Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA HỆ SỐ 1 BÀI 2 KHỐI 12 - MÃ ĐỀ 119 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 3 trang )

Trang 1/2M 118
Trng THPT PHAN NG LU

KIM TRA H S 1 BI 2
T HểA

KHI 12


Thi gian lm bi : 20 phỳt
M 119

Ngy kim tra: . . . . . . . . . . . . .

GM Cể 2 TRANG
H v Tờn hc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp : . . . . . . . . . .
Lu ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :

im Li phờ






BNG TR LI

01



08


15


02


09


16


03


10


1
7


04


11



18


05


12


19


06


13


20


07


14






Câu 1 :

Cho cỏc kim loi sau : Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loi va phn ng vi HCl va phn ng vi ZnSO
4
?
A.

Fe.
B.

Cu.
C.

Ni.
D.

Mg.
Câu 2 :

Cho cỏc kim loi : Fe,Cu,Al,Ni v cỏc dung dch : HCl, FeCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Cho tng kim loi vo
tng dung dch mui cú bao nhiờu trng hp xy ra phn ng?
A.


9

B.

16

C.
10

D.

12

Câu 3 :

Phỏt bi
u
khụng

ỳng l:

A.

Cr hot ng húa hc kộm Zn v mnh hn Fe, nhng Cr bn vi nc v khụng khớ do cú mng oxit bn
bo v.
B.

Mui Cr (III) va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh.
C.


Cỏc mu
i cromat v
icromat cú tớnh oxi húa m
nh, c bit trong mụi tr

ng axit, mui Cr (VI) b kh
thnh mui Cr (II).
D.

CrO
3

cú tớnh oxi húa r
t mnh v
l m
t oxit
axit.

Câu 4 :

Cho 0,04 mol bt Fe vo dung dch cha 0,07 mol AgNO
3
. Khi phn ng hon ton thỡ khi lng cht
rn thu c l:
A.

7,84 gam.
B.


6,48 gam.
C.

1,12 gam.
D.

4,32 gam.
Câu 5 :

Sc khớ Cl
2
vo dungdch CrCl
3
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c l:
A.

Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
.

B.
Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2

O .

C.

NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O.

D.
Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O.

Câu 6 :

Cho cỏc phn ng :
1- M + 2HCl
MCl

2
+ H
2
.
2. MCl
2
+ 2NaOH
M(OH)
2
+ 2NaCl.
3. 4M(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O 4M(OH)
3
.
4. M(OH)
2
+ NaOH Na[M(OH)
4
] hay NaMO
2
+ 2H
2
O
Trang 2/2–MÃ ĐỀ 118
M là kim loại nào sau đây ?

A.

Cr.
B.

Al.
C.
Pb.
D.

Fe.
C©u 7 :

Nh
ỏ từ từ dung dịch NaOH đến d
ư vào dung d
ịch CrCl
2
, hi
ện t
ư
ợng quan sát đ
ư
ợc l
à:

A.

xu
ất hiện kết tủa keo m

àu l
ục xám.

B.

xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục.
C.

xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D.

xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C©u 8 :

Có các nguyên liệu: (1) quặng hematit, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5) than đá, (6)
chất chảy CaCO
3
, SiO
2
. Nguyên liệu để sản xuất gang gồm:
A.

1, 4, 5.

B.

1, 3, 4, 5.

C.
1, 3, 5.


D.

1, 4, 6.

C©u 9 :

Kh
ẳng định n
ào sau đây là đúng?

(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

(2) Hỗn hợp gồm Cu,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
có thể tan hết
trong dung dịch HCl
(3)Dung dịch AgNO
3
không tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2

(4)Cặp oxi hóa khử MnO
4

/Mn
2+
có thế điện cực lớn hơn cặp Fe
3+
/Fe
2+

A.

(2), (
3),(4)

B.


(1),(2)

C.
(1),(2),(4)

D.

(1),(3)

C©u 10 :

Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là:
A.

20 ml.
B.

40 ml.
C.
80 ml.
D.

60 ml.

C©u 11 :

Ph
ản ứng n
ào sau đây ch
ứng tỏ Fe
2+

có tính kh
ử yếu h
ơn so v
ới Cu. :

A.

Fe
2+
+Cu

Cu
2+
+Fe
B.
Cu
2+
+2Fe
2+

2Fe
3+

+Cu
C.

2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+

D.
Fe+Cu
2+

Fe
2+
+Cu
C©u 12 :

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch H
2
SO
4
đặc nóng là:
A.

9


B.

8

C.
7

D.

10

C©u 13 :

Dùng ph
ản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh :

A.

Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+

B.
Cu có tính khử mạnh hơn Ag
C.

Fe
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
2+

D.

K có tính khử mạnh hơn Ca
C©u 14 :

Cho 2 phương trình ion rút gọn :
a)M
2+
+X

M+X
2+

b)M+2X
3+

M
2+
+2X
2+

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.

Tính khử : X
2+
>M>X

B.
Tính oxi hóa : X
3+
>M
2+
>X
2+

C.

Tính oxi hóa : M
2+
>X
3+
>X
2+

D.
Tính kh
ử : X>X
2+
>M

C©u 15 :

Gang là h
ợp kim của sắt


cacbon và m

ột số nguy
ên t
ố khác, trong đó cacbon chiếm:

A.

0,01 – 2% khối lượng.
B.
2 – 5% khối lượng.
C.

8 – 12% khối lượng.
D.

trên 15% khối lượng
C©u 16 :

Muối Fe
2+
làm mất màu dd KMnO
4
ở môi trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với I

cho
ra I
2

và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO
4

theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A.

Fe
3+
<I
2
<MnO
4


B.

I
2
<Fe
3+
<MnO
4



C.
MnO
4

<Fe
3+
<I
2

D.

I
2
<MnO
4

<Fe
3+

C©u 17 :

Hòa tan hi
đroxit kim lo
ại M(OH)
2

b
ằng một l
ư
ợng vừa đủ dung dịch H

2
SO
4

20% thu đư
ợc dung dịch
muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A.

Cu.
B.

Mg.
C.
Zn.
D.

Fe.
C©u 18 :

Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A.

Zn(NO
3
)
2

; Fe(NO
3
)
3

B.
Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2

C.

Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO

3
)
2

D.
Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2

C©u 19 :

Th
ực hiện hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO.
- Thí nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4

0,5M
thoát ra V
2
lít khí NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là :
A.

V
2

= 2V
1
.

B.

V
2

= 1,5V
1
.

C.
V
1


= V
2
.

D.

V
2

= 2,5V
1
.

C©u 20 :

Cho dung d
ịch chứa 0,5 mol NaOH v
ào dung d

ch ch
ứa 0,2 mol CrCl
2

r
ồi để trong không khí đến phản
ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A.

20,6 gam.

B.

8,6 gam.
C.
10,3 gam.
D.

17,2 gam.
HEÁT
Trang 3/2–MÃ ĐỀ 118

phiÕu soi - ®¸p ¸n
(
Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 12 he so 1 bai 2

M· ®Ò : 118

01


08


15


02



09


16


03


10


17


04


11


18


05


12



19


06


13


20


07


14





























BẢNG TRẢ LỜI

01


08


15


02


09



16


03


10


17


04


11


18


05


12


19



06


13


20


07


14






×