Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN : HOÁ HỌC MÃ ĐỀ: KTHH12 – A1232 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.07 KB, 3 trang )

HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP: 12 MÔN : HOÁ HỌC

Điểm Lời nhận xét của giáo viên




MÃ ĐỀ: KTHH12 – A
1
232
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: ( Từ câu 1 đến câu 25 )
1

2

3

4

5

6

7

8

9

1


0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2

5


Câu 1/- Este X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
9
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dd
NaOH dư, thu được 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn natri axetat.
CTCT của X là:
A. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
B.
CH
2
=CHCOOC
6
H
5

C. CH
3
COOC
6

H
4
CH=CH
2
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2

Câu 2/- Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1.750.000 đ.v.C và trong
sợi gai là 5.900.000 đ.v.C. Số mắc xích C
6
H
10
O
5
có trong các loại sợi trên lần lượt là:
A. 10802 và 36420 B. 1080 và 3642 C. 10280 và 34620
D. 1028 và 3462
Câu 3/- Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ,
biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80%:
A. 104 kg B. 140 kg C. 162,5 kg
D. 130 kg
Câu 4/- X là trieste của glixerol với 1 axit cacboxylic đơn chức, không no chứa 1 liên kết
đôi. Đun a (gam) X với dd NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,6 (g)
glixerol và 10,8 (g) muối. CTCT của axit cacboxylic và giá trị của a là:
A. CH
2

=CHCH
2
COOH, a= 20,7 (g) B. CH
2
=CHCOOH, a=2,07
(g)
C. CH
2
=CHCOOH, a= 12,7 (g) D.
CH
2
=CHCH
2
COOH, a=13,7 (g)
Câu 5/- Để phát hiện sự có mặt của lượng nhỏ glucozơ trong nước tiểu người bệnh tiểu
đường, ta có thể dùng thuốc thử:
A. Cu(OH)
2
/NaOH B. dd AgNO
3
/NH
3
C. CH
3
COOH
D. Cả A, B
Câu 6/- Xà phòng hóa 8,8 (g) etyl axetat bằng 200(ml) dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g
D. 8,2 g

Câu 7/- Một este có CTPT là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetandehit. CTCT thu gọn của este đó là :
A. CH
2
= CH – COOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2

C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH – CH
3

Câu 8/- Este đơn chức X tác dụng với dd NaOH, các sản phẩm thu được đều có khả năng
tráng bạc. CTCT của X là:
A. CH
2
=CHCH
2

COOH B.
HCOOCH=CHCH
3

C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D.
HCOOC(CH
3
)=CH
2

Câu 9/- Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
A. H
2
SO
4
B. NaOH C. I
2

D. Cả A, B
Câu 10/- Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối
lượng bạc kết tủa thu được là:
A. 2,16 g B. 5,4 g C. 10,8 g
D. 21,6 g
Câu 11/- Cho 12,9 (g) este X có CTPT C
4
H

6
O
2
vào 150(ml) dd NaOH 1,25M. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch thu được 13,8 (g) cặn khan. Este X là:
A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. etyl acrylat D.
metyl axetat
Câu 12/- Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH
3
COOH. Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH
2
B. CH
3
CHO và
C
2
H
5
OH
C. C
2
H

5
OH và CH
3
CHO D. CH
3
COOH và
C
2
H
5
OH
Câu 13/- Một este có CTPT là C
3
H
6
O
2
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dd
AgNO
3
/NH
3
. CTCT thu gọn của este đó là :
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H

7
C. CH
3
COOCH
3

D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 14/- Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với CO
2
là 2. Thủy phân A thu được ancol B
có tỉ khối hơi so với A là 0,522. Este A là:
A. propyl fomiat B. metyl axetat C. metyl propionat
D. etyl axetat
Câu 15/- Cho sơ đồ phản ứng: C
4
H
7
ClO
2
+ NaOH  muối hữu cơ + C
2
H
4
(OH)

2
+
NaCl. CTCT thu gọn C
4
H
7
ClO
2
là :
A. CH
3
-COO-CHCl-CH
3
B. CH
3
-COO-CH
2
-
CH
2
Cl
C. ClCH
2
-COO-CH
2
-CH
3
D. HCOO-CH
2
-CHCl-CH

3

Câu 16/- Este đơn chức X, không tác dụng với Na, tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ
mol 1:1 hoặc 1:2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 (mol) X thu được ít hơn 0,8 (mol) CO
2
. CTCT
của X là :
A. C
2
H
5
COOC
4
H
9
B. C
3
H
7
COOC
3
H
7

C. C
6
H
5
COOCH
3

D. HCOOC
6
H
5

Câu 17/- Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu
etylic, hiệu suất phản ứng 70% là:
A. 5031 kg B. 616 kg C. 1257 kg
D. 1761 kg
Câu 18/- Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng:
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. dd Br
2

D. Cả A, B
Câu 19/- Một cacbohidrat Z có các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá:
Z
 

 OHOHCu /)(
2
dd xanh lam 
o
t
kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào sau

đây:
A. glucozơ B. saccarozơ C. fructozơ
D. Tinh bột
Câu 20/- Để phân biệt các dung dịch: glucozơ, etilen glycol, axit axetic, axetandehit có
thể dùng 1 hoá chất nào sau đây:
A. quỳ tím B. dd AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH
D. Cả A, B
Câu 21/- Chất nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư tạo sản phẩm là muối và ancol:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. C
6
H
5
Cl
D. CH
3
COOC

6
H
5

Câu 22/- Điều nào sau đây không đúng khi nói về fructozơ:
A. là đồng phân của glucozơ B. thuộc loại monosaccarit
C. được tạo thành khi thuỷ phân saccarozơ D. có nhiều trong quả nho
chín
Câu 23/- Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H

7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n

D. Cả A, B
Câu 24/- Cacbohidrat nhìn chung là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
n

B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
n

C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 25/- Đốt cháy 6 (g) este A, thu được 4,48 (lit) CO
2

(ở đkc) và 3,6 (g) nước. CTCT
của A là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH=CH
2

D. HCOOC
2
H
5












×