Tiêu đề KIỂM TRA Học kì I
Môn học HOÁ HỌC LỚP 12 (Cơ bản)
Độ khó TB
Câu1
Đốt cháy hỗn hợp các Este no đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
A.
n
H2O
= n
CO2
B.
n
H2O
< n
CO2
C.
n
H2O
> n
CO2
D.
Không xác định
Câu 2
Khi thuỷ phân 1 Este X có CTPT là C
4
H
8
O
2
thì thu được sản phẩm có PƯ tráng
gương. CTCT của X là:
A.
HCOOC
3
H
7
B
CH
3
COOC
2
H
5
C
C
2
H
5
COOCH
3
D
C
3
H
7
COOH
Câu 3
Cho Este X có CTCT là: CH
3
COOCH(CH
3
) – CH
3
. Tên của X là:
A.
Iso propyl axetat B.
Etyl axetat
C.
Propyl axetat D.
Etyl propionat
Câu 4
Số đồng phân của Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
là:
A.
4 B.
5
C.
3
D.
2
Câu 5
X là 1 Este no đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H
2
là 37. Số đồng phân của
X là:
A.
2
B.
3 C.
4 D.
1
Câu 6
Khi xà phòng hoá 1 Este X thì thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng
Este PƯ. CTCT của X là:
A.
C
2
H
5
COOCH
3
B.
HCOOC
2
H
5
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D.
CHCOOC
3
H
7
Câu 7
Thuỷ phân hoàn toàn 2,2 g một Este A no, đơn chức, mạch hở bằng dd NaOH thì
thu được 2,4g muối. Tên gọi của A là:
A.
Metyl propionat
B.
Etyl axetat C.
Etyl fomat D
Propyl axetat
Câu 8
Đốt cháy hoàn toàn 3,7g 1 Este B no, đơn chức, mạch hở thu được 3,36(l) CO
2
(đktc). CTPT của B là:
A.
C
3
H
6
O
2
B.
C
2
H
4
O
2
C.
C
4
H
8
O
2
D.
C
4
H
6
O
2
Câu 9
B là Este no, đơn chức, mạch hở. Lấy m (g) B PƯ vừa đủ với 400ml dd NaOH
0,5M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn B thì thu được 0,4mol CO
2
. Khối lượng H
2
O
thu được khi đốt cháy là:
A.
7,2(g) B.
3,6(g) C.
1,8(g) D.
2,7(g)
Câu 10
Đốt cháy hoàn toàn 18,5 (g) C
3
H
6
O
2
. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi
trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A.
75(g) B.
25(g)
C.
37,5(g) D
13,5(g)
Câu 11
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 Este no, đơn chức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)
2
dư thì thấy khối lượng bình tăng 6,2 (g).
Khối lượng dd bình sau PƯ thay đổi như thế nào?
A.
Giảm 3,8 (g) B.
Giảm 6,2 (g) C.
Tăng 6,2 (g) D.
Tăng 3,8(g)
Câu 12
Đốt cháy hoàn toàn 12,85 (g) hỗn hợp 2 Este no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thấy xuất
hiện 45(g) kết tủa. CTPT của 2 Este đó lần lượt là:
A.
C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
C.
C
2
H
4
O
2
và C
4
H
8
O
2
D
C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
Câu 13
Cần bao nhiêu (l) dd KOH 0,5M để x
à phòng hoá hoàn toàn 16,28 (g) Este X
( C
3
H
6
O
2
)?
A.
0,44(l) B.
0,22(l) C.
2,2(l) D.
6,36(l)
Câu 14
CTPT của Glucozơ là:
A.
C
6
H
12
O
6
B.
C
12
H
22
O
11
C.
(C
6
H
10
O
5
)
n
D.
C
5
H
10
O
5
Câu 15
Chất không tham gia PƯ tráng gương là:
A.
Saccarozơ B.
Glucozơ C.
Fructozơ D.
Anđehit fomic
Câu 16
Thường dùng chất thử nào sau đây để nhận ra hồ tinh bột:
A.
Dd Iot B.
Quỳ tím C.
Dd Brom D.
PƯ tráng gương
Câu 17
Cho các chất sau: Glucozơ, Fructozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarozơ. Số chất hoà
tan được Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh là:
A.
3 B.
2 C.
4 D.
5
Câu 18
X có CTCT : CH
2
CH
3
COOCH
3
. Tên của là:
A.
Metyl propionat
B Etyl propionat
C.
Propyl axetat D
Metyl axetat
Câu 19
Từ 10 kg khoai (chứa 80% tinh bột) thì thu được ban nhêu (g) ancol êtylic biết rằng
hiệu suất của cả quá trình là 85%.
A.
3,28 (g) B.
6,54 (g) C.
4,54 (g) D.
3,76(g)
Câu 20
Thực hiện tráng bạc hoàn toàn dd có chứa 27 (g) Glucozơ. Khối lượng Ag thu được
là:
A.
32,4 (g) B.
16,2(g) C.
21,6(g) D.
27(g)
Câu 21
Thực hiện tráng gương 150 ml dd Glucozơ thì thu được 6,48 (g) Ag. Nồng độ mol
dd Glucozơ ban đầu là:
A.
0,2M B.
0,1M C.
0,4M D.
0,15M
Câu 22
Chất nào sau đây có nhiều trong quả chuối chín:
A.
Glucozơ B.
Saccarozơ C.
Tinh bột D.
Fructozơ
Câu 23
Cho các dd không màu mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt gồm:
Glucozơ, Glixerol, etanol, anđehitfomic. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra
các dd đó?
A.
Cu(OH)
2
, t
0
B AgNO
3
(NH
3
)
C.
Dung dịch Brôm D
Kim loại Na
Câu 24
Giữa tinh bột, xenlulozơ, glucozơ có điểm chung là:
A.
Chúng đều thuộc loại cacbohiđrat
B đều t/d với Cu(OH)
2
cho dd xanh lam
C.
Đều bị thuỷ phân bởi dd axit D
Đều tham gia PƯ tráng bạc
Câu 25
Cho lên men rượu 11,25 (g) Glucozơ thì thu được 2,24(l) CO
2
(đktc). Hiệu suất
quá trình lên men là:
A.
80%
B 85%
C.
70%
D
90%
Câu 26
Monome dùng để tổng hợp ra nhựa PE (poli etylen) là:
A.
CH
2
= CH
2
B
CH
2
= CH – CH = CH
2
C.
CH
2
= CH – CH
3
D
CH
2
= CHCl
Câu 27
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.
Monome tham gia PƯ trùng hợp phảI
có liên kết bội hoặc vòng kém bền
B.
Nhựa PVC được tổng hợp bằng PƯ
trùng ngưng.
C.
Tất cả các polime đều được tổng hợp
bằng PƯ trùng hợp
D.
Tất cả các polime đều được tổng hợp
bằng PƯ trùng ngưng
Câu 28
Biết phân tử khối của 1 đoạn cao su bunna là 108000. Hệ số mắt xích của đoạn cao
su đó là:
A.
2000 B.
20000 C.
4000 D.
15000
Câu 29
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 loại polime thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
Polime đó là:
A.
Poli propen B.
Cao su buna C.
Tơ nilon-6 D.
PVC
Câu 30
Trong qúa trình lưu hoá cao su thiên nhiên, người ta trộn cao su với chất nào sau
đây để làm tăng tính chịu nhiệt, tính đàn hồi?
A.
Lưu huỳnh B.
Cacbon C.
Photpho D.
Natri
Câu 31
Cho các polime sau: (1) cao su buna – S; (2) Cao su buna – N; (3) Cao su buna;
(4)poliisopren; (5) Xenlulozơ. Các polime có dạng mạch phân nhánh là:
A.
(1), (2), (4) B.
(1), (2), (3), (5) C.
(3), (4), (5) D.
(2), (4), (5)
Câu 32
Công thức tổng quát của Amin no, đơn chức, mạch hở là:
A.
C
n
H
2n+3
N B.
C
n
H
2n+1
N C.
C
n
H
2n-1
N D.
C
n
H
2n
N
Câu 33
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 Amin bậc I, no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol là 1:2. Hai Amin đó là:
A.
CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B.
C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C.
C
2
H
5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D.
C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
Câu 34
Cho 0,05 mol amin A tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,25 M. Đem cô cạn dd
sau PƯ thì thu được 4,775(g) muối khan. Phân tử khối của A là:
A.
59 B.
45 C.
73 D.
87
Câu 35
Cho Amin có công thức: CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
NH
2
. Có tên gọi là:
A.
Iso butyl amin
B.
Butyl amin C.
Iso propyl amin
D.
Propyl amin
Câu 36
Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A.
CH
3
– CH(OH) – COOH B.
CH
3
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C.
CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D.
CH
2
(NH
2
) – CH
2
– COOH
Câu 37
Để trung hoà 3,1 (g) Amin no, đơn chức, mạch hở cần 100ml dd HCl 1M. Công
thức Amin đó là:
A.
CH
3
NH
2
B.
CH
3
N C.
C
2
H
5
NH
2
D.
C
3
H
7
NH
2
Câu 38
Hợp chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A.
C
6
H
5
CH
2
NH
2
B.
(C
6
H
5
)
2
NH C.
C
6
H
5
NH
2
D.
(C
6
H
5
)
3
N
Câu 39
Amin B có CTPT C
4
H
11
N. B có số đồng phân amin bậc I là:
A.
4 B.
5 C.
6 D.
8
Câu 40
Khi đốt cháy các đồng đẳng của metyl amin thì tỉ lệ thể tích T = V
H2O
/ V
CO2
biến
đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon tăng dẩn trong phân tử?
A.
1< T < 2,5 B.
0,5 < T < 1 C.
1 < T < 2 D.
0,5 < T < 2