Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiẻm tra toán 6 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.78 KB, 5 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Số Học lớp 6 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 001
1. Tổng 10
2004
+ 8 thì tổng trên
A. Chia cho 9 dư 1 B. Chia cho 9 dư 8 C. Chia cho 9 dư 4 D. Chia hết cho 9
2. Cho x = 2
4
. 3
2
. 5
3
; y = 2
3
. 3 . 5
4
. 7 thì BCNN(x ; y) =
A. 210000 B. 630000 C. 3150000 D. 480000
3. Khi phân tích số 13920 ra thừa số nguyên tố thì số 13920
A. Có thừa số nguyên tồ 2 ;3;5;13 B. Có thừa số nguyên tố 3 và 5
C. Có thừa số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 D. Có thừa số nguyên tố 2 và 5
4. Chọn câu tả lời đúng : Tổng 71407 + 2177 + 70014
A. Chia cho 7 dư 5 B. Chia hết cho 7 C. Không chia hết cho 7 D. Chia cho 7 dư 4
5. Chọn câu trả lời đúng :
A. Các số 41 , 37 , 91 là số nguyên tố B. Các số 31 , 37 , 3 là số nguyên tố
C. Các số 31 , 27 , 1 là số nguyên tố D. Các số 51 , 37 , 3 là số nguyên tố
6. Chọn câu trả lời đúng : Cho tổng M = 63 + 72 + 333 + x . Điều kiện của số tự nhiên x để M chia hết
cho 3 là


A. x = 2004 B. x chia cho 3 dư 1 C. x chia hết cho 3 D. x chia cho 3 dư 2
7. Chọn câu trả lời đúng :
A. ƯC(12 ; 24) = { 1 ; 2; 3; 8; 12 } B. ƯC(12;24) = { ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
C. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 } D. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 24 }
8. Chọn câu trả lời đúng nhất : Số
4582*
chia hết cho 2 khi :
A. * = 2 ; 4; 6; 8 B. * = 0;2;4 C. * = 4 ; 6; 8 D. * = 0 ; 2; 4; 6; 8
9. Cho a , b ∈ N ; a chia hết cho b thì ƯCLN (a ; b) =
A. a B. 1 C. b D. một kết quả khác
10. Chọn câu trả lời đúng : Trong các số 423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
A. Các số chia hết cho 3 là23149 ; 81366 ; 522333 ; 101019
B. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333
C. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
II . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 điểm) :Thực hiện phép tính rối phân tích kếât quả thừa số nguyên tố
a. 999 : 111 + 3
5
: 3
2
b. 137 . 54 – 54 . 135
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho x > 4 và 72  x ; 180  x ; 54  x
Câu 3(2 điểm) Một trường có số học sinh trong khoảng từ 700 đến 800 , nhân dòp lễ hội Đua voi đã tổ
chức cho học sinh đi tham quan bằng xe ô tô . Tính số học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40
người hay 45 người hay 60 người vào 1 xe đều không thừa ai .
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Số Học lớp 6 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 002

1. Chọn câu trả lời đúng :
A. Các số 31 , 27 , 1 là số nguyên tố B. Các số 41 , 37 , 91 là số nguyên tố
C. Các số 51 , 37 , 3 là số nguyên tố D. Các số 31 , 37 , 3 là số nguyên tố
2. Chọn câu trả lời đúng : Cho tổng M = 63 + 72 + 333 + x . Điều kiện của số tự nhiên x để M chia hết
cho 3 là
A. x chia hết cho 3 B. x chia cho 3 dư 1 C. x = 2004 D. x chia cho 3 dư 2
3. Chọn câu trả lời đúng :
A. ƯC(12;24) = { ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 } B. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 24 }
C. ƯC(12 ; 24) = { 1 ; 2; 3; 8; 12 } D. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
4. Cho x = 2
4
. 3
2
. 5
3
; y = 2
3
. 3 . 5
4
. 7 thì BCNN(x ; y) =
A. 480000 B. 630000 C. 3150000 D. 210000
5. Khi phân tích số 13920 ra thừa số nguyên tố thì số 13920
A. Có thừa số nguyên tố 2 và 5 B. Có thừa số nguyên tồ 2 ;3;5;13
C. Có thừa số nguyên tố 3 và 5 D. Có thừa số nguyên tố 2 ; 3 ; 5
6. Tổng 10
2004
+ 8 thì tổng trên
A. Chia cho 9 dư 8 B. Chia cho 9 dư 4 C. Chia cho 9 dư 1 D. Chia hết cho 9
7. Chọn câu tả lời đúng : Tổng 71407 + 2177 + 70014
A. Chia cho 7 dư 4 B. Chia hết cho 7 C. Chia cho 7 dư 5 D. Không chia hết cho 7

8. Chọn câu trả lời đúng : Trong các số 423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
A. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
B. Các số chia hết cho 3 là23149 ; 81366 ; 522333 ; 101019
C. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333
9. Cho a , b ∈ N ; a chia hết cho b thì ƯCLN (a ; b) =
A. một kết quả khác B. 1 C. b D. a
10. Chọn câu trả lời đúng nhất : Số
4582*
chia hết cho 2 khi :
A. * = 4 ; 6; 8 B. * = 0;2;4 C. * = 0 ; 2; 4; 6; 8 D. * = 2 ; 4; 6; 8
II . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 điểm) :Thực hiện phép tính rối phân tích kếât quả thừa số nguyên tố
a. 999 : 111 + 3
5
: 3
2
b. 137 . 54 – 54 . 135
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho x > 4 và 72  x ; 180  x ; 54  x
Câu 3(2 điểm) Một trường có số học sinh trong khoảng từ 700 đến 800 , nhân dòp lễ hội Đua voi đã tổ
chức cho học sinh đi tham quan bằng xe ô tô . Tính số học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40
người hay 45 người hay 60 người vào 1 xe đều không thừa ai .
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Số Học lớp 6 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 003
1. Cho a , b ∈ N ; a chia hết cho b thì ƯCLN (a ; b) =
A. một kết quả khác B. a C. 1 D. b
2. Chọn câu trả lời đúng : Trong các số 423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
A. Các số chia hết cho 3 là23149 ; 81366 ; 522333 ; 101019

B. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333
C. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
3. Chọn câu trả lời đúng :
A. Các số 31 , 37 , 3 là số nguyên tố B. Các số 41 , 37 , 91 là số nguyên tố
C. Các số 51 , 37 , 3 là số nguyên tố D. Các số 31 , 27 , 1 là số nguyên tố
4. Chọn câu trả lời đúng : Cho tổng M = 63 + 72 + 333 + x . Điều kiện của số tự nhiên x để M chia hết
cho 3 là
A. x chia cho 3 dư 2 B. x chia cho 3 dư 1 C. x chia hết cho 3 D. x = 2004
5. Khi phân tích số 13920 ra thừa số nguyên tố thì số 13920
A. Có thừa số nguyên tố 2 và 5 B. Có thừa số nguyên tố 3 và 5
C. Có thừa số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 D. Có thừa số nguyên tồ 2 ;3;5;13
6. Tổng 10
2004
+ 8 thì tổng trên
A. Chia cho 9 dư 4 B. Chia cho 9 dư 8 C. Chia cho 9 dư 1 D. Chia hết cho 9
7. Chọn câu trả lời đúng nhất : Số
4582*
chia hết cho 2 khi :
A. * = 0;2;4 B. * = 4 ; 6; 8 C. * = 2 ; 4; 6; 8 D. * = 0 ; 2; 4; 6; 8
8. Chọn câu trả lời đúng :
A. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 } B. ƯC(12;24) = { ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
C. ƯC(12 ; 24) = { 1 ; 2; 3; 8; 12 } D. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 24 }
9. Cho x = 2
4
. 3
2
. 5
3
; y = 2
3

. 3 . 5
4
. 7 thì BCNN(x ; y) =
A. 210000 B. 3150000 C. 630000 D. 480000
10. Chọn câu tả lời đúng : Tổng 71407 + 2177 + 70014
A. Chia cho 7 dư 5 B. Không chia hết cho 7 C. Chia hết cho 7 D. Chia cho 7 dư 4
II . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 điểm) :Thực hiện phép tính rối phân tích kếât quả thừa số nguyên tố
a. 999 : 111 + 3
5
: 3
2
b. 137 . 54 – 54 . 135
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho x > 4 và 72  x ; 180  x ; 54  x
Câu 3(2 điểm) Một trường có số học sinh trong khoảng từ 700 đến 800 , nhân dòp lễ hội Đua voi đã tổ
chức cho học sinh đi tham quan bằng xe ô tô . Tính số học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40
người hay 45 người hay 60 người vào 1 xe đều không thừa ai .
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Số Học lớp 6 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 004
1. Tổng 10
2004
+ 8 thì tổng trên
A. Chia hết cho 9 B. Chia cho 9 dư 8 C. Chia cho 9 dư 4 D. Chia cho 9 dư 1
2. Chọn câu trả lời đúng : Trong các số 423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
A. Các số chia hết cho 3 là23149 ; 81366 ; 522333 ; 101019
B. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 81366 ; 924529 ; 522333 ; 101019
C. Các số chia hết cho 3 là423693 ; 23149 ; 81366 ; 924529 ; 522333

3. Cho a , b ∈ N ; a chia hết cho b thì ƯCLN (a ; b) =
A. một kết quả khác B. a C. b D. 1
4. Chọn câu trả lời đúng :
A. Các số 51 , 37 , 3 là số nguyên tố B. Các số 41 , 37 , 91 là số nguyên tố
C. Các số 31 , 27 , 1 là số nguyên tố D. Các số 31 , 37 , 3 là số nguyên tố
5. Chọn câu trả lời đúng : Cho tổng M = 63 + 72 + 333 + x . Điều kiện của số tự nhiên x để M chia hết
cho 3 là
A. x chia hết cho 3 B. x chia cho 3 dư 1 C. x chia cho 3 dư 2 D. x = 2004
6. Cho x = 2
4
. 3
2
. 5
3
; y = 2
3
. 3 . 5
4
. 7 thì BCNN(x ; y) =
A. 210000 B. 480000 C. 630000 D. 3150000
7. Khi phân tích số 13920 ra thừa số nguyên tố thì số 13920
A. Có thừa số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 B. Có thừa số nguyên tố 2 và 5
C. Có thừa số nguyên tố 3 và 5 D. Có thừa số nguyên tồ 2 ;3;5;13
8. Chọn câu trả lời đúng :
A. ƯC(12 ; 24) = { 1 ; 2; 3; 8; 12 } B. ƯC(12;24) = { ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
C. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 12 } D. ƯC(12;24) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ; 24 }
9. Chọn câu tả lời đúng : Tổng 71407 + 2177 + 70014
A. Chia hết cho 7 B. Chia cho 7 dư 4 C. Không chia hết cho 7 D. Chia cho 7 dư 5
10. Chọn câu trả lời đúng nhất : Số
4582*

chia hết cho 2 khi :
A. * = 0;2;4 B. * = 4 ; 6; 8 C. * = 0 ; 2; 4; 6; 8 D. * = 2 ; 4; 6; 8
II . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,5 điểm) :Thực hiện phép tính rối phân tích kếât quả thừa số nguyên tố
a. 999 : 111 + 3
5
: 3
2
b. 137 . 54 – 54 . 135
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho x > 4 và 72  x ; 180  x ; 54  x
Câu 3(2 điểm) Một trường có số học sinh trong khoảng từ 700 đến 800 , nhân dòp lễ hội Đua voi đã tổ
chức cho học sinh đi tham quan bằng xe ô tô . Tính số học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40
người hay 45 người hay 60 người vào 1 xe đều không thừa ai .
Đáp án toán lớp 6 – 45 phút số 2 – đề 1
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 04. - / - - 07. - - = - 10. - - =
02. - / - 05. - / - - 08. - - - ~
03. - - = - 06. - - = - 09. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 04. - / - 07. - / - - 10. - - = -
02. ; - - - 05. - - - ~ 08. ; - -
03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - - ~ 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = -
02. - - = 05. - - = - 08. ; - - -
03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - - =
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. ; - - - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. - - = -
02. - / - 05. ; - - - 08. - - = -
03. - - = - 06. - - = 09. ; - - -

Phần tự luận
Nội dung Điểm Nội dung Điểm
Câu 1 :
a. = 9 + 3
3

= 9 + 27 = 36
36 = 2
2
.3
2
b. 54 .(137 – 135)
= 54 . 2 = 108
108 = 2
2
.3
3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2 :Theo bài ra
x ∈ ƯC(72,180,54) và x > 4
72 = 2
3
.3
2
, 180 = 2

2
.3
2
.5 , 54 = 2.3
3
ƯCLN(72;180;54) = 2.3
2
= 18
ƯC(72;180;54) = {1;2;3;6;9;18 }
Mà x > 4 . x ∈ {6,9,18 }
0.25 đ
0.5 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
Câu 3 : gọi số học sinh là a , theo bài ra a
M
40 ; a
M
45 ; a
M
60 và 700 ≤ a ≤ 800
⇒ a ∈ BC(45;60;40) . Tìm BCNN(40;45;60)
40 = 2
3
.5 ; 45 = 3
2
.5 ; 60 = 2
2
.3.5

BCNN(40 ; 45; 60) = 2
3
.3
2
.5 = 360
BC(40;45;60) = { 0;360;720; 1080 … } , mà 700 ≤ a ≤ 800 . Suy ra a = 720
Vậy số học sinh đi tham quan là 720 em .
0,5 đ
0.25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×