Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi thử tn-thpt năm 2011 môn vật lý ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.32 KB, 3 trang )

1

TRƯỜNG PTTH CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 THPT
TRẦN HƯNG ĐẠO
Tổ:VẬTLÝ
………… /////,………… Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 60 phút
( Không kể thời gian giao đề )


1/ :

Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20Л cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
.Lấy Л
2
=10 thì biên đ
ộ dao động của vật l

a. 20cm b. 5cm c. 15cm d. 10cm
2/ :

Hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỷ đạo là :
a. Dao động cưỡng bức b. Dao động
c. Dao động điều hoà . d. Dao động tuần hoàn
3/ :

Một dao động điều hoà có phương trình
6sin( / 2)( )
x t cm
 


 
.Ở thời điểm t=1/3s thì vật ở vị trí nào và có vận tốc bao n
hiêu?
a.
3 , 3 3 /
x cm v cm s

 

b.
3 3 , 3 3 /
x cm v cm s

 

c.
3 , 3 3( / )
x cm v cm s

  

d.
0, 6 ( / )
x v cm s

 

4/
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng là K=100N/m và vật có khối lượng m=250g dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm.
Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng .Quãng đường vật đi được trong п/10 s đầu tiên là

a. 9 cm b. 24 cm c. 12 cm d. 6 cm
5/
Trong dao động điều hoà vận tốc tức thời biến đổi .
a.
Sớm pha
/ 4

so li độ .
b.
Lệch pha
/ 2

so li độ
c. Ngược pha li độ d. Cùng pha li độ
6/
Một vật dao động điều hoà trên đoạn AA'=40 cm .Biên độ của dao động là .
a. 80cm b. 40cm c. 10cm d. 20cm
7/ :
Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t biểu thức quan hệ giữa biên độ A ,li độ x, vận tốc v và tần số góc


của chất điểm dao động điều hoà là .
a.
2 2 2 2
/
A v x

 

b.

2 2 2 2
/
A x v

 

c.
2 2 2 2
.
A x v

 

d.
2 2 2 2
A v x

 

8/
Trong dao động của con lắc lò xo nhận xét nào sau đây là sai
a. Biên độ của dao động cưỡing bừc chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn .
b. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
c. Lực cản của môi trường là nguyên nhân oàm cho dao động tắt dần .
d. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động .
9/ :

Tại cùng một vị trí địa lý nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó :
a. Tăng 2 lần b. Tăng 4 lần c. Giảm 2 lần d. Giảm 4 lần .
10/

Tại cùng một vị trí địa lý hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
=2s và T
2
= 1,5 s chu kỳ dao động riêng của
con lắc thứ 3 có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
a. 2,5s b. 5s c. 4s d. 3,5s

11/ Đặt một vật cách một thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh cao gấp 3 lần vật .Tìm tiêu cự của thấu kính :
a 9cm và 27 cm b 10cm và 20cm c 9cm và 18 cm d 5cm và 10cm
12/ Đặt một thấu kính cách một trang sách 20cm nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh của các dòng chữ cùng chiều và cao bằng một nửa
các dòng chữ đó .Tìm tiêu cự thấu kính .
a f= 20cm b f = 10 cm c f= - 20cm d f= - 10cm
13/ Dùng một thấu kính có độ tụ +10điốp để làm kính lúp .Mắt đặt sát sau kính khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm .Tính độ bội
giác và độ phóng đạicủa ảnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận .
a G=2,5, K=3,5 b G=3,5, K=2,5 c G=K=3,5 d G=K=2,5
14/ Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 1 cm và thị kính có tiêu cự 4 cm Hai kính cách nhau 17 cm khoảng nhìn rõ ngắn nhất
của mắt là 25 cm .Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là .
a 60 b 55 c 75 d 50
15/ Bước sóng của hai vạch quang phổ đầu tiên của dãy Banme là λ
ɑ
= 656 nm và λ
β
=486 nm Tìm bước sóng vạch quang phổ đầu
tiên λ
43
của dãy Pasen .
a 187,5nm b 187,75nm c 1875nm d Một kết quả khác
16/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là :
a Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt . b Từ điểm cực cận đến mắt .

c Từ điểm cực viễn đến mắt . d Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ .
17/ Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì :
a Tần số tăng ,bước sóng giảm . b Tần số và bước sóng đều giảm .
c Tần số giảm , bước sóng tăng . d Tần số không đổi ,bước sóng giảm .
2

18/ Hin tng giao thoa ỏnh sỏng chng t c :ỏnh sỏng
a Cú bn cht súng . b L súng ngang . c Cú bn cht ht . d L súng in t .
19/ Thc hin giao thoa ỏnh sỏng n sc trong khụng khớ .Khi thay khụng khớ bng nc cú n=4/3 thỡ
a Khong võn gim b Khong võn khụng i c Khong võn tng d Thiu yu t gii thớch


20/ Mt thu kớnh hi t cú tiờu c f chit sut n=1,5 mụi trng ngoi l khụng khớ . Khi nhỳng vo cht lng tiờu c tng gp 4
ln .Hi cht lng ú l gỡ ?
a Nc b Benzen c Du d Ru
21/ Chn cõu tr li ỳng :Khi soi gng, ta thy :
a nh tht trc gng b nh o trc gng
c nh tht sau gng d nh o sau gng
22/ Chn cõu sai :Trong phn ng ht nhõn cỏc i lng c bo ton l
a Nng lng b in tớch c S khi d Khi lng
23/ Tia sỏng i t khụng khớ vo cht lng trong sut vi gúc ti i=45
0
thỡ gúc khỳc x r = 30
o
. Gúc gii hn gia 2 mụi
trng ny l :
a 30
0
b 45
0

c 48,5
0
d 60
0

24/ Vt tht cho nh o nh xa thu kớnh hn so vi vt .ú l thu kớnh gỡ ?
a Thu kớnh phõn k b Thu kớnh hi t c Thu kớnh phng lừm dTt c u ỳng
25/ Mt ngi soi gng thy nh trong gng ln gp 3 ln vt .Hi ú l gng gỡ ?
a Gng cu li b Gng cu lừm c Thiu d kin xỏc nh . d Gng phng
26/ Mt lng kớnh tam giỏc ABC chit sut n =
3
Tia sỏng n sc ti mt AB lú ra khi lng kớnh cú gúc lch cc tiu bng gúc
chit quang A .Gúc chit quang l :
a 60
0
b 30
0
c 45
0
d

20
0

27/ Mt thu Kớnh cú chit sut n=1,5 gm mt li bn kớnh 10cm mt lừm bỏn kớnh 5cm mụi trng ngoi l khụng khớ .Tiờu c
v t l :
a f= -10cm,D= -10ip b f= 20cm,D= 5ip
c f= -20cm,D= -5ip d

f= 10cm,D= 10ip

28/ Mt thu kớnh vt sỏng cho nh khỏc bờn vi vt v cỏch vt 60cm .nh bng vt .Tiờu c ca thu kớnh l
a 30cm b 15cm c -15cm d -30cm
29/ Mt thu kớnh phõn k cú tiờu c f = - 10cm .Chựm sỏng hi t gp thu kớnh sao cho im hi t o trờn trc chớnh phớa sau
thu kớnh v cỏch thu kớnh mt khong 10cm nh cỏch thu kớnh mt khong l :
a Cỏch thu kớnh 10cm b Cỏch thu kớnh 5cm
c Cỏch thu kớnh 20cm d nh vụ cc
30/ nh sỏng n sc truyn trong khụng khớ cú vn tc 3.10
8
m/sVõn tc ca ỏnh sỏng trong mụi trng cú chit sut n=1,5 l
a 10
8
m/s b 2,5.10
8
m/s c 1,5.10
8
m/s d 2.10
8
m/s
31Cho mch in xoay chiu gm in tr thun R,cun dõy thun cm L v t in
3
10
C F



mc ni tip .Nu biu thc ca
hiu in th hai u t in l
3
50 2 sin(100 )
4

c
u t V



thỡ biu thc ca cng dũng in l
a
5 2 sin(100 )
4
i t A



b
3
5 2 sin(100 )
4
i t A



c
5 2 sin100 ( )
i t A


d
3
5 2 sin(100 )
4

i t A




32.Mt on mch gm mt in tr thun R mc ni tip vi mt t in C .Bit hiu in th hiu dng hai u mch l 100V
hai u in tr R l 60V .Hiu in th hiu dng hai u t in l
a.60V b.40V c.160V d.80V
33: Cho dòng xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lợt là cờng độ dòng điện tức thời, cờng độ hiệu dụng và cờng
độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở R trong thời gian t có giá trị nào sau đây:
a. Q = R.i
2
.t b. Q = RI
0
2
t c. Q= RI
2
t d. Q = R
2
I.t
34: Một mạch điện gồm điện trở R, tụ diện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Giữa hai đầu của điện trở R có một
hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sin(
t

+


), dòng điện có biếu thức i = I
0
sin(
t

+

).Các đại lợng I
0


nhận giá trị
nào sau đây:
a. I
0
=
0
R
U
R
,

= 0. b.

,
0
0
R
U
I

R
c. I
0
=
0
2
R
U
R
,

= 0 d. I
0
=
R
U
R
,

=

.
35.Một dòng điện xoay chiều có cờng độ dòng điện tức thời i = I
0
sin(120
t

+

). . Lúc t = 0, i có giá trị cực đại là I

0
thì


có giá trị là
a.

= 0. b.

=

c.

=
2

.d.

=


.
3

36 Cho dòng điện xoay chiều i = I
o
sin








6


t đi qua một cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
là: u = U
o
sin(t + ). U
o
và có các giá trị nào sau đây.
a. U
0
= LI
0
, =
2

b. U
0
= LI
0
, = -
2

c. U
0
= LI

0
, =
2

d. U
0
= LI
0
, =
3
2


37 Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Mạch có cộng hởng điện.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của phần tử
nào.
a. Điện trở R b. Tụ điện C. c. Điện trở R và tụ C d. Toàn mạch điện.
38 Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Mạch có cộng hởng
điện.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở phần tử nào.
a. Tụ điện C .b. Cuộn dây thuần cảm c. Tụ điện C và cuộn dây thuần cảm. d. Toàn mạch.
39 .Khi mt in trng bin thiờn theo thi gian s sinh ra :
A.in trng v t trng bin thiờn . B.mt dũng in C.inn trng xoỏy C.t trng xoỏy
40 .Súng in t c cỏc i truyn hỡnh phỏt cú cụng sut ln cú th truyn i mi im trờn mt t l súng
A di v cc di B. súng trung C. súng ngn D. súng cc ngn

P N

1d2c3c4b5b6d7b8a9a10a11c12c13c14c15c16a17d18a19a20a21d22d23b24b25b26a27c28b29d30d31a32d33c34b35c36d37b38d39
c40d


×