Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.06 KB, 39 trang )

ĐẠI HỌC SPKT VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
MỤC LỤC
PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC 3
I ) Trình tự tính toán : 3
II )Tính toán các quá trình công tác : 4
III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị công : 9
PHẦN II : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC 15
I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học : 15
1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α) 15
1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) 15
1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x) 16
II )Tính toán động học : 18
2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến : 18
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay : 18
2.3 ) Lực quán tính : 19
2.4)Vẽ đường biểu diễn lực quán tính : 20
2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x) 21
2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành p =ƒ(α) 21
2.7 )Khai triển đồ thị P = ƒ(x) thành P = ƒ(α) 22
2.8 ) Vẽ đồ thị P = ƒ(α) 23
2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α) 23
2.10 )Vẽ đường biểu diễn ΣT = ƒ(α) của động cơ nhiều xy lanh 27
2.11 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu 29
Chương III :TÍNH NGHIỆM BỀN CÁC CHI TIẾT CHÍNH 33
I )Tính nghiệm bền trục khuỷu : 33
1 ) Trường hợp chịu lực () : 34
2 ) Trường hợp chịu lực ( ) 35



Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
2
2
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC
TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
I ) Trình tự tính toán :
1.1 )Số liệu ban đầu :
1- Công suất của động cơ Ne Ne =125 (mã lực) =91,94 (Kw)
2- Số vòng quay của trục khuỷu n n =2500 (vg/ph)
3- Đường kính xi lanh D D =120 (mm)
4- Hành trình piton S S =145 (mm)
5- Dung tích công tác Vh
Vh = = 1,63 (l)
6- Số xi lanh i i = 4
7- Tỷ số nén ε ε =18,7
8- Thứ tự làm việc của xi lanh (1-2-4-3)
9- Suất tiêu hao nhiên liệu ge
e
g
=188 (g/ml.h)
10- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp α1 ; α2 α1 =8 (độ) α2 =38 (độ)
11- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp thải
1 2
,
β β

1

β
=44 (độ)
2
β
=8 (độ)
12- Chiều dài thanh truyền ltt ltt =280 (mm)
13- Khối lượng nhóm pitton mpt mpt =3,5 (kg)
14- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt mtt =4 (kg)
1.2 )Các thông số cần chọn :
1 )Áp suất môi trường :pk
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đông cơ (với đông
cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn pk =po
Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa)
2 )Nhiệt độ môi trường :Tk
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ
trước xupáp nạp nên :
Tk =T0 =24ºC =297ºK
3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính năng tốc
độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thông… Vì vậy cần xem xét đông cơ đang
tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa
Áp suất cuối quá trình nạp ta lấy pa =0,9.pk =0,9.0,1 = 0,09 (MPa)
4 )Áp suất khí thải P :
Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như p
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi :
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
3
3
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT

TRONG
p= 1,05.0,1 =0,105 (MPa)

5 )Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T
Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình hình thành hh
khí ở bên ngoài hay bên trong xy lanh
Vì đây là đ/c điezel nên chọn ∆T=23ºC

6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) T
Nhiệt độ khí sót T phụ thuộc vào chủng loại đông cơ.Nếu quá trình giản nở càng
triệt để ,Nhiệt độ T càng thấp
Thông thường ta có thể chọn : T =800 ºK
7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λ :
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λ được chọn theo hệ số dư lượng không khí α để hiệu
định .Thông thường có thể chọn λ theo bảng sau :
α 0,8 1,0 1,2 1,4
λ 1,13 1,17 1,14 1,11

Ở đây ta chọn λ =1,17
8 )Hệ số quét buồng cháy λ :
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta chọn λ =1
9 )Hệ số nạp thêm λ
Hệ số nạp thêm λ phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thông thường ta có thể
chọn λ =1,02÷1,07 ; ta chọn λ =1,07
10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξ :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξ phụ thuộc vào chu trình công tác của đọng cơ
Với đây là đ/c điezen nên ta chọn ξ=0,76
11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξ :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξ tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là động cơ
điezel .ξ bao giờ cũng lớn hơn ξ

Do đây là đ/c điezel ta chọn ξ=0,846
12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công φ :
Thể hiện sự sai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động cơ với chu
trình công tác thực tế .Sự sai lệch giửa chu trình thực tế với chu trình tính toán của
động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vì vậy hệ số φ của đ/c xăng thường chọn hệ số
lớn.Nhưng đây là đ/c điezel nên ta chọn φ =0,97
II )Tính toán các quá trình công tác :
2.1 .Tính toán quá trình nạp :
1 )Hệ số khí sót γ :
Hệ số khí sót γ được tính theo công thức :

Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
4
4
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
γ= . .
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m =1,45÷1,5
Chọn m =1,5
γ
r
= . . = 0,0249
2 )Nhiệt độ cuối quá trình nạp T
Nhiệt độ cuối quá trình nạp T đươc tính theo công thức:

T= ºK

T= =333,9 ºK
3 )Hệ số nạp η :


η = . . .

η= . . . = 0.8830
4 )Lượng khí nạp mới M :
Lượng khí nạp mới M được xác định theo công thức sau :

M = (kmol/kg) nhiên liệu

Trong đó :
p = = =0,67 (MPa)
Vậy : M = = 0,7424 (kmol/kg) nhiên liệu
5 )Lượng không khí lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M :
Lượng kk lý thuyết cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu M được tính theo công thức :
M = . (kmol/kg) nhiên liệu
Vì đây là đ/c điezel nên ta chọn C=0,87 ; H=0,126 ;O=0,004
M = . ( + - ) =0,4946 (kmol/kg) nhiên liệu

6 )Hệ số dư lượng không khí α

Vì đây là động cơ điezel nên :
α = = = 1,50
2.2 )Tính toán quá trình nén :
1 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí :
= 19,806+0,00209.T (kJ/kmol.độ)
2 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phạm cháy :
Khi hệ số lưu lượng không khí α >1 tính theo công thức sau :

Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
5
5

ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
= + . .10 T (kJ/kmol.độ)
3 )Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp :
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hh trong quá trình nén tính theo công
thức sau :
=
= + T
Trong đó :
a' =
b' =
Thay số vào ta có :
a' = 19,806 ; b' = 0,00209
4 ) Chỉ số nén đa biến trung bình n:
Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thong số kết cấu và thong số vận
hành như kích thước xy lanh ,loại buồng cháy,số vòng quay ,phụ tải,trạng thái nhiệt độ
của động cơ…Tuy nhiên n tăng hay giảm theo quy luật sau :
Tất cả những nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n tăng.Chỉ số nén
đa biến trung bình n được xác bằng cách giải phương trình sau :
n-1 =
Chú ý :thông thường để xác định được n ta chọn n trong khoảng 1,340÷1,390
Rất hiếm trường hợp đạt n trong khoảng 1,400 ÷ 1,410
→ (theo sách Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong - trang 128 )
Vì vậy ta chọn n theo điều kiện bài toán cho đến khi nao thõa mãn điều kiện bài
toán :thay n vào VT và VP của phương trình trên và so sánh,nếu sai số giữa 2 vế của
phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.

n-1 = =
Sau khi chọn các giá trị của n ta thấy n =1,3678 thõa mãn điều kiện bài toán
5 )Áp suất cuối quá trình nén P :

Áp suất cuối quá trình nén P được xác định theo công thức :
P = P. ε = 0,09. 18,7 = 4,9416 (MPa)
6 )Nhiệt độ cuối quá trình nén T
Nhiệt độ cuối quá trình nén T được xác định theo công thức
T = T. ε = 333,9. 18,7 = 980,3 ( ºK )
7 )Lượng môi chất công tác của quá trình nén M :
Lượng môi chất công tác của quá trình nén M được xác định theo công thức :
M = M+ M = M.
(1 )
r
γ
+
= 0,7424.
(1 0,0249)+
= 0,761

2.3 )Tính toán quá trình cháy :
1 )Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết β :
Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β được xác định theo công thức :
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
6
6
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
β = = = 1+
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công thức sau:
ΔM = 0,21.(1-α)M + ( +

)
Đối với động cơ điezel : ΔM = ( + )

Do đó
β = 1 + = 1 + = 1,0426
2 )Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β: ( Do có khí sót )
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác đinh theo công thức :
β = = =1,0416

3 )Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z β : (Do cháy chưa hết )
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z β được xác định theo công thức :
β = 1 + . χ
Trong đó
χ = = = 0,8983
4 )Lượng sản vật cháy M :
Ta có lượng sản vật cháy M đươc xác định theo công thức :
M= M +ΔM = β. M = 1,0426.0,7424 =0,7740
5 )Nhiệt độ tại điểm z T :
* Đối với động cơ điezel,tính nhiệt độ T bằng cách giải pt cháy :
+ .T = β. . T
Trong đó :
Q : là nhiệt trị của dầu điezel ,Q =42,5. 10 ( kJ/kgn.l )
:là tỉ nhiệt mol đẳng áp trung bình của sản vật cháy tại z là :
=8,314+
:là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại z được
tính theo ct :
= = a'' + b'' . T
Chỉnh lý lại ta có :
= a'' + b'' .T
6 )Áp suất tại điểm z p :
Ta có áp suất tại điểm z p được xác định theo công thức :
p =λ. P ( MPa )
Với λ là hệ số tăng áp

λ= β.

CHÚ Ý : -Đối với động cơ điezel hệ số tăng áp λ được chọn sơ bộ ở phần thông
số
chọn. Sau khi tính toán thì hệ số giãn nở ρ (ở quá trình giãn nở) phải đảm
bảo ρ<λ,nếu không thì phải chọn lại λ
-λ được chọn sơ bộ trong khoảng 1,5 ÷2
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
7
7
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
Ở đây ta chọn λ = 2
2.4 )Tính toán quá trình giãn nở :
1 )Hệ số giãn nở sớm ρ :
ρ =
Qua quá trình tính toán ta tính được ρ = 1,654 thõa mãn điều kiện ρ < λ
2 )Hệ số giãn nở sau δ :
Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức :
δ = = = 16,0455
3 )Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n :
n–1=
Trong đó :
T :là nhiêt trị tại điểm b và được xác định theo công thức :
T= ( ºK )
Q :là nhiệt trị tính toán
Đối với động cơ điezel Q= Q Q = 42.500 (kJ/kg n.l)
Qua kiệm nghiêm tính toán thì ta chọn đươc n =1,2438.Thay n vào 2 vế của pt
trên ta so sánh ,ta thấy sai số giữa 2 vế <0,2% nên n chọn là đúng
4 )Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở T :

T= = = 1119,7 ( ºK )
5 )Áp suất cuối quá trình giãn nở p :
Áp suất cuối quá trình giãn nở P được xác định theo CT :
p = = =0,3131 (MPa)
6 )Tính nhiệt độ khí thải T :
T = T. ( ºK )
Ta tính được T =783,27 ( ºK ).So sánh với nhiệt độ khí thải đã chon ban đầu
thõa mãn điều kiện không vượt quá 15 %
2.5 )Tính toán các thông số chu trình công tác

1 )Áp suất chỉ thị trung bình p' :
Đây là đông cơ điezel áp suất chỉ thị trung bình P' được xác định theo CT :
p'
i
= .
Qua tính toán thực nghiệm ta tính được P' = 0,9042 (MPa)
2 )Áp suất chỉ thị trung bình thực tế p :
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình
Trong thực tế được xác định theo công thức :
p= p'
i
.φ=0,9042.0,97 = 0.8771 (MPa)
3 )Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g :
g= = = 197,25 (g/kW.h)
4 )Hiệu suất chỉ thi η:
η = = = 0,4294 %
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
8
8
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT

TRONG
5 )Áp suất tổn thất cơ giới P :
Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và đươc
biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ.Ta có
tốc độ trung bình của động cơ là :
V = = =12,08333 (m/s)
Vì đây là đông cơ điezel nên τ = 4 ;i =4 , D= 120 mm và là buồng cháy thống
nhất :
P= 0,09+0,0138.V= 0,09+0,0138.12,08333 = 0,2035 (MPa)
6 )Áp suất có ích trung bình P :
Ta có công thức xđ áp suất có ích trung bình thực tế được xđ theo CT :
P = P – P =0,8771–0,2035 =0,6736 (MPa)
Ta có trị số P tính quá trình nạp P (nạp) =0,6768 va P=0,6736 thì không
có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được
7 )Hiệu suất cơ giới η :
η =
e
i
p
p
= = 0,7680 %
8 )Suất tiêu hao nhiên liệu g :

g= = = 256,84 (g/kW.h)
9 )Hiệu suất có ích η :
η = η .η = 0,7680.0,4294 =0,3298

10 )Kiểm nghiêm đường kính xy lanh D theo công thức :
D = (mm )
Mặt khác V = = = 1,63785 ( l )

D = =1,1199 (mm)
Ta có sai số so với đề bài là :0,045 (mm)
III ) Vẽ và hiệu đính đồ thị công :
Căn cứ vào các số liệu đã tính
r
p
, p , p , p , p ,n, n, ε ta lập bảng tính đường nén và
đường giãn nở theo biến thiên của dung tích công tác V = i.V
V : Dung tích buồng cháy
V = = = 0,09209 ( l )
Các thông số ban đầu: p = 0 ,105 MPa ; p = 0,09MPa; p= 4,9416 MPa
p = 9,883 MPa ; p = 0,3131 MPa
3.1 ) Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén :
- Phương trình đường nén đa biến :
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường nén thì :
P. V = P .V
P = P. = P. =
n : Chỉ số nén đa biến trung bình n = 1,3678
P : Áp suất cuối quá trình nén P = 4,9416 ( MPa)
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
9
9
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
3.2 ) Xây dựng đường cong áp suất trên quá trình giãn nở :
- Phương trình của đường giãn nở đa biến :
P.V = const
Khi đó x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì :
P. V = P. V → P = P.

Ta có : ρ = : Hệ số giãn nở khi cháy ρ = chọn ρ = 1,654
V = ρ.V Vậy P = P. = = = P

n : Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n = 1,2440
P : Áp suất tại điểm z : P = 9,883 (MPa)


Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
Quá trình nén Quá trình giãn nở

i
i.V P = Giá trị biểu
diễn
P = P. Giá trị biểu
diễn :
1 0,09209 4,9416 (12,3; 115,1)

ε
=1,1654 0,10733 4,0080 (14,2; 102,8) 9,8832 (14,2; 250)
2 0,18418 1,9148 (24,5; 49) 5,0487 (24,5; 129,4)
3 0,27627 1,0997 (36,7; 28) 3,0490 (36,7; 78)
4 0,36836 0,7419 (49; 19,02) 2,1318 (49; 54,6)
5 0,46045 0,5468 (61,1; 14) 1,6152 (61,1; 41,1)
6 0,55254 0,4261 (73,3; 10,9) 1,2875 (73,3; 33)
7 0,64463 0,3451 (85,6; 8,84) 1,0628 ( 85,6; 27,3)
8 0,73672 0,2875 (97,8; 7,37) 0,9002 (97,8; 23)
9 0,82881 0,2447 (110; 6,27) 0,7775 (110; 20)
10 0,92090 0,2119 (122,3; 5,43) 0,6820 (122,3; 17,4)
11 1,01299 0,1860 (134,5; 4,76) 0,6058 (134,5; 15,5)
12 1,10508 0,1651 (146,8; 4,23) 0,5436 (146,8; 14)

13 1,19718 0,1480 ( 159; 3,79) 0,4921 (159;12,6)
14 1,28927 0,1337 (171,2; 3,42) 0,4488 (171,2; 11,5)
15 1,38136 0,1217 (183,4; 3,12) 0,4119 (183,4; 10,6)
16 1,47345 0,1114 (195,6; 2,86) 0,3801 (195,6; 9,74)
17 1,56554 0,1025 (207,9; 2,62) 0,3525 (207,9; 9,03)
18 1,65763 0,0948 (220; 2,43) 0,3288 (220; 8,43)
10
10
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
3.3 ) Chọn tỷ lệ xích phù hợp và các điểm đặc biệt :
- Vẽ đồ thị P-V theo tỷ lệ xích : η : 0,00753
η : 0,039
- Ta có V = V + V = 0,09209 + 1,63 = 1,72209 ( l )
- Mặt khác ta có : V = ρ. V = 1,1654 .0,09209 = 0,107 ( l )
3.4 ) Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công :
Ta chọn tỉ lệ xích của hành trình piton S là :
μ = = = = 0,698
Thông số kết cấu động cơ là :
λ = = = = 0,2589
Khoảng cách OO’ là :
OO’= =
0,2589.72,5
2
= 9,385 ( mm )
Giá trị biểu diễn của OO’ trên đồ thị :
gtbd = =
9,385
0,698
= 13.44( mm )

Ta có nửa hành trình của piton là :
R = = =72,5 ( mm )
Giá trị biểu diễn của R trên đồ thị :
gtbd = = = 103,86 ( mm )
3.5 ) Lần lượt hiệu định các điểm trên đồ thị :
1 ) Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp : (điểm a)
Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β , bán kính
này cắt đường tròn tại điểm a’ . Từ a’ gióng đường thẳng song song với trục tung cắt
đường P tại điểm a . Nối điểm r trên đường thải ( là giao điểm giữa đường P và trục
tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp.
2 ) Hiệu định áp suất cuối quá trình nén : ( điểm c’)
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ điezel ) và
hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng ) nên thường chọn áp suất cuối quá trình nén
lý thuyết P đã tính . Theo kinh nghiệm , áp suất cuối quá trình nén thực tế P’ được xác
định theo công thức sau :
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
11
11
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
Vì đây là động cơ điezel :
P’ = P + .( P - P ) = 4,9416 + .( 9,883- 4,9416 ) = 6,588 ( MPa )
Từ đó xác định được tung độ điểm c’trên đồ thị công :
y = = = 168,92 (mm )

3 ) Hiệu chỉnh điểm phun sớm : ( điểm c’’ )
Do hiện tương phun sớm nên đường nén trong thực tế tách khỏi đường nén lý
thuyết tại điểm c’’. Điểm c’’ được xác định bằng cách .Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta
xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán kính này cắt vòng tròn
Brick tại 1 điểm . Từ điểm gióng này ta gắn song song với trục tung cắt đường nén tại

điểm c’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’
4 )Hiệu đính điểm đạt P thực tế
Áp suất p thực tế trong quá trình cháy - giãn nở không duy trì hằng số như
động cơ điezel ( đoạn ứng với ρ.V ) nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết như
động cơ xăng. Theo thực nghiệm ,điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền
vào khoảng 372° ÷ 375° ( tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của quá trình cháy và
giãn nở )
Hiệu định điểm z của động cơ điezel :
- Xác định điểm z từ góc 15º .Từ điểm O΄trên đồ thị Brick ta xác định góc tương
ứng với 375º góc quay truc khuỷu ,bán kính này cắt vòng tròn tại 1 điểm . Từ
điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường P tại điểm z .
- Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường giãn nở .
5 ) Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : ( điểm b’ )
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự
diễn ra sớm hơn lý thuyết . Ta xác định điểm b bằng cách : Từ điểm O’trên đồ thị Brick
ta xác định góc mở sớm xupáp thải β,bán kính này cắt đường tron Brick tại 1 điểm.Từ
điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn nở tại điểm b’.
6 ) Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở : ( điểm b’’ )
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế P thường thấp hơn áp suất cuối quá trình
giãn nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm . Theo công thức kinh nghiệm ta có thể xác
định được :
P= P + .( P - P ) = 0,105 + .( 0,3131- 0,105 ) = 0,20905 (MPa)
Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là :
y = =
0,20905
0,039
= 5,360 ( mm )
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
12
12

ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
13
13
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG

O'
O
c"
c'
c
b'
b"
a
r
P
Z
z
0

Đồ thị công chỉ thị
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
14
14
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
PHẦN II : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
I ) Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học :

Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành trình
piston S = 2R .Vì vậy độ thị đều lấy hoành độ tương ứng với V của độ thị công ( từ
điểm 1.V đến ε.V )
1.1 ) Đường biểu diễn hành trình của piston x = ƒ(α)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau :
1 . Chọn tỉ xích góc : thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) ( mm/độ )
2 . Chọn gốc tọa độ cách gốc cách độ thị công khoảng 15 ÷ 18 cm
3 . Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10° ,20° ,…….180°
4 . Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10° ,20° ,…….180°
tương ứng trên trục tung của đồ thị của x = ƒ(α) ta được các điểm xác định
chuyển vị x tương ứng với các góc 10°,20°,… 180°
5 . nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x = f(α).
1.2 ) Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) .
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của píton v = f(α). Theo phương pháp đồ
thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau:
1.Vẻ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thị x = f(α). Sát mép dưới của
bản vẽ
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
3. Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R và vòng tròn tâm O bán kính là Rλ/2
thành 18 phần theo chiều ngược nhau .
4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường song song
với tung độ , các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất phát từ các
điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,….
5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ piton
thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vòng tròn bán kính
R tạo với trục hoành góc α đến đường cong a,b,c….
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực :
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
15
15

V=
( )
f
α
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG

Hinh 2.1: Dạng đồ thị v = f(α)
1.3 Đường biểu diễn gia tốc của piston j = f( x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê ta vẽ
theo các bước sau :
1.Chọn tỉ lệ xích μ phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s .mm )
Ở đây ta chọn μ = 50 (m/s .mm )
2.Ta tính được các giá trị :
- Ta có góc :
ω = = = 261,8 (rad /s )
- Gia tốc cực đại :
j
max
= R.ω .( 1 + λ ) =72,5 10.261,8.( 1 + 0,2589 ) = 6,25.10( m/ s)

Vậy ta được giá trị biểu diễn j là :

axm
j
gtbd
= = = 125 ( mm )
-Gia tốc cực tiểu :
j = –R.ω.( 1– λ ) = –72,5.10.261,8.( 1–0,2589 ) = –3,68.10( m/ s)
Vậy ta được giá trị biểu diễn của j là :

gtbd = = = –73,65 ( mm )
-Xác định vị trí của EF :
EF = –3.R.λ.ω = –3.72,5.10.0,2589.261,8 = –3,85.10 ( m/s )
Vậy giá trị biểu diễn EF là :
gtbd = = = - 77 ( mm )
3. Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy AC = j , từ điểm B tương ứng điểm
chết dưới lấy BD = j , nối CD cắt trục hoành ở E ; lấy EF = –3.R.λ.ω về phía BD
Nối CF với BD ,chia các đoạn này làm 8 phần , nối 11, 22, 33 …Vẽ đường bao
trong tiếp tuyến với 11, 22, 33 …ta được đường cong biểu diễn quan hệ j = ƒ(x)
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
16
16
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
11
13
14
15
16
17
1

18
0
1
2
3
4
5
6
7
8
12
11
10
9
13
14
15
16
17
O
O'
0
C
D
B
E
A
F
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG

x= f( α)
j= f( x)
v= f( α )
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
17
17
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG

II )Tính toán động học :
2.1 )Các khối lượng chuyển động tịnh tiến :
- Khối lượng nhóm piton m = 3,5 Kg
- Khối lượng thanh truyền phân bố về tâm chốt piston
+ ) Khối lương thanh truyền phân bố về tâm chốt piston m có thể tra
trong các các sổ tay ,có thể cân các chi tiết của nhóm để lấy số liệu
hoặc có thể tính gần đúng theo bản vẽ .
+ ) Hoặc có thể tính theo công thức kinh nghiêm sau :
Đối với động cơ điezel ta có :
m =
(0,28 0,29)÷
tt
m
Ta chọn m = 0,28 . m = 0,28. 4= 1,12
Vậy ta xác định đươc khối lương tịnh tiến mà đề bài cho là :
m = m + m = 1,12 + 3,5 = 4,62 (Kg)
2.2 ) Các khối lượng chuyển động quay :

Hình 2.2 : Xác định khối lượng khuỷu trục
Khối lượng chuyển động quay của một trục khuỷu bao gồm :
- Khối lượng của thanh truyền quy dẫn về tâm chốt :

m = = 4– 1,12=2,88
- Khối lượng của chốt trucj khuỷu : m
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
18
18
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
m = π. .ρ
Trong đó ta có :
d : Là đường kính ngoài của chốt khuỷu : 80
δ : Là đường kính trong của chốt khuỷu : 0
l : Là chiều của chốt khuỷu : 46
ρ : Là khối lượng riêng của vật liệu làm chốt khuỷu
ρ : 7800 Kg/ m = 7,8.10 Kg/ mm
m = π. = 1,8
- Khối lượng của má khuỷu quy dẫn về tâm chốt : m . Khối lượng này tính gần
đúng theo phương trình quy dẫn :
m =
Trong đó : m khối lượng của má khuỷu
r bán kính trọng tâm má khuỷu : 64
R :bán kính quay của khuỷu : R = S /2= 145/2 =72,5 (mm)
2.3 ) Lực quán tính :
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến :
P = - m.j = -m.R.ω.( cos α + λ.cos 2α ) = -
3
22,9.10
( cos α + λ.cos 2α )
Với thông số kết cấu λ ta co bảng tính P :

α radians A =cos α + λ.cos 2α

j
P
= - 22,9.
3
10
.( cos α + λ.cos 2α )
=cos α +0,2589.cos 2α
= - 22,9.
3
10
. A
0 0 1.2589 -28828.81
10 0.174533 1.228094173 -28123.35655
20 0.349066 1.138021527 -26060.69297
30 0.523599 0.995475404 -22796.38675
40 0.698132 0.81101956 -18571.9448
50 0.872665 0.597830096 -13690.30921
60 1.047198 0.37055 -8485.595
70 1.22173 0.143691237 -3290.529327
80 1.396263 -0.069638242 1594.715738
90 1.570796 -0.2589 5928.81
100 1.745329 -0.416934597 9547.802276
110 1.919862 -0.54034905 12373.99324
120 2.094395 -0.62945 14414.405
130 2.268928 -0.687745123 15749.36331
140 2.443461 -0.72108693 16512.8907
150 2.617994 -0.736575404 16867.57675
160 2.792527 -0.741363714 16977.22906
170 2.96706 -0.741521333 16980.83854
180 3.141593 -0.7411 16971.19

Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
19
19
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG

2.4)Vẽ đường biểu diễn lực quán tính :
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn lực quán tính theo pp Tolê nhưng hoành độ đặt
trùng với đường p ở đồ thị công và vẽ đường -
j
P
=ƒ(x) (tức cùng chiều với j = ƒ(x))
Ta tiến hành theo bước sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích để của
j
P
là μ (cùng tỉ lệ xích với áp suất p ) (MPa/mm),
tỉ lệ xích μ cùng tỉ lệ xích với hoành độ của j = ƒ(x)
Chú ý :
Ở đây lực quán tính p sở dĩ có đơn vị là MPa (tính theo đơn vị áp suất ) bởi vì
được tính theo thành phần lực đơn vị (trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston )để tạo
điều kiện cho công việc công tác dụng lực sau này của lực khí thể và lực quán tính.
2 ) Ta tính được các giá trị :
- Diện tích đỉnh piston :
F = = = 0,011 ( m )
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại :
P = =
3 2
4,62.72,5.10 .261,8 .(1 0,259)
0,011


+
=2,62.10 N/m
P = 2,62 Mpa
Vậy ta được giá trị biểu diễn là :
gtbd =
axPjm
p
gtt
µ
=
2,62
0,039
= 67( mm )
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực tiểu :
P = =
3 2
4,62.72,5.10 .261,8 .(1 0,259)
0,011


= 1,54.10 N/m

minj
P
= 1,54 Mpa
Vậy ta được giá trị biểu diễn
minj
P
là :

Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
20
20
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
gtbd = =
1,54
0,039
= 38,46 ( mm )
-Ta xác định giá trị E’F’ là :
E’F’ = =
3 2
3.4,62.72,5.10 .0,259.261,8
0,011

= 1,62 Mpa
Vậy ta được giá trị biểu diễn của E’F’ là :
gtbd = =
1,62
0,039
= 41,5 ( mm )
3 ) Từ điểm A’ tương ứng điểm chết trên lấy A’C’ = P từ điểm B tương ứng
với điểm chết dưới lấy B’D’ = P ; nối C’D’ cắt trục hoành ở E’ ; lấy E’F’ về phía
B’D’. Nối C’F’ và F’D’ ,chia các đoạn này ra làm 8 phần , nối 11, 22 , 33
Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33…Ta đuợc đường cong biểu diễn
quan hệ –P = ƒ(x)

2.5 ) Đường biểu diễn v = ƒ(x)
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x) dựa trên 2 đồ thị là đồ thị
đó là x = ƒ(x) và đồ thị v = ƒ(x) (sử dụng theo pp đồ thị vòng ).Ta tiến hành theo đồ thị

sau :
1 ) Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các đường
song song với trục tung tương ứng với các giá trị góc quay α = 10°, 20°, 30°…180°
2 ) Đặt các giá của vận tốc v này (đoạn thăng biểu thị giá trị của v có 1 đầu mút
thuộc đồ thị v = ƒ(x) ,1 đầu thuộc nữa vòng tròn tâm O, bán kính R trên đồ thị ) trên
các tia song song với các trục tung nhưng xuất phát tư các góc tương ứng trên đồ thị
Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị v = ƒ(x).
3 ) Nối các điểm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v = ƒ(x)
Chú ý : nếu vẽ đúng điểm v sẽ ứng với j = 0

2.6 ) Khai triển đồ thị công P–V thành p =ƒ(α)
Để thuận tiện cho việc tính toán sau này ta tiến hành khai triển đồ thị công P–V
thành đồ thị p =ƒ(α).Khai triển đồ thị công theo trình tự sau :
1 ) Chọn tỷ lệ xích μ = 2°/ 1mm .Như vậy toàn bộ chu trình 720° sẽ ứng với
360 mm .Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn P và cách điểm chết dưới
của đồ thị công khoảng 4÷5 cm
2 ) Chọn tỷ lệ xích μ đúng bằng tỷ lệ xích μ khi vẽ đồ thị công (MN/mm)
3 ) Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số cua P tương ứng với các
góc α rồi đặt các giá trị này trêb đồ thị P–α
Chú ý : + ) Cần xác định điểm p .Theo kinh nghiệm , điểm này thường xuất
hiện ở 372° ÷ 375°.
+ ) Khi khai triển cần cận thận 1 đoạn có độ dốc tăng trưởng và đột
biến lớn của p từ 330° ÷ 400° ,nên lấy thêm điểm ở đoạn này để vẽ
được chính xác.
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
21
21
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
4 ) Nối các điểm xác định theo 1 đường cong trơn ta thu được đồ thị biểu diễn

quan hệ P = ƒ(α)


kt
p
0
p
0
0
0
180
0
360
0
540
0
720
Hình 2.6 : Dạng đồ thị của p =ƒ(α)
2.7 )Khai triển đồ thị P = ƒ(x) thành P = ƒ(α)
Đồ thị P = ƒ(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ
của động cơ.Nếu động cơ ở tốc độ cao đương này thế nào cũng cắt đường nén ac .
Động cơ tốc độ thấp, đường P ít khi cắt đường nén. Ngoài ra đường P còn cho ta tìm
được giá trị của P = P + P một cách dễ dàng vì giá trị của đường p chính là khoảng
cách giữa đường nạp P với đường biểu diễn P của các quá trình nạp, nén ,cháy giãn nở
và thải của động cơ.
Khai triển đồ thị P = ƒ(x) thành đồ thị P = ƒ(α) tương tự như cách ta khai triển
đồ thị công ( thông qua vòng tròn Brick ) chỉ có điều cần chú ý là đồ thị trước là ta
biểu diễn đồ –P = ƒ(x) nên cần lấy lại giá trị P cho chính xác.
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
22

22
180
360
540
720
0
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG

Hình 2.7 : Đồ thị p
kt
= f( α), p
j
= f( α), p
Σ
= f( α)
2.8 ) Vẽ đồ thị P = ƒ(α).
Ta tiến hành vẽ đồ thị P = ƒ(α) bằng cách ta cộng 2 đồ thị là đồ thị là độ thị
P=ƒ(α) và đồ thị P = ƒ(α).
2.9 ) Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = ƒ(α) và đồ thị lực pháp tuyến Z = ƒ(α)
Theo kết quả tính toán ở phần động lực học ta có công thức xác định lực tiếp
tuyến và lực pháp tuyến như sau :
T = P. ; Z = P.
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
p
kt
= f( α)

23
23

p
j
= f( α)
p
Σ
= f( α)
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
Trong đó góc lắc của thanh truyền β được xác định theo góc quay α của trục
theo công thức sau :
sin β= λ.sinα
Vẽ 2 đường này theo trình tự sau:
- Bố trí hoành độ α ở dưới đường P , tỷ lệ xích μ = 2°/ 1mm sao cho đường
biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A ( có thể chọn trùng với đường biểu
diển hoành độ của đồ thị j = ƒ(α) )
-Căn cứ vào thông số kết cấu λ = R/l, dựa vào các công thức trên và dựa vào đồ
thị P = ƒ(α) ta xác định được các giá trị cho trong bảng dưới đây theo góc quay α
của trục khuỷu .
- Biểu diển đường
( )T f
α
=

( )Z f
α
=
trên tọa độ đã chọn
Chú ý : Kiểm tra các mối tương quan nhau :
+ ) Ở các điểm
0 ,180 ,360 ,540 ,720

α
= ° ° ° ° °
ta đều có T = 0 nên đường T đều cắt
trục hoành
α
.
+ ) Ở các điểm
0p

=
thì T = Z = 0 nên 2 đường này giao nhau trên trục hoành .

α α(rad) β(rad) α+β

sin( )
cos( )
α β
β
+
cos( )
cos
α β
β
+


p

T Z
0 0 0 0 0 1 -63 0 -63

10 0.1745 0.045 0.2195 0.218 0.977 -63 -13.73 -61.55
20 0.3491 0.0887 0.4377 0.4256 0.9093 -57 -24.26 -51.83
30 0.5236 0.1298 0.6534 0.6131 ]0.8008 -50 -30.65 -40.04
40 0.6981 0.1672 0.8653 0.7721 0.6576 -41 -31.66 -26.96
50 0.8727 0.1997 1.0723 0.8961 0.4878 -33 -29.57 -16.1
60 1.0472 0.2261 1.2733 0.9811 0.3008 -23 -22.56 -6.917
70 1.2217 0.2458 1.4675 1.0255 0.1063 -10 -10.25 -1.063
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
24
24
ĐẠI HỌC SPKT VINH ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
80 1.3963 0.2578 1.6541 1.0306 -0.086 5 0 0
90 1.5708 0.2619 1.8327 1 -0.268 15 15 -4.021
100 1.7453 0.2578 2.0031 0.939 -0.433 21 19.719 -9.1
110 1.9199 0.2458 2.1656 0.8539 -0.578 27 23.055 -15.6
120 2.0944 0.2261 2.3205 0.751 -0.699 32 24.032 -22.38
130 2.2689 0.1997 2.4686 0.636 -0.798 35 22.259 -27.92
140 2.4435 0.1672 2.6107 0.5135 -0.875 39 20.027 -34.11
150 2.618 0.1298 2.7478 0.3869 -0.931 40 15.478 -37.25
160 2.7925 0.0887 2.8812 0.2585 -0.97 41 10.598 -39.77
170 2.9671 0.045 3.012 0.1293 -0.993 41.5 5.3671 -41.19
180 3.1416 0 3.1416 0 -1 42 0 -42
190 3.3161 -0.045 3.2712 -0.129 -0.993 42.5 -5.496 -42.19
200 3.4907 -0.089 3.402 -0.258 -0.97 40 -10.34 -38.8
210 3.6652 -0.13 3.5354 -0.387 -0.931 38 -14.7 -35.39
220 3.8397 -0.167 3.6725 -0.514 -0.875 37 -19 -32.36
230 4.0143 -0.2 3.8146 -0.636 -0.798 35 -22.26 -27.92
240 4.1888 -0.226 3.9627 -0.751 -0.699 31 -23.28 -21.68
250 4.3633 -0.246 4.1176 -0.854 -0.578 28 -23.91 -16.18

260 4.5379 -0.258 4.28 -0.939 -0.433 23 -21.6 -9.966
270 4.7124 -0.262 4.4505 -1 -0.268 16 -16 -4.289
280 4.8869 -0.258 4.6291 -1.031 -0.086 10 -10.31 -0.86
290 5.0615 -0.246 4.8157 -1.025 0.1063 2 0 0
300 5.236 -0.226 5.0099 -0.981 0.3008 -10 9.8106 -3.008
310 5.4105 -0.2 5.2109 -0.896 0.4878 -18 16.13 -8.78
320 5.5851 -0.167 5.4179 -0.772 0.6576 -20 15.441 -13.15
330 5.7596 -0.13 5.6298 -0.613 0.8008 -10 5 -3.4
340 5.9341 -0.089 5.8455 -0.426 0.9093 10 -4.256 9.0929
350 6.1087 -0.045 6.0637 -0.218 0.977 70 -15.26 68.39
360 6.2832 0 6.2832 0 1 150 0 150
370 6.4577 0.045 6.5027 0.218 0.977 180 39.234 175.86
380 6.6323 0.0887 6.7209 0.4256 0.9093 178 75.749 161.85
390 6.8068 0.1298 6.9366 0.6131 0.8008 75 50.979 50.056
400 6.9813 0.1672 7.1485 0.7721 0.6576 45 34.743 29.59
410 7.1558 0.1997 7.3555 0.8961 0.4878 30 26.883 14.633
420 7.3304 0.2261 7.5565 0.9811 0.3008 20 19.621 6.015
430 7.5049 0.2458 7.7507 1.0255 0.1063 18 18.459 1.9138
440 7.6794 0.2578 7.9373 1.0306 -0.086 19 19.581 0
450 7.854 0.2619 8.1159 1 -0.268 23 23 -6.165
460 8.0285 0.2578 8.2863 0.939 -0.433 27 25.354 -11.7
470 8.203 0.2458 8.4488 0.8539 -0.578 30 25.617 -17.33
Lớp ĐH cn ôtô b- k2 Sinh viên : Phan Huy Nghĩa
25
25

×