Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.61 KB, 6 trang )

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN HÓA HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT.
______________

1/ Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. CH
3
COOH D. CH
3
COOCH
3


2/ Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH


2
chỉ cần dùng một thuốc
thử là:
A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím

3/ Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. Glucozơ, glixerin, andehit axetic, rượu etylic.
B. Glucozơ, glixerin, sacarozơ, axit axetic.
C. Glucozơ, glixerin, axit formic, etylaxetat.
D. Glucozơ, glixerin, fructozơ,natriaxetat.

4/ Để trung hòa 8,8g một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng axit axetic cần 12,8 ml
dung dịch NaOH 25% (d = 1,25). Công thức phân tử axit là:
A. HCOOH B. C
3
H
7
COOH C. CH
3
COOH D. C
2
H
5
COOH

5/ Khi hidrat hóa 2-metyl buten-2 thì thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metylbutanol-1 B. 3-metylbutanol-2
C. 2-metylbutanol-2 D. 2-metylbutanol-1


6/ Oxi hóa 6g rượu đơn chức no X thu được 5,8g andehit Y. X là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
CHCH
3
D. CH
3
OH
|
OH
7/ Chất Y(C
4
H
8
O
2
) khi tác dụng với NaOH sinh ra 2 sản phẩm là A
1

và A
2
. Oxi hóa A
2

bằng CuO thu được axeton. Vậy công thức của A
1
là:
A. CH
3
COONa B. C
2
H
5
COONa C. HCOONa D. CH
2
=CHCOONa

8/ Một este no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CO
2
là 2. Thủy phân hoàn toàn một lượng
este rồi cô cạn thu được muối khan có khối lượng bằng
17
22
khối lượng este đã dùng. Công
thức phân tử của este là:
A. HCOOC
3
H
7

B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH
3


9/ Tỉ khối hơi của một andehit A đối với H
2
bằng 28. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCH=O B. CH
2
=CHCH=O C. (CHO)
2
D. CH
3
CHO

10/ Khi lên men 1 tấn khoai chứa 65% tinh bột thì khối lượng rượu etylic thu được là bao
nhiêu, biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%?
A. 290kg B. 295,3kg C. 300kg D. 350kg


11/

-aminoaxit X chứa 1 nhóm NH
2
. Cho 10,3g X tác dụng với HCl dư được 13,95g
muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH


12/ Trong số các loại tơ sau:
(1) Nylon-6,6 (2) Tơ Capron (3) Tơ xenlulozơ triaxetat (4) Tơ visco
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A. 1,3 B. 1,2 C. 1,4,3 D. 2,3,4

13/ Cho sơ đồ phản ứng:
X

C
6
H
6


Y

Phenol. X và Y tương ứng là:
A. C
6
H
12
, C
6
H
5
CH
3
. B. C
2
H

2
, C
6
H
5
Cl
C. CH
4
, C
6
H
5
Cl D. C
2
H
2
, C
6
H
5
ONa

14/ Cho 0,1 mol rượu X tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đkc). Số nhóm –OH
của rượu X là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

15/ Chất không có khả năng làm đỏ quì tím là:
A. Nhôm sunfat B. Axit phenic C. Axit axetic D. Axit formic


16/ Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch natri phenolat?
A. Dung dịch từ đục trở nên trong suốt
B. Dung dịch từ trong suốt trở nên đục
C. Có sự sủi bọt khí
D. Có sự thay đổi màu sắc.

17/ Polivinylancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau
đây?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
2
=CHCOOC
2
H
5

C. CH
2
=CH-OCOCH
3
D. A và B đều đúng

18/ Đốt cháy một amin X đơn chức no thu được CO
2
và H
2

O có tỉ lệ thể tích
2 2
CO H O
V :V
=
2:3.
Công thức phân tử của X là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N

19/ Để phân biệt dung dịch các chất: glucozơ, glixerin, rượu etylic, andehitfomic chỉ cần
dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. AgNO

3
/ddNH
3
C. Nước Br
2
D.Kim loại Na

20/ Andehit đơn chức A có % C và % H (theo khối lượng) lần lượt là: 54,54% và 9,1%.
Chọn phát biểu đúng về A:
A. A có chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử
B. A có chứa vòng benzen
C. Tráng gương cho Ag theo tỉ lệ mol 1:4
D. Được điều chế bằng phản ứng oxi hóa rượu etylic bởi CuO, t
o
.

21/ Cho các cấu hình elctrron của các nguyên tố sau:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(I), 1s
2
(II), 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
1
(III), 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(IV).
Các nguyên tố kim loại là:
A. I, II, III B. I, II C. I, III D. I, II, III, IV.

22/ Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Tác dụng được với phi kim
B. Dễ nhường electron trở thành ion dương
C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học
D. Cả A, B, C đều đúng


23/ Chất nào có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
?
A. Fe B. Al
3+
C. Ag
+
D. Mg
2+


24/ Ion M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. M là:
A. Na B. K C. F D. Cl

25/ Để điều chế Ca kim loại, người ta dùng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch CaCl
2
B. Điện phân nóng chảy CaCl
2

C. Điện phân nóng chảy Ca(OH)
2
D. Cho Al tác dụng với CaO, t

o


26/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kim loại kiềm:
A. Kim loại kiềm có tính khử yếu nhất
B. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa yếu nhất
C. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa mạnh nhất
D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất

27/ Cho quỳ tím vào các dung dịch CH
3
COONa, BaCl
2
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, dung dịch làm
quỳ tím hóa đỏ là:
A. BaCl
2
B. Na
2
CO
3
C. AlCl
3
D. CH

3
COONa

28/ Cho 2,24 lít CO
2
(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
hỗn hợp muối tạo ra là:
A. 4,2g B. 5,3g C. 8,4g D. 9,5g

29/ Cho 1,08g một kim loại hóa trị 3 tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,336
lít khí N
2
O (đkc). Kim loại đó là:
A. Fe B. Al C. Cr D. Kết quả khác

30/ Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
, ta thấy xuất hiện:
A. Kim loại màu đỏ B. Kết tủa màu xanh và có bọt khí
C. Kết tủa màu xanh D. Kim loại màu đỏ và có bọt khí

31/ Tìm câu sai:
A. Kim loại kiềm là các kim loại có bán kính nguyên tử lớn nhất
B. Kim loại kiềm là các kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ nhất
C. Kim loại kiềm là các kim loại có độ âm điện lớn nhất
D. Kim loại kiềm là các kim loại dễ nhường electron nhất

32/ Dãy ion nào được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa:

A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
B. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+

C. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Cu
2+
, Ag

+
, Fe
3+


33/ Có dung dịch FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:
A. Cho bột Fe dư vào dung dịch
B. Cho bột Zn dư vào dung dịch
C. Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch để tách Fe
2+
thành Fe(OH)
2
sau đó hòa tan
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng
D. Cho dung dịch NaOH dư vào để tách Cu
2+
thành Cu(OH)
2



34/ Hòa tan một lượng bột nhôm vào dung dịch xút dư thu được dung dịch A và khí B.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được lương kết tủa lớn nhất là 7,8g. Thể
tích khí B thu được ở điều kiện chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,8 lít

35/ Đốt sắt trong bình khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng
4,26g. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24g B. 3,36g C. 1,12g D. 2,8g

36/ Cho dãy sau đây (theo chiều tăng tính oxi hóa của ion):
Zn
2+
/Zn, Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag.
Chọn câu đúng:
A. Zn, Fe, Cu đều đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III)
B. Khi cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)

2
thấy có kết tủa bạc
C. Các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag đều phản ứng được với dung dịch muối sắt (III)
D. Chỉ có Zn mới tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)

37/ Hòa tan một oxit kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl 7,3% (lượng vừa đủ) thu được
dung dịch muối có nồng độ 12,5%. Công thức của oxit là:
A. MgO B. ZnO C. CaO D. BaO

38/ Nhiệt phân 100g CaCO
3
thu được 16,8 lít khí (đkc). Hiệu suất của phản ứng phân hủy
là;
A. 75% B. 67% C. 42% D. 33%

39/ Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
0,5M tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M được
dung dịch A. Dung dịch A chứa:
A. AlCl
3
, NaCl B. NaAlO
2
, NaCl
C. NaAlO
2
, AlCl
3
D. NaAlO
2

, NaCl, NaOH

40/ Ngâm một đinh sắt có quấn dây đồng vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là:
A. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt đinh sắt
B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng
C. Khí thoát ra ở bề mặt đinh sắt và dây đồng như nhau
D. Không thấy khí thoát ra ở bề mặt đinh sắt cũng như ở dây đồng.






















ĐÁP ÁN


1C 2D 3B 4B 5C 6B 7C
8A 9B 10B 11C 12B 13B 14D
15B 16B 17C 18C 19A 20D 21C
22D 23C 24B 25B 26B 27C 28D
29B 30B 31C 32B 33A 34B 35A
36B 37C 38A 39D 40B

×