TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
ĐỊNH NGHĨA
•
TKMP là tình
trạng xu t hi n ấ ệ
khí trong ở
khoang MP.
PHÂN LOẠI
–
TKMP tự phát nguyên phát.
–
TKMP tự phát thứ phát.
–
TKMP do chấn thương.
–
TKMP do thầy thuốc gây ra.
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
•
au ng c: t ng t và bên b tràn khí. Đ ự độ ộ ở ị
•
Khó th , th nhanh nông khi g ng s c ho c c khi ngh . ở ở ắ ứ ặ ả ỉ
•
Ho khan.
•
Khám:
–
Lồng ngực bên tràn khí kém di động.
–
Gõ vang.
–
RRPN giảm.
–
Rung thanh giảm.
X QUANG PHỔI
•
T ng sáng gi a thành ng c và nhu mô ph i.ă ữ ự ổ
•
Khoang liên s n giãn r ng. ườ ộ
•
Trung th t b y l ch sang bên i di n trong tr ng ấ ị đẩ ệ đố ệ ườ
h p TKMP áp l c d ng.ợ ự ươ
Mức độ TKMP
-
TKMP ít: Khoảng cách lớn nhất giữa
lá tạng và lá thành (giữa nhu mô và
thành ngực < 2 cm)
- TKMP nhiều: > 2cm
Mức độ
TKMP
BN nam, 75 tuổi. TKMP trái
Ct scaner ngùc
Ct scaner ngùc
HÌNH ẢNH NSMP
KÉN KHÍ
PHỔI TRÁI
TRÀN KHÍ
TRUNG THẤT
TRÀN KHÍ MP – TRÀN KHÍ DƯỚI DA
TKMP trái – Kén khí phổi 2 bên
TKMP trái – Kén khí phổi 2 bên
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
•
Kén khí ph i.ổ
•
Giãn ph nang n ng.ế ặ
•
N p da c b nh nhân già, g y. ế ơ ở ệ ầ
gi·n phÕ nang
gi·n phÕ nang
KÉN KHÍ
KÉN KHÍ
KÉN KHÍ
KÉN KHÍ
KÉN KHÍ
KÉN KHÍ
NGUYÊN NHÂN
•
TKMP t phát nguyên phát: ng i tr , cao g y, ự ườ ẻ ầ
hút thu c.ố
•
TKMP t phát th phát :ự ứ
–
BPTNMT, giãn phế nang, hen phế quản.
–
Nhiễm khuẩn phổi: do tụ cầu vàng, viêm phổi hoại tử do vi
khuẩn Gram âm, viêm phổi do Pneumocystis carinii, lao
phổi có hang hoặc không có hang.
–
Ung thư phế quản gây di căn MP: hiếm gặp.
–
Các bệnh phổi mô kẽ như xơ phổi mô kẽ lan toả, bụi phổi
silic, sarcoidose, nhồi máu phổi đều có thể có biến chứng
TKMP.
–
Bệnh tự miễn: Viêm khớp dạng thấp, viêm da cơ, xơ cứng
bì.