Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Chuyên đề dao động cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.24 KB, 16 trang )

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ
TÊN CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
TÁC GIẢ CHUYÊN ĐỀ: KHƯƠNG THỊ THỦY
CHỨC VỤ: PHÓ HIỆU TRƯỞNG
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
HỌC SINH BỒI DƯỠNG: 12A1
CHUYÊN ĐỀ 1 - DAO ĐỘNG CƠ HỌC
A. Hệ thống kiến thức sử dụng trong chuyên đề:
I) Dao động điều hoà:
1) Dao động, dao động tuần hoàn, dao động điều hoà:
a) Dao động là chuyển động trong không gian hẹp, vật lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân
bằng.
b) Dao động tuần hoàn là dao động mà sau khoảng thời gian nhất định vật trở lại trạng thái cũ.
+ Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ hoặc là
khoảng thời gian vật thực hiện một lần dao động. Kí hiệu T, đơn vị giây (s).
+ Tần số là số lần vật dao động trong một đơn vị thời gian hoặc là đại lượng nghịch đảo của chu
kì. Kí hiệu f, đơn vị héc (Hz):
c) Dao động điều hoà là chuyển động của một vật mà li độ biến đổi theo định luật dạng cos (hay
sin) theo thời gian:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
cm
trong đó A, ω và ϕ là các hằng số.
x là li độ dao động(m, cm); A là biên độ(m, cm); ω là tần số góc(rad/s);
(ωt +
ϕ
) là pha dao động (rad).
ϕ
là pha ban đầu.


d) Vận tốc, gia tốc :
+ v = x’ = - Aωsin(ωt +
ϕ
)= Aωcos(ωt +
ϕ
+
2
π
). Vận tốc sớm pha
2
π
so với li độ.
+ a = x’’ = v’ = - Aω
2
cos(ωt +
ϕ
) = - ω
2
x.
Gia tốc ngược pha so với li độ; gia tốc sớm pha
2
π
so với vận tốc.
* Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình.
+ Nếu t = T thì s = 4A Nếu t = nT thì s = n4A
+ Nếu t =
4
T
thì s = A suy ra Nếu t = nT +
4

T
thì s = 4nA + A
+ Nếu t =
2
T
thì s = 2A Nếu t = nT +
2
T
thì s = 4nA + 2A
S = A
2
2
nếu vật đi từ x = 0 ↔ x = ± A
2
2
S = A(
2
2
1−
) nếu vật đi từ x = ± A
2
2
↔ x = ± A
S = A
2
3
nếu vật đi từ x = 0 ↔ x = ± A
2
3


S =
2
A
nếu vật đi từ x = ±
2
A
↔ x = ± A
13
+ t =
8
T

+ t =
6
T










S =
2
A
nếu vật đi từ x = 0 ↔ x = ±
2

A

S = A(1-
2
3
) nếu vật đi từ x = ± A
2
3
↔ x = ± A
+ Tốc độ trung bình : v
tb
=
t
S
e) Năng lượng: Là cơ năng E: Với E = E
t
+ E
đ
E
t
=
22
2
coskA
2
1
2
kx
=
(ωt + ϕ ) ; E

đ
=
2
2
mA
2
1
2
mv
=
ω
2
.sin
2
(ωt + ϕ) =
22
sinkA
2
1
(ωt + ϕ)
E =
2
1
kA
2
=
2
1
mA
2

ω
2
= E
0
= const. Mặt khác:
2
2cos1
cos
2
α+


2
2cos1
sin
2
α−

Nên E
t
=
)2t2cos(
2
E
2
E
00
ϕ+ω−
; E
đ

=
)2t2cos(
2
E
2
E
00
ϕ+ω+
.
Động năng và thế năng của dao động điều hoà có cùng tần số ω’ = 2ω; f’ = 2f ; chu kỳ T’ = T/2
+ Do gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng => x là li độ của vật dao động
- Khi x = 0 => E
đmax
=
2
2
max
mv
; E
t
= 0
- Khi x = ± A => E
tmax
=
2
2
kA
; E
đ
= 0 Công thức tổng quát:

- Khi x = ±
2
A
=> E
đ
= 3E
t
Nếu E
đ
= m.E
t
thì
1
.
1
A
x
m
m
v A
m
ω

= ±

+



= ±


+

- Khi x = ±
2
2A
=> E
đ
= E
t
- Khi x = ±
2
3A
=> E
t
= 3E
đ
f) Hệ thức độc lập với thời gian: A
2
ω
2
= x
2
ω
2
+ v
2
.
g) Một vật khối lượng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng(VTCB) O một đoạn x, chịu
tác dụng của một lực F = - kx thì vật ấy sẽ dao động điều hoà quanh O với tần số góc

m
k

. Biên
độ dao động A và pha ban đầu ϕ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời gian.
-Tìm ϕ dựa vào điều kiện ban đầu: Lúc t = t
0
(thường t
0
= 0)



+−=
+=
)sin(
)cos(
0
0
ϕωω
ϕω
tAv
tAx
→ ϕ
Lưu ý: Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v <0.
Trước khi tính ϕ cần xác định rõ ϕ thuộc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác.
(thường lấy -π < ϕ ≤ π )
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP
-Chọn gốc thời gian t
0

= 0, lúc vật qua vị trí cân bằng x
0
= 0, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ =
-
2
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí cân bằng x
0
= 0, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
2
π
14











+ t =

12
T




-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua biên dương x
0
= A: pha ban đầu ϕ = 0
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua biên âm x
0
= -A: pha ban đầu ϕ = π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
=
2
A
, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ = -
3
π
-Chọn gốc thời gian t
0

= 0, lúc vật qua vị trí x
0
=
2
A
, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
3
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
= -
2
A
, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ = -
3
2
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
= -
2
A

, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
3
2
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
=
2
2A
, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ = -
4
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
=
2
2A
, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
4
π

-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
= -
2
2A
, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ = -
4
3
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
= -
2
2A
, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
4
3
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0

=
2
3A
, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ = -
6
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
=
2
3A
, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
6
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
= -
2
3A
, theo chiều dương v
0
> 0: pha ban đầu ϕ = -

6
5
π
-Chọn gốc thời gian t
0
= 0, lúc vật qua vị trí x
0
= -
2
3A
, theo chiều âm v
0
< 0: pha ban đầu ϕ =
6
5
π
* cosα = sin(α +
2
π
) ; sinα = cos(α -
2
π
) - sinα = cos(α +
2
π
)
* sin(π-α) = sinα sin(α + π) = - sinα
* cos(π-α) = - cosα cos(α + π) = - cosα
2) Mỗi dao động điều hoà được biểu diễn bằng một véc tơ quay: Vẽ vectơ
OM

có độ dài bằng
biên độ A, lúc đầu hợp với trục Ox một góc ϕ. Cho véc tơ quay quanh O với vận tốc góc ω thì hình
chiếu của véc tơ quay
OM
ở thời điểm bất kỳ lên trục Ox là dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ).
3) Dao động tự do là dao động xảy ra trong một hệ dưới tác dụng của nội lực, sau khi hệ được kích
thích ban đầu. Hệ có khả năng thực hiện dao động tự do gọi là hệ (tự) dao động. Mọi dao động tự do
của một hệ dao động đều có cùng tần số góc ω
o
gọi là tần số góc riêng của hệ ấy.
Ví dụ con lắc lò xo ω
0
=
m/k
; con lắc đơn ω
0
=
l/g
;
4) Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là cộng hai hàm x
1
và x
2
dạng cosin.
Nếu hai hàm có cùng tần số thì có thể dùng phương pháp Fresnel: vẽ các véc tơ quay biểu diễn cho các
dao động thành phần, xác định véc tơ tổng, suy ra dao động tổng hợp.
x
1
= A
1

cos(ωt +
1
ϕ
); x
2
= A
2
cos(ωt +
2
ϕ
); x = x
1
+ x
2
= Acos(ωt + ϕ);
15
Với:
)cos(AA2AAA
1221
2
2
2
1
2
ϕ−ϕ++=

2211
2211
cosAcosA
sinAsinA

tg
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ

; A
1
+ A
2
> A > |A
1

A
2
|
5) Dao động tự do không có ma sát là dao động điều hoà, khi có ma sát là dao động tắt dần, khi
ma sát lớn dao động tắt nhanh, ma sát quá lới thì dao động không xảy ra.
6) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do tác dụng của ma sát.
ĐĐ: Dao động tắt dần nói chung không có tính điều hòa nhưng khi xét trong thời gian ngắn ta có
thể coi là dao động điều hòa với chu kì riêng và tần số riêng. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần
càng nhanh.
7) Dao động duy trì là dao động tắt dần nhưng mỗi chu kì dao động hệ được cung cấp đúng phần
năng lượng bị tiêu hao do ma sát nên gọi là dao động duy trì (phần năng lượng được cung cấp trong
mỗi chu kì từ các cơ cấu nằm trong hệ).
Đặc điểm: Có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ và có biên độ không đổi.
8) Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn theo thời gian: f = F
cos(ωt+ϕ).
Tần số f tác dụng lên một hệ dao động có tần số riêng f
0
thì sau một thời gian chuyển tiếp, hệ sẽ
dao động với tần số f của ngoại lực.

Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ F
0
của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số cưởng
bức của ngoại lực.
9) Sự cộng hưởng: Hiện tượng biên độ dao động cưởng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần
số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì, đó là hiện tượng cộng hưởng.
Biên độ dao động đạt đến giá trị không đổi và cực đại khi tốc độ tiêu hao năng lượng do ma sát
bằng tốc độ cung cấp năng lượng cho hệ.
Biên độ dao động cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Ma sát giảm thì giá trị cực
đại tăng.
* Phân biệt dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
+ Dao động cưởng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc Ω
bất kì. Khi ổn định dao động cưởng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
+ Dao động duy trì cũng xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực nhưng ngoại lực được điều khiển bởi
(chính dao động ấy) để có tần số góc bằng tần số góc dao động tự do của hệ.
II) Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất là những hệ dao động. Dưới đây là bảng các đặc trưng
chính của một số hệ dao động.
Lực F = - kx lực này luôn hướng về vị trí cân bằng nên gọi là lực kéo về (hay lực hồi phục)
Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn
Cấu trúc Hòn bi (m) gắn vào lò xo (k). Hòn bi (m) treo vào đầu sợi dây (l).
VTCB
- Con lắc lò xo ngang: lò xo không
giãn
- Con lắc lò xo dọc: lò xo biến
dạng
k
mg
l =∆
Dây treo thẳng đứng
Lực tác dụng

Lực đàn hồi của lò xo: F = - kx
x là li độ dài
Trọng lực của hòn bi và lực căng của dây treo:
s
l
g
mF −=
= -mgα s là li độ cung, s là li độ
PT động lực
học của chuyển
động
x” + ω
2
x = 0 s” +ω
2
s = 0
Tần số góc,
chu kì
m
k

; T = 2π
m
k
g
l
ω
=
; T = 2π
l

g
PT dao động.
X = Acos(ωt + ϕ) s = s
0
cos(ωt + ϕ); α = α
0
cos(ωt + ϕ)
Cơ năng
222
Am
2
1
kA
2
1
E ω==
2
00
s
l
g
m
2
1
)cos1(mglE
=α−=
=
1
2


2
s
2
0
=
1
2
mglα
2
0

B. Phân dạng bài tập:
16
Dạng 1: Lập phương trình dao động:
Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm tần số góc
ω
dựa vào các thông số đầu bài cho theo một trong các công thức:
sin 2
2
k g
f
m l T
α π
ω π
= = = =

(rad/s).
Bước 2: Tìm các đại lượng A,
ϕ

dựa vào 2 trong 3 điều kiện của dao động tại thời điểm t.
Bước 3: Thay các giá trị tìm được vào phương trình tổng quát của dao động điều hòa.
Dạng 2: Bài toán về lực đàn hồi, lực phục hồi, lực quán tính.
Phương pháp chung:
- Độ lớn của lực đàn hồi=Độ cững độ biến dạng của lò xo:
Khi chọn chiều dương xuống dưới:
dh
F k l x= ∆ +
Khi chọn chiều dương hướng lên:
dh
F k l x= ∆ −
- Lực phục hồi là hợp lực tác dụng vào vật lực này có độ lớn được tính bằng biểu thức sau:
Độ lớn của lực phục hồi=độ cứng xđộ lớn của li độ của vật:

ph
F k x=
Dạng 3: Tính toán thời gian thực hiện dao động theo chu kỳ T.
Phương pháp chung:
Bước 1: Giả sử tại thời điểm t=0 vật ở vị trí xuất phát. Từ đó thiết lập hệ phương trình để tìm ra x và
v.
Bước 2: Giả sử tại thời điểm t vật ở vị trí xuất phát. Từ đó thiết lập hệ phương trình để tìm ra x và v.
Có thể dùng đường tròn lượng giác để tính (dùng sơ đồ thời gian, sử dụng phương pháp bảo toàn cơ
năng).
Câu hỏi và bài tập
Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà.
1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không.
C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A) Khi li độ lớn cực đại. B) Khi vận tốc cực đại.

C) Khi li độ cực tiểu; D) Khi vận tốc bằng không.
3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A) Cùng pha với li độ. B) Ngược pha với li độ;
C) Sớm pha
2
π
so với li độ; D) Trễ pha
2
π
so với li độ
4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A) Cùng pha với li độ. B) Ngược pha với li độ;
C) Sớm pha
2
π
so với li độ; D) Trễ pha
2
π
so với li độ
5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngược pha với vận tốc ;
C) Sớm pha π/2 so với vận tốc ; D) Trễ pha π/2 so với vận tốc.
6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:
A) Tuần hoàn với chu kỳ T; B) Như một hàm cosin;
C) Không đổi; D) Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
7. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A) Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ; B) Động năng vào thời điểm ban đầu;
C) Thế năng ở vị trí biên; D) Động năng ở vị trí cân bằng.
8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A) Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B) Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
17
C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kỳ.
D) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B) Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C) Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D) Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức
cộng hưởng khác nhau vì:
A) Tần số khác nhau; B) Biên độ khác nhau; C) Pha ban đầu khác nhau;
D) Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy
trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp
không phụ thuộc:
A) Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; B) Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;
C) Tần số chung của hai dao động hợp thành; D) Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
12. Người đánh đu là:
A) Dao động tụ do; B) dao động duy trì;
C) dao động cưỡng bức cộng hưởng; D) không phải là một trong 3 loại dao động trên.
13 Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
14 Một vật dđđh theo phương trình x = -2cos(2πt - π/3). Biên độ và pha dao động của vật là
A. – 2, - π/3 B. 2, 2π/3. C. - 2, 2π/3. D. 2, - π/3
15 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + ϕ). D. Chu kỳ dao động
T.
16 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của
đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + ϕ). D. Chu kỳ dao động
T.
17 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + ϕ). D. Chu kỳ dao động
T.
18 Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω
2
x = 0?
A. x = Asin(ωt + ϕ). B. x = Acos(ωt + ϕ). C. x = A
1
sinωt + A
2
cosωt. D. x = Atsin(ωt +
ϕ).
19 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + ϕ). B. v = Aωcos(ωt + ϕ). C. v = - Asin(ωt + ϕ). D. v = - Aωsin(ωt +
ϕ).
20 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(ωt + ϕ). B. a = Aω
2
cos(ωt + ϕ). C. a = - Aω
2
cos(ωt + ϕ). D. a = - Aωcos(ωt +
ϕ).
21 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
22 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= - ωA. D. v
max
= - ω
2
A.
18
23 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max
= ωA. B. a
max
= ω
2
A. C. a
max
= - ωA. D. a
max
= - ω

2
A.
24 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. v
min
= ωA. B. v
min
= 0. C. v
min
= - ωA. D. v
min
= - ω
2
A.
25 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. a
min
= ωA. B. a
min
= 0. C. a
min
= - ωA. D. a
min
= - ω
2
A.
26 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
27 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
28 Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
29 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
30 Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
31 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
32 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
34 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
35 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
cm)t
3
2
cos(4x π+
π
=
, biên độ dao động của
chất điểm là:
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A =
3/2
π
(m). D. A =
3/2
π
(cm).
36 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.
37 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất
điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
38 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
19
39 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
cmtx )
2
cos(3
π

π
+=
, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).
40 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s
là:
A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.
41 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
42 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7,5s là:
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
43 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm
t = 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s
2
. C. a = - 947,5cm/s
2
. D. a = 947,5cm/s.
44 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần
thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.
45 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt -
2
π
)cm. B. x = 4cos(πt -

2
π
)cm.
C. x = 4cos(2πt +
2
π
)cm. D. x = 4cos(πt +
2
π
)cm.
46 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
48. Phát nào biểu sau đây là không đúng?
A. Công thức
2
kA
2
1
E =
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức
2

max
mv
2
1
E =
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức
22
Am
2
1
E ω=
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức
22
t
kA
2
1
kx
2
1
E ==
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
49 Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu
kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. không biến đổi theo thời gian.
50 Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π
2

= 10). Năng lượng
dao động của vật là
A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
51 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
20
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
52 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian
và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
53 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Chủ đề 2: Con lắc lò xo
54 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến
đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều
hoà.
55 Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
56 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật

là:
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
57 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
58 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2T π=
; B.
m
k
2T π=
; C.
g
l
2T π=
; D.
l
g
2T π=
59 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
60 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π
2
= 10) dao động điều hoà với chu kỳ
là:

A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
61 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π
2
= 10) dao động điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
62 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g,
(lấy π
2
= 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.
63 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là
m = 0,4kg, (lấy π
2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 525N. B. F
max
= 5,12N. C. F
max
= 256N. D. F
max
= 2,56N.
64 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của
vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -
2
π
)cm. C. x = 4cos(10πt -

2
π
)cm. D. x = 4cos(10πt +
2
π
)cm.
21
65 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng
là:
A. v
max
= 160cm/s. B. v
max
= 80cm/s. C. v
max
= 40cm/s. D. v
max
= 20cm/s.
66 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc
là:
A. E = 320J. B. E = 6,4.10
-2
J. C. E = 3,2.10
-2
J. D. E = 3,2J.
67. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động
của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.

68 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phương trình dao
động của quả nặng là
A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm). C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)
(cm).
69 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.
70 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình
li độ dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t -
2
π
)m. B. x = 0,5cos(40t +
2
π
)m.
C. x = 5cos(40t -
2
π
)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.
71 Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào
một lò xo, nó dao động với chu kỳ T

2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao
động của chúng là
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
72. Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì
vật m dao động với chu kỳ T
2
=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
nối tiếp với k
2
thì chu kỳ dao
động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
73. Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2

thì
vật m dao động với chu kỳ T
2
=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kỳ dao
động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
Chủ đề 3: Con lắc đơn
2.74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g,
dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
2.75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2T π=
; B.
m
k
2T π=
; C.
g
l
2T π=
; D.
l
g

2T π=
76 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
22
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc.
79. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của
con lắc là
A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.
80. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s
2
, với chu kỳ T = 2s. Chiều
dài của con lắc là
A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.
81. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động
với chu kỳ là
A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.
82. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1

= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.
83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l

2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực
đại là:
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.
87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
x = A/2 là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.
88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị
trí có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.
Chủ đề 4: Tổng hợp dao động
90 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. ∆ϕ = 2nπ (với n

Z). B. ∆ϕ = (2n + 1) π (với n

Z).
C. ∆ϕ = (2n + 1)
2
π
(với n

Z). D. ∆ϕ = (2n + 1)
4
π

(với n

Z).
2.91. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
A.
cm)
6
tcos(3x
1
π
+π=

cm)
3
tcos(3x
2
π
+π=
.
B.
cm)
6
tcos(4x
1
π
+π=

cm)
6
tcos(5x

2
π
+π=
.
C.
cm)
6
t2cos(2x
1
π
+π=

cm)
6
tcos(2x
2
π
+π=
.
D.
cm)
4
tcos(3x
1
π
+π=

cm)
6
tcos(3x

2
π
−π=
.
92. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
23
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.
95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
96. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= sin2t (cm)
và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
97. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x
1

= 2sin(100πt - π/3) cm và x
2
= cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = sin(100πt - π/3)cm. B. x = cos(100πt - π/3)cm.
C. x = 3sin(100πt - π/3)cm. D. x = 3cos(100πt + π/6) cm.
98. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x
1
= 1,5sin(100πt)cm, x
2
=
2
3
sin(100πt + π/2)cm và x
3
=
3
sin(100πt + 5π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x =
3
sin(100πt)cm. B. x =
3
sin(200πt)cm.
C. x =
3
cos(100πt)cm. D. x =
3
cos(200πt)cm.
99. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cm)tsin(4x
1

α+π=

cm)tcos(34x
2
π=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).
100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cm)tsin(4x
1
α+π=

cm)tcos(34x
2
π=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).
101. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cm)tsin(4x
1
π−=

cm)tcos(34x
2
π=
. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.
C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
Chủ đề 5: Dao động tắt dần
102. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
103 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
104. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
105. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
24
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
106. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng
109. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
110. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.
111 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
112 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
113. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
114. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ
cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để
nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
115. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một
trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều
dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất
thì tầu phải chạy với vận tốc là
A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.
Chủ đề 7: Thí nghiệm vật lí
116. Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g
thì:
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu như không đổi.

117. Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang
thì gia tốc trọng trường g
A. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.
B. không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm ngang.
D. chỉ không ảnh hưởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.
25
118. Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc
B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm. C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm.
119. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 45
0
so với phương nằm ngang thì gia
tốc trọng trường
A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức
120. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
121. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện được
40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s. C. v
max

= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
122. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
3
2
π
thì li độ của
chất điểm là
3
cm, phương trình dao động của chất điểm là
A.
.cm)t10cos(32x π−=
B.
.cm)t5cos(32x π−=
C.
.cm)t10cos(32x π=
D.
.cm)t5cos(32x π=
123. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong
0,25s đầu tiên là
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
124. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì
vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = π
2
). Vận tốc của vật khi qua
VTCB là:
A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.
125. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực
đại của vật là 2m/s

2
. Khối lượng của vật là
A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
126. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất
điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.
127. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π
2
m/s
2
).
Chu kỳ dao động tự do của vật là
A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.
128. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x
= 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
Phần bài tập Bổ sung:
Câu 1.1: Một vật dđđh với biên độ A chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng
A là
A) T/2 B) T/4 C) T/6 D) T/8
Câu 1.2: Một vật dđđh, có vận tốc cực đại v
max
, gia tốc cực đại a
max
. Chu kì dao động của vật là
A) T= a
max
/v
max
B) T = v

max
/a
max
C) T = v
max
/2πa
max
D) T = 2πv
max
/a
max
Câu 1.3: Một vật dđđh, có vận tốc cực đại v
max
. Vận tốc trung bình của vật khi chuyển động từ VTCB
tới vị trí có độ lệch cực đại là
A) v
tb
= v
max
/2 B) v
tb
= v
max
/π C) v
tb
= v
max
/
2
D) T = 2v

max

26
Câu 1.4: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dđđh có mối liên hệ là a = -αx với α là hằng số dương.
Chu kì dao động của vật là
A) T= 2π/
α
B) T = 2π/α C) T = 2π/
α
D) T = 2π/α
Câu 1.5: Một chất điểm dđđh theo phương trình x = Acosπt, với t tính bằng giây. Kể từ lúc t = 0, chất
điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ hai vào thời điểm
A) 5/3 s B) 1/3 s C) 1 s D) 7/3 s
Câu 1.6: Một chất điểm dđđh theo phương trình x = Acos
4
3
π
t, với x đo bằng cm, t tính bằng giây. Tại
thời điểm nào dưới đây, vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn của vận tốc cực đại?
A) 0,25 s B) 0,375 s C) 0,125 s D) 0,75 s
Câu 1.7: Một vật dđđh với tần số không đổi. Nếu biên độ dao đông tăng 10% thì cơ năng
A) tăng 21% B) giảm 21% C) tăng 10% D) giảm 10%
Câu 1.8: Một vật dđđh theo phương trình x = 5cos(4πt -3), với x đo bằng cm, t tính bằng giây. Phát
biểu nào sau đây không đúng với chuyển động của vật?
A) Vật dđđh quanh VTCB có tọa độ bằng -3 cm. B) Chu kì dao động của vật là 0,5 s
C) Ở thời điểm t = 0 vật có li độ bằng 2 cm. D) Vận tốc cực đại của vật bằng 20π cm/s
Câu 1.9: Cơ năng của vật dđđh được tính bằng công thức:
A) W =
2
2 2

mA
4 T
π
B) W =
2 2
2
2m A
T
π
C) W =
2 2
mA T
2
D) W = amπ
2
T
2
A
2
Câu 1.10: Trong một chu kì dđđh của một vật, số thời điểm vật có thế năng bằng động năng là
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 1.11: Một vật dđđh, biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,1 s thì thế năng của vật lại có
giá trị bằng với động năng. Chu kì dao động của vật là
A) 0,1 B) 0,2 C) 0.4 D) 0,8
Câu 1.12: Một vật dđđh theo phương trình x = 2cos10t, với x đo bằng cm, t tính bằng giây. Tại vị trí
mà thế năng bằng ba lần động năng, vận tốc của vật có độ lớn bằng
A) 2 cm/s. B) 10 m/s C) 0,1 m/s D) 20 cm/s
Câu 1.13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là
l
. Người ta thay đổi chiều dài của nó đến giá trị

'
l
sao cho chu lì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tỉ số
'
l
l
bằng
A) 0,9 B) 0,1 C) 1,9 D) 0,81
Đáp án chuyên đề 1
1B 2C 3C 4B 5C 6D 7B 8C 9A 10
D
11
C
12
D
13
A
14
B
15
A
16
B
17C 18D 19
D
20
C
21
D
22

A
23
B
24
B
25
B
26
B
27
C
28
C
29
C
30
C
31
B
32
C
33B 34B 35
B
36
D
37
A
38
C
39

C
40
B
41
B
42
A
43
C
44
C
45
B
46
B
47
D
48
D
49B 50C 51
B
52
C
53
C
54
B
55
B
56

A
57
B
58
A
59
D
60
B
61
B
62
C
63
B
64
A
65B 66C 67
C
68
D
69
B
70
C
71
B
72
C
73

A
74
A
75
C
76
B
77
B
78
C
79
B
80
C
81C 82C 83
B
84
C
85
B
86
B
87
A
88
C
89
D
90

A
91
B
92
C
93
C
94
D
95
A
96
B
97A 98C 99
C
10
0D
10
1B
10
2D
10
3C
10
4C
10
5D
10
6A
10

7D
10
8B
10
9A
11
0D
11
1D
11
2A
113C 114
D
11
5B
11
6D
11
7C
11
8B
11
9D
12
0C
12
1B
12
2A
12

3A
12
4D
12
5A
12
6D
12
7C
12
8D
Đáp án Phần bài tập BS: 1.1C, 1.2D, 1.3D, 1.4A, 1.5A, 1.6C, 1.7A, 1.8C, 1.9B, 1.10D, 1.11C, 1.12C,
1.13D
27
Số tiết giảng dạy: 10 tiết
Kết quả đạt được khi triển khai giảng dạy tại lớp 12A1sau khi kiểm tra:
SS
HS
<5 5-6 7-8 9-10
SL % SL % SL % SL %
33 0 0 16 48,4 14 42,6 3 9
…………………………HẾT………………………………….
28

×