Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN: HÓA - ĐỀ 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.06 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Họ và tên: MƠN: HĨA
Lớp: 12 Thời gian làm bài 45 phút
Điểm Lời nhận xét của thầy cơ giáo





Đề bài
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 32 )
Câu 1: Cho các chất sau CH
3
CHO (X) ; C
6
H
5
OH (Y); C
6
H
5
CH
2
OH(Z); (CH
3
)
2
CHCHO (T) CH
3
C
6


H
4
OH (E) ;
Những cặp chất đồng đẳng của nhau là :
A. Cả 5 đều là đồng đẳng của nhau B. (X) và (Z) ; (Y) và (E) C. (X) và (Y) ; (Y) và (T) D. (X)
và (T) ; (Y) và (E)
Câu 2: Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,33%.Công thức phân tử và số đồng phân có
thể có của X là :
A. C
5
H
12
; 3 đồng phân B. C
3
H
8
; 1 đồng phân C. C
4
H
10
; 2 đồng phân D. C
5
H
12
; 2 đồng phân
Câu 3: Hỗn hợp X gồm một ankan E và một anđehit đơn no F chúng có cùng khối lượng phân tử . Tỉ lệ
số nguyên tử hiđro trong phân tử của E và F là 5 :3 . Vậy công thức phân tử của E và F lần lượt là :
A. C
3
H

8
và C
3
H
8
O B. C
4
H
10
và C
3
H
6
O C. C
5
H
12
và C
4
H
8
O D. C
3
H
8
và C
2
H
4
O

Câu 4: C
2
H
4
và C
2
H
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO
2
; H
2
(Ni, t
0
);dd KMnO
4
B. dd Br
2
; dd HCl ;dd KMnO
4
; H
2
(Ni, t
0
)
C. H
2
(Ni, t
0

); NaOH; dd HCl D. dd Br
2
; dd HCl ; dd AgNO
3
/NH
3

Câu 5: Cho benzen và clo vào bình thủy tinh rồi đem phơi nắng sẽ thấy xuất hiện khói trắng , đó là :
A. C
6
H
6
Cl
6
B. C
6
H
5
Cl C. C
6
H
6
D. C
2
H
5
Cl
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dòch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X dùng không hết 24,64 lít O
2

(đkc).Công thức phân tử của 2 anken là :
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
4
H
8
C. C
3
H
6
và C
4
H
8
D. A và B đều đúng
Câu 7: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dòch brom sẽ quan sát được hiện tượng
nào :
A. Màu dung dòch không đổi. B. Màu dung dòch mất hẳn và không còn khí
thoát ra.

C. Màu dung dòch nhạt dần và có khí thoát ra. D. Màu dung dòch nhạt dần và có không có
khí thoát ra.
Câu 8: Hỗn hợp Y gồm một ankanol Z chứa 60% cacbon và một ankin T có số nguyên tử hiđro bằng với
số nguyên tử hiđro có trong Z. Vậy công thức phân tử của Z và T lần lượt là :
A. C
3
H
8
O và C
5
H
8
B. C
4
H
10
O và C
6
H
10
C. C
2
H
6
O và C
4
H
6
D. C
4

H
8
O và C
5
H
8

Câu 9: Từ ancol etylic và điều kiện cần thiết có đủ có thể tạo ra etyl clorua; đietyl ete ; 1,2- đibrom etan;
etylen glycol ; anđehit axetic với số phương trình phản ứng ít nhất là :
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 10: Trong các phát biểu sau :
a) Ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O có 3 đồng phân cấu tạo . b) Benzyl clorua là dẫn xuất
halogen bậc 2.
c) Tất cả các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)
2
. d) Oxi hóa ancol bậc 2 tạo xeton.
e) Ankin và anken chỉ có đồng phân vò trí liên kết bội. f) Anđehit vừa có tính khử, vừa
có tính oxi hóa
Những phát biểu sai là :
A. a ;d ; f B. b ; c ; e C. a ; b; c ; d D. a ; b ; c
Câu 11: Dùng dung dòch AgNO
3
/NH
3
làm thuốc thử có thể phân biệt được dãy các chất nào sau đây
A. Metan, benzen và axetilen B. Toluen , axeton và axetilen

C. Metan , axetilen , anđehit axetic D. Axetilen , , etanol và benzen
Câu 12: Dẫn hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua dung dòch brom dư khối lượng bình brom tăng 1,34g. Còn
khi cho tác dụng hết với dung dòch AgNO
3
/NH
3
thu được 7,2g kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích
của etilen và axetilen lần lượt là :
A. 50% ; 50% B. 35,5% ; 64,5% C. 40% ; 60% D. 25% ; 75%
Câu 13: Cho 17g hỗn hợp hai ancol đơn chức no tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 4,48 lít H
2
(đktc).
Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là bao nhiêu?
A. 28,3g B. 19g C. 14,7g D. 25,8g
Câu 14: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2
, H
2
O,
N
2
. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H,có thể có các nguyên tố O, N B. chắc chắn phải có
các nguyên tố C, H, N
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, H, N D. chỉ có các nguyên tố C,
H
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
12

O khi oxi hóa tạo anđehit có nhánh là :
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Trong phân tử buta - 1,3 - đien, các nguyên tử liên kết với nhau bằng :
A. Bảy liên kết và một liên kết  B. Chín liên kết  và một liên kết .
C. Mười liên kết  . D. Chín liên kết  và hai liên kết 
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức hơn kém nhau 2 nguyên tử C thu được
CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
OHCO
nn
22
: = 2 : 3 . Công thức phân tử và phần trăm thể tích mỗi ancol trong
hỗn hợp là :
A. CH
3
OH (30%); C
3
H
7
OH (70%) B. C
2
H
5
OH (50%); C
4
H
10

OH (50%)
C. CH
3
OH (50%); C
3
H
7
OH (50%) D. C
3
H
7
OH (35%); C
5
H
11
OH (65%)
Câu 18: Hợp chất 2- metylbut - 2- en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất
sau :
A. 2-brom-2-metylbutan B. 2-metylbutan -2- ol C. 3-metylbutan-2- ol D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon khí cần số mol oxi phản ứng gấp đôi số mol nước tạo ra.
Biết X không tác dụng với AgNO
3
/NH
3
, vậy cấu tạo của X là :
A. CH  C – CH
3
B. CH
2
= C = CH

2
C. CH
3
– C C – CH
3
D. CH
2
= CH

– CH = CH
2

Câu 20: Cho lần lượt các chất : C
2
H
4
,C
2
H
5
Cl ,C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH và C
6

H
5
CH
2
Br vào dd NaOH đun nóng. Số
phản ứng xảy ra là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 21: Hãy chọn phát biểu sai :
A. Phenol cho kết tủa trắng với dung dòch với dung dòch nước Br
2

B. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng
benzen
C. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím .
D. Phenol là chất trong phân tử có nhóm - OH và nhân benzen
Câu 22: Bậc của dẫn xuất halogen được xác đònh dựa vào :
A. số nguyên tử hiđro bò thay thế . B. số nguyên tử cacbon liên kết với
halogen.
C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử halogen. D. số nguyên tử halogen thế vào
hiđrocacbon .
Câu 23: Etan có thể tham gia những phản ứng hóa học nào sau đây:Tác dụng với clo có ánh sáng (1);
Phản ứng cộng (2) ; Phản ứng cháy (3) ; Phản ứng tách H
2
(4) ; Phản ứng cracking (5)
A. (2) , (3) , (5) B. (1) , (3), (4) C. (1) ,(2), (3) , (5) D. (1), (2) , (4)
Câu 24: Các công thức chung C
n
H
2n+2
(n 1) ; C

n
H
2n+1
OH (n  1); C
n
H
2n-2
(n  2); C
n
H
2n+1
CHO (n  0) lần lượt
của các dãy đồng đẳng sau :
A. Ankan ; ancol đơn chức ; ankin ; anđehit no . B. Ankan ; ancol no đơn chức ; ankin ; anđehit no
đơn chức.
C. Ankan ; ancol đa chức ; ankin ; anđehit đơn chức. D. Anken ; ancol no ; ankien ; anđehit no đơn
chức.
Câu 25: Trong sơ đồ sau : CaC
2


 X
C
2
H
2

 
 )/(
3

PbCOPdY
C
2
H
4

 
 ),(
22
CuClPdClZ
CH
3
CHO

 Z

CH
3
COONH
4
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. H
2
O , H
2
, O
2
, [Ag(NH
3
)

2
]OH B. H
2
, KOH , HCl , [Ag(NH
3
)
2
]OH
C. Br
2
, KOH , CO
2
, [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Br
2
, NaOH , NaCl , NH
3

Câu 26: Thực hiện phản ứng thế brôm theo tỉ lệ 1 : 1 vào trong những chất sau( có đầy đủ xúc tác và
điều kiện cần thiết ) : C
6
H
5
CH
3
(1) ; C
6

H
5
COOH ( 2) ; C
6
H
5
SO
3
H ( 3) ; C
6
H
5
NH
2
( 4).Những chất cho sản
phẩm thế octho hoặc para là :
A. (1) và (3) B. ( 3) C. (1) và (4) D. (1)
Câu 27: Cho các chất sau: axetlen, buta-1, 3 - đien, toluen, phenol , etan, etanal .Chất nào làm mất màu dung
dòch Br
2
:
A. axetilen, buta-1, 3 - đien, etan B. buta-1, 3 - đien, , phenol
C. etan, etanal , buta-1, 3 - đien , toluen, etan D. axetlen, buta-1,3 - đien , phenol , etanal .
Câu 28: Cho 0,87g một anđehit đơn chức no cho tác dụng hết với dung dòch AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24g Ag.
Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. CH

3
CH
2
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CH
2
CHO D. CH
3
CHO
Câu 29: Cho Na tác dụng hoàn toàn với 20,5g hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng
đẳng sinh ra 4,48 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của hai ancol là:
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 30: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ :
A. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác đònh.
B. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng xác đònh.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác đònh.
Câu 31: Những phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có lực axit mạnh hơn etanol nhưng yếu hơn axit
cacbonic:
2C
6
H
5
OH + 2Na  2C
6

H
5
ONa + H
2
(1) C
6
H
5
OH + NaOH  C
6
H
5
ONa + H
2
O (2)
C
6
H
5
OH + 3Br
2
 C
6
H
2
Br
3
OH + 3HBr (3) C
6
H

5
ONa + CO
2
+ H
2
O  C
6
H
5
OH + NaHCO
3
(4)
A. (2) và (4) B. (1) và (4) C. (3) và (4) D. (2) và (3)
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H
2
( đkc).Cũng m
gam hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dòch NaOH 2M. Giá trò m là :
A. 13,5g B. 10,5g C. 12,6 g D. 11,6g
( C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108 ; Br = 80 )



…………………… Hết …………………………….



×