Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Kiểm tra 1 tiết họa học pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.18 KB, 17 trang )


Trang
1
Kiểm tra 1 tiết họa học
I.CROM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Cấu hỡnh electron của ion Cr
3+

A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
2. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s


1
. B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
4. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trỳc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890
o
C).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm
3
).
6. Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) cú tớnh oxi
húa.
B. CrO, Cr(OH)
2
có tính bazơ; Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính;
C. Cr
2+
, Cr
3+
cú tớnh trung tớnh; Cr(OH)
4
-
có tính bazơ. D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
,
CrO
3
cú thể bị nhiệt phõn.
7. Hiện tượng nào dưới đây đó được mô tả không đúng?
A. Thổi khớ NH
3
qua CrO

3
đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K
2
Cr
2
O
7
thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong khụng khớ thấy chất rắn chuyển từ màu lục sỏng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
8. Hiện tượng nào dưới đây đó được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thỡ dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl
2
vào dung dịch CrCl
2
thỡ dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu
vàng.
C. Thờm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3

thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại
trong NaOH dư.
D. Thờm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục xám,
sau đó tan lại.
9. Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý?
A. Dựng phản ứng khử K
2
Cr
2
O
7
bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr
2
O
3
.
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)
2
.
C. Dựng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)
3
.
D. Dựng phản ứng của H
2
SO
4
đặc với dung dịch K
2

Cr
2
O
7
để điều chế CrO
3
.
10. Cho phản ứng : Cr + Sn
2+
 Cr
3+
+ Sn
a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr
3+
sẽ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
b) Pin điện hoá Cr  Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng trên. Biết
3
o
E
C r / C r
= 0,74
V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. 0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. 0,88
V
11. Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ
là :
A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr
12. Kim loại nào thụ động với HNO
3

, H
2
SO
4
đặc nguội:
A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn
13. Trong cỏc dóy chất sau đây, dóy nào là những chất lưỡng tính

Trang
2
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2

C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)

3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2

14. So sánh nào dưới đây không đúng:
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO
4
và BaCrO
4

đều là những chất không tan trong nước
15. Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn
16. Công thức của phèn Crom-Kali là:
A. Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O B. Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.24H
2
O
C. 2Cr

2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O D. Cr
2
(SO
4
)
3
.2K
2
SO
4
.24H
2
O
17. Trong phản ứng oxi hóa - khử có sự tham gia của CrO
3
, Cr(OH)
3
chất này có vai trò là:
A. Chất oxi hóa trung bình

B. chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử trung bình
D. Có thể là chất oxi hóa, cũng có thể là chất khử.
18. Muối kộp KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O khi hũa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dd
do ion nào sau đây gây ra
A. K
+

B. SO
4
2-
C. Cr
3+
D. K
+
và Cr
3+

19. Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na
2

CrO
4
+ NaBr + H
2
O. Hệ số cõn bằng của NaCrO
2


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200
oC
thỡ tạo thành oxi và một oxit của crom cú màu xanh
(lục). Oxit đó là
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O
5
. D. Cr
2
O
3
.
21. Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
22. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + 2F
2
 CrF

4
B. 2Cr + 3Cl
2




t
2CrCl
3
C. 2Cr + 3S



t
Cr
2
S
3
D.
3Cr + N
2


t
Cr
3
N
2


23. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu
nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo cỏc hợp kim dựng trong ngành hàng khụng.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ
bảo vệ thép.
24. Cho cỏc phản ứng : 1, M + H
+
-> A + B 2, B + NaOH -> C + D
3, C + O
2
+ H
2
O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)
4
]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đúng
25. Sục khớ Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O B. Na
2

CrO
4,
NaClO, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
26. Một oxit của nguyờn tố R cú cỏc tớnh chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh. - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H
2
RO
4

H
2
R
2
O
7

- Tan trong dung dịch kỡềm tạo anion RO

4
2-
có màu vàng. Oxit đó là
A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
7

27. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Cr(OH)
2
là chất rắn cú màu vàng B. CrO là một oxit bazo
C. CrO
3
là một oxit axit D. Cr
2
O
3
là một oxit bazo
28. chọn cõu sai

Trang

3
A. Cr có tính khử mạnh hơn Fe
B. Cr là kim loại chỉ tạo được oxit bazo
C. Cr cú những tớnh chất húa học giống Al
D. Cr cú những hợp chất giống hợp chất của S
29. Trong ba oxit CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dd bazo, dd axit, dd axit và dd
bazo lần lượt là
A. Cr
2
O
3
, CrO, CrO
3
B. CrO
3
, CrO, Cr
2
O
3
C. CrO, Cr
2
O
3
, CrO

3
D. CrO
3
, Cr
2
O
3
, CrO
30. Trong phản ứng Cr
2
O
7
2-
+ SO
3
2-
+ H
+
-> Cr
3+
+ X + H
2
O. X là
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
4
2-


31. Cho phản ứng K
2
Cr
2
O
7
+ HCl -> KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O . Số phõn tử HCl bị oxi húa là
A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
32. Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần dùng là:
A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g.
33. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt
cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam
34. Để thu được 78 g Cr từ Cr
2
O
3
băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=100%) thỡ khối lượng nhôm tối
thiểu là
A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g
35. Khối lượng K
2
Cr

2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loóng là
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
36. Thờm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến phản ứng
hoàn toàn thỡ khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
37. Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi húa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl
3
thành
CrO
2
4

là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol
38. Thổi khớ NH
3

dư qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thỡ thu được lượng chất rắn
bằng:
A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam
39. Lượng kết tủa S hỡnh thành khi dựng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4

dư là:
A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
40. Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D.

0,16 mol và 0,01 mol
41. Hũa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loóng, núng thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng crom có trong hh là:
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
42. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 23,3 gam hỗn hợ chất rắn. cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoỏt ra
V lớt khớ H
2
đktc. Giá trị của V là
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
43. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3

cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54
gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO
3
)
3

A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g

44. Hũa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào
sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl
2
thỡ thu được 50,6 gam kết tủa. %
khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl
3
và 54,3% CrCl
3
B. 46,7% AlCl
3
và 53,3% CrCl
3


Trang
4
C. A. 47,7% AlCl
3
và 52,3% CrCl
3
D. 48,7% AlCl
3
và 51,3% CrCl
3


45. Chọn phát biểu không đúng
A. Cỏc hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh
C. Cỏc hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với HCl và CrO
3
tác dụng được với NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat
46. Crom cú nhiều ứng dụng trong cụng nghiệp vỡ crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hợp kim có độ cứng cao và có khả
năng chống gỉ.
47. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử.
C. cú tớnh oxi húa. D. vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi húa
và vừa có tính bazơ.
48. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư
(không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr

C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr


II. SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Cấu hỡnh electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3

2. Caỏu hỡnh e naứo sau ủaõy vieỏt ủuựng?
A.
26
Fe: [Ar] 4S
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4S
2
3d

4
C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
1
4S
2
D.
26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
3. Kim loại sắt cú cấu trỳc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối ( Fe

) hoặc lập phương tâm diện( Fe

).
4. Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2

O
3
bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g)
A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. D. 5,63.
5. Cõu nào sai trong cỏc cõu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt.
B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
C. Cu
2
O vừa cú tớnh oxi húa, vừa cú tớnh khử.
D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
6. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt
D. Có tính nhiễm từ
7. Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng ?
A. Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

B. Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
 FeCl
2
D. Fe + H
2
O  FeO + H
2

8. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?

Trang
5
A. 3Fe + 2O
2


t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2



t
2FeCl
3

C. 2Fe + 3I
2




t
2FeI
3
D. Fe + S



t
FeS
9. Phản ứng nào dưới đây khơng thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)
2


t
B. FeCO
3



t

C. Fe(NO
3
)
2


t
D. CO + Fe
2
O
3

 
 C600500
o

10. Nung Fe(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn, khụng cú khụng khớ, thu được sản phẩm gỡ?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO
2
và O

2
C. FeO, NO
2
và O
2
D. FeO, NO và O
2

11. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tỏc dụng với HNO
3
, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất
tan. Chất tan đó là
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2

12. Dung dịch muối FeCl
3
khơng tác dụng với kim loại nào dưới đây?

A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
13. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong
dung dịch ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
14. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi, sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư
dung dịch HCl. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Dung dũch HI coự tớnh khửỷ , noự coự theồ khửỷ ủửụùc ion naứo trong caực ion dửụựi ủãy :
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu
2+
D. Al
3+

16. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
thấy thu được SO
2
và dung dịch A khụng cú
H
2
SO
4
dư . Vậy dd A là
A. FeSO

4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
D. A,B,C đều có thể đúng
17. Hoaứ tan hoaứn toaứn hn hụùp FeS vaứ FeCO
3
baống moọt lửụùng dung dũch H
2
SO
4
ủaởc
noựng thu ủửụùc hn hụùp gồm hai khớ X ,Y. Cõng thửực hoaự hóc cuỷa X, Y lần lửụùt laứ :
A. H
2
S vaứSO
2
B.H
2

S vaứ CO
2
C.SO
2
vaứ CO D. SO
2

vaứ CO
2

18. Cho hn hụùp FeS vaứFeS
2
taực dúng vụựi dung dũch HNO
3
loaừng dử thu ủửụùc dd A
chửựa ion naứo sau ủãy :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+

, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+

C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
19. Cho luồng khớ H

2
dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO, FeO, Fe
3
O
4
. giả
thiết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe
C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al
2
O
3
, FeO, MgO, Fe, Cu
20. Dung dịch A chứa đồng thời 1 anion và các cation K
+
, Ag
+
, Fe

2+
, Ba
2+
. Anion đó là:
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-

21. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
22. Nhỏ dần dần dung dịch KMnO
4
đến dư vào cốc đựng dung dịch hỗn hợp FeSO
4
và H
2
SO

4
. Hiện
tượng quan sát được là:
A. dd thu được có màu tím. B. dd thu được khơng màu.
C. Xuất hiện kết tủa màu tím. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt

Trang
6
23. Trửụứng hụùp naứo sau ủãy khõng phuứ hụùp giửừa tẽn quaởng saột vaứ cõng thửực hụùp
chaỏt saột chớnh trong quaởng
A. Hematit nãu chửựa Fe
2
O
3
B. Manhetit chửựa Fe
3
O
4

C. Xiủerit chửựa FeCO
3
D. Pirit chửựa FeS
2

24. Trong caực loái quaởng saột , Quaởng chửựa haứm lửụùng % Fe lụựn nhaỏt laứ
A. Hematit (Fe
2
O
3
)


B. Manhetit ( Fe
3
O
4
) C. Xiủerit (FeCO
3
)

D. Pirit (FeS
2
)
25. Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeSO
4
. D.
(NH
4
)
2
.Fe
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O.
26. Đặc điểm nào sau đây khụng phài là của gang xỏm?
A. Gang xỏm kộm cứng và kộm dũn hơn gang trắng.
B. Gang xỏm núng chảy khi húa rắn thỡ tăng thể tích.
C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
D. Gang xỏm chứa nhiều xementit.
27. Hũa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch có khối lượng
là (g)
A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81.
28. Vàng bị hũa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. hỗn hợp 1 thể tớch HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO
3

C. 3 thể tớch HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H
2

SO
4
đặc, nóng.
29. Nhiệt phõn hồn tồn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn, sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. X là
A. FeO. B. hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
30. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh
sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
31. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra

thỡ ngừng. Để trung hũa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện
phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dũng điện cường độ 20 A)
A. 4013. B. 3728. C. 3918. D. 3860.
32. Cho cỏc chất Al, Fe, Cu, khớ clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lng. Chất nào tỏc dụng
được với dung dịch chứa ion Fe
2+

A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khớ clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khớ clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khớ clo.
33. Cho luồng khớ H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al
2
O
3
nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng, hỗn hợp chất rắn cũn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O

3
. C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Zn, Al.
34: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
. Phản ứng
xong thu được chất rắn B ngun chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng khơng đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
34. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe
3
O
4
tỏc dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4

lng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa
đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn C. Tớnh m (g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.

Trang
7
35. Hờmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chớnh quan trọng của quặng

A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
36. Cho cỏc chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.
37. Hũa tan 32 g CuSO
4
vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng
dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dũng điện I=1,34 A trong 2
giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc)

thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 g và 1,172 lit. B. 3,2 g và 1,12 lit. C. 1,30 g và 1,821 lit. D. 2,01 g và 2,105 lit.
38. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh
sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a cú giỏ trị là
A. 0,15. B. 0,05 . C. 0,0625. D. 0,5.
39. Dóy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
40. Hũa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoỏt ra 13,44
lit khớ H
2
(đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thỡ thu được
3,36 lit khí H
2
(đktc). Cũn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy chất
rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thỡ thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc).
(sản phẩm không tạo ra NH
4
+
).
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit).
41. Hũa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A. Cho A
phản ứng hoàn toàn với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thành phần % (m) của FeSO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
lần lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
42. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
 
caot
0

(A);
(A) + HCl  (B) + (C) + H
2
O;
(B) + NaOH  (D) + (G);
(C) + NaOH  (E) + (G);
(D) + ? + ?  (E);
(E)

0
t
(F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe

2
O
3

C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
43. Cho cỏc dd muối sau: Na
2
CO
3
, Ba(NO
3

)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa
thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3
(tớm)
B. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO

3
)
2
(tớm), Fe
2
(SO
4
)
3
(đỏ)
C. Na
2
CO
3
(tớm), Ba(NO
3
)
2
(xanh), Fe
2
(SO
4
)
3
(đỏ)
D. Na
2
CO
3
(tớm), Ba(NO

3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3
(xanh)
44. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoỏ chất này là:
A. HCl loóng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
loóng D. HNO
3
loóng.
44. Để hũa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit
sắt
A. FeO B. Fe
3

O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cả A, B, C đều đúng

Trang
8
45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thỡ giải phúng ra 1,792 lớt H
2
(đktc). Xác định tên kim loại đó.
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
46. Hũa tan hoàn toàn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu được
2,24 lit khớ SO
2
(đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O

3
D. Cu
2
O
47. Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO
và NO
2
cú dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g
48. Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loóng ,phản ứng kết thỳc thấy cú bột Fe cũn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
3
, HNO
3

C/ Fe(NO
3

)
2
D/ Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3

49. Cho cỏc chất Cu, Fe, Ag và cỏc dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất cú phản ứng
với nhau là:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
50. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng ddH
2
SO
4
loóng , rồi cụ cạn dd sau pứ thu được 5m g muối
khan .Kim loại này là:
A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
51. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO

4
được kết tủa A. Nung A được chất rắn
B .Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al
2
O
3
và Fe D/ B hoặc C đúng
52.Kim loại khi tỏc dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng cho thể tích khí NO
2
lớn hơn cả là
A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe
53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thỡ được 2,24 lit khí (ở
đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75.
54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trỡnh
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7



Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O.
Khi phõn hủy 48 g muối này thấy cũn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất khụng bị biến đổi. Phần
trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.
55. Trong cỏc hợp chất, crom cú số oxi húa phổ biến là
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
56. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 10g trong dung dịch H
2
SO
4
. Sau khi thu được 448 ml khí
H
2
(đktc) thỡ khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đó dựng là
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Cõu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lũ cao là
A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. CaO + SiO

2


CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2


CaCO
3
. D. CaSiO
3


CaO + SiO
2
.
57. Thổi một luồng khớ CO
2
dư qua hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu
được 3,04 g chất rắn. Khớ thoỏt ra sục vào bỡnh nước vôi trong dư thấy có5g kết tủa. Khối lượng
hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
58. Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng ddHCl và bằng ddH

2
SO
4
đặc, nóng thỡ lượng
SO
2
gấp 48 lần H
2
sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là:

Trang
9
A/ Magiờ B/ Sắt C/ Nhụm D/ Kẽm.
59. Hoà tan 2,32g Fe
x
O
y
hết trong ddH
2
SO
4
đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí
SO
2
(đkc).Công thức cuả Fe
x
O
y
là:
A/ FeO B/ Fe

3
O
4
C/ Fe
2
O
3
D/ Không xác định được.
60. Hũa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loóng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm
mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hũa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. KQK, cụ thể là:
61. Để điều chế Fe(NO
3
)

2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS + HNO
3
62. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc
nóng thu được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2

O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4

thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. V
dd
(Y) = 2,26lớt B. V
dd
(Y) = 2,28lớt
C. V
dd
(Y) = 2,27lớt D. Kết quả khỏc, cụ thể là:
63. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hũa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
thấy giải phúng 2,24 lớt khớ duy
nhất khụng màu, húa nõu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g
64. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl và dd NaOH B. dd HNO

3
và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH
3
D. dd HNO
3
và dd NH
3

65. Khi thờm dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
sẽ có hiện tượng gỡ xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vỡ xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vỡ chỳng khụng pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2

66. Hũa tan a gam crom trong dung dịch H
2
SO
4
loóng, núng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí
(dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc,
đem nung đến khối lượng không đổi thỡ lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2.

68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc).
Tổng khối lượng muối khan thu được là (g)
A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7.
69. Cho 0,1 mol FeCl
3
tỏc dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là
(g)
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (cú thể viết tắt FeCrO
4
) người ta điều chế được 216 kg hợp kim
ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trỡnh là 90%. Thành phần
%(m) của tạp chất trong quặng là
A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.
71. Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra
phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thỡ thu được 6,72 lit khí H
2
(đktc); cũn nếu cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu

được 26,88 lit khí H
2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe
3
O
4

trong hỗn hợp đầu là

Trang
10
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%.
72. Dóy cỏc kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
73. Dóy cỏc ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
A. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+

B. B. Fe

2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+

C. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+

D. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu

2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+

74. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trỡnh húa học của phản
ứng giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4

A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
75. Hũa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4 đặc
núng thấy thoỏt ra khớ SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hũa
tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO

4
đặc nóng thỡ thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí
SO
2
ở thớ nghiệm trờn. Cụng thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
76: Hũa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
trong dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch 30. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%).
B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng.

C. Thộp là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lũ điện.
77. Trong lũ cao, sắt oxit cú thể bị khử theo 3 phản ứng :
3Fe
2
O
3
+ CO  2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1) ; Fe
3
O
4
+ CO  3FeO + CO
2
(2); FeO +
CO  Fe + CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khoóng 700-800
oC
, thỡ cú thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
78. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S, ) với hàm lượng C
tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là
thép?

Gang Thép Gang Thép
A. (1), (2) (3), (4) B. (3), (4) (1), (2)
C. (1), (3) (2), (4) D. (1), (4) (2), (3)
79. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (
oC
) và phản ứng xảy ra trong lò
cao?
A. 1800
C + CO
2
 2CO
B. 400
CO + 3Fe
2
O
3
 2Fe
3
O
4
+ CO
2

C. 500-600
CO + Fe
3
O
4
 3FeO + CO
2


D. 900-1000
CO + FeO  Fe + CO
2

80. Hũa tan hũan toàn m gam oxit Fe
x
O
y
cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) gam
oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Chỉ có câu B đúng
81. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hũa tan hoàn toàn
(A) trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối
với H
2
là 19. Tớnh x


Trang
11
A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
82. Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl
2

thu được khơng bị chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư.
C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO
3
dư.
83. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO
4
.
Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
84 Nhiệt phõn hồn tồn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn, sau phản ứng thu được m gam chất rắn.
m có giá trị là:
A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. D. khơng xác định được.
85. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. H
2
B. CO C. Al D. Na.
86. Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO

4
bằng KMnO
4

trong H
2
SO
4
:
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu
vàng.
C. Lượng KMnO
4
cần dùng là 0,02 mol D. Lượng H
2
SO
4
cần dùng là 0,18 mol
87. Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính
% sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit.
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
88.Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H
2

(đktc) thỡ khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
89. Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy
khơ, cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là

A. 1,9990 g. B. 1,9999 g. C. 0,3999 g. D. 2,1000 g.
90. Cho sắt tỏc dụng với dung dịch H
2
SO
4
lng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H
2
(đktc) được giải
phóng là
A. 8,19 lớt. B. 7,33 lớt . C. 4,48 lớt. D. 6,23 lớt.
91. Hoứa tan moọt lửụùng FeSO
4
.7H
2
O trong nửụực ủeồ ủửụùc 300ml dung dũch. Thẽm H
2
SO
4

vaứo 20ml dd trẽn thỡ dung dũch hn hụùp thu ủửụùc laứm maỏt maứu 30ml dd KMnO
4
0,1M.
Khoỏi lửụùng FeSO

4
. 7H
2
O ban ủầu laứ
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
92. Hoaứ tan hoaứn toaứn 10 g hh muoỏi khan FeSO
4
vaứ Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dũch thu ủửụùc cho p
ửự hoaứn toaứn vụựi 1,58 g KMnO
4
trong mõi trửụứng axit H
2
SO
4
. Thaứnh phần phần traờm
theo khoỏi lửụùng cuỷa FeSO
4
trong hh laứ:
A. 76% B. 67% C.24% D. ẹaựp aựn
khaực
93. Cho hh Fe vaứ FeS taực dúng vụựi dd HCl dử thu 2,24 lớt hn hụùp khớ (ủktc) coự tyỷ khoỏi
ủoỏi vụựi H
2
baống 9. Thaứnh phần % theo soỏ mol cuỷa Fe trong hn hụùp ban ủầu laứ :

A. 40% B. 60% C.35% D. 50%
94. Cho 20 gam hh Fe vaứ Mg taực dúng heỏt vụựi dd HCl thaỏy coự 1,0 gam khớ hiủrõ thoaựt
ra. ẹem cõ cán dung dũch sau phaỷn ửựng thỡ thu ủửụùc bao nhiẽu gam muoỏi khan.
A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam
95. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO
3
lỗng thu được V lít (đktc) khi NO duy
nhất. V bằng:

Trang
12
A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít
96.Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,015 mol FeCl
2
trong khơng khí. Khi các pứ xảy ra hồn tồn
thì khối lượng ↓thu được là
A. 1,095 gam B. 1,350 gam C. 1,605 gam D. 13,05 gam
97. Tính lượng I
2
hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl
3
phản ứng hồn tồn với dung
dịch chứa 0,3 mol KI.
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
98. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng
của hỗn hợp A là
A. 231 g. B. 232 g. C. 233 g. D. 234 g.
99. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt 95%. Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
100. Cho hn hụùp m gam gồm Fe vaứ Fe
3
O
4
ủửụùc hoaứ tan hoaứn toaứn vaứo dung dũch
H
2
SO
4
loaừng thu ủửụùc 6,72 lớt khớ H
2
(ủktc) vaứ dd Y. Dung dũch Y laứm maỏt maứu vửứa ủuỷ
12,008g KMnO
4
trong dd . Giaự trũ m laứ :
A.42,64g B. 35,36g C.46,64g D. ẹaựp aựn
khaực
101. Hoaứ tan 10 g hh gồm boọt Fe vaứ FeO baống moọt lửụùng dd HCl vửứa ủuỷ thu ủửụùc 1,12

lớt H
2
(ủktc) vaứ dd A. Cho dd A taực dúng vụựi dd NaOH dử thu ủửụùc keỏt tuỷa B, nung B
trong khõng khớ ủeỏn khoỏi lửụùng khõng ủoồi thỡ ủửụùc m g raộn . Tớnh m .
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
102. Hoaứ tan heỏt hn hụùp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
baống dung dũch HNO
3
ủaởc noựng thu
ủửụùc 4,48lớt khớ NO
2
(ủktc). Cõ cán dung dũch sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 145,2 g muoỏi khan .
Giaự trũ m seừ laứ :
A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Keỏt quaỷ khaực
103. Thoồi moọt luồng khớ CO qua oỏng sửự ủửùng m gam hh gồm : CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al

2
O
3

nung noựng. Luồng khớ thoaựt ra ngoaứi dn vaứo nửụực või trong dử, khoỏi lửụùng bỡnh
taờng lẽn 12,1 g. Sau pửự chaỏt raộn trong oỏng sửự coự khoỏi lửụùng 225g . Tỡm m
A. 227,4 g B. 227,18g C.229,4g D. Taỏt caỷ ủều
sai
104. Để tác dụng hồn tồn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 160 ml dung
dịch HCl 1M. Nếu khử hồn tồn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thỡ khối lượng Fe thu
được là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4,36 g D. 4,63 g
105. Moọt loái oxit saột duứng ủeồ luyeọn gang. Neỏu khửỷ a gam oxit saột naứy baống CO ụỷ
nhieọt ủoọ cao ngửụứi ta thu ủửụùc 0,84g Fe vaứ 0,448 lớt khớ CO
2
(ủktc). Cõng thửực hoaự hóc
cuỷa oxit saột trẽn laứ:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe

3
O
4
D. Khõng xaực ủũnh ủửụùc
106. Khử hồn tồn một oxit sắt ngun chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đó dựng là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Cả A,B,C
107. Hoaứ tan 2,4 g moọt oxit saột cần vửứa ủuỷ 90ml dung dũch HCl 1M. Cõng thửực cuỷa oxit
saột noựi trẽn laứ :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fứe
3
O
4
D. Khõng xaực ủũnh
ủửụùc
108. Hoaứ tan heỏt 0,15 mol oxit saột trong dd HNO
3
dử thu ủửụùc 108,9g muoỏi vaứ V lớt khớ NO

(25
o
C vaứ 1,2atm). Oxit saột laứ:

Trang
13
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.FeO D. khõng ủuỷ giaỷ thieỏt ủeồ keỏt
luaọn
109. Cho hh X coự khoỏi lửụùng 16,4g boọt Fe vaứ moọt oxit saột hoaứ tan heỏt trong dd HCl dử
thu ủửụùc 3,36 lớt khớ H
2
(ủktc) vaứ dd Y. Cho Y taực dúng vụựi dd NaOH dử thu ủửụùc keỏt tuỷa
Z. lóc keỏt tuỷa Z rồi rửỷa sách sau ủoự nung ủeỏn khoỏi lửụùng khõng ủoồi thu ủửụùc 20 g
chaỏt raộn . Cõng thửực oxit saột ủaừ duứng ụỷ trẽn laứ :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fứe
3
O
4

D. Khõng xaực ủũnh
ủửụùc
110. Chaỏt X coự cõng thửực Fe
x
O
y
. Hoaứ tan 29g X trong dd H
2
SO
4
ủaởc noựng dử giaỷi phoựng
ra 4g SO
2
. Cõng thửực cuỷa X laứ:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. ủaựp aựn
khaực
111. Hoaứ tan hoaứn toaứn m gam moọt oxit saột trong dung dũch H
2
SO
4
ủaởc dử thu ủửụùc phần
dung dũch chửựa 120g muoỏi vaứ 2,24l khớ SO

2
(ủktc). Cõng thửực oxit saột vaứ giaự trũ m laứ:
A. Fe
2
O
3
vaứ48g B. FeO vaứ 43,2gC.Fe
3
O
4
vaứ46,4g D. ủaựp aựn
khaực
112. Cho hh gồm boọt nhõm vaứ oxit saột. Thửùc hieọn hoaứn toaứn phaỷn ửựng nhieọt nhõm
(giaỷ sửỷ chổ coự phaỷn ửựng oxit saột thaứnh Fe) thu ủửụùc hh raộn B coự khoỏi lửụùng 19,82 g.
Chia hh B thaứnh 2 phần baống nhau:
-Phần 1 : cho td vụựi moọt lửụùng dử dd NaOH thu ủửụùc 1,68 lớt khớ H
2
ủktc.
-Phần 2 : cho td vụựi moọt lửụùng dử dd HCl thỡ coự 3,472 lớt khớ H
2
thoaựt ra. Xaực ủũnh
cõng thửực cuỷa oxit saột:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4

C. FeO D. Khõng xaực ủũnh ủửụùc
113. Khửỷ hoaứn toaứn 4,06g oxit kim loái baống CO ụỷ nhieọt ủoọ cao táo kim loái vaứ khớ.
Khớ sinh ra cho haỏp thú heỏt vaứo dd Ca(OH)
2
dử táo 7 g keỏt tuỷa. kim loái sinh ra cho taực
dúng heỏt vụựi dd HCl dử thu ủửụùc 1,176l khớ H
2
(ủktc). oxit kim loái laứ
A. Fe
2
O
3
B. ZnO C.Fe
3
O
4
D. ủaựp aựn
khaực
114. Hũa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
, cú
0,062 mol khớ NO và 0,047 mol SO
2
thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ thu được
22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y
A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,12; y = 0,02 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01



III .ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1: Đồng là kim loại thuộc nhóm IB. So với kim loại nhóm IA cùng chu kỳ thỡ
A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn.
B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn.
C. đồng có bán kính ngun tử nhỏ hơn.
D. kim loại đồng có cấu tạo kiểu lập phương tâm khối, đặc chắc.
2: Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H
2
SO
4
theo phản ứng sau:
A. Cu + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
.
B. 2Cu + 2H
2
SO
4
+O
2



2CuSO
4
+ 2H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
D. 3Cu + 4H
2
SO
4
+ O
2


3CuSO
4

+ SO
2
+ 4H
2
O
3: Để loại CuSO
4
lẫn trong dung dịch FeSO
4
, cần dùng thêm chất nào sau đây?
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni

Trang
14
4: Cho Cu tỏc dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5),
Na
2
S (6). Cu pứ được với

A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
5: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được
đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là
A. CuFeS
2


CuS

CuO

Cu.
B. CuFeS
2


CuO

Cu.
C. CuFeS
2



Cu
2
S

Cu
2
O

Cu.
D. CuFeS
2


Cu
2
S

CuO

Cu.
6. Khuấy kĩ 100 ml dd A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với hỗn hợp kim loại có chứa 0,03 mol Al và
0,05 mol Fe. Sau phản ứng thu được dd C và 8,12 gam chất rắn B gồm3 kim loại. Cho B tác dụng
với HCl dư thu được 0,672 lít H

2
( đktc).
Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong A lần lượt là
A. 0,5M và 0,3M B. 0,05M và 0,03M C. 0,5M và 0,3M D. 0,03M và 0,05M
7. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được 56 gam hỗn
hợp kim loại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lượt là
A. 0,2M ; 0,4M B. 0,4M; 0,2M C. 2M ; 4M D. 4M; 2M
8. Cho một dd muối clorua kim loại.Cho một tấm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dd trên, phản ứng
xong khối lượng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bỏ một tấm cacdimi (Cd) 10 gam vào 100ml dd muối
clorua kim loại trên, phản ứng xong, khối lượng tấm kim loại là 9,4 gam. Công thức phân tử muối
clorua kim loại là
A. NiCl
2
B. PbCl
2
C. HgCl
2
D. CuCl

2

9 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
10 : Tiến hành hai thớ nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lớt dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lớt dung dịch AgNO
3
0,1M.
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị
của V
1
so với V
2

A. V
1
= V

2
B. V
1
= 10V
2
C. V
1
= 5V
2
D. V
1
= 2V
2

11 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu cú số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO
3
(dư) D. NH
3
(dư)
12 : Thể tớch dung dịch HNO
3
1M (loóng) ớt nhất cần dựng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lớt B. 0,6 lớt C. 0,8 lớt D. 1,2 lớt

13: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí (đktc).
Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO
3
(đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít
khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
14: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được
đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng
phương pháp điện phân dung dịch CuSO
4
với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chỡ.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
D. điện cực dương (anot) bằng than chỡ, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.

Trang
15
15: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng
muối khan thu được là (g)

A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
16: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dũng điện
2 ampe là (g)
A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6.
17: Hũa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp
NO và NO
2
(đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g)
A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87
18. Một oxit kim loại có tỉ lệ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của oxit kim
loại đó là
A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO
19. Cho oxit A
x
O
y
của một kim loại A có giá trị không đổi. Cho 9,6 gam A
x
O
y
nguyên chất tan
trong HNO
3
dư thu được 22,56 gam muối. Công thức của oxit là
A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
20. Dùng một lượng dd H

2
SO
4
nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 0,2 mol CuO. Sau phản
ứng làm nguội dung dịch đến 100
0
C. Biết rằng độ tan của dd CuSO
4
ở 100C là 17,4 gam, khối lượng
tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch là
A. 30,7 g. B. 26,8g. C. 45,2 g. D. 38,7 g.
21: Cho cỏc chất Al, Fe, Cu, khớ clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loóng. Chất nào tỏc dụng
được với dd chứa ion Fe
3+

A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khớ clo. B. Al, dung dịch NaOH.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, Cu, dung dịch NaOH, khớ clo.
22: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn
(3), Cu – Au (4), Đồng bạch dùng để đúc tiền là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
23: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)
2
CO

3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
24: Cỏc chất trong dóy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2

O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

25. Thửùc hieọn hai thớ nghieọm :
1) Cho 3,84 gam Cu phaỷn ửựng vụựi 80ml dd HNO
3
1M thoaựt ra V
1
lớt NO
2) Cho 3,84 gam Cu phaỷn ửựng vụựi 80ml dd chửựa HNO
3
1M vaứ H
2
SO
4
thoaựt ra V
2
lớt NO
Bieỏt NO laứsaỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, caực theồ tớch khớ ủo trong cuứng ủieàu kieọn.
Quan heọ giửừa V

1
vaứ V
2
laứ
A. V
2
= V
1
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1

26. Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe
3
O
4
nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm
0,32 gam. Giỏ trị của V là

A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
27. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Thể tớch dung dịch HCl 2M
vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D.
90 ml.

Trang
16
28. Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
lng tỏc dụng với chất X (một loại phõn bún húa học), thấy
thoỏt ra khớ khụng màu húa nõu trong khụng khớ. Mặt khỏc, khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH
thỡ cú khớ mựi khai thoỏt ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
29. Cho 3,2 gam bột Cu tỏc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
30. Cho 12g hh Fe, Cu vào 200ml dd HNO
3
2M, thu được một chất khí duy nhất khơng màu, nặng
hơn khơng khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dd H

2
SO
4
2M, thấy chất khí trên tiếp tục
thốt ra, để hồ tan hết kim loại cần 33,33ml.
Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam
31. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO
3
đậm đặc, giải phóng
0,224 lít khí 0
0
C và áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H
2
giải phóng 0.9 gam nước.
Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO
3

A. 7,20 gam B. 2,88 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam
32. Hồ tan 2,4 g hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ số mol 1:1 và dd H
2
SO
4
đặc nóng. Kết thúc phản ứng
thu được 0,05 mol sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là
A. H
2
S B. SO
2
C. S D. H

2
S
2

33. Người ta nung Đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí.
Nung nóng X rồi cho luồng khí NH
3
dư đi thu được chất rắn X1. Cho X1 nung hồn tồn trong
HNO
3
thu được dd X2. Cơ cạn dd X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2,
X3 lần lượt là
A. CuO; Cu; Cu(NO
3
)
2
B. Cu ; Cu(NO
3
)
2
; CuO
C. Cu(NO
3
)
2
; CuO; Cu D. Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
34. Mệnh ủề khõng ủuựng laứ
A. Fe

3+
coự tớnh oxihoựa mánh hụn Cu
2+

B. Fe Khửỷ ủửụùc Cu
2+
trong dung dũch.
C. Fe
2+
oxihoựa ủửụùc Cu
2+

D. tớnh oxihoựa taờng thửự tửù : Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+

35. Toồng heọ soỏ ( caực nguyẽn toỏ toỏi giaỷn) cuỷa taỏt caỷ caực chaỏt trong pửự Cu vụựi
HNO
3
ủaởc noựng laứ
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
36. Hoaứ tan hoaứn toaứn 12 gam hn hụùp Fe, Cu ( tổ leọ mol 1:1) baống axit HNO
3
ủửụùc V lớt
( ủktc) hh khớ X (gồm NO vaứ NO

2
) vaứ dd Y ( chổ chửựa hai muoỏi vaứ axit dử) . Tổ khoỏi hụi
cuỷa X ủoỏi vụựi H
2
baống 19. Giaự trũ cuỷa V laứ
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
37. Hoaứ tan hoaứn toaứn hh gồm 0,12 mol FeS
2
vaứ a mol Cu
2
S vaứo axit HNO
3
vửứ ủuỷ ủửụùc
dd X ( chổ chửựa hai muoỏi sunfat) vaứ khớ duy nhaỏt NO. Giaự trũ cuỷa A laứ
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12

38. Cho hh Fe, Cu phaỷn ửựng vụựi dd HNO
3
loaừng. Sau khi phaỷn ửựng hoaứn toaứn, thu ủửụùc
dd chổ chửựa moọt chaỏt tan vaứ kim loái dử. Chaỏt tan ủoự laứ
A. Cu(NO
3
)
2
B. HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2

D. Fe(NO
3
)
3

39.Trong phaỷn ửựng ủoỏt chaựy CuFeS
2
táo ra saỷn phaồm CuO, Fe
2
O
3
vaứ SO
2
thỡ moọt phần
tửỷ CuFeS
2
laứ

Trang
17
A. nhaọn 13 e B. nhaọn 12 e C. nhửụứng 13 e D. nhửụứng 12 e
40. ẹieọn phaõn dd chửựa a mol CuSO
4
vaứ b mol NaCl ( vụựi ủieọn cửùc trụ, coự maứng ngaờn
xoỏp). ẹeồ dd sau ủieọn phaõn laứm phenolphtalein chuyeồn sang maứu hoàng thỡ ủieàu kieọn cuỷa
a vaứ b laứ ( bieỏt ion SO
4
2-
khoõng bũ ủieọn phaõn trong dd)
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a

41. Cho Cu taực duùng vụựi dd chửựa H
2
SO
4
loaừng vaứ NaNO
3
, vai troứ cuỷa NaNO
3
trong phaỷn
ửựng laứ
A. chaỏt xuực taực B. chaỏt oxihoựa C. moõi trửụứng D. chaỏt khửỷ





×