Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

quản lý sinh viên tốt nghiệp.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.82 KB, 24 trang )

Giới thiệu
Ở nước ta, trong những năm hiện nay thì việc phát triển và ứng
dụng Công nghệ thông tin đã có những bước biến chuyển khá tích rõ
rệt. Tin học đã và đang thâm nhập vào hầu hết các lĩnh vực của xã
hội chinh phục khoa học và đời sống nhờ tính chính xác, nhanh gọn
của nó.
Hiện nay ngoài những công ty chuyên về tin học thì còn có cả cơ
quan tổ chức đã và đang sử dụng tin học như một công cụ hữu hiệu
cho công tác quản lý và nghiên cứu của mình. Ưu điểm chính xác và
nhạn gọn được khai thác một cách triệt để ,nhất là trong các lĩnh
vực quản lý hoạt động kinh doanh như tài chính , ngân hàng , bưu
điện , giáo dục và các loại hình dịch vụ khác . Chính vì vậy mà rất
nhiều hoạt động quản lý hệ thống thông tin đã đươc xây dựng và
đưa vào sử dụng .
Trong phạm vi một bài tập lớn chúng em xin trình bày đề tài quản lý
các đề tài tốt nghiệp của sinh viên.
1.Phát biểu bài toán
Một khoa muốn lập một hệ thống thông tin để quản lý bài tập lớn
sinh viên
-Thông tin về mỗi khoa bào gồm: MaK( Mã Khoa), TenK(Tên
Khoa), Diachi(Địa chỉ khoa).
-Một đề tài thì có nhiều nhóm sinh viên thực hiện. Thông tin về đề
tài sẽ có: MaDT(Mã đề tài), TenDT(tên đề tài), noidung(nội dung đề
tài).
-Mỗi sinh viên thì thuộc một khoa duy nhất. Bảng sinh viên bao
gồm: MaSV(mã sinh viên), TenSV(tên sinh viên), GT(giới tính của
sinh viên), NS(Ngày sinh), Que(Quê), MaK(sinh viện thuộc khoa).
1
-Bảng giáo viên: MaGV(mã giáo viên), TenGV(tên giáo viên),
HHHV(học hàm học vị).
-Một nhóm thì nhiều viên thực hiện. Một nhóm thì được giáo viê


hướng hẫn làm đề tài. Thông tin bảng nhóm là: MaN(mã nhóm),
MaSV(Mã sinh viên hướng dẫn), MaDT(Mã dề tài ), MaGV(mã giáo
viên hướng dẫn).
-Một sinh viên thì có nhiều điểm(điểm một môn của đề tài mình
làm). Bảng điểm : MaSV(mã SV),Điểm.
1.1 Thiết kế CSDL mức khái niệm- mô hình ER
1.2 Xác định thực thể và thuộc tính
-Khoa : MaK

,TenK,Diachi
-Đề tài: MaDT,

TenDT,NoiDung
-Sinh viên: MaSV

,TenSV,GT,NS,Que,MaK
-Giáo viên:MaGV

,TenGV,HHHV
-Nhóm: MaN

, MaSV,MaDT,MaGV
-Điểm: MaSV,Diem
1.2.1 Xác định mối quan hệ
-Khoa quản lí sinh viên 1-N
-Giáo viên hd nhóm 1-N
-Nhóm làm đề tài 1-1
-Sinh viên có điểm 1-N
-Nhóm có sinh viên 1-N
2

2.Sơ đồ
B.Công việc
3
1.Tạo cơ sở dữ liệu quản lý bài tập lớn sinh viên
create database qlbtlsv
2.Tạo bảng
2.1.Tạo bảng khoa
create table khoa
(
mak char(6) not null,
tenk nvarchar(20),
diachi nvarchar(30)
)
2.2.Tạo bảng đề tài
create table detai
(
madt char(6) not null,
tendt nvarchar(100),
noidung nvarchar(200)
)
4
2.3.Tạo bảng sinh viên
create table sinhvien
(
masv char(6) not null,
tensv nvarchar(20),
gt bit default'0',
ns datetime,
que nvarchar(30),
mak char(6)

)
2.4.Tạo bảng giáo viên
create table giaovien
(
magv char(6) not null,
5
tengv nvarchar(20),
hhhv nvarchar(50)
)
2.5.Tạo bảng nhóm
create table nhom
(
man char(6)not null,
masv char(6),
madt char(6),
magv char(6)
)
6
2.6. Tạo bảng điểm
create table diem
(
masv char(6),
madt char(6),
diem int,
)
3. Tạo constraint
3.1.Tạo các khóa chính PK
alter table khoa add constraint pk_mak primary key (mak)
alter table detai add constraint pk_madt primary key (madt)
alter table sinhvien add constraint pk_masv primary key (masv)

alter table giaovien add constraint pk_magv primary key (magv)
alter table nhom add constraint pk_man primary key (man)
3.2. Tạo các khóa ngoại FK
alter table sinhvien add constraint fk_mak foreign key (mak)
references khoa(mak)
alter table nhom add constraint fk_masv foreign key (masv)
references sinhvien(masv)
7
alter table nhom add constraint fk_madt foreign key (madt)
references detai(madt)
alter table nhom add constraint fk_magv foreign key (magv)
references giaovien(magv)
alter table diem add constraint fk_masv1 foreign key (masv)
references sinhvien(masv)
alter table diem addconstraint fk_madt1 foreign key (madt)
references detai(madt)
3.3.Tạo các ràng buộc điều kiện
alter table diem add constraint gtdiem check ((diem>=0) and
(diem<=10))
alter table detai add constraint uc_detai unique (tendt)
4. Tạo chỉ mục index
create index index_sinhvien on sinhvien(masv)
5.Thực hiện các thao tác thêm, bớt, chèn xóa, cập nhật
5.1.Xóa một trường
Xóa trường tengv trong bảng giaovien
5.2.Thêm lại trường tengv
Alter table giaovien add tengv nvarchar(20)
8
5.3.Chèn các bản ghi vào bảng
5.3.1.Bảng khoa

insert into khoa values('DL',N'DU LỊCH',N'Định Công')
insert into khoa values ('CNTT',N'Công nghệ thông tin',N'Định
Công')
insert into khoa values('THUD',N'du lich',N'định công')
insert into khoa values ('TDCN',N'Tạo dáng công nghiệp',N'Lĩnh
Nam')
Insert into khoa values ('NN',N'Ngoại Ngữ',N'Gia Lâm')
5.3.2.Bảng detai
insert into detai values ('TKDH',N'Thiết kế đồ họa',N'Thiết kế
Banner')
insert into detai values ('NNTV',N'Ngỗn ngữ truy vấn',N'QL BTL
sinh viên')
insert into detai values ('LTHDT',N'Lập trình hướng đối
tượng',N'LT game pikachu')
9
insert into detai values ('XS',N'Xác suất',N'Thi trên giấy')
insert into detai values ('CDN',N'Chuyên đề ngành',N'Vấn đáp')
5.3.3.Bảng giaovien
insert into giaovien values ('gv1',N'Thạc sĩ',N'Phạm Công Hòa')
insert into giaovien values ('gv2',N'Giáo sư',N'Dương Công Nhật')
insert into giaovien values ('gv3',N'Giáo sư',N'Trần Trung Dũng')
insert into giaovien values ('gv4',N'Giáo sư',N'Nguyễn Thành Lộc')
insert into giaovien values ('gv5',N'Giáo viên',N'Nguyễn Thị
Thành')
insert into giaovien values ('gv6',N'Giáo viên',N'Vũ Minh Phương')
5.3.4.Bảng sinhvien
insert into sinhvien values ('SV01',N'Nguyễn Thị
Loan','1','1993/03/11',N'Bắc Ninh','CNTT')
insert into sinhvien values ('SV02',N'Nguyễn Văn
Thắng','0','1993/10/12',N'Hà Tây','DL')

10
insert into sinhvien values ('SV03',N'Bùi Văn
Tuân','0','1993/09/07',N'Thái Bình','TDCN')
insert into sinhvien values ('SV04',N'Vũ Công
Luận','0','1993/09/12',N'Nam Định','CNTT')
insert into sinhvien values ('SV05',N'Trần Văn
Duẩn','0','1993/09/07',N'Thái Bình','NN')
insert into sinhvien values ('SV06',N'Nguyễn Quang
Huy','0','1993/11/11',N'Hà Tây','CNTT')
insert into sinhvien values ('SV07',N'Nguyễn Thị
Ngát','1','1990/09/25',N'Nam Định','DL')
insert into sinhvien values ('SV08',N'Nguyễn Phúc
Tường','0','1993/06/04',N'Ninh Bình','TDCN')
insert into sinhvien values ('SV09',N'Nguyễn Thị
Hoa','1','1992/09/30',N'TháiBình','THUD')
insert into sinhvien values ('SV10',N'Nguyễn Quang
Hà','0','1995/11/10',N'BắcNinh','NN')
insert into sinhvien values ('SV11',N'Nguyễn Quang
Vinh','0','1993/11/12',N'LàoCai','CNTT')
insert into sinhvien values ('SV12',N'Nguyễn Thị
Thoa','1','1992/05/03',N'LạngSơn','DL')
insert into sinhvien values ('SV13',N'Nguyễn Thành
Trung','0','1995/04/08',N'Thai Nguyên','TDCN')
insert into sinhvien values ('SV14',N'Nguyễn Thị Trà
My','1','1992/12/21',N'TháiNguyên','THUD')
insert into sinhvien values ('SV15',N'Nguyễn Quang
Vinh','0','1993/11/12',N'HàTĩnh','NN')
insert into sinhvien values ('SV16',N'Nguyễn Như
Trường','0','1993/03/11',N'HàGiang','CNTT')
11

insert into sinhvien values ('SV15',N'Nguyễn Quang
Vinh','0','1993/11/12',N'TháiBình','DL')
insert into sinhvien values ('SV18',N'Nguyễn Quang
Sơn','0','1995/04/06',N'Thanh Hóa','TDCN')
insert into sinhvien values ('SV19',N'Nguyễn Quang
Vinh','0','1993/11/12',N'BắcNinh','THUD')
insert into sinhvien values ('SV20',N'Trần Thu
Hà','1','1993/11/12',N'Hà Nội','NN')
insert into sinhvien values ('SV21',N'Nguyễn Quang
Vinh','0','1995/07/06',N'Bắc Ninh','CNTT')
insert into sinhvien values ('SV22',N'Nguyễn Thi
Trang','1','1993/11/12',N'Hà Tĩnh','DL')
12
5.3.5.Bảng nhom
insert into nhom values ('N1','SV01','TKDH','AA2')
insert into nhom values ('N2','SV03','LTHDT','AA1')
insert into nhom values ('N3','SV02','LTHDT','BB2')
insert into nhom values ('N4','SV04','XS','BB1')
insert into nhom values ('N5','SV05','CDN','CC1')
insert into nhom values ('N6','SV06','NNTV','AA1')
insert into nhom values ('N7','SV07','LTHDT','AA2')
insert into nhom values ('N8','SV08','XS','BB2')
insert into nhom values ('N9','SV09','TKDH','BB1')
insert into nhom values ('N10','SV10','CDN','CC1')
insert into nhom values ('N11','SV11','TKDH','AA2')
insert into nhom values ('N12','SV12','LTHDT','AA1')
5.3.6.Bảng diem
insert into diem values('SV01','TKDH','8')
insert into DIEM values('SV02','LTHDT','5')
insert into DIEM values('SV02','NNTV','6')

insert into DIEM values('SV02','XS','4')
insert into DIEM values('SV01','TKDH','9')
insert into DIEM values('SV01','CDN','8')
13
insert into DIEM values('SV03','LTHDT','7')
insert into DIEM values('SV03','TKDH','2')
insert into DIEM values('SV03','CDN','1')
insert into DIEM values('SV03','NNTV','8')
insert into DIEM values('SV04','XS','3')
insert into DIEM values('SV04','TKDH','9')
insert into DIEM values('SV04','NNTV','8')
insert into DIEM values('SV05','CDN','5')
insert into DIEM values('SV06','TKDH','6')
insert into DIEM values('SV07','NNTV','7')
insert into DIEM values('SV01','NNTV','2')
insert into DIEM values('SV01','LTHDT','1')
insert into DIEM values('SV01','XS','5')
insert into DIEM values('SV01','CDN','4')
14
5.4.Đặt ra các yêu cầu sửa đổi dữ liệu có điều kiện
update sinhvien set tensv=N'aaaa' where masv='sv03'
5.5. đặt ra các yêu cầu xóa dl có điều kiện và viết truy vấn
thực hiện
delete from diem where madt='cdn'
15
6. Tạo ra các stored procedure có parameter để thực
hiện các yêu cầu
6.1.thêm dữ liệu
6.1.1.Thêm khoa
CREATE PROC sp_insert_khoa

@makhoa varchar(6),
@tenkhoa nvarchar(20),
@diachi nvarchar(30)
as begin
INSERT INTO KHOA values(@makhoa,@tenkhoa,@diachi)
End
6.1.2. Thêm giáo viên
CREATE PROC sp_insert_giaovien
@magv varchar(6),
@tengv nvarchar(20),
@Hhhv nvarchar(50)
as begin
INSERT INTO GIAOVIEN values(@magv,@tengv,@Hhhv)
End
6.1.3. Thêm đề tài
CREATE PROC sp_insert_detai
@madt varchar(4),
@tendt nvarchar(200),
@noidung nvarchar(200)
as begin
INSERT INTO DETAI values(@madt,@tendt,@noidung)
end
16
6.1.4. Thêm sinh viên
CREATE PROC sp_insert_sinhvien
@masv varchar(4),
@tensv nvarchar(40),
@gioitinh bit,
@ngaysinh datetime,
@que nvarchar(20) ,

@makhoa varchar(4)
as begin
INSERT INTO SINHVIEN
values(@masv,@tensv,@gioitinh,@ngaysinh,@que,@makhoa)
end
6.1.5. Thêm điểm
CREATE PROC sp_insert_diem
@masv varchar(4),
@madt varchar(4),
@diem float
as
begin
INSERT INTO DIEM values(@masv,@madt,@diem)
End
6.1.6. thêm nhóm
CREATE PROC sp_insert_nhom
@man char(6),
@madt char(4),
@masv char(6),
@magv char(6)
17
as begin
INSERT INTO NHOM values (@man,@madt,@masv,@magv)
End
6.2 Thủ tục sửa dữ liệu có điều kiện
6.2.1.bảng khoa
CREATE PROC sp_update_khoa
@makhoa char(6),
@tenkhoa nvarchar(100),
@diachi nvarchar(300)

as begin
Update KHOA1 SET TenK=@tenkhoa,Diachi=@DiaChi Where
MaK=@makhoa
End
6.2.2. bảng sinh vien
CREATE PROC sp_update_sinhvien
@masv char(6),
@tensv nvarchar(100),
@gioitinh bit,
@ngaysinh datetime,
@que nvarchar(100),
@mak char(6)
as begin
update SINHVIEN1 set TenSV=@tensv,
GT=@gioitinh,NS=@ngaysinh,Que=@que where MaSV=@masv
end
*các bảng khác tương tự
18
6.3.Thủ tục xóa dữ liệu
6.3.1 bang khoa
CREATE PROC sp_delete_khoa
@makhoa char(6)
as
begin
Delete FROM KHOA Where MaK=@makhoa
End
6.3.2.bảng sinh vien
CREATE PROC sp_delete_sinhvien
@masv char(6),
@tensv nvarchar(100),

@gioitinh bit,
@ngaysinh datetime,
@que nvarchar(100),
@mak char(6)
as begin
delete from sinhvien where masv=@masv
end
6.4 Viết các stored procedure lấy dl từ mỗi bảng PK ứng với
parameter truyền vào
CREATE PROC sp_select_khoa
@makhoa varchar(4)
as
begin
select * from KHOA where MaK = @makhoa
end
19
6.5.Thực thi các stored procedure đã tạo
6.5.1.bang khoa
exec sp_insert_khoa
@makhoa='KT',
@tenkhoa=N'Kinh tế',
@diachi='Cầu Vĩnh Tuy'
6.5.2.bang sinh vien
EXEC sp_insert_sinhvien
@masv='SV25' ,
@tensv=N'Vũ ',
@ngaysinh='12/09/1993',
@gioitinh='0',
@que=N'Nam Định',
@makhoa='CNTT';

20
7. Đặt ra các yêu cầu lấy dl( từ 1 và nhiều bảng: có kết hợp các
toán tử đã họctrong các biểu thức điều kiện, biểu thức tính toán,
có sử dụng các hàm tổng hợp DL Đổi tên MaSV,TenSV,Que,NS,MaK
trong bảng SINHVIEN
select
MaSV as [Mã SV],
TenSV as [Tên SV],
case when Gt=0 then 'nam' else N'nữ'
end as [ Giới tính],
Que as [ Quê],
NS as [ Ngày Sinh],
MaK as [ Mã Khoa]
from SINHVIEN
21
8.Lấy dữ liệu ở nhiều bảng
8.1.Lấy ra thông tin của sinh viên ở các bảng
SINHVIEN,DETAI,DIEM
select * from SINHVIEN inner join DIEM ON DIEM.MaSV =
SINHVIEN.MaSV inner join
DETAI ON DETAI.MaDT = DIEM.MaDT
22
8.2.Lấy thông tin từ bảng NHOM,SINHVIEN,GIAOVIEN
select * from SINHVIEN inner join NHOM On NHOM.MaSV =
SINHVIEN.MaSV inner join
GIAOVIEN on GIAOVIEN.MaGV=NHOM.MaGV
9. Tạo View tương ứng với truy vấn SELECT đã viết
CREATE VIEW view_student
AS
select * from SINHVIEN

23
MỤC LỤC
24

×