Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NÂNG CAO - Mã đề thi 132 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.77 KB, 3 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 0 phút;
(31 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây AB thì A,B là các nút. Nếu tần số sóng là 42Hz thì trên dây có 7
nút (kể cả A,B). Muốn trên dây chỉ có 5 nút thì tần số sóng phải là:
A. 28Hz B. 58,8Hz C. 30Hz. D. 63Hz.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình li độ: x = 2cosπt (cm) (t tính bằng
giây).Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lúc :
A. 0,50s B. 1s C. 2s D. 0,25s
Câu 3: Những điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau thì cách nhau
một khoảng bằng:
A. số nguyên lần bước sóng . B. Số nguyên lần nửa bước sóng
C. Số nguyên lần phần tư bước sóng D. Số bán nguyên nửa bước sóng
Câu 4: Mối liên hệ giữa li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và
động năng của hệ bằng nhau là
A. v = ω.x B. ω = x.v C. x = v.ω D. ω =
v
x
Câu 5: Câu24: Một người quan sát thấy một cánh bèo trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng
thời gian 36giây khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng kế tiếp là 12m.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,32 m/s B. 3,76 m/s C. 3 m/s D. 6 m/s
Câu 6: Đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng dao động theo phương vuông góc với sợi dây với
chu kì
1,8 s.Sau 3s sóng truyền được15m dọc theo dây.Tính bước sóng?
A. 4,5 m B. 5,4 m C. 8,33 m D. 9 m
Câu 7: Chọn câu đúng
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau.


B. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha với nhau.
D. Bước sóng là quảng đường sóng lan truyền được trong nửa chu kì.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 1,6 m được kéo lệch vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10 m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
A. 2,07 m/s B. 2,83 m/s C. 4 m/s D. 3,06 m/s
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng = 1 kg gắn với lò xo độ cứng k = 100 N/m có thể dao
động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật dịch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm theo
phương trục lò xo và truyền cho vật một vận tốc đầu 1 m/s hướng về vị trí cân bằng. Vật sẽ dao động
với biên độ:
A. 8 cm B. 10 cm C. 14,14 cm D. 16 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu
tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng vật còn một nửa thì tần số dao động của vật sẽ:
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 11: Một con lắc lò xo khi mang vật khối lượng m
1
có chu kỳ 3 s, còn khi mang vật khối lượng
m
2
thì có chu kỳ 4 s. Khi mang cả 2 vật trên thì chu kỳ của con lắc lò xo là:
A. 7 s B. 1,71 s C. 5 s D. 3,464 s
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 12: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = Asin(ωt - π/2).
Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,75s kể
từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ

A. x = 0. B. x = +
2
A
. C. x = -A. D. x = +A.
Câu 13: Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí cân bằng và kế đó vật chuyển động theo chiều âm thì li
độ dao động điều hòa có dạng
A. x = Asin(ωt + π) B. x = Asin(ωt +
2
π
) C. x = Asin(ωt -
2
π
) D. x = Asinωt
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A vả B dao
động với tần số 15Hz .Vận tốc truyền sóng trên mặtnước là 30 cm/s.Tại điểm nào sau đây dao động
có biên độ cực đại ?(d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đén A và B)
A. N(d
1
=25 cm, d
2
= 20cm) B. M(d
1
=25 cm, d
2
= 21cm)
C. P(d

1
=25 cm, d
2
= 22cm) D. Q(d
1
=25 cm, d
2
= 24cm)
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, O là vị trí cân bằng, thời gian vật đi
từ P đến Q là 3s. Gọi I trung điểm của OQ. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là
A. 1,5s. B. 0,5s. C. 1s. D. 0,75s.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất đi ểm
A. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược
chiều nhau.
B. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
C. Gia tốc của chất điểm luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. Chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra hai biên là chuyển động chậm dần.
Câu 17: Có 2 dao động điều hoà cùng phương có biểu thức x
1
= 3sin(ωt - π/2) (cm) và
x
2
= 4cosωt (cm). Dao động tổng hợp:
A. có biên độ 7cm B. có biên độ 1cm C. ngược pha với x
2
D. cùng pha với x
1
Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T. Khi chiều dài dây treo giảm 1/4 so với chiều
dài ban đầu thì chu kỳ con lắc đơn sẽ
A. Giảm 50%. B. Giảm 25%. C. Tăng 25%. D. Tăng 50%.

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có:
A. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo.
B. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
C. chu kì tỉ lệ với khối lượng vật
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3sin(5πt +
6
π
) (cm) . Trong giây
đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm được
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 7 lần. D. 4 lần.
Câu 21: Chọn phát biểu SAI khi nói về dao động điều hòa:
A. Thời gian của một dao dộng toàn phần là một chu kì
B. Động năng của con lắc đơn là cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. Tần số riêng của con lắc lò xo tăng nếu độ cứng của lò xo tăng
D. Tần số của con lắc là số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng trong một giây
Câu 22: Pha của dao động (ωt + φ) dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. tần số dao động.
C. tính chất của chuyển động. D. trạng thái của dao động tại thời điểm t.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B .Những điểm
đứng yên trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến A vàB bằng :
A. Một số nguyên lần bước sóng B. Một số nguyên lẻ lần bước sóng
C. Một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng D. Một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 24: Dao động tự do là dao động:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. có chu kỳ không phụ thuộc vào hệ dao động.
B. không chịu tác dụng của lực nào cả.
C. có biên độ không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
D. có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 25: Chọn câu Sai:

A. Với cường độ âm bằng 10W/m
2
đối với mọi tần số sẽ gây cảm giác đau trong tai .
B. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm .
C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số âm.
D. Muốn gây cảm giác âm thì cường độ âm phải lớn hơn một giá trị cực tiểu nào đó gọi là ngưỡng
nghe.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biện độ A, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
V. Khi vật có li độ x=A/2 thì vận tốc của nó tính theo V là :
A. 0,58V B. 1,73V C. 0,87V D. 0,71V
Câu 27: . Một sợi dây đàn có chiều dài 60 cm ,hai dầu cố định .Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng
lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 30 cm B. 60 cm C. 15 cm D. 120 cm:
Câu 28: Chọn câu sai :Hai điểm trên phương truyền sóng :
A. Cách nhau 1,5 lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Cách nhau 1,5 lần bước sóng thì dao động ngược pha
C. Cách nhau 2 lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Cách nhau 1/4 lần bước sóng thì dao động vuông pha
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Asin(ωt + π)cm. Sau khoảng thời
gian t =
2
T
kể từ lúc bắt đầu dao động thì chất điểm
A. ở vị trí có li độ x = +A. B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí có li độ x = -A.
Câu 30: Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi
A. hệ dao động trong điều kiện không có ma sát.
B. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn lớn nhất.
D. tần số dao động riêng của hệ bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.


HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

×