Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.99 KB, 3 trang )

BỘ

GIÁO

DỤC



ĐÀO

TẠO
ĐỀ

THI

CHÍNH

THỨC
(đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 138
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu

1:

Cặp



chấ
t
không

xảy

r
a
phản

ứng

A.

K
2
O



H
2
O. B.

dung

dịch

NaNO

3


dung

dịch

MgCl
2
.
C.

dung

dịch

NaOH



Al
2
O
3
. D.

Na




dung

dịch

KCl.
Câu

2:



đượ
c
sản

xuấ
t t


xenlulozơ

A.
t
ơ

capron. B.
t
ơ

nilon-6,6. C.

t
ơ

visco. D.
t
ơ
t
ằm.
Câu

3:

Hấp

thụ

hoàn

toàn

4,48
lít
khí

SO
2
(ở

đktc)


vào

dung

dịch

chứ
a
16

gam

NaOH

thu

đượ
c
dung

dịch

X.
Khố
i l
ượng

muố
i
thu


đượ
c
trong

dung

dịch

X

(Cho

H

=

1,

O

=

16,

Na

=

23,


S

=

32)
A.

20,8

gam. B.

23,0

gam. C.

25,2

gam. D.

18,9

gam.
Câu

4:

Khi

n


men

360

g
a
m

glucozơ

vớ
i
hiệu

suấ
t
100%,

khố
i l
ượng

ancol
etylic
thu

đượ
c là
(Cho


H

=

1,

C

=

12,

O

=

16)
A.

92

gam. B.

184

gam. C.

138


gam. D.

276

gam.
Câu

5:

Nguyên
li
ệu

chính

dùng

để

sản

xuấ
t
nhôm

A.

quặng

pir

it
. B.

quặng

box
it.
C.

quặng

đôlôm
it.
D.

quặng

m
a
nhetit.
Câu

6:

Tính

chấ
t
hoá


họ
c
đặ
c
trưng
c

a
kim

loạ
i là
A.

tính

ox
i
ho
á


tính

khử. B.

tính

bazơ.
C.

tín
h

ox
i
hoá. D.

tính

khử.
Câu

7:

Cho

10

gam

hỗn

hợp

gồm

Fe




Cu
tác
dụng

vớ
i
dung

dịch

H
2
SO
4
l
oãng,

dư.

Sau

phản

ứng

thu

đượ
c
2,24

lít
khí

hiđro

(ở

đktc),

dung

dịch

X



m

gam

kim

loạ
i
không

tan.

Giá


trị
c

a
m

(Cho

H

=

1,

O

=

16,

S

=

32,

Fe

=


56,

Cu

=

64)
A.

4,4

gam. B.

5,6

gam. C.

3,4

gam. D.

6,4

gam.
Câu

8:

Đ

i
ện

phân

NaCl

nóng

chảy

vớ
i
đ
i
ện
c

c
trơ


catôt
thu

đượ
c
A.

NaOH. B.


Na. C.
Cl
2
. D.

HCl.
Câu

9:

Để

bảo

vệ

vỏ

tàu

biển
làm
bằng
t
h
é
p,

ngườ

i ta
thường

gắn

vào

vỏ

tàu

(phần

ngâm

dướ
i
nước)

những
t
ấm

k
i
m
l
oạ
i
A.


Ag. B.

Cu. C.

Pb. D.

Zn.
Câu

10:

Chấ
t
rắn

không

m
à
u,

dễ

tan

trong

nước,


kế
t ti
nh



đ
i
ều

kiện

thường

A.

C
6
H
5
NH
2
. B.

H
2
NCH
2
COOH. C.


CH
3
NH
2
. D.

C
2
H
5
OH.
Câu

11:

Chấ
t là
m

g
i
ấy

quỳ
tím
ẩm

chuyển

thành


m
à
u

xanh

A.

C
2
H
5
OH. B.

NaCl. C.

C
6
H
5
NH
2
. D.

CH
3
NH
2
.

Câu

12:

Thủy

phân

324

g
a
m

tinh

bộ
t
vớ
i
hiệu

suấ
t c

a
phản

ứng


75%,

khố
i l
ượng

glucozơ
t
hu

đượ
c là
(Cho

H

=

1,

C

=

12,

O

=


16)
A.

360

gam. B.

270

gam. C.

300

gam. D.

250

gam.
Câu

13:

Số

đồng

phân

amin


bậ
c
mộ
t
ứng

vớ
i
công

thứ
c
phân
t


C
3
H
9
N

A.

2. B.

5. C.

3. D.


4.
Câu

14:

Cho

phản

ứng:
a
Fe

+ b

HNO
3

c
Fe(NO
3
)
3
+

d

NO

+

e
H
2
O
Các
hệ

số

a,

b,

c,

d,
e là
những

số

nguyên,

đơn

giản

nhấ
t.
Thì

t
ổng

(a+b)

bằng
A.

6. B.

4. C.

5. D.

3.
Trang

1/3

-



đề
thi
138
Câu

15:


Cho
các
phản

ứng:
H
2
N

-

CH
2
-

COOH

+ HCl



H
3
N
+
-

CH
2
-


COOH
Cl
-
.
H
2
N

-

CH
2
COOH +

NaOH



H
2
N

-

CH
2
-

COONa +


H
2
O.
Hai

phản

ứng

trên

chứng
t

axit
aminoaxetic
A.



tính
l
ưỡng
tín
h.
B.

chỉ




tính

bazơ.
C.



tính

ox
i
hoá


tín
h

khử. D.

chỉ



tính

axit.
Câu


16:

Trung

hoà

6,0

g
a
m
axit
cacboxy
lic
no

đơn

chức,

mạch

hở
c
ần

100
ml
dung


dịch

NaOH

1M.

Công
thứ
c c
ấu
t
ạo
c

a axit là
(Cho

H

=

1,

C

=

12,

O


=

16)
A.

C
2
H
5
COOH. B.

HCOOH. C.

CH
2
=

CHCOOH. D.

CH
3
COOH.
Câu

17:

Dãy

gồm


h
ai c
hấ
t
chỉ



tính

ox
i
hoá

A.

Fe(NO
3
)
2
,

FeCl
3
. B.

Fe(OH)
2
,


FeO. C.

Fe
2
O
3
,

Fe
2
(SO
4
)
3
. D.

FeO,

Fe
2
O
3
.
Câu

18:

Anilin


(C
6
H
5
NH
2
)

phản

ứng

vớ
i
dung

dịch
A.

Na
2
CO
3
. B.

NaOH. C.

HCl. D.

NaCl.

Câu

19:

Khi

đ
i
ều

chế

kim

loạ
i, các
ion

kim

loạ
i
đóng

vai

trò

chấ
t

A.

nhận

proton. B.

bị

khử. C.

khử. D.

cho

proton.
Câu

20:

Oxit

dễ

bị

H
2
khử




nhiệ
t
độ

cao
t
ạo

thành

kim

loạ
i là
A.

CaO. B.

Na
2
O. C.

K
2
O. D.

CuO.
Câu


21:

Số

đồng

phân

đ
i
p
eptit t
ạo

thành
t


glyxin



alanin

A.

2. B.

3. C.


4. D.

1.
Câu

22:

Poliviny
l
clorua

(PVC)

đ
i
ều

chế
t


v
i
ny
l
cloru
a
bằng

phản


ứng
A.

trao

đổ
i.
B.

ox
i
ho
á
-

khử. C.

trùng

hợp. D.

trùng

ngưng.
Câu

23:

Khi


cho

dung

dị
c
h

Ca(OH)
2
vào

dung

dịch

Ca(HCO
3
)
2
thấy
c
ó
A.

kế
t t

a

trắng

sau

đó

kế
t t

a
tan

dần. B.

bọ
t
khí

bay

ra.
C.

bọ
t
khí



kế

t t

a
trắng. D.

kế
t t

a
trắng

xuấ
t
hiện.
Câu

24:

Dãy

gồm
các
kim

loạ
i
đều

phản


ứng

vớ
i
nướ
c


nhiệ
t
độ

thường
t
ạo

ra

dung

dịch




i
trường

kiềm


A.

Na,

Fe,

K. B.

Na,

Cr,

K. C.

Na,

Ba,

K. D.

Be,

Na,

Ca.
Câu

25:

Mộ

t
chấ
t
khi

thuỷ

phân

trong

môi

trường
axit
,

đun

nóng

không
t
ạo

ra

g
l
ucozơ.


Chấ
t
đó

A.

saccarozơ. B.

protein. C.

xenlulozơ. D.

tinh

bộ
t.
Câu

26:

Chấ
t
không



tính

chấ

t l
ưỡng

tính

A.

Al
2
O
3
. B.

NaHCO
3
. C.

AlCl
3
. D.

Al(OH)
3
.
Câu

27:

Cho


4,5

gam

C
2
H
5
NH
2
tác
dụng

vừ
a
đủ

vớ
i
dung

dịch

HCl,
l
ượng

muố
i
thu


đượ
c là
(Cho

H

=

1,

C

=

12,

N

=

14,
Cl
=

35,5)
A.

0,85


gam. B.

8,15

gam. C.

7,65

gam. D.

8,10

gam.
Câu

28:

Chấ
t
tham

gia

phản

ứng

trùng

ngưng


A.

H
2
NCH
2
COOH. B.

C
2
H
5
OH. C.

CH
3
COOH. D.

CH
2
=

CHCOOH.
Câu

29:

Tính


b
az
ơ
c

a các
hiđroxit

đượ
c
xếp

theo

thứ
t


giảm

dần
t

trái
sang

phả
i là
A.


NaOH,

Al(OH)
3
,

Mg(OH)
2
. B.

Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
,

NaOH.
C.

Mg(OH)
2
,

NaOH,

Al(OH)
3
. D.


NaOH,

Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
.
Câu

30:

Saccarozơ



glucozơ

đều



phản

ứng
A.

vớ

i
Cu(OH)
2
,

đun

nóng

trong


i
trường

kiềm,
t
ạo

kế
t t

a
đỏ

gạch.
B.

vớ
i

dung

dịch

NaCl.
C.

vớ
i
Cu(OH)
2


nhiệ
t
độ

thường,
t
ạo

thành

dung

dịch

màu

xanh

lam
.
D.

thuỷ

phân

trong


i
trường

axit.
Câu

31:

Dãy

gồm
các
kim

loạ
i
đượ
c
xếp


theo

thứ
t


nh

khử
t
ăng

dần
t

trái
sang

phả
i là
A.

Fe,

Al,

Mg. B.

Fe,


Mg,

Al. C.

Mg,

Fe,

Al. D.

Al,

Mg,

F
e
.
Câu

32:

Để

bảo

quản

natri,


ngườ
i ta
phả
i
ngâm

natri

trong
A.

dầu

hỏa. B.

phenol
l
ỏng. C.

nước. D.

ancol

ety
lic.
Trang

2/3

-




đề
thi
138
.
Câu

33:

Nướ
c c
ứng

nướ
c
chứ
a
nhiều
các
ion
A.

HCO
3
-
,
Cl
-

. B.

Ba
2+
,

Be
2+
. C.

SO
4
2-
,
Cl
-
. D.

Ca
2+
,

Mg
2+
.
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu

34:


Công

thứ
c
chung
c

a các
oxit

kim

loạ
i
nhóm

IIA

A.

R
2
O. B.

RO
2
. C.

RO. D.


R
2
O
3
.
Câu

35:

Phản

ứng

ho
á
họ
c
xảy

ra

trong

p
i
n

đ
i

ện

hoá

Zn

-

Cu
Trong

pin

đó
Cu
2+
+ Zn → Cu + Zn
2 +
A.

Zn
là c

c â
m. B.

Zn
là c

c

dương. C.

Cu
là c

c â
m. D.

Cu
2+
bị

ox
i
hoá.
Câu

36:

Khố
i
luợng

K
2
Cr
2
O
7
c

ần

dùng

để

oxi

hoá

hế
t
0,6

mo
l
FeSO
4
trong

dung

dịch



H
2
SO
4

loãng
làm

i
trường

(Cho

O

=

16,

K

=

39,

Cr

=

52)
A.

29,4

gam B.


29,6

gam C.

59,2

gam. D.

24,9

gam.
Câu

37:

Oxit
l
ưỡng
tín
h

A.

MgO. B.

CaO. C.

Cr
2

O
3
. D.

CrO.
Câu

38:

Vàng

kim

loạ
i
quý

hiếm,

tuy

nhiên

vàng

bị

hoà

tan


trong

dung

dịch
A.

NaOH. B.

NaCN. C.

HNO
3
đặc,

nóng. D.

H
2
SO
4
đặc,

nóng.
Câu

39:

Trung


hoà

100

m
l
dung

dịch

KOH

1M
c
ần

dùng

V

m
l
dung

dịch

HCl

1M.


Giá

trị
c

a
V

A.

400m
l.
B.

200

m
l
. C.

300

m
l
. D.

100

m

l
.
Câu

40:

Nhỏ
t

t


dung

dịch

H
2
SO
4
loãng

vào

dung

dịch

K
2

CrO
4
th
ì
màu
c

a
dung

dịch

chuyển
t

A.

m
à
u

vàng

sang

màu

da

cam. B.


không

m
à
u

sang

m
à
u

da

cam.
C.

không

m
à
u

sang

m
à
u


vàng. D.

m
à
u

da

cam

sang

m
à
u

vàng.
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu

41:

Khi



phòng


a

tristearin
ta
thu

đượ
c
sản

phẩm

A.

C
17
H
35
COONa



glixerol. B.

C
15
H
31
COOH




glixerol.
C.

C
17
H
35
COOH



glixerol. D.

C
15
H
31
COONa


et
anol.
Câu

42:

Chấ
t
hoà


tan

CaCO
3

A.

C
2
H
5
OH. B.

CH
3
CHO. C.

CH
3
COOH. D.

C
6
H
5
OH

.
Câu


43:

Thuố
c
thử

để

phân

biệ
t axit axetic


ancol

ety
lic là
A.

dung

dịch

NaNO
3
. B.

quỳ
tím

. C.

dung

dịch

NaCl. D.

phenolph
ta
lein.
Câu

44:

Anđ
ehit
no

đơn
c
hứ
c
mạch

hở



công


thứ
c
phân
t


chung

A.

C
n
H
2n
O
2
(n



1). B.

C
n
H
2n
O

(n




1). C.

C
n
H
2n-2
O

(n



3). D.

C
n
H
2n+2
O

(n



1).
Câu


45:

Cho

0,94

gam

phenol
tác
dụng

vừ
a
đủ

vớ
i
V
ml
dung

dịch

NaOH

1M.

Giá


trị
c

a
V

(Cho

H

=

1,

C

=

12,

O

=

16)
A.

30

m

l
. B.

40

m
l
. C.

20

m
l
. D.

10

m
l
.
Câu

46:

Dãy

gồm

h
ai c

hấ
t
đều
tác
dụng

vớ
i
NaOH

A.

CH
3
COOH,

C
6
H
5
NH
2
. B.

CH
3
COOH,

C
6

H
5
CH
2
OH.
C.

CH
3
COOH,

C
6
H
5
OH. D.

CH
3
COOH,

C
2
H
5
OH.
Câu

47:


Cho

hỗn

hợp

X

gồm

0,2

mo
l
CH
2
=CHCOOH



0,1

mo
l
CH
3
CHO.

Thể
tích

H
2
(ở

đktc)

để

phản

ứng vừ
a
đủ

vớ
i
hỗn

hợp

X

A.

8,96
lít
. B.

4,48
lít.

C.

2,24
lít
. D.

6,72
lít
.
----------- HẾT ----------
Trang

3/3

-



đề
thi
138

×