Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tăng sinh ác tính dòng plasmocyte với đa u tủy xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.22 KB, 16 trang )





Tăng sinh ác tính dòng
Tăng sinh ác tính dòng
plasmocyte với đa u tuỷ x
plasmocyte với đa u tuỷ x
ơng
ơng
BS Tuấn nt26
BS Tuấn nt26


Ca l©m sµng
Ca l©m sµng
Bn nam 63 tuæi
Bn nam 63 tuæi
TS nghiÖn rîu, thuèc l¸
TS nghiÖn rîu, thuèc l¸
§au CSTL 5 th¸ng, n»m mét chç
§au CSTL 5 th¸ng, n»m mét chç
Vµo viÖn v× viªm phæi
Vµo viÖn v× viªm phæi
XN
XN
: CTM: BC: 7100;
: CTM: BC: 7100;
HC: 2.28 tr; Hb: 74 g/l
HC: 2.28 tr; Hb: 74 g/l
; TC:


; TC:
110.000
110.000
SHM: Us: 13;
SHM: Us: 13;
Creat: 133
Creat: 133
, Na: 131, K: 3.3; Cl: 94
, Na: 131, K: 3.3; Cl: 94


Calci: 3.74 mmol/l
Calci: 3.74 mmol/l
Tuỷ đồ
Tuỷ đồ
(BV Saint-Paul): tuỷ nghèo TB, dòng
(BV Saint-Paul): tuỷ nghèo TB, dòng
plasmocyte tăng lấn át các dòng khác. TL
plasmocyte tăng lấn át các dòng khác. TL
proplasmocyte:
proplasmocyte:
23%
23%
Sinh thiết tuỷ
Sinh thiết tuỷ
: Plasmocyte:
: Plasmocyte:
40%,
40%,
tập trung từng đám

tập trung từng đám
lớn, hình tháI rối loạn. Trên tiêu bản gặp nhiều
lớn, hình tháI rối loạn. Trên tiêu bản gặp nhiều
plasmoblast
plasmoblast
Chẩn đoán
Chẩn đoán
:
:
Đa u tuỷ xơng
Đa u tuỷ xơng
(Karhler) hay
(Karhler) hay
plasma
plasma
cell leukemia?
cell leukemia?


đa u tuỷ xơng
đa u tuỷ xơng
Là một rối loạn trong đó có sự tăng sinh ác tính các
Là một rối loạn trong đó có sự tăng sinh ác tính các
tơng bào (plasma cell) tích luỹ lại trong tuỷ xơng
tơng bào (plasma cell) tích luỹ lại trong tuỷ xơng
và sản xuất các globulin MD (thờng là IgG và IgA)
và sản xuất các globulin MD (thờng là IgG và IgA)
Chiếm 1% TV do cancer
Chiếm 1% TV do cancer
Dịch tễ và nguyên nhân cha đợc biết đến

Dịch tễ và nguyên nhân cha đợc biết đến
Multiple Myeloma - Robert A. Kyle, M.D., and S. Vincent Rajkumar, M.D-
The new england journal of medicine


Lịch sử tự nhiên
Lịch sử tự nhiên
Tăng sinh bệnh lý đơn dòng gamaglobulin CRNN
Tăng sinh bệnh lý đơn dòng gamaglobulin CRNN
(
(monoclonal gammopathy of undetermined
significance): tăng đơn dòng IgA hoặc IgG
50% có đột biến NST ở mức độ tế bào (chromatis
14)
Chiếm 0.15% dân số
16% tiến triển thành Karhler
n engl j med 351;18 www.nejm.org october 28, 2004




THE BIOLOGY OF NORMAL
AND
MALIGNANT PLASMA CELLS
Plasmablast di chuyển từ hạch lympho vào tuỷ xơng (kt
Plasmablast di chuyển từ hạch lympho vào tuỷ xơng (kt
bởi các KN và cytokines từ T- hỗ trợ) thành lympho B hoạt
bởi các KN và cytokines từ T- hỗ trợ) thành lympho B hoạt
hoá và ngừng sx IgM và bắt đầu sx IgG hoặc IgA
hoá và ngừng sx IgM và bắt đầu sx IgG hoặc IgA

Lym B đ hoạt hoá này ngừng ph tr và biệt hoá thành ã
Lym B đ hoạt hoá này ngừng ph tr và biệt hoá thành ã
plasma cell (tơng bào) rồi chết theo chơng trình
plasma cell (tơng bào) rồi chết theo chơng trình
(apoptosis) sau vài tuần hoặc vài tháng
(apoptosis) sau vài tuần hoặc vài tháng
Bệnh lý: đột biến gien ức chế sự biệt hoá và chết tự nhiên
Bệnh lý: đột biến gien ức chế sự biệt hoá và chết tự nhiên
nên tế bào non tiếp tục phát triển và tích luỹ lại trong tuỷ x
nên tế bào non tiếp tục phát triển và tích luỹ lại trong tuỷ x
ơng
ơng




Chẩn đoán
Chẩn đoán
Mệt mỏi, đau xơng và nhiễm khuẩn tái diễn
Mệt mỏi, đau xơng và nhiễm khuẩn tái diễn
Tổn thơng cơ quan đích: tăng calci máu, suy thận,
Tổn thơng cơ quan đích: tăng calci máu, suy thận,
thiếu máu, tổn thơng xơng
thiếu máu, tổn thơng xơng
>10% plasma cell bất thờng trong tuỷ xơng
>10% plasma cell bất thờng trong tuỷ xơng
Tăng đơn dòng globulin trong huyết tơng (IgA
Tăng đơn dòng globulin trong huyết tơng (IgA
>2000 mg/dl, bt:150-350, IgG>3500 mg/dl, bt: 800-
>2000 mg/dl, bt:150-350, IgG>3500 mg/dl, bt: 800-

1500)
1500)
Thấy chuỗi nhẹ trong nớc tiểu (nếu suy thận xuất
Thấy chuỗi nhẹ trong nớc tiểu (nếu suy thận xuất
hiện trong huyết tơng)
hiện trong huyết tơng)
MRI có giá trị chẩn đoán (50% các tr/h không tr/c)
MRI có giá trị chẩn đoán (50% các tr/h không tr/c)
N Engl J Med 2004;351:1860-73.


Plasma cell leukemia
Plasma cell leukemia
Về định nghĩa: còn nhiều tranh c iã
Về định nghĩa: còn nhiều tranh c iã
Thuật ngữ đợc dùng khi có sự tăng cao plasma
Thuật ngữ đợc dùng khi có sự tăng cao plasma
cell trong vòng tuần hoàn
cell trong vòng tuần hoàn
Thông tin còn thiếu, chỉ dới dạng các ca LS
Thông tin còn thiếu, chỉ dới dạng các ca LS
Hiệp hội Anh-Pháp-Mỹ (
Hiệp hội Anh-Pháp-Mỹ (
The French-American-
The French-American-
British group
British group
): PC>2 G/l, PC > 20% TB máu ngoại
): PC>2 G/l, PC > 20% TB máu ngoại
vi

vi
Blood, Vol. 93 No. 3 (February 1), 1999: pp. 1032-1037
Blood, Vol. 93 No. 3 (February 1), 1999: pp. 1032-1037


Cßn chia ra 2 thÓ l©m sµng:
Cßn chia ra 2 thÓ l©m sµng:
ThÓ nguyªn ph¸t: xuÊt hiÖn mµ kh«ng cã multiple
ThÓ nguyªn ph¸t: xuÊt hiÖn mµ kh«ng cã multiple
myeloma tríc ®ã
myeloma tríc ®ã
ThÓ thø ph¸t: giai ®o¹n cuèi cña multiple myeloma
ThÓ thø ph¸t: giai ®o¹n cuèi cña multiple myeloma


Theo
Theo
Japanese Journal of Clinical Oncology
Japanese Journal of Clinical Oncology
33:232-237 (2003)
33:232-237 (2003)
2003
2003
Foundation for Promotion of Cancer Research
Foundation for Promotion of Cancer Research




So sánh (

So sánh (
26 PLC và 664 MM từ năm 1982-1996
26 PLC và 664 MM từ năm 1982-1996
)
)
Yếu tố
Yếu tố
MM
MM
PCL
PCL
p
p
Tuổi>65
Tuổi>65
65%
65%
50%
50%
.12216
.12216
Giới
Giới
53%
53%
46%
46%
.01993
.01993
Thâm nhiễm

Thâm nhiễm
ngoài tuỷ
ngoài tuỷ
4%
4%
23%
23%
.01407
.01407
TT xơng
TT xơng
67%
67%
48%
48%
.017767
.017767
Hb<85
Hb<85
31%
31%
54%
54%
.01451
.01451
TC<100000
TC<100000
9%
9%
48%

48%
<.00001
<.00001
LDH>460
LDH>460
9%
9%
48%
48%
<.00001
<.00001
Alb<35
Alb<35
46%
46%
52%
52%
.58077
.58077
creat>2 mg/dl
creat>2 mg/dl
21%
21%
44%
44%
.00634
.00634


Primary Plasma Cell Leukemia

Primary Plasma Cell Leukemia
Blood, Vol. 93 No. 3 (February 1), 1999: pp. 1032-1037
Blood, Vol. 93 No. 3 (February 1), 1999: pp. 1032-1037


YÕu tè
YÕu tè
MM
MM
PCL
PCL
p
p
IgG
IgG
55%
55%
54%
54%
IgA
IgA
30%
30%
4%
4%
IgD
IgD
1%
1%
8%

8%
Bence-Jones
Bence-Jones
13%
13%
31%
31%
Proteinuria
Proteinuria
40%
40%
68%
68%
.00068
.00068
Ca>11mg/dl
Ca>11mg/dl
CRP<6mg/dl
CRP<6mg/dl
β
β
2-
2-
micoglobulin>6
micoglobulin>6
20%
20%
18%
18%
27%

27%
48%
48%
61%
61%
65%
65%
.00071
.00071
.00015
.00015
<.00001
<.00001


Tiên lợng
Tiên lợng
PCL đáp ứng với điều trị kém hơn có ý nghĩa so với
PCL đáp ứng với điều trị kém hơn có ý nghĩa so với
MM (38% với 63%, p = 0.01)
MM (38% với 63%, p = 0.01)
TL sống sót thấp hơn nhiều ở nhóm PCL so với MM
TL sống sót thấp hơn nhiều ở nhóm PCL so với MM
(8 so với 36 tháng, p <0.0001)
(8 so với 36 tháng, p <0.0001)


C¸c t¸c gi¶ ph¸p
C¸c t¸c gi¶ ph¸p
From a cytogeneticist point of view, we do not find any

From a cytogeneticist point of view, we do not find any
difference between plasma cell leukemia and
difference between plasma cell leukemia and
hypo/pseudo/near-tetraploid multiple myeloma associated
hypo/pseudo/near-tetraploid multiple myeloma associated
with poor prognosis.
with poor prognosis.
We think that PCL and these MM are,
We think that PCL and these MM are,
in fact, the same disease
in fact, the same disease
. PCL could be is a fulminant form
. PCL could be is a fulminant form
of MM and could be compared with those rare
of MM and could be compared with those rare


cases of
cases of
chronic myeloid leukemia showing an acute phase at
chronic myeloid leukemia showing an acute phase at
presentation
presentation
.
.
Primary Plasma Cell Leukemia and Multiple Myeloma: One or Two Diseases
Primary Plasma Cell Leukemia and Multiple Myeloma: One or Two Diseases
According to the Methodology
According to the Methodology
-

-
Blood, Vol. 94 No. 10 (November 15), 1999: pp. 3607-
Blood, Vol. 94 No. 10 (November 15), 1999: pp. 3607-
3609
3609




×