự kiện khác :
 Thành viên được yêu cầu cho xem hình từ chối thực hiện
 Thành viên được yêu cầu phát biểu từ chối thực hiện
7.4.9.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.9.4
Điều kiện tiên quyết :
Actor làm chủ phải đăng nhập vào hệ thống có quyền là quyền giáo viên.

83




KHOA CNTT – ĐH KHTN




7.4.9.5 Kết quả:
Nếu giáo viên chọn người để thực hiện phát hình hoặc phát biểu trong lớp thì quyền
phát hình và phát tiếng nói sẽ thuộc về người đó.
Nếu giáo viên cho đuổi sinh viên đó ra khỏi lớp học thì số thành viên tham gia lớp
học sẽ giảm đi.
7.4.9.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.10 Đặc tả use-case “TaoLopHoc” :
7.4.10.1 Tóm tắt :
Use-case này thể hiện cách một người quản trị hay một giáo viên tạo một lớp học
7.4.10.2 Dòng sự kiện :
Use-case này bắt đầu khi actor muốn tạo một lớp học mới
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập thành công, hệ thống sẽ hiển thị danh sách các lớp
học đang có cùng với các chức năng tương ứng với quyền của actor.
 Giáo viên chọn chức năng tạo mới một lớp học
 Hệ thống hiển thị một màn hình yêu cầu actor nhập tên của lớp học,
mật khuẩu của lớp học (nếu cần)
 Actor nhấn nút tạo lớp

 Hệ thống tự động lấy tên người đang đăng nhập, và các thông tin do
người đó cung cấp chuyển đến server.
 Trên server, sẽ tạo ra một lớp học trong cơ sở dữ liệu với người chủ là
người đã thực hiện chức năng tạo lớp.
 Sau khi tạo xong, server sẽ thực hiện việc cập nhật lại danh sách các
lớp và gửi lại cho giáo viên.
 Sau khi tạo xong thì có thể tham gia vào được.
2. Các dòng sự kiện khác :
Không có
84




KHOA CNTT – ĐH KHTN




7.4.10.3 Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.10.4
Điều kiện tiên quyết :
Actor đăng nhập vào trong hệ thống phải có quyền là giáo viên.
7.4.10.5
Kết qủa :
Nếu tạo lớp thành công thì trong cơ sở dữ liệu sẽ có một lớp mới.
7.4.10.6
Điểm mở rộng :
Không có.

7.4.11 Đặc tả use-case “ThayDoiChuLop” :
7.4.11.1 Tóm tắt :
Use-case này cho phép giáo viên là chủ của lớp học và người quản trị có thể thay đổi
được người chủ của lớp học.
7.4.11.2 Dòng sự kiện :
1. Dòng sự kiện chính :
 Sau khi đăng nhập vào hệ thống với quyền là giáo viên hoặc quản trị,
hệ thống sẽ hiển thị các lớp học hiện có trên hệ thống.
 Actor chọn một lớp học muốn thay đổi người chủ và nhấn vào chức
năng thay đổi người chủ.
 Hệ thống sẽ hiển thị màn hình yêu cầu nhập vào mật khẩu nếu có, nhập
vào tên người chủ lớp học.
 Actor nhấn vào nút thay đổi
 Hệ thống sẽ chuyễn dữ liệu đến server và thực hịên việc thay đổi
 Trên server sẽ tiến hành kiểm tra hợp lệ và thay đổi
 Sau khi thay đổi xong báo lại cho actor biết.
2. Các dòng sự kiện khác :
 Actor không là người chủ của lớp học : actor không thể thay đổi được
 Actor nhập sai mật khẩu của lớp học
7.4.11.3 Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
85




KHOA CNTT – ĐH KHTN





7.4.11.4 Điều kiện tiên quyết :
Actor phải có quyền là chủ của lớp học hoặc là người quản trị.
7.4.11.5
Kết qủa :
Nếu thay đổi thành công, lớp học đó sẽ có người chủ mới.
7.4.11.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.12 Đặc tả use-case “QuanLyDSNguoiDung” :
7.4.12.1 Tóm tắt :
Use-case thể hiện chức năng quản lý người dùng của người quản trị.
7.4.12.2 Dòng sự kiện :
1. Dòng sự kiện chính :
 Actor đăng nhập là quyền quản trị
 Actor chọn một trong các chức năng sau : đăng ký một tài khoản mới,
chỉnh sửa tài khoản, xoá tài khoản đó.
1.1. Đăng ký một tài khoản mới :
 Actor chọn đăng ký tài khoản mới
 Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin : tên đăng nhập, mật
khẩu, quyền đăng nhập.
 Actor nhấn nút thực hiện
 Hệ thống thực hiện việc thêm tài khoản mới.
1.2. Chỉnh sửa tài khoản :
 Actor chọn một tài khoản cần thay đổi
 Hệ thống hiện màn hình yêu cầu nhập mật khẩu mới
 Actor nhập mật khẩu và nhấn nút thực hiện
 Hệ thống sẽ cập nhật lại vào trong database.
1.3. Xoá một tài khoản :
 Actor chọn một tài khoản

 Thực hiện xoá
 Hệ thống xoá tài khoản đó trong cở sở dữ liệu.
86




KHOA CNTT – ĐH KHTN




2. Các dòng sự kiện khác :
Không có.
7.4.12.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.12.4
Điều kiện tiên quyết :
Actor phải là người quản trị.
7.4.12.5
Kết qủa :
Trong cơ sở dữ liệu sẽ thay đổi tương ứng với chức năng mà người quản trị thực
hiện.
7.4.12.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.4.13 Đặc tả use-case “ThayDoiQuyenNguoiDung” :
7.4.13.1 Tóm tắt :
Use-case thể hiện chức năng thay đổi quyền đối với người dùng.

7.4.13.2 Dòng sự kiện :
1. Dòng sự kiện chính :
 Actor đăng nhập với quyền là người quản trị
 Chọn chức năng thay đổi quyền người dùng
 Hệ thống sẽ hiển thị danh sách người dùng
 Actor chọn quyền tương ứng cho người dùng và nhấn nút thực hiện
 Hệ thống sẽ cập nhật lại trong cơ sở dữ liệu.
2. Các dòng sự kiện khác :
Không có
7.4.13.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.13.4
Điều kiện tiên quyết :
Actor phải là người quản trị,
7.4.13.5
Kết quả:
Cơ sở dữ liệu thay đổi theo như người quản trị thực hiện.
87




KHOA CNTT – ĐH KHTN




7.4.13.6 Điểm mở rộng :
Không có.

7.4.14 Đặc tả use-case “TruyenAmThanh” :
7.4.14.1 Tóm tắt :
Use-case thể hiện chức năng xin được phép nói của sinh viên.
7.4.14.2 Dòng sự kiện :
1. Dòng sự kiện chính :
 Actor khi muốn nói thì sẽ nhấn vào nút xin phát biểu
 Hệ thống sẽ truyền tín hiệu đến giáo viên đứng lớp
 Nếu giáo viên cho phép thì sẽ bật chức năng cho phép nói.
 Khi sinh viên phát biểu xong thì giáo viên sẽ lấy lại quyền nói.
2. Các dòng sự kiện khác :
 Giáo viên không cho phép nói : khi đó actor đợi hoặc hủy bỏ việc xin
được phát biểu.
7.4.14.3
Các yêu cầu đặc biệt :
Không có
7.4.14.4
Điều kiện tiên quyết :
Không có
7.4.14.5
Kết qủa :
Actor đó có thể phát biểu trong lớp hoặc không được phát biểu trong lớp.
7.4.14.6
Điểm mở rộng :
Không có.
7.5 Phân tích kiến trúc hệ thống :
Từ mô hình use case, ta phân chia hệ thống thành các phân hệ nhóm theo các chức
năng cho từng Actor cụ thể.
- Quản trị :
o Quản lý người dùng
o Quản lý hệ thống

o Thay đổi quyền người dùng
88




KHOA CNTT – ĐH KHTN




o Quản lý danh sách lớp học
- Giáo viên :
o Quản lý thành viên trong lớp
o Quản lý lớp
o Quản lý phát hình ảnh
o Quản lý phát âm thanh
o Quản lý text chat
o Thay đổi chủ lớp
o Tạo lớp học
- Sinh viên :
o Đăng ký
o Truyền hình ảnh
o Truyền am thanh
o Chat text
- Người dùng :
o Thay đổi thông tin cá nhân
o Kết nối
o Đăng nhập
o Đăng ký


89




KHOA CNTT H KHTN




7.6 Phõn tớch cỏc use-case chớnh :
7.6.1 Phõn tớch Use case KetNoi:
7.6.1.1 S lp i tng :
CMainDlg
CKetNoiDlg
CServerEndPointCtrl
CClientEndPointCtrl

Hỡnh 7-2: S lp i tng ca Use case KetNoi

7.6.1.2 Danh sỏch cỏc lp i tng :
STT Lụựp ủoỏi tửụùng Loaùi Y nghúa
1 CKetNoiDlg Boundary Mn hỡnh yờu cu nhp a ch kt ni
2 CMainDlg Boundary Mn hỡnh chớnh
3 CClientEndPointCtrl Control iu khin cỏc hot ng client i
vi server
4 CServerEndPointCtrl Control iu khin hot ng server

Bng 7-3: Danh sỏch cỏc lp i tng ca Use case KetNoi

90




KHOA CNTT H KHTN




7.6.2 Phõn tớch Use case DangNhap:
7.6.2.1 S lp i tng
CMainDlg
CManHinhDangNhapDlg
CClientEndPointCtrl
CServerEndPointCtrl
CUsersDB
CUsersUtility

Hỡnh 7-3: S lp i tng ca Use case DangNhap

7.6.2.2 Danh sỏch cỏc lp i tng :

STT Lụựp ủoỏi tửụùng Loaùi Y nghúa
1 CManHinhDangNhapDlg Boundary Mn hỡnh ng nhp
2 CMainDlg Boundary Mn hỡnh chớnh
3 CClientEndPointCtrl Control iu khin cỏc hot ng client i
vi server
4 CServerEndPointCtrl Control iu khin hot ng server
5 CUsersUtility Control Control thc hin ly d liu v

ngi s dng trong h thng
91




KHOA CNTT H KHTN




6 CUsersDB Entity C s d liu v ngi dựng
Bng 7-4: Danh sỏch cỏc lp i tng ca Use case DangNhap

7.6.3 Phõn tớch Use case DangKy:
7.6.3.1 S lp i tng
CUsersUtility
CUsersDB
CServerEndPointCtrl
CClientEndPointCtrl
CDangKyDlg
CMainDlg
CDSLopDlg

Hỡnh 7-4: S lp i tng ca Use case DangKy

7.6.3.2 Danh sỏch cỏc lp i tng :
STT Lụựp ủoỏi tửụùng Loaùi Y nghúa
1 CDangKyDlg Boundary Mn hỡnh ng ký thnh viờn mi
2 CMainDlg Boundary Mn hỡnh chớnh

3 CClientEndPointCtrl Control iu khin cỏc hot ng client i
vi server
4 CServerEndPointCtrl Control iu khin hot ng server
5 CUsersUtility Control Control thc hin ly d liu v ngi
s dng trong h thng
92




KHOA CNTT – ĐH KHTN




6 CUsersDB Entity Cơ sở dữ liệu vể người dùng
7 CDSLopDlg Boundary Màn hình hiển thị danh sách các lớp

Bảng 7-5: Danh sách các lớp đối tượng của Use case “DangKy”

7.6.4 Phân tích Use case “QuanLyLopHoc”:
7.6.4.1 Sơ đồ lớp đối tượng :
 Thay đổi mật khẩu :
CMainDlg
CMatKhauDlg
CDSLopDlg
CClientEndPointCtrl
CServerEndPointCtrl
CClassDB
CClassUtility


Hình 7-5: Sơ đồ lớp đối tượng của Use case “QuanLyLopHoc” – Thay doi mat
khau
93

×