Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Thi: Hóa - Mã đề thi: 321 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.2 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
Đề chính thức
Mã đề thi: 321
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn Thi: Hóa - Khối: 12. Thời gian: 60 phút

Họ và tên: Lớp: SBD: Phòng thi:
Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1: Trong các ancol sau, các ancol khi tách nước cho 1 anken duy nhất là:
A. CH
3
– CH(OH) – CH
3
và CH
3
– CH(OH) – CH
2
OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
OH và CH
3
– CH(OH) – CH
3

C. CH
3


– CH(OH) – CH
2
OH và CH
3
– CH(OH) – C(CH
3
)
3
D. CH
3
– CH
2
– CH
2
OH và CH
3
– CH(OH) – CH
2
OH
Câu 2: Glixerin tác dụng với Na dư thu được 7,73 lít khí H
2
ở 37
o
C và 750 mmHg. Khối lượng Glixerin đã phản ứng với Na
là: A. 1,48 gam B. 1,84 gam C. 14,8 gam D. 18,4 gam
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một ancol thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol là 1:1 ( trong cùng điều kiện). Ancol đó là:

A. Ancol không no, mạch hở có một nối đôi trong phân tử. B. Ancol no, đa chức mạch hở.
C. Ancol no, đơn chức mạch hở. D. Ancol thơm, đơn chức.
Câu 4: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với rượi etylic thu được 49,5 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá trên
là: A. 50% B. 75% C. 25% D. 60%
Câu 5: Este của glixerin và các axit béo gọi là : A. Protit B. Gluxit C. Lipit D. Polieste
Câu 6: Trung hoà hoàn toàn 8,8 gam một axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở A cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức phân tử của A là: A. CH
3
COOH B. C
3
H
7
COOH C. C
4
H
9
COOH D. HCOOH
Câu 7: Công thức cấu tạo của vinyl axxetat là: A. CH
2
= C(CH
3
) – COOH. B. CH
3
– CH
3
– COOCH = CH
2

C. CH
3

– COO – CH = CH
2
. D. CH
2
= CH – CH
2
– COOH.
Câu 8: Thuỷ phân dung dịch saccarozơ có xúc tác axit thu được dung dịch có chứa:
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Mantozơ
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Không có hiện tượng gì.
C. Xuất hiện kết tủa vàng. D. Dung dịch trở nên trong suốt.
Câu 10: Cho 4 ancol sau: C
2
H
5
OH (1), C
2
H
4
(OH)
2
(2), C
3
H
5
(OH)
3
(3) và HOCH
2

CH
2
CH
2
OH (4). Ancol nào không hoà tan
được Cu(OH)
2
? A. (1), (4). B. (1). C. (1), (2). D. (2), (4).
Câu 11: Phản ứng của CO
2
với dung dịch C
6
H
5
ONa cho C
6
H
5
OH xảy ra được là do:
A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic. B. Phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. D. Phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic.
Câu 12: Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản
ứng vừa đủ với 1mol HCl. Công thức cấu tạo của A là:
A. HOOC – CH(NH
2
) – CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(NH

2
) – COOH
C. NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH D. HOOC – CH(NH
2
) – COOH
Câu 13: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành chất có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Na. X là loại
chất nào trong các chất sau?
A. Andehit B. Axit C. Este D. Ancol
Câu 14: Cho 1,06 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp của ancol metylic tác dụng với Na dư thấy thoát ra 224 ml khí
H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol đó là:

A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5

OH.
Câu 15: Để nhận biết các chất đựng riêng biệt sau: Mantozơ, etanol, fomalin, saccarozơ. Người ta có thể dùng một trong
những chất nào sau đây?
A. Natri B. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
C. Nước brôm D. Cu(OH)
2
/ OH
-
, t
o

Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 40 gam kết tủa (cho hiệu suất phản ứng lên men là 60%). Giá trị của m là:
A. 21,6 gam B. 120 gam C. 36 gam D. 60 gam
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối.
Khối lượng HCl phải dùng là:
A. 9,521 gam B. 9,512 gam C. 9,215 gam D. 9,125 gam
Câu 18: Số liên kết

trong công thức cấu tạo của este tạo bởi một axit không no, đơn chức có một nối đôi trong phân tử
với rượu no đơn chức là:
A. 3 liên kết


B. 4 liên kết

C. 2 liên kết

D. 1 liên kết


Câu 19: Cho quỳ tím và dung dịch NH
2
– CH
2
– COOH, quỳ tím sẽ:
A. chuyển thành màu đỏ B. chuyển thành màu xanh C. Mất màu D. Màu tím
Câu 20: Sản phẩm phản ứng thu được khi oxi hoá rượu etylic bằng oxi không khí có mặt của mem giấm là:
A. Andehit fomic B. Axit axetic C. Axeton D. Axit fomic
Câu 21: Số lượng đồng phân andehit có công thức phân tử C
5
H
10
O là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Dùng các chất nào dưới đâyđể nhận biết đồng phân ancol có công thức phân tử là C
3
H
7
OH:
A. CuO và dung dịch AgNO
3
/ NH
3

B. CuO và Na C. Na và dung dịch AgNO
3
/ NH
3
D. Na và H
2
SO
4
đặc
Câu 23: Oxi hoá 2,2 gam một andehit đơn chức X thu được 3 gam axit cacboxylic tương ứng ( hiệu suất phản ứng bằng
100%). X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C
4
H
9
CHO B. C
3
H
7
CHO C. CH
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 24: Khi oxi hoá ancol A bằng CuO thu được chất B có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy ancol A là:
A. Ancol bậc 1. B. Ancol bậc 2. C. Ancol bậc 3. D. Ancol bậc 1 và Ancol bậc 2.
Câu 25: Công thức cấu tạo của các amino axit sinh ra khi thuỷ phân NH
2

– CH
2
– CO – NH

- CH(CH
3
) – CO – NH – CH
2

COOH là:
A. NH
2
– CH(CH
3
) – COOH, NH
2
– C(CH
3
)
2
– COOH. B. NH
2
– CH
2
– COOH, NH
2
– CH(CH
3
) – CH
2

– COOH.
C. NH
2
– CH
2
– COOH, NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH. D. NH
2
– CH
2
– COOH, NH
2
– CH(CH
3
) –
COOH.
Câu 26: Tỉ khối hơi của một andehit X đơn chức so với H
2
bằng 28. Vậy X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH
2
= CH – CH
2
CHO B. CH
2

= CH – CHO C. CH
3
- CH
2
– CH
2
CHO D. CH
3
CH
2
CHO
Câu 27: Dãy chất hữu cơ nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. Xenlulozơ và saccarozơ B. Mantozơ và tinh bột C. Glucozơ và mantozơ. D. Glucozơ và saccarozơ
Câu 28: Công thức phân tử của axit cacboxylic không no, đơn chức mạch hở có một nối đôi trong phân tử là:
A. C
n
H
2n
COOH B. C
n
H
2n-1
COOH C. C
n
H
2n+1
COOH D. C
n
H
2n-2

COOH
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A thuộc dãy đồng đẳng của rượu metylic thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam
H
2
O. Vậy m có giá trị là:
A. 4,6 gam. B. 3,2 gam. C. 2,3 gam. D. 6,4 gam.
Câu 30: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết tất cả các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng gà,
glucozơ, glixerin, hồ tinh bột.
A. Dung dịch HNO
3
đặc B. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
C. Dung dịch Iôt D. Cu(OH)
2
/ OH
-
, t
o

Câu 31: Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước
tăng.
Câu 32: Cho các chất sau: CH
3
OH (1),C

2
H
5
OH (2), CH
3
CHO (3), CH
3
COOH (4). Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (1) <(3) <(2) <(4) B. (3) <(1) <(2) <(4) C. (4) <(2) <(1) <(3) D. (2) <(3) <(1) <(4)
Câu 33: Dãy chất nào sau đây có khả năng phản ứng với Na và Cu(OH)
2
:
A. CH
2
OH – CH
2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
–CH
2
OH, CHO – CH
2
– OH
B. CH
3
– CHOH –CH

2
OH, CH
3
– O – CH
3
– OH, CH
2
OH – CH
2
OH,
C. CH
2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
–CH
2
OH.
D. CH
2
OH – CH

2
OH, CH
2
OH – CH
2
OH – CH
2
OH, CH
3
– CHOH –CH
2
OH.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở thu được 1,8 gam H
2
O. Thể tích khí CO
2
thu được
là:
A. 3,36 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Hai axit trên thuộc dãy
đồng đẳng của:
A. Axit cacboxylic không no, đơn chức. B. Axit cacboxylic thơm, đơn chức.
C. Axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. D. Axit cacboxylic không no, đa chức mạch hở.
Câu 36: Cho dãy chuyển hoá sau:
o
2 2 4 2

H O H O,HgSO ,80 C H ,Ni
2
CaC A B C
 
  

A, B, C là hợp chất hữu cơ. C có công thức là:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. C
2
H
6

Câu 37: Cho gluxit A có công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n
. Vậy A có thể là:
A. Mantozơ hoặc saccarozơ B. Glucozơ hoặc fructozơ

C. Tinh bột hoặc xenlulozơ D. Mantozơ hoặc fructozơ
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O. khối lượng phân tử gluxit là 180
đvC. Công thức phân tử của gluxit là đó là:
A. C
6
H
11
O
5
B. (C
6
H
10
O
5
)
2
C. C
6
H
12
O
6
D. C
12
H

22
O
11

Câu 39: Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. Công thức phân tử của ancol đó là:
A. C
4
H
10
O
2
B. C
4
H
10
O C. C
6
H
15
O
3
D. C
4
H
8
O

2

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO
2
và 0,45 mol H
2
O. Công thức phân tử của este là:
A. C
4
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O

2


TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
Đề chính thức
Mã đề thi: 322
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn Thi: Hóa - Khối: 12. Thời gian: 60 phút

Họ và tên: Lớp: SBD: Phòng thi:
Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1: Để nhận biết các chất đựng riêng biệt sau: Mantozơ,etanol, fomalin, saccarozơ. Người ta có thể dùng một trong
những chất nào sau đây?
A. Natri B. Nước brôm C. Cu(OH)
2
/ OH
-
, t
o
D. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3

Câu 2: Cho 1,06 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp của ancol metylic tác dụng với Na dư thấy thoát ra 224 ml khí
H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol đó là:
A. CH

3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.

Câu 3: Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. B. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu 4: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối
lượng HCl phải dùng là:
A. 9,125 gam B. 9,521 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam
Câu 5: Oxi hoá 2,2 gam một andehit đơn chức X thu được 3 gam axit cacboxylic tương ứng ( hiệu suất phản ứng bằng
100%). X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C
3
H
7
CHO B. C
4
H
9
CHO C. C
2
H
5
CHO D. CH
3
CHO
Câu 6: Sản phẩm phản ứng thu được khi oxi hoá rượu etylic bằng oxi không khí có mặt của men giấm là:
A. Axeton B. Axit axetic C. Axit fomic D. Andehit fomic
Câu 7: Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. Công thức phân tử của ancol đó là:

A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
10
O C. C
4
H
10
O
2
D. C
6
H
15
O
3

Câu 8: Phản ứng của CO
2
với dung dịch C
6
H
5
ONa cho C

6
H
5
OH xảy ra được là do:
A. Phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic. B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. D. Phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic.
Câu 9: Công thức phân tử của axit cacboxylic không no, đơn chức mạch hở có một nối đôi trong phân tử là:
A. C
n
H
2n-2
COOH B. C
n
H
2n
COOH C. C
n
H
2n+1
COOH D. C
n
H
2n-1
COOH
Câu 10: Dãy chất nào sau đây có khả năng phản ứng với Na và Cu(OH)
2
:
A. CH
3
– CHOH –CH

2
OH, CH
3
– O – CH
3
– OH, CH
2
OH – CH
2
OH,
B. CH
2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
–CH
2
OH.
C. CH
2
OH – CH

2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
–CH
2
OH, CHO – CH
2
– OH
D. CH
2
OH – CH
2
OH, CH
2
OH – CH
2
OH – CH
2
OH, CH
3
– CHOH –CH
2
OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở thu được 1,8 gam H
2
O. Thể tích khí CO

2
thu được
là:
A. 3,36 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 12: Glixerin tác dụng với Na dư thu được 7,73 lít khí H
2
ở 37
o
C và 750 mmHg. Khối lượng Glixerin đã phản ứng với
Na là: A. 14,8 gam B. 18,4 gam C. 1,48 gam D. 1,84 gam
Câu 13: Công thức cấu tạo của vinyl axetat là: A. CH
3
– CH
3
– COOCH = CH
2
B. CH
2
= C(CH
3
) – COOH.
C. CH
3
– COO – CH = CH
2
. D. CH
2
= CH – CH
2


COOH.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A thuộc dãy đồng đẳng của rượu metylic thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam
H
2
O. Vậy m có giá trị là: A. 3,2 gam. B. 2,3 gam. C. 4,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Dung dịch trở nên trong suốt.
C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 16: Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản
ứng vừa đủ với 1mol HCl. Công thức cấu tạo của A là:
A. HOOC – CH(NH
2
) – COOH B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. HOOC – CH(NH
2
) – CH
2
– COOH D. NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH

Câu 17: Cho gluxit A có công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n
. Vậy A có thể là:
A. Mantozơ hoặc saccarozơ B. Tinh bột hoặc xenlulozơ
C. Mantozơ hoặc fructozơ D. Glucozơ hoặc fructozơ
Câu 18: Trong các ancol sau, các ancol khi tách nước cho 1 anken duy nhất là:
A. CH
3
– CH(OH) – CH
2
OH và CH
3
– CH(OH) – C(CH
3
)
3
B. CH
3
– CH(OH) – CH
3
và CH
3
– CH(OH) – CH
2

OH
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
OH và CH
3
– CH(OH) – CH
2
OH D. CH
3
– CH
2
– CH
2
OH và CH
3
– CH(OH) – CH
3

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO
2
và 0,45 mol H
2
O. Công thức phân tử của este là:
A. C
2
H

4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu 20: Trung hoà hoàn toàn 8,8 gam một axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở A cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức phân tử của A là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7

COOH D. C
4
H
9
COOH
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với Na tạo thành chất có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Na. X là loại chất
nào trong các chất sau?
A. Andehit B. Este C. Axit D. Ancol
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O. khối lượng phân tử gluxit là
180đvC. Công thức phân tử của gluxit là đó là:
A. C
6
H
11

O
5
B. C
6
H
12
O
6
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
10
O
5
)
2

Câu 23: Este của glixerin và các axit béo gọi là : A. Lipit B. Protit C. Gluxit D. Polieste
Câu 24: Công thức cấu tạo của các amino axit sinh ra khi thuỷ phân NH
2
– CH
2
– CO – NH


- CH(CH
3
) – CO – NH – CH
2

COOH là:
A. NH
2
– CH
2
– COOH, NH
2
– CH(CH
3
) – COOH. B. NH
2
– CH
2
– COOH, NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH.
C. NH
2
– CH(CH
3
) – COOH, NH

2
– C(CH
3
)
2
– COOH. D. NH
2
– CH
2
– COOH, NH
2
– CH(CH
3
) – CH
2
– COOH.
Câu 25: Cho quỳ tím và dung dịch NH
2
– CH
2
– COOH, quỳ tím sẽ:
A. Màu tím B. Mất màu C. chuyển thành màu đỏ D. chuyển thành màu xanh
Câu 26: Số lượng đồng phân andehit có công thức phân tử C
5
H
10
O là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 27: Cho các chất sau: CH
3
OH (1),C

2
H
5
OH (2), CH
3
CHO (3), CH
3
COOH (4). Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (3) <(1) <(2) <(4) B. (2) <(3) <(1) <(4) C. (1) <(3) <(2) <(4) D. (4) <(2) <(1) <(3)
Câu 28: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết tất cả các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng gà,
glucozơ, glixerin, hồ tinh bột.
A. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Dung dịch HNO
3
đặc C. Cu(OH)
2
/ OH
-
, t
o
D. Dung dịch Iôt
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Hai axit trên thuộc dãy
đồng đẳng của: A. Axit cacboxylic không no, đơn chức. B. Axit cacboxylic không no, đa chức mạch hở.

C. Axit cacboxylic thơm, đơn chức. D. Axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở.
Câu 30: Cho dãy chuyển hoá sau:
o
2 2 4 2
H O H O,HgSO ,80 C H ,Ni
2
CaC A B C
 
  

A, B, C là hợp chất hữu cơ. C có công thức là:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
6
C. C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 40 gam kết tủa (cho hiệu suất phản ứng lên men là 60%). Giá trị của m là:

A. 60 gam B. 36 gam C. 21,6 gam D. 120 gam
Câu 32: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với rượi etylic thu được 49,5 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá trên
là: A. 25% B. 60% C. 75% D. 50%
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một ancol thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol là 1:1 ( trong cùng điều kiện). Ancol đó là:
A. Ancol thơm, đơn chức. B. Ancol không no, đơn chức mạch hở có một nối đôi trong phân tử.
C. Ancol no, đa chức mạch hở. D. Ancol no, đơn chức mạch hở.
Câu 34: Thuỷ phân dung dịch saccarozơ có xúc tác axit thu được dung dịch có chứa:
A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 35: Số liên kết

trong công thức cấu tạo của este tạo bởi một axit không no, đơn chức có một nối đôi trong phân tử
với rượu no đơn chức là:
A. 3 liên kết

B. 2 liên kết

C. 4 liên kết

D. 1 liên kết


Câu 36: Tỉ khối hơi của một andehit X đơn chức so với H
2
bằng 28. Vậy X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH
2

= CH – CH
2
CHO B. CH
2
= CH – CHO C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
3
- CH
2
– CH
2
CHO
Câu 37: Dùng các chất nào dưới đâyđể nhận biết đồng phân ancol có công thức phân tử là C
3
H
7
OH:
A. Na và H
2
SO
4
đặc B. Na và dung dịch AgNO
3
/ NH
3

C. CuO và Na D. CuO và dung dịch AgNO

3
/ NH
3

Câu 38: Dãy chất hữu cơ nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. Xenlulozơ và saccarozơ B. Glucozơ và mantozơ. C. Mantozơ và tinh bột D. Glucozơ và saccarozơ
Câu 39: Cho 4 ancol sau: C
2
H
5
OH (1), C
2
H
4
(OH)
2
(2), C
3
H
5
(OH)
3
(3) và HOCH
2
CH
2
CH
2
OH (4). Ancol nào không hoà tan
được Cu(OH)

2
?
A. (1). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 40: Khi oxi hoá ancol A bằng CuO thu được chất B có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy ancol A là:
A. Ancol bậc 3. B. Ancol bậc 1 và Ancol bậc 2. C. Ancol bậc 2. D. Ancol bậc 1.


×