KỲ THI HKI MÔN HÓA KHỐI 12 - ĐỀ 7
01 Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 g kết tủa . Lọc bỏ kết tuả , lấy dung
dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa n ữa . V bằng bao nhiêu ?
A. 3,360 l ít hoặc 1,120 l ít B. 3,136 l ít C. 1,344 l ít D. 1,334 lít hoặc 3,136 lít
02 0,3 mol CO
2
bị hấp thụ hoàn toàn trong dd NaOH thu được 27,4 gam muối . Số mol NaOH đã dùng là :
A/ 0,3 ; B/ 0,4 ; C/ 0,5 ; D/ 0,55
03 Đốt cháy hết 0,1 mol một axit hữu cơ đơn chức no , mạch hở . Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dd
NaOH dư , khối lượng bình tăng lên 6,2 gam . CTCT của axit là :
A/ HCOOH ; B/ CH
3
COOH
C/ CH
3
CH
2
COOH ; D/ CH
3
CH
2
CH
2
COOH
04 Đốt cháy hết một rượu đơn chức rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịchNaOH dư thấy khối lượng
bình chứa tăng 14,2 gam , thêm tiếp BaCl
2
dư vào thu được 39,4 gam kết tủa . Công thức của rượu là :
A/ C
3
H
7
OH ; B/ C
2
H
5
OH ; C/ CH
3
OH ; D/ C
4
H
9
OH
05 Dung dịch chứa 0,1 mol mỗi muối : FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
Al
2
(SO
4
)
3
. Thêm dd NaOH dư vào ddA thu được kết tủa . Lấy kết tủa nung trong KK ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :
A/ 24 gam ; B/ 42 gam ; C/ 2,4 gam ; D/ 4,2 gam
06 Hoà tan 13,9 gam muối FeSO
4
.7H
2
O vào dd H
2
SO
4
loãng dư . Cho từ từ dd KMnO
4
0,1M vào đến khi xuất
hiện màu hồng thì cần dùng bao nhiêu ml dd KMnO
4
?
A/ 100 ml ; B/ 200ml ; C/ 150 ml ; D/ 250 ml
07 Khử hoàn toàn 9,28 gam một oxit sắt cần vừa đủ 0,16 0,16 mol H
2
(ở t
0
cao ) . Công thức của oxit sắt là :
A/ FeO ; B/ Fe
2
O
3
; C/ Fe
3
O
4
; D/ Không xác định được
08 Cho m gam Fe vào dd chứa 0,1 mol AgNO
3
và 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn B . Hoà tan B bằng dd HCl dư thu 0,03 mol H
2
.
Gía trị của m là :
A/ 12,88 g ; B/ 12,78 g ; C/ 12,58 g ; D/ 12,85 g
09 Cho luồng H
2
dư tác dụng với 16 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO ở t
0
cao thu được chất rắn B . B tác
dụng vừa đủ với 1 lít dd H
2
SO
4
0,2M . Tính % khối lượng của MgO trong A ?
A/ 25 % ; B/ 50 % ; C/ 45 % ; D/ 70 %
10 Điện phân 1 lít dd AgNO
3
với điện cực trơ thu được dd có PH = 2 ( Coi Vdd không đổi ) . Kl Ag thu
được là :
A/ 0,54 g ; B/ 1,08 g ; C/ 10,8 g ; D/ 2,16 g
11 Hỗn hợp A gồm oxit săt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua A đun nóng , khí đi ra sau phản
ứng được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa trắng . Khôpí lượng Fe trong A là :
A/ 1,2 g ; B/ 1 g ; C/ 1,1 g ; D/ 2,1 g
12 Cho 0,3 mol Fe
x
O
y
tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al
2
O
3
. Công thức của oxit sắt là :
A/ FeO ; B/ Fe
2
O
3
; C/ Fe
3
O
4
; D/ Không xác định được
13 Đốt hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol H
2
O . Nếu hiđrohoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy
thì số mol H
2
O thu được là :
A/ 0,3 ; B/ 0,2 ; C/ 0,5 ; D/ 0,4
14 Đốt hoàn toàn Vlít (đktc) một ankin thu được 10,8 gam H
2
O
. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng 50,4 gam . Vcó giá trị là :
A/ 3,36 lít ; B/ 2,24 lít ; C/ 6,72 lít ; D/ 4,48 lít
15 Để m gam bột Fe ngoài KK , sau 1 thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm Fe và các
oxit sắt . Hoà tan hoàn toàn X vào dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,36 lít SO
2
duy nhất (đktc) . Gía trị của m là
:
A/ 8,1 gam ; B/ 10,8 gam ; C/ 1,008 gam ; D/ 10,08 gam
16 Thuỷ phân 1 mol este E cần 2 mol NaOH . Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerrin , axit axetic , axit
propionic . Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với E ?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 6 ; D/ 12
17 Một hợp kim Na-K tác dụng hết với H
2
O được 2lít H
2
(ở 1,12 atm và O
0
C ) và dd X . Thể tích dd HCl
0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dd X là :
A/ 200 ml ; B/ 300 ml ; C/ 400 ml ; D/ 800 ml
18 Số đồng phân có CTPT C
4
H
8
O
2 có
phản ứng với NaOH là : A/ 2 ; B 4 ; C/ 6 ; D/ 8
19 Cho 4,4 gam axit hữu cơ đơn chức no mạch hở tác dụng hết với dd NaOH thu được 5,5 gam muối natri .
CTC T của X là :
A/CH
3
COOH; B/C
3
H
7
COOH;C/C
2
H
5
COOH; D/ HCOOH
20 Trong sơ đồ chuyển hoá sau :
C
4
H
8
O
2
A
1
A
2
A
3
C
2
H
6
CTCT của A
1
,A
2
,A
3
lần lượt là :
A/ C
2
H
5
OH
, CH
3
COOH , CH
3
COONa
B/ C
3
H
7
OH
, C
2
H
5
COOH , C
2
H
5
COONa
C/ C
2
H
5
OH
, C
2
H
5
COOH , C
2
H
5
COONa
D/ C
3
H
7
OH
, CH
3
COOH , CH
3
COONa
21 Thuỷ phân este E có CTPT C
4
H
8
O
2
, thu 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp được
Y bằng 1 phản ứng . Chất X là :
A/ Rượu etylic ; B/ Axit axetic
C/ Axit fomic ; D/ Rượu metylic
22 Cho các chất và ion sau :
SO
4
2-
, Fe
3+
, N
2
, Fe
2+
, Br
2
, O
2
, NO
2
Những chất và ion vừa có thể đóng vai trò chất oxi hoá , vừa có thể đóng vai trò chất khử là :
A/ SO
4
2-
, N
2
,O
2
, NO
2
; B/ SO
4
2-
, Fe
2+
, N
2
,O
2
, Br
2
C/ Fe
3+
, Fe
2+
, N
2
,O
2
, Br
2
; D/ Fe
2+
, N
2
, Br
2
, NO
2
23 Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại Cu vào dd HNO
3
loãng , tất cả khí NO thu được đem oxi hoá thành
NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích oxi tham gia vào quá trình trên là :
A/ 50,4 lít ; B/ 5,04 lít ; C/ 25,2 lít ; D/ 2,52 lít
24 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dd HCl ta thu được 12,71 gam muối khan .
Thể tích H
2
thu được (đktc) là :
A/ 0,224 lít ; B/ 2,24 lít ; C/ 4,48 lít ; D/ 0,448 lít
25 Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,05 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu
được là : A/ 0,000 lít ; B/ 0,560 lít ; C/ 1,120 lít ; D/ 1,344 lít
26 CTPT nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất
A/ C
4
H
10
; B/ C
4
H
9
Cl ; C/C
4
H
10
O ; D/ C
4
H
11
N
27 Khối lượng dd HNO
3
65 % cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT với hiệu suất 80 % là :
A/ 0,53 tấn ; B/ 0,83 tấn ; C/ 1,04 tấn ; D/ 1,6 tấn
28 Đốt hoàn toàn 200 ml chất hữu cơ X chứa C,H,O với 1200 ml O
2
( dư ) . sau phản ứng thể tích khí còn
1700 ml , sau khi qua dd H
2
SO
4
đặc còn 900 ml và sau khi qua dd KHO còn 100 ml ( Khí owr cùng đk ) .
CTPT của X là :
A/ C
4
H
8
O
2
; B/ C
3
H
8
O
; C/ C
3
H
6
O
2
; D/ C
4
H
8
O
29 Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng nước dư thì khi phản ứng hoàn toàn ,
trường hợp nào thu được lượng khí H
2
(đktc) lớn nhất ?
A/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K
B/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca
C/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al
D/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe
30 Thể tích dd HNO
3
96 % (D= 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenluloz tạo 29,7
gam xenluloz trrinitrat là :
A/ 12,95 ml ; B/ 29,5 ml ; C/ 2,95 ml ; D/ 1,295 ml
31 Hoà tan 1 hỗn hợp bột kim loại chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dd AgNO
3
2M , sau khi các
pứ xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được bằng :
A/ 21,6 g ; B/ 43,2 g ; C/ 54,0 g ; D/ 64,8 g
32 Chất A có công thức : C
11
H
20
O
4
. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ mạch thẳng và 2
rượu là etanol và propanpol -2 . CTCT của A là :
A/ C
2
H
5
OOCCH
2
4
COOCH(CH
3
)
2
B/ (CH
3
)
2
CH OOC CH
2
3
COOC
2
H
5
C/C
2
H
5
OOCCH
2
4
COOCH
2
CH
2
CH
3
D/ C
2
H
5
COOCH
2
4
COOCH(CH
3
)
2
33 Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dd NaOH vừa đủ thu
được 21,8 ga hỗn hợp muối khan . Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là :
A/ 0,15 mol & 0,15 mol ; B/ 0,2 mol & 0,1 mol
C/ 0,25 mol & 0,05 mol ; D/ 0,275 mol & 0,005 mol
34 Cho m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
, CuO , Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M thu được 7,34 gam
muối . Gía trị của m là :
A/ 4,94 g ; B/ 5,94 g ; C/ 9,45 g ; D/ 9,54 g
35 Cho m gam hỗn hợp 3 muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít CO
2= (đktc)
và 32,3 gam
muối clorua . Gía trị của m là :
A/ 25 g ; B/ 27 g ; C/ 29 g ; D/ 31 g
36 Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dd HNO
3
và
H
2
SO
4
0,5M thu Vlít NO (đktc) . Gía trị V là :
A/ 0,672 lít ; B/ 1,344 lít ; C/ 1,12 lít ; D/ 0,896 lít
37 Đốt hoàn toàn 1 lượng hyđrocacbon X mạch hở thu 4,48 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam nước . Mặt khác 2,24
lít khí X (đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br
2
1M .
CTPT của X là :
A/ C
2
H
2
; B/ C
3
H
6
; C/ C
3
H
4
; D/ C
4
H
6
38 Xlà hợp chất hữu cơ chỉ chứa 1 loại nhóm chức . Biết 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M
tạo ra 6,2 gam một rượu đa chức và 16,4 gam một muối của một hợp chất đơn chức . CTCT của X là :
A/ (HCOO)
2
C
2
H
4
; B/ (CH
3
COO)
2
C
4
H
8
C/ (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
; D/ (CH
3
COO)
2
C
3
H
5
39 Đốt hoàn tòan 1 ete đơn chức X thu 0,3 mol CO
2
và 3,6 gam nước . CTCT của X là :
A/ CH
3
-O-CH
2
CH
3
; B/ C
2
H
5
-O-C
2
H
5
C/ CH
3
-O-CH
3
; D/ CH
3
-O-CH=CH
2
40 44,08 gam một oxit sắt Fe
x
O
y
đựơc
hoà tan hết bằng dd HNO
3
loãng dư thu được dd A . Cho dd NaOH
vào A được kết tủa , đêm toàn bộ lượng kết tủa nung ở t
0
cao đến khối lượng không đổi , thu được 1 oxit kim
loại . Dùng H
2
để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92 gam chất rắn là một kim loại . Công thức của
oxit sắt là :
A/ FeO ; B/ Fe
3
O
4
; C/ Fe
2
O
3
; D/ Không xác định được
41 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức thu được
OHCO
VV
22
: = 7 : 9 . Công thức 2 rượu là :
A/ CH
3
OH & C
2
H
5
OH ; B/ C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH
C/ C
3
H
7
OH & C
4
H
9
OH ; D/ C
3
H
5
OH & C
4
H
7
OH
42 Cho 5,82 gam hỗn hợp Ag , Fe , Cu tác dụng với dd HNO
3
dư thu được 0,04 mol NO duy nhất . Khối
lượng hỗn hợp các muối nitrat thu được là :
A/ 13,26 g ; B/ 6,44 g ; C/ 7,06 g ; D/ 8,3 g
43 Đốt hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp CH
4
, C
2
H
4
, C
4
H
10
thu 0,14 mol CO
2
và 0,23 mol H
2
O
. Số mol anken và 2 an kan có trong hỗn hợp đầu lần lượt là :
A/ 0,01 & 0,09 ; B/ 0,09 & 0,01
C/ 0,08 & 0,02 ; D/ 0,02 & 0,08
44 Trộn 100 ml dd H
2
SO
4
1M (loãng ) với 100 ml dd NaOH 1M được dd A . Thêm vào dd A 1,35 gam Al .
Thể tích H
2
(đktc) bay ra là :
A/1,12 lít ; B/ 1,68 lít ; C/ 1,344 lít ; D/ 2,24 lít
45 Hãy sắp xếp các dung dịch muối sau có cùng nồng độ mol theo thứ tự độ pH tăng dần :
(NH
4
)
2
SO
4
(1) , H
2
SO
4
(2) , KNO
3
(3) , Na
2
CO
3
(4)
A/4,3,2,1 ; B/ 3,4,2,1 ;C/ 2,3,1,4 ; D/ 2,1,3,4
46 Trường hợp nào sau đây mà phản ứng xảy ra không tạo thành 2 muối : 1/ dd NaOH + Cl
2
;
2/ dd KHCO
3
dư + dd Ba(OH)
2
; 3/ CO
2
+ NaOH dư ;
4/ Fe
3
O
4
+ dd HCl ; 5/ Fe
3
O
4
+ HNO
3
đặc nóng
A/ 1,3 ; B/ 1,2,3 ; C/ 3,5 ; D/ 2,3,5
47 Trong 1 bình điện phân chứa 200 ml dd AgNO
3
0,1M
và Cu(NO
3
)
2
0,2M . Điện phân dd với I = 5A trong 19 phút 18 giây ( H = 100 % ), điện cực trơ . Khối lượng
catốt tăng lên là :
A/ 3,44 g ; B/ 1,72 g ; C/ 2,16 g ; D/ 5,36 g
48 0,1 mol axit đơn chức X tác dụng với 120 ml dd NaOH 1M , sau pứ được 10,4 gam chất rắn khan . X là :
A/HCOOH;B/CH
3
COOH ;C/C
2
H
5
COOH ; D/C
3
H
7
COOH
49 Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A .
Hoà tan hoàn toàn A trong dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3
Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là :
A/ 0,224 lít & 0,672 lít ; B/ 0,672 lít & 0,224 lít
C/ 2,24 lít & 6,72 lít ; D/ 6,72 lít & 2,24 lít
50 Nhiệt phân cùng số mol mỗi chất muối nitrat dưới đây
thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất
( trong cùng đk ) ?
A/ KNO
3
; B/ Fe(NO
3
)
3
; C/ Fe(NO
3
)
2
; D/ AgNO
3