Trang 1/2 M 117
Trng THPT PHAN NG LU
KIM TRA H S 1 BI 2
T HểA
KHI 12
Thi gian lm bi : 20 phỳt
M 117
Ngy kim tra: . . . . . . . . . . . . .
GM Cể 2 TRANG
H v Tờn hc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp : . . . . . . . . . .
Lu ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
im Li phờ
BNG TR LI
01
08
15
02
09
16
03
10
17
04
11
18
05
12
19
06
13
20
07
14
Câu 1 :
Hũa tan hiroxit kim loi M(OH)
2
bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
20% thu c dung dch
mui cú nng 27,21%. Kim loi M l:
A.
Mg.
B.
Fe.
C.
Zn.
D.
Cu.
Câu 2 :
Th
c hin hai thớ nghim sau:
- Thớ nghim 1: cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lớt khớ NO.
- Thớ nghim 2: cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch hn hp HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M
thoỏt ra V
2
lớt khớ NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V
1
v V
2
l :
A.
V
2
= 1,5V
1
.
B.
V
2
= 2,5V
1
.
C.
V
1
= V
2
.
D.
V
2
= 2V
1
.
Câu 3 :
Cho cỏc ph
n ng :
1- M + 2HCl MCl
2
+ H
2
.
2. MCl
2
+ 2NaOH M(OH)
2
+ 2NaCl.
3. 4M(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O
4M(OH)
3
.
4. M(OH)
2
+ NaOH
Na[M(OH)
4
] hay NaMO
2
+ 2H
2
O
M l kim loi no sau õy ?
A.
Fe.
B.
Al.
C.
Cr.
D.
Pb.
Câu 4 :
Cho 0,04 mol b
t Fe v
o dung d
ch cha 0,07 mol AgNO
3
. Khi ph
n ng ho
n
ton thỡ kh
i l
ng cht
rn thu c l:
A.
1,12 gam.
B.
6,48 gam.
C.
7,84 gam.
D.
4,32 gam.
Câu 5 :
Sc khớ Cl
2
vo dungdch CrCl
3
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c l:
A.
NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O.
B.
Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O .
C.
Na
2
Cr
2
O
7
,
NaCl, H
2
O.
D.
Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Câu 6 :
Hũa tan h
n hp ba kim loi Zn, Fe, Cu bng dung dch HNO
3
loóng. Sau khi ph
n ng xy ra ho
n
Trang 2/2 – MÃ ĐỀ 117
toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A.
Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
B.
Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
C.
Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
D.
Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
C©u 7 :
Gang là h
ợp kim của sắt
–
cacbon và m
ột số nguy
ên t
ố khác, trong đó cacbon chiếm:
A.
0,01 – 2% khối lượng.
B.
8 – 12% khối lượng.
C.
2 – 5% khối lượng.
D.
trên 15% khối lượng
C©u 8 :
Cho 2 phương trình ion rút gọn :
a)M
2+
+X
M+X
2+
b)M+2X
3+
M
2+
+2X
2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Tính khử : X
2+
>M>X
B.
Tính oxi hóa : X
3+
>M
2+
>X
2+
C.
Tính oxi hóa : M
2+
>X
3+
>X
2+
D.
Tính khử : X>X
2+
>M
C©u 9 :
Mu
ối Fe
2+
làm m
ất m
àu dd KMnO
4
ở môi tr
ư
ờng axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác d
ụng với I
–
cho
ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO
4
–
theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A.
I
2
<MnO
4
–
<
Fe
3+
B.
I
2
<Fe
3+
<MnO
4
–
C.
Fe
3+
<I
2
<MnO
4
–
D.
MnO
4
–
<Fe
3+
<I
2
C©u 10 :
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là:
A.
20 ml.
B.
60 ml.
C.
80 ml.
D.
40 ml.
C©u 11 :
T
ổng hệ số (các số nguy
ên, t
ối giản) của tất cả các chất trong ph
ương tr
ình ph
ản ứng giữa Cu với dung
dịch H
2
SO
4
đặc nóng là:
A.
8
B.
7
C.
9
D.
10
C©u 12 :
Phát biểu
không
đúng là:
A.
Muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B.
CrO
3
có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit.
C.
Các mu
ối cromat v
à đicromat có tính oxi hóa m
ạnh, đặc biệt trong môi tr
ư
ờng axit, muối Cr (VI) bị khử
thành muối Cr (II).
D.
Cr ho
ạt động hóa học kém Zn v
à m
ạnh h
ơn Fe, nhưng Cr b
ền với n
ư
ớc v
à không k
hí do có màng oxit b
ền
bảo vệ.
C©u 13 :
Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl
2
rồi để trong không khí đến phản
ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A.
20,6 gam.
B.
8,6 gam.
C.
17,2 gam.
D.
10,3 g
am.
C©u 14 :
Ph
ản ứng n
ào sau đây ch
ứng tỏ Fe
2+
có tính kh
ử yếu h
ơn so v
ới Cu. :
A.
2Fe
3+
+Cu
2Fe
2+
+Cu
2+
B.
Cu
2+
+2Fe
2+
2Fe
3+
+Cu
C.
Fe+Cu
2+
Fe
2+
+Cu
D.
Fe
2+
+Cu
Cu
2
+
+Fe
C©u 15 :
Kh
ẳng định n
ào sau đây là đúng?
(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(2) Hỗn hợp gồm Cu,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
có thể tan hết
trong dung dịch HCl
(3)Dung dịch AgNO
3
không tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
(4)Cặp oxi hóa khử MnO
4
–
/Mn
2+
có thế điện cực lớn hơn cặp Fe
3+
/Fe
2+
A.
(1),(2),(4)
B.
(1),(2)
C.
(1),(3)
D.
(2), (3),(4)
C©u 16 :
Dùng ph
ản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh :
A.
K có tính kh
ử mạnh h
ơn Ca
B.
Cu có tính k
h
ử mạnh h
ơn Ag
C.
Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
2+
D.
Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+
C©u 17 :
Có các nguyên liệu: (1) quặng hematit, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5) than đá, (6)
chất chảy CaCO
3
, SiO
2
. Nguyên liệu để sản xuất gang gồm:
A.
1, 3, 5.
B.
1, 4, 6.
C.
1, 3, 4, 5.
D.
1, 4, 5.
C©u 18 :
Nh
ỏ từ từ dung dịch NaOH đến d
ư vào dung d
ịch CrCl
2
, hi
ện t
ư
ợng quan sát đ
ư
ợc l
à:
A.
xu
ất hiện kết tủa keo m
àu l
ục xám.
B.
xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
C.
xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
D.
xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục.
C©u 19 :
Cho các kim lo
ại sau : Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với ZnSO
4
?
A.
Mg
.
B.
Fe.
C.
Ni.
D.
Cu.
C©u 20 :
Cho các kim loại : Fe,Cu,Al,Ni và các dung dịch : HCl, FeCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Cho từng kim loại vào
từng dung dịch muối có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
A.
9
B.
12
C.
10
D.
16
HEÁT
Trang 3/2 – MÃ ĐỀ 117
phiÕu soi - ®¸p ¸n
(
Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 12 he so 1 bai 2
M· ®Ò : 117
01
09
16
02
10
17
03
11
18
04
12
19
05
13
20
06
14
07
15
08
BẢNG TRẢ LỜI
01
08
15
02
09
16
03
10
17
04
11
18
05
12
19
06
13
20
07
14