Trang 1/4 - Mó thi 148
S GD& T Tha Thiờn Hu
Trng THPT Thun An
CHNH THC
THI HC K I NM HC: 2010 - 2011
MễN: VT Lí 11 C BN
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(30 cõu trc nghim)
Mó thi 001
H v tờn :
Lp 11B/
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng
với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Cõu 1: Hiu in th 10V c t vo hai u in tr 5 trong khong thi gian 1phỳt.
Lng in tớch chuyn qua in tr ny khi ú l:
A. 2C. B. 1,2C.
C. 20C. D. 120C.
Cõu 2: Chn phng ỏn ỳng
Cho on mch nh hỡnh v, hiu in th U
AB
hai u on mch c xỏc nh:
A. )'(' RrrIEEU
AB
. B. )'(' RrrIEEU
AB
.
C. )'(' RrrIEEU
AB
. D. )'(' RrrIEEU
AB
.
Cõu 3: Chn cõu ỳng: Cụng thc no biu th nh ngha ca cng dũng in:
A. I =
R
U
. B. I =
r
R
U
AB
.
C. I =
t
q
. D. I =
r
R
.
Cõu 4: iu no sau õy ỳng khi núi v tớnh dn in ca kim loi?
A. Kim loi dn in tt nh mt cỏc electron t do rt cao.
B. Tt c cỏc kim loi u dn in tt nh nhau.
C. Kim lai dn in cng tt khi nhit ca nú cng cao.
D. Cỏc kim loi u dn in tt v kh nng dn in khụng thay i theo nhit .
E,r R E,r
B
I
A
Trang 2/4 - Mã đề thi 148
Câu 5: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong của nguồn là 1Ω,
nối với một điện trở R=14 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là:
A. 0,5A. B. 0,2A.
C. 1A. D. 0,4A.
Câu 6: Chọn câu đúng: Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r, tạo dòng điện
qua mạch ngoài có cường độ I. Hiệu điện thế giữa hai cực dương và âm của nguồn điện xác
định bởi
A. U = ξ + rI. B. U = ξ.
C. U = rI – ξ. D. U = ξ – rI.
Câu 7: Biết hiệu điện thế U
MN
= 4V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. V
M
=4V. B. V
N
- V
M
=4V.
C. V
N
=4V. D. V
M
-V
N
= 4V.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức định nghĩa điện thế tại điểm M?
A.
Q
U
. B.
F
q
.
C.
M
A
q
. D.
U
d
.
Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cường độ dòng điện ?
A. Ampe. B. Culông.
C. Vôn trên mét. D. Niutơn.
Câu 10: Cường độ điện trường giữa hai bản tụ phẳng được nối vói một nguồn điện với hiệu
điện thế 10V bằng 200V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ:
A. 5m. B. 50mm.
C. 20mm. D. 0,05cm.
Câu 11: Câu nào dưới đây nói về tính chất của catôt là không đúng ?
A. Mang năng lượng lớn .
B. Là dòng các eletron tự do bay từ catôt đến anôt .
C. Là dòng các ion âm bay từ catôt đến anôt .
D. Phát ra từ catôt, truyền ngược hướng với điện trường giữa anôt và catôt .
Câu 12: Cơ chế của hồ quang điện là:
A. sự ion hoá chất khí do các bức xạ.
B. do hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí.
C. Sự phóng electron từ mặt catôt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao.
D. tạo điện trường rất lớn trong chất khí.
Câu 13: Chọn câu đúng: Cho bộ nguồn gồm nhiều nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất
điện động ξ
0
, điện trở trong r
0
ghép thành m hàng, mỗi hàng gồm n nguồn ghép nối tiếp. Suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn trên có giá trị
A. ξ = n ξ
0
; r =
m
nr
0
. B. ξ = n ξ
0
; r = mr
0.
C. ξ = n ξ
0
; r =
n
mr
0
. D. ξ =m ξ
0
; r =
n
mr
0
.
Câu 14: Dùng bếp điện để đun 1 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của
nước là 20
0
C. Biết hiệu suất của bếp điện là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
Hãy tính công suất tiêu thụ của bếp điện.
A. 300W. B. 350W.
C. 400W. D. 500W.
Trang 3/4 - Mã đề thi 148
Câu 15: Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 60Ω và 40Ω nối song song là:
A. 100Ω. B. 40Ω.
C. 24 Ω. D. 1,5Ω.
Câu 16: Hạt mang điện tự do trong chân không là:
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. elêctron và ion âm. D. electron được đưa vào chân không.
Câu 17: Một bóng đèn ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng bình thường là:
A. 22000 Ω. B. 484Ω.
C. 220Ω. D. 2, 2Ω.
Câu 18: Công thức xác định cường độ điện trường của một điện tích điểm trong chân không:
A. E=
Q
k
r
. B.
1 2
E kq q r
.
C.
1 2
q q
E k
r
. D.
2
Q
E k
r
.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng
A. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 20: chọn câu đúng
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng .
A. của các ion dương ngược chiều điện trường và ion âm cùng chiều điện trường.
B. của các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. của các electron tự do cùng chiều điện trường .
D. của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 21: Mạch điện gồm điện trở thuần R=10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U=20V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là:
A. 2000J. B. 400J.
C. 40J. D. 20J.
Câu 22: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong
chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 3cm. B. 0,06 cm.
C. 60cm. D. 0,06m .
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r= 1Ω
R
1
= 3Ω, R
2
= 6Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là
A. 2A. B. 3A
C. 0,6 A D. 1
Câu 24: Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 Ω. Cho biết công
suất mạch ngoài bằng 16W. Điện trở mạch ngoài có giá trị:
A. 1Ωvà 4Ω. B. 1Ωvà 2Ω.
C. 2Ω và 4Ω. D. 3Ω và 4Ω.
Câu 25: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các :
A. ion dương theo chiều điện trường và các electron, ion âm ngược chiều điện trường.
B. electron dưới tác dụng của điện trường.
C. ion dưới tác dụng của điện trường.
D. ion theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
R
2
R
1
Ξ,r
Trang 4/4 - Mã đề thi 148
Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO
3
có điện trở 2,5
. Anôt của
bình bằng Ag và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối
lượng m của bạc bám vào catôt bằng bao nhiêu? Bạc có khối lượng mol nguyên tử là A
=108g/mol.
A. 4,32mg. B. 2,16g.
C. 4,32g. D. 2,16mg.
Câu 27: Một bóng đèn 220V- 40W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở
20
0
C là R
0
=122 Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,5.10
-3
K
-1
. Nhiệt độ của dây tóc đèn
khi sáng bình thường là:
A. t=2450
0
C. B. t=2000
0
C.
C. t=1670
0
C. D. t=2500
0
C.
Câu 28: Chọn câu đúng
A. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thấp thường tăng lên khi hiệu điện thế
tăng.
B. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
C. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế.
D. Dòng điện chạy qua không khí được khi không khí được đốt nóng.
Câu 29: Một vật kim loại được mạ Niken có diện tích 120cm
2
. Dòng điện chạy qua bình điện
phân có cường độ 0,3A và thời gian mạ là 5giờ. Niken có khối lượng mol nguyên tử là 58,7
g/mol và hoá trị 2 khối lượng riêng là 8,8.10
3
kg/m
3
. Độ dày của lớp niken phủ trên mặt của
vật:
A. 7,8 µm. B. 15,6 µm.
C. 7,8mm. D. 15,6 mm.
Câu 30: Khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí thì:
A. cường độ điện trường giữa hai bản cực tại các điểm khác nhau sẽ như nhau.
B. cường độ dòng điện qua chất khí giảm.
C. chất khí dẫn điện kém đi.
D. mật độ hạt tải điện trong môi trường khí sẽ tăng lên.
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!