Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 LẦN 1 MÔN: HOÁ HỌC - Trường THPT Nguyễn Huệ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.23 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 LẦN 1
Trường THPT Nguyễn Huệ MÔN: HOÁ HỌC KHỐI A,B
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao nhận đề)


Họ và tên thí sinh: …………………………………………………… SBD: …… ………Lớp :12…

Cho biết khối lượng nguyờn tử (theo u) của cỏc nguyờn tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X
2-
nhiều hơn trong M
2+
là 16. Công
thức MX là:
A. MgS B. MgO C. CaS D. CaO
Câu 2 . Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị V là:
A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lít
Câu 3. Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho AgNO
3
/NH
3
vào dung
dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:
A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75g


Câu 4 . Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp
X vào dung dịch HNO
3
(dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V là:
A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. Không xác định được
Câu 5. 1000ml dung dịch A chứa 2 muối NaX và NaY với X và Y là 2 halogen (nhúm VII
A
thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng
HTTH) .Khi tỏc dung với 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2 M (lượng vừa đủ ) cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định X, Y và nồng
độ mol của NaX và NaY trong dung dịch A ?
A X là F, Y là Cl ,C
NaF
=0,015 M, C
NaCl
= 0,005M B X là Br, Y là I ,C
NaBr
= 0,014M ,C
NaI
=0,006M
C X là Cl, Y là Br , C

NaCl
=0,012M, C
NaBr
= 0,008M D X là Cl, Y là Br, C
NaCl
= 0,014M ,C
NaBr
= 0,006M
Câu 6. Hệ số của phương trình phản ứng:
KBr + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
Lần lượt là:
A. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 B. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10
C. 6; 2; 12; 3; 2; 2; 12 D. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10
Câu 7. Câu nào sau đây phát biểu sai:
A . Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl
2
B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl
2

C. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
2
D. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
3

Câu 8. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây?
(1). Axit axetic (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (4). Etyl axetat
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2),(3) và (4)
Câu 9. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử
X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được số gam kết tủa là:
A. 15g B. 25 g C. 35g D. 45g
Câu 10. Hợp chất X (C
3

H
6
O) có khả năng làm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na. Thì X có cấu tạo là?
A. CH
3
-CH
2
-CHO B. CH
3
-CO-CH
3
C. CH
2
=CH-CH
2
-OH D. CH
2
=CH-O-CH
3

Câu 11. Hợp chất X có công thức phân tử là: C
8
H
8
O
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu
cơ. Công thức cấu tạo của X là?
A. C
6

H
5
-CH
2
-COOH B. CH
3
-COO-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COO-CH
3
D. CH
3
-C
6
H
4
-COOH
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
2
H

5
OH và CH
3
OH thu được 32,4 gam H
2
O và V lít khí CO
2

(đktc). Giá trị của V là?
A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 1,344 lít
Câu 13. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thhu được hỗn hợp khí Y. Dẫn
Y vào lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam
Br
2
còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Giá trị của V là:
A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít

Câu 14. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là:
A. CH
3
COOH B. C
3
H
7
COOH C. C
2
H
5
COOH D. HCOOH

Câu 15. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C
3
H
4
O
3
. CTPT của axit là:
A. C
6
H
8
O
6
B. C
3
H
4

O
3
C. C
9
H
12
O
9
D. C
6
H
10
O
6
Câu 16. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có CTPT là: C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác
dụng với NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với NaOH cho 2 muối và nước. Các muối có khối lượng phân tử lớn
hơn khối lượng phân tử của CH
3
COONa. CTCT của A và B có thể là:
A. HOOC-C
6
H

4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-C
6
H
5

B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH
C. HCOO-C
6
H
4
-CH=CH
2
và HCOO-CH=CH-C
6
H

5

D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-COO-C
6
H
5

Câu 17. Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(đktc), hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là:
A. 5,3 gam B. 7,3 gam C. 4,3 gam D. 6,3 gam
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí CO
2
và 1,08 gam H
2
O. Biết X là este đơn
chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tư của este X. CTCT
của X là:
A. CH
3

COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. Cả A và B đúng
Câu 19. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H
2
SO
4
0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ x
mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là:
A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l
C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l
Câu 20. Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO

4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
đựng trong 5 lọ mất nhón riờng biệt. Dựng
một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH
3

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 33,6 lít khớ CO
2
(ở 27,3
o
C ỏp suất 0,22atm) và 7,2 gam H
2
O. Số mol
X tham gia phản ứng là :
A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 hiđrocacbon X (ở thể lỏng trong điều kiện thường) thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối

lượng 4,9 : 1. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69. CTPT của X là :
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. C
6
H
14
Câu 23. Cho 20 ml dung dịch rượu etylic tác dụng với Na có dư thu được 0,76 g H
2
. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên
chất là 0,8 g/ml. Độ rượu có giá trị là :

A. 45
o
B. 46
o
C. 48
o
D. 52
o


Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g chất hữu cơ A thu được 2,65 g Na
2
CO
3
; 2,25 g H
2
O và 12,1 g CO
2
. Phõn tử của A chỉ chứa 1
nguyờn tử oxi khối lượng mol phân tử của A là :
A. 178 g/mol B. 136 g/mol C. 116 g/mol D. 96 g/mol
Câu 25. Hoà tan m(g) Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,224 lít NO và 0,336 lít N
2
O( các khí đo ở đktc). Khối
lượng Al đã dùng là:
A. 1,35g B. 13,5 g C. 0,27g D. 2,7g
Câu 26. Ngâm thanh kim loại M hoá trị II trong 100ml dung dịch CuSO
4
1M, khi CuSO
4
phản ứng hết thấy khối lượng thanh
kim loại tăng thêm 4 gam. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Zn D. Pb.
Câu 27 Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong BTH) tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nước thấy khối lượng tăng 2,66 gam. Kim loại kiềm là:

A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 29. Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu được một oxit, khi xác định thành phần khối lượng oxit thấy Fe
chiếm 70%. Công thức oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.Tất cả các oxit trên
Câu 30. Câu nào sau đây phát biểu đúng:
A. Fe có tính oxi hoá B. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. FeCl
3
có tính oxi hoá D. FeCl
3
có tính khử
Câu 31. Để khử hoàn toàn 9 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, MgO, CuO cần dùng vừa đủ 1,68 lít CO (ở đktc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 7,8 gam B.7,6 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 g
H
2
O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là:
A.Etyl propionat B. Metyl propionat C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat
Câu 33. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là:
A. 280 B. 140 C. 112 D. 224
Câu 34. Tính chất vật lý chung của kim loại có được là do:
A. Các electron tự do trong kim loại gây ra. B. Cấu trúc mạng tinh thể
C. Khối lượng nguyên tử D. Tính khử của các kim loại
Câu 35. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
, (2) C
2
H
5
NH
2
, (3) NH
3
, (4) (C
6
H

5
)
2
NH
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 3, 1, 4 D.4, 1, 3, 2.
Câu 36. Cho

-amino axit X chứa 1 nhóm NH
2
. Cho 20,6g X tác dụng với HCl dư thu được 27,9g muối. X là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CHCOOH D. CH
3
CHCOOH




Câu 37. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,792 lít khí NO (ở đktc) duy nhất.
Khối lượng muối nitrat tạo thành là :
A. 9,08 gam B. 14,04 gam C. 19 gam D. 14,88
Câu 38. Để phân biệt các dung dịch : Lòng trắng trứng , glucozơ, glixerol, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử nào sau :
A AgNO
3
/NH
3
B. HNO
3
C. Cu(OH)
2
D. NaOH
Câu 39. PVC có phân tử khối là 70.000. Hệ số trùng hợp của polime này là :
A. 1120 B. 1012 C. 920 D.1200
Câu 40. Phản ứng nào sau đây được viết không đúng :
A. CH ẻ CH + H
2
 
3
/ PbCOPd
CH
3
CH
3

B. CH ẻ CH + HOH

 
0
424
80,, SOHHgSO
CH
3
CHO
C. CH ẻ CH + CH
3
COOH
 
o
tZnCOOCH ,)(
23
CH
3
COOCH=CH
2

D. CH ẻ CH + HCl
 

00
2
200150,HgCl
CH
2
=CHCl

PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ LÀM 1 TRONG 2 PHẦN SAU ( PHẦN I HOẶC PHẦN II).


Phần I. Theo chương trình không phân ban (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Dung dịch A chứa x mol Ba
2+
, 0,02 mol K
+
và 0,06 mol OH
-
. Giá trị của x là:
A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,08 mol
Câu 42. Trung hoà 2,55 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức bằng dung dịch KOH vừa đủ. Sau đó cô cạn dung dịch thu
được 5,59 gam muối khan. Tổng số mol 2 axit trong hỗn hợp A là
A. 0,04 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol
Câu 43. Cho 0,25 mol hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 75,6 gam kết tủa. CTPT của 2 anđehit trên là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và C
2

H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 44. Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo thứ tự trong dãy điện hoá : Ni
2+
/Ni; Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu; Hg
2+
/Hg. Kết luận
nào sau đây không đúng :
A. Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự: Hg< Cu< Sn < Ni.
B. Tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni
2+
> Sn
2+
> Cu
2+
> Hg
2+

.
C. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần theo thứ tự : Ni
2+
< Sn
2+
< Cu
2+
< Hg
2+
.
D. Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni > Sn > Cu > Hg.
Câu 45. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu được 28,5 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm
6,72 lít (ở đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu

Câu 46. Cho 10,4 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lit khí (ở đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 47. Cho các khí sau: CO
2
, H
2
S, O
2
, NH
3
, Cl
2
, HI, SO
3
, HCl. Số chất không dùng H

2
SO
4
đặc để làm khô được là?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 48. Sắp xếp các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:
A. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH B. C
2
H
5

OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
C. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH <C
6
H
5
OH
Câu 49. Đốt một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO
2

và 1,4 lít khí N
2
, 10,125 gam nước (các khí đo ở đktc). X là :
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 50. Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH bằng 13.
A. 500ml B. 0,5 ml C.250ml D. 50ml

PHẦN II. THEO CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BAN (từ câu 51 đến câu 60)
NH
2

NH

2



Câu 51. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Cho 15,2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thát ra
2,24 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho lượng A trên tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Kim loại M là:
A. Ag B. Cu C. Al D. Mg
Câu 52. Hoà tan 10,6 gam Na
2
CO
3
và 6,9 gam K
2
CO
3
vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5%
vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g
Câu 53. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít khí H
2

(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)
2
. CTPT của rượu trên là?
A. C
4

H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
8
OH
Câu 54. Cho Fe dư và Cu vào dung dịch HNO
3
thu được muối nào sau :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2


C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
,

Cu(NO
3
)
2

Câu 55. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung
dich Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M
Câu 56. Cho phản ưng hoá học xẩy ra trong pin điện hoá :
Zn + Cu
2+



Cu + Zn
2+

(Biết E
0
Zn
2+
/Zn = -0,76V, E
0
Cu
2+
/Cu = 0,34V). Suất điện động của pin điện hoá trên là?
A. +1,10V B. -0,42V C. -1,10V D. 0,42V
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và hai gốc axit.
B. Clorua vôi có CTPT gồm hai kim loại và một gốc axit.
C. Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và một gốc axit.
D. Clorua vôI không phải là muối
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon (cùng dóy đồng đẳng) thu được 4,84 gam khí cacbonic và
1,26 gam nước. Mặt khác khi cho a mol hỗn hợp X tác dụng với 750 ml dung dịch AgNO
3
0,08 M (trong NH
3
) thỡ lượng
AgNO
3
cũn dư phản ứng hết với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Tên của 2 hiđrocacbon đó là
A. Etin và propin B. Etin và butin C. Propin và pentin D. Propin và butin
Câu 59. Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Q gồm khí H
2

và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp R nung nóng gồm CuO, NiO,
SnO
2
. Sau phản ứng thu được khí CO
2
, hơi H
2
O và hỗn hợp rắn Z gồm 3 đơn chất. Khối lượng hỗn hợp Z là:
A. 24,2 gam B. 22,4 gam C. 17,8 gam D. 18,7 gam
Câu 60.: Dung dịch Na
2
CO
3
có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl
2
, HCl, CO
2
, KOH B. Ca(OH)
2
, CO
2
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, FeCl
3


C. HNO
3
, CO
2
, Ba(OH)
2
, KNO
3
D. CO
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, HClO


…………… Hết .…………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


Đáp
án













Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 21 B 31 A 41 B 51 B
2 C 12 B 22 C 32 B 42 C 52 D
3 C 13 C 23 B 33 C 43 A 53 A
4 B 14 C 24 C 34 A 44 B 54 C
5 D 15 A 25 A 35 C 45 C 55 A
6 A 16 D 26 B 36 C 46 B 56 A
7 B 17 D 27 A 37 C 47 B 57 A
8 A 18 B 28 C 38 C 48 B 58 A
9 D 19 A 29 B 39 A 49 D 59 A
10 C 20 C 30 C 40 A 50 A 60 D

×