Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KIỂM TRA TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH HOÁ 12 Đề 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.69 KB, 4 trang )

Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng viên Khoa CNHH-ĐHBKHN
Số 5B7-khu 918-phúc đồng- long biên
1
KIM TRA TON B CHNG TRèNH HO 12
1 Thi gian lm bi 90 phỳt
H v tờn:
Trng:

Cõu 1: Trong cỏc phỏt biu sau õy cõu no khụng ỳng.
a. cho t t dung dch NaOH vo dung dch AlCl
3
thy xut hin kt ta keo trng sau ú kt ta tan dn.
b. cho t t dung dch HCl vo dung dch Na
2
CO
3
thy lỳc khụng cú hin tng gỡ sau ú cú thy khớ thoỏt ra.
c. cho t t dung dch HCl vo dung dch NaAlO
2
thy xut hin kt ta keo trng sau ú kt ta tan dn.
d. cho t t CO
2
vo dung dch nc vụi trong thy lỳc u khụng xut hin kt ta sau ú xut hin kt ta
mu trng.
Cõu 2: Cho m gam hn hp X gm Al v Cu vo dung dch H
2
SO
4
loóng, d, sau khớ kt thỳc phn ng sinh
ra 3,36 lit khớ (ktc). Nu cho m gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch HNO
3


c ngui, sau khi phn ng
kt thỳc thu c 6,72 lit khớ NO
2
(sn phm khớ duy nht). Giỏ tr ca m l.
a. 10,5 gam b. 11,5 gam c. 15,6 gam d. 12,3 gam
Cõu 3: Trong cỏc phỏt biu sau, cõu no khụng ỳng.
a. cho phenol v anilin vo dung dch brom u thy xut hin kt ta mu trng.
b. ru no n chc, anehit no n chc, axit cacboxylic no n chc u tỏc dng vi kim loi kim.
c. glixerin, etilen glycol, glucoz u tỏc dng vi Cu(OH)
2
to phc mu xanh lam.
d. metylamin, etyl amin, amonic u lm qu tớm chuuyn mu xanh.
Cõu 4: Cho dung dch Ba(OH)
2
d vo 500 ml dung dch hn hp gm NaHCO
3
1M v Na
2
CO
3
0,5M. Khi
lng kt ta thu c l.
a. 147,75 gam b. 154,75 gam c. 145,75 gam d. 146,25 gam
Cõu : cụng thc no sau õy khụng phi l cụng thc ca cht bộo.
a. (CH
3
COO)
3
C
3

H
5
. b. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. c. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. d.
(C
17
H
33
COO)
3
C

3
H
5

Cõu 5: Cho cỏc cht: Na
2
SO
4
, NaCl, (NH
4
)
2
CO
3
, KHSO
4
, CuCl
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl tỏc dng vi dung
dch Ba(OH)
2
d, s cht to ra kt ta l.
a. 5 b. 8 c. 7 d. 6
Cõu 6: t chỏy hon ton 1,1 gam hp cht hu c X thu c 2,2 gam CO

2
v 0,9 gam H
2
O. Mt khỏc cho
4,4 gam X tỏc dng va vi 50 ml dung dch NaOH 1M thỡ to thnh 4,8 gam mui. Cụng thc cu to ca
X l:
a. C
2
H
5
COOCH
3
b. C
3
H
7
COOH c. CH
3
COOC
2
H
5
d. C
2
H
5
COOC
2
H
5


Cõu 7: Dn 2,24 lit CO
2
(ktc) vo 300 ml dung dch NaOH 1M thỡ dung dch sau phn ng cú cỏc cht tan l.
a. Na
2
CO
3
v NaHCO
3
b. NaHCO
3
c. Na
2
CO
3
d. Na
2
CO
3
v
NaOH
Cõu 8: Cho s chuyn hoỏ sau: C
6
H
12
O
6



A

B

(-CH
2
-CH
2
-)
n
. A , B l :
a. C
2
H
5
OH ; C
2
H
4
b. HCHO ; C
2
H
4
c. C
2
H
6
; C
2
H

5
OH d. C
2
H
5
OH ; C
2
H
2

Cõu 9: Cho cỏc cht sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl tỏc dng ln lt vi nhau, s phn ng
ti a cú th xy ra l.
a. 5 b. 7 c. 6 d. 8
Cõu 10: Cho 1,52 gam hn hp 2 amin n chc no tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl thu c 2,98
gam mui. Nng mol ca dung dch HCl l.
a. 0,2 M b. 0,15 M c. 0,1 M d. 0,3 M
Cõu 11: Cho 29,4 gam hn hp hai kim loi A v B thuc hai chu k liờn tip tỏc dng vi nc thu c 11,2
lit khớ (ktc). A v B l.
a. Li v Na b. Na v K c. K v Rb d. Rb v Cs
Cõu 12: khi x phũng hoỏ 1 mol este cn 120 gam NaOH nguyờn cht. Mt khỏc khi x phũng ho 1,27 gam
este ú cn 0,6 gam NaOH v thu c 1,41 gam mui duy nht. Bit ancol hoc axit l n chc. Cụng thc
cu to ca este ú l.

a. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. b. (COOC
2
H
5
)
2
. c. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
. d. CH
2
(COOCH
3
)
2

.
Cõu 13: Cho cỏc cht sau õy: AlCl
3
, NaHSO
4
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, Al(OH)
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Zn(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
cht no cú tớnh cht lng tớnh.
a. 5 b. 4 c. 3 d. 6
Cõu 14: Dóy no sau õy gm nhng cht cú th ho tan c Cu(OH)
2

to phc mu xanh l.
Vò Anh TuÊn : §T 048757300-0912911902 Gi¶ng viªn Khoa CNHH-§HBKHN
Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn
2
a. glixerol, glucozơ, rượu etylic. b. glucozơ, rượu etylic, amoniăc
c. amoniăc, etilen glycol, propan-1,2- điol. d. saccarozơ, glixerol, phenol.
Câu 15: Muối NaHCO
3
có tính chất nào sau đây.
a. kiềm b. axit c. lưỡng tính d. trung tính
Câu 16: Polime nào tương ứng với tên của tơ nilon - 6,6 là?
a. Hexacloxiclohexan b. Poliamit cuả axit adipic và hyxametylendiamin
c. Polieste của axit terephtalic và etylenglycol d. Polimit của axit  - aminocaproic
Câu 17: Hoà tan 0,1 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3
vào dung dịch NaOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và
dung dịch X. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch X thu được 15,6 tam kết tủa. Giá của a là.
a. 0,1 mol b. 0,3 mol c. 0,15 mol d. 0,2 mol
Câu 18: oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của hai ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 8 gam
CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu
tạo của hai ancol là.
a. CH

3
OH; C
2
H
5
OH. b. CH
3
OH; C
3
H
7
OH. c. C
2
H
5
OH; C
4
H
9
OH. d. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH
Câu 19: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm.
a. Be, Mg, Ca, Ba b. Na, K, Mg, Ca c. K, Na, Ca, Zn d. Ba, Na, K, Ca

Câu 20: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO, t
0
, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm
HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, được 12,96 gam Ag.
Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là
a. 76,6%. b. 80,0%. c. 65,5%. d. 70,4%.
Câu 21: khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng là.
a. 0,75M. b. 1M. c. 0,25M. d. 0,5M.
Câu 22: Phân loại polime theo nguồn gốc thì amilopectin là loại polime nào cho dưới đây?
a. Trùng ngưng b. Tổng hợp c. Trùng hợp d. Tự nhiên
Câu 23: hoà tan hoàn toàn 7,8 gam bột Al và Mg trong dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng nhôm vào magiê trong hỗn hợp lần lượt là.
a. 7,1 g và 0,7 g b. 3,0 g và 4,8 gam c. 2,4 g và 5,4 g d. 5.4 g và 2,4 g
Câu 24: Glucozơ phản ứng với chất nào cho dưới đây để chứng tỏ rằng, glucozơ có nhóm chức - CHO?
a. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
b. Phản ứng với Fe (OH)
2
c. Phản ứng với Na d. Phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 25: cho 5,4 gam bột nhôm phản ứng với 4,8 gam bột Fe
2
O
3

ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp chất rắn A. Khối lượng của A là.
a. 10,2 gam b. 12,8 gam c. 6,2 gam d. 6,42 gam
Câu 26: Chất X có công thức phân tử là C
8
H
10
O. Có bao nhiêu đồng phân của X có thể điều chế trực tiếp một
phản ứng để thu được stiren.
a. 3 b. 1 c.4 d. 2
Câu 27: Cho phản ứng trong các pin điện hoá: 2Au
3+
+ 3Ni

2Au + 3 Ni
2+

Suất điện động chuẩn E
0
của pin điện hoá sẽ bằng bao nhiêu trong số các số cho dưới đây? Cho biết :
E
0
của Au
3+
/Au = + 1,50V; Ni
2+
/Ni = - 0,23V.
a. 1,73V b. - 1,73V c. 1,27V d. -1,27V
Câu 28: Thành phần chính của bông là :
a. Xenlulozơ b. Amilozơ và amilopectin c. Saccarozơ d. Mantozơ

Câu 29: Trong 4 dung dịch: AgNO
3
, Fe (NO
3
)
3
, HNO
3
đặc nguội và HCl thì có mấy dung dịch phản ứng được
với Cu.
a. 2 b. 4 c. 3 d. 1
Câu 30: Polibutađien có khả năng tham gia phản ứng nào cho dưới đây.
a. Phản ứng cộng b. Phản ứng trùng ngưng c. Phản ứng trùng hợp d. Đồng trùng hợp
Câu 31: Cho 5,6 gam săt vào 250 ml dung dịch AgNO
3
1M lắc kỹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch A gôm 2 chất và m gam chất rắn. Tính nồng độ mol của dung dịch A.
a. 0,3M và 0,2M b. 0,2M và 0,1M c. 0,2M và 0,2M d. 0,4M và 0,2M
Câu 32: Amin C
3
H
9
N có cả thảy bao nhiêu đồng phân.
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO
3


thu được 21,1 gam muối và giải phóng V lit
NO

2
(đktc). Tính V?
a. 5,6 lit b. 6,72 lit c. 3,36 lit d. 4,48 lit
Vò Anh TuÊn : §T 048757300-0912911902 Gi¶ng viªn Khoa CNHH-§HBKHN
Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn
3
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: C
3
H
7
O
2
N + NaOH  (B) + CH
3
OH
Công thức cấu tạo nào dưới đây là công thức đúng của B.
a . CH
3
- COONH
4
b. H
2
N - CH
2
- COONa c NH
2
- CH
2
- COOH d. CH
3

- CH
2
-
CONH
2

Câu 35: Cho 4,48 lit CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
a. 9,85 gam b. 15,2gam c. 19,7 gam d. 20,4 gam
Câu 36:Tính bazơ của amoniac, metylamin, đimetylamin và anilin tăng dần từ trái qua phải của dãy:
a. amoniac, metylamin, đimetylamin và anilin b. amoniac, metylamin, đimetylamin và anilin
c. metylamin, amoniac, đimetylamin và anilin d. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin
Câu 37: Nhúng một lá Cu vào 100ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá Cu ra làm khô,
rửa sạch, làm khô thì khối lượng của lá Cu tăng hay giảm? Cho biết tất cả bạc thoát ra bám hết vào lá Cu.
a. tăng lên 4,4g so với ban đầu b. tăng lên 10,8g so với ban đầu
c. giảm 7,60g so với ban đầu d. tăng lên 7,60g so với ban đầu
Câu 38: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
a. CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
b. H

2
N-CH
2
-COOH
c. HOOC-CH (NH
2
)-CH
2
- COOH d. CH
2
(NH
2
)-

CH
2
- COOH
Câu 39: Nung 8.4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
.
Hoµ tan m gam hh X bằng HNO
3
dư, thu được 2.24 lít khí NO
2

(đktc) lµ sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m lµ:
a. 11.2 gam. b. 25.2 gam. c. 43.87 gam d. 6.8 gam.
Câu 40: Trong số các chất cho dưới đây thì chất nào được dùng để trùng hợp tạo thành PVC.
c. Cl - CH = CH
2
b. CH  CH c. CH
3
- CH
2
– Cl d. CH
2
= CH
2

Câu 41: Trong số các phát biểu cho dưới đây, phát biểu nào là phát biểu sai? Trong pin điện hoá Zn - Cu, khi
pin phóng điện thì:
a. Điện cực Zn là cực âm b. [Cu
2+
] trong dung dịch giảm dần
c. [Zn
2+
] trong dung dịch giảm dần d. Điện cực Cu là cực dương
Câu 42: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây.
a. CH
2
=CH-COOCH
3
b. CH
2
=CH-OCOCH

3
c. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
d.
CH
3
COOCH
3

Câu 43: Cho Cu tác dụng với những dung dich nào sau đây: HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4),
Fe(NO
3
)
3
(5), Na
2
S (6).
a. 2, 3, 5, 6. b. 2, 3, 5. c. 1, 2, 3. d. 2, 3.

Câu 44: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO
2
và hơi H
2
O với tỷ lệ số mol là 1: 1. Hỏi polime đó là
polime nào trong số các polime cho dưới đây?
a. PE b. Tinh bột c. PVC d. Protein
Câu 45: Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ
a. không màu sang màu da cam. b. màu vàng sang màu da cam
c.không màu sang màu vàng d. màu da cam sang màu vàng
Câu 46: Tìm công thức phân tử của:
- rượu đơn chức X co tỉ khối hơi so với etan bằn 2
- axit hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với so với X bằng 1,467.
a. X : C
3
H
7
OH ; Y : C
3
H
7
COOH b. X : C
2
H

5
OH ; Y : C
3
H
7
COOH
c. X : C
3
H
7
OH ; Y : C
2
H
5
COOH d. X : C
2
H
5
OH ; Y : C
2
H
5
COOH
Câu 47: Tiến hành hai thớ nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lit dung dịch Cu(NO
3
)
2

1M;
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị
của V
1
so với V
2
là.
a. V
1
= V
2
b. V
1
= 10V
2
c. V
1
= 5V
2
d. V
1
= 2V
2

Câu 48: Các ion nào dưới đây đều có cấu hình: 1s

2
2s
2
2p
6
.
a. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
b. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
c. Na
+
, Ca
2+
, Al
3+
d. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+


Câu 49: Cho dung dịch các chất sau.
C
6
H
5
NH
2
; CH
3
NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH , H
2
N-(CH
2
)
4
- COOH
Số dung dịch không làm quỳ tìm chuyển màu là.

a. 2 b. 3 c. 5 d. 4
Vò Anh TuÊn : §T 048757300-0912911902 Gi¶ng viªn Khoa CNHH-§HBKHN
Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn
4
Câu 50: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,2M và HCl 1M. khi cho Cu tác dụng với dung dịch trên
thì chỉ thu được một sản phẩm khí duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là.
a. 9,6 g. b. 6,4 g. c. 3,2 g. d. 2,4 g.

×