Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.19 KB, 15 trang )

ĐỀ THI HKI MÔN HÓA Nội dung đề số : 001 (CHƯƠNG TRÌNH NNG CAO)
Cu 1. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao
nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%):
A. 430 kg v 160 kg B. 65kg v 40kg C. 215kg v 80kg D. 170kg v 80kg
Cu 2.Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C. CH
2
=CH-OOC-CH
3
D. CH
3
OCO-CH=CH
2

Cu 3.Tinh bột không thể kéo sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ
A. liên kết giữa các gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ.
B. phân tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ.
C. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt.
D. hai dạng amilozơ v amilopectin sắp xếp vơ trật tự.
Cu 4.Xt cc hợp chất:
1) C


6
H
5
-NH
2
2) C
2
H
5
-NH
2
3) C
6
H
5
-NH-C
6
H
5
4) NaOH 5) NH
3
(C
6
H
5
-: gốc thơm).
Thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. B. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. C. 3 < 1 < 5

< 2 < 4. D. 1 < 3 < 5 < 1 < 4.

Cu 5. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren, poli
(butadien-stiren) ?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Cu 6. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất
theo trình tự no sau đây:
A. dung dịch HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)
2

C. dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng. D. dung dịch I
2
, Cu(OH)
2

Cu 7. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tác
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Cu 8. Cho 0,025 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khác, 0,05 mol X tác dụng đủ với
5,6 gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X là ( Cho K=39, Cl=35,5)
A. NH
2
CH
2

COOH B. HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
C(NH
2
)
2
COOH
Cu 9. Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80)
A. 20,8 gam B. 31,2 gam C. 36,4 gam D. 15,6 gam
Cu 10. Cho dy chuyển hĩa : (X) C
4
H
6
O
2
.
 
NaOH

Muối Y
 
),(
o
tCaONaOH
CH
4
. Cơng thức cấu tạo nào sau đây
thỏa cho (X):
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH - CH = CH
2
C. CH
2
= CH - COOCH
3
D. CH
2
= CH - CH
2
COOH
Cu 11. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều có cùng CTPT C
3
H
9
O
2

N; khi cho tác dụng với dd NaOH đun nóng, chúng
đều tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l
A. C
2
H
5
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COONH
4
, CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. HCOONH
3
C

2
H
5
, CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)COOH, HCOONH
3
C
2
H
5
.
Cu 12 Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm và tơ enan C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Cu 13 Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin
A. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis. B. cĩ thể được lưu hoá nhờ cc lin kết đôi trong phân tử.
C. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna. D. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hồ dạng cis
Cu 14 X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn.
Chỉ số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39)
A. 72,56. B. 76. C. 80,50. D. 70,35.
Cu 15 Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiện

tượng quan sát được :
A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp. B. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp.
C. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp. D. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
Cu 16. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của A l
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

D. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3

Cu 17. Cho sơ đồ : (X)

(Y)

(Z)

M

(trắng). Cc chất X, Y, Z ph hợp sơ đồ trn l
A. X (C
6
H
6
), Y (C
6
H
5
NO
2
), Z (C
6

H
5
NH
2
) B. X(C
6
H
6
), Y(C
6
H
5
NH
2
), Z(C
6
H
5
NH
3
Cl)
C. X (C
6
H
5
Cl), Y (C
6
H
5
OH), Z (C

6
H
5
NH
2
) D. X (C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H
5
NH
2
)
Cu 18 Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình l 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử
trn ?
A. 15000 B. 14000 C. 12000 D. 13000
Cu 19 Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tc dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiu lít N
2

ở đktc ?
A. 0,672 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,896
Cu 20 Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl
4
) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể
tc dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien v số mắt xích stiren trong loại cao su nĩi trn l (Cho
Br=80)
A. 3:4 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:3
Cu 21 Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng cơng thức phn tử C
2
H
4
O
2
. (A) cho được phản ứng với dung dịch
NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Cơng
thức cấu tạo của (A) v (B) lần lượt l:
A. CH
3
COOH v H-COOCH
3
B. H-COOCH
3
v CH
3
COOH
C. HO-CH
2
-CHO v CH
3

COOH D. H-COOCH
3
v CH
3
-O-CHO
Cu 22 Thuỷ phn este CH
3
-COO-C
6
H
5
trong NaOH dư, đun nóng (C
6
H
5
-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối v H
2
O. B. 1 muối + ancol thơm. C. 2 muối. D. 1 muối + 1 ancol.
Cu 23 X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H
+
) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho
Ag = 108)
A. HCOOCH=CH-CH
3

B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
2
CHCOO-CH
3

Cu 24. Dy cc chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong môi trường axit:
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất bo
C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua) D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein
Cu 25 Số đồng phân đơn chức cĩ cơng thức phn tử C
4
H
8
O
2
tc dụng được với NaOH l
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Cu 26 X cĩ cơng thức phn tử C
3
H
7
O
2

N. X tc dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl v lm mất mu dung dịch
brơm. X l:
A. alanin B. axit glutamic C. glixin D. amoni acrylat
Cu 27 Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I
I II
1. Chất bo a. CH
3
-[CH
2
]
14
-COO-CH
2
[CH
2
]
28
CH
3

2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH
3
-[CH
2
]
14
-CH
2
OSO
3

Na
3. Este c. (CH
3
-COO)
3
C
3
H
5

4. Lipit d. (CH
3
-[CH
2
]
14
-COO)
3
C
3
H
5


A. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. B. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. C. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a. D. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d.
Cu 28. Este X cĩ tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23)
A. CH
3
CH

2
COOCH
3
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
COOCH
2
CH
3

Cu 29 Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k
mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5)
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Cu 30. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sơi: CH
3
-CH
2
OH (1), H-COOCH
3
(2), CH

3
-COOH (3)
A. 2 < 1 < 3. B. 3 < 2 < 1. C. 1 < 2 < 3. D. 1 < 3 < 2.
Cu 31. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol
NaOH. CTPT của este l
A. C
3
H
6
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H

8
O
2

Cu 32. Cho sơ đồ biến hĩa sau: Alanin
NaOH

X
HCl

Y. Chất Y l chất nào sau đây:
A. CH
2
(NH
3
Cl)-CH
2
-COONa B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa D. CH
3

-CH(NH
3
Cl)COOH
Cu 33. Đun nóng H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản
phẩm:
A. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH(CH
3
)COOH B. H
3
N
+
CH
2
COOHCl
-
, Cl

-
H
3
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. Cl
-
H
3
N
+
CH
2
COOH, Cl
-
H
3

N
+
CH(CH
3
)COOH
Cu 34. Chỉ dng Cu(OH)
2
trong NaOH cĩ thể nhận biết được cc dung dịch :
A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol .
C. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic. D. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic.
Cu 35. Hợp chất hữu cơ X có công thức phn tử C
4
H
8
O
2
. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C
2
H
3
O
2
Na. X cĩ
CTCT l
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
3

H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Cu 36. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5),
cao su (6). Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5. C. 3, 4, 6 D. 1, 2, 4, 5
Cu 37. Pht biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc a-amino axit
B. Phn tử đipeptit có hai liên kết peptit
C. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1
D. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit
Cu 38. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương,
khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108)
A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.
Cu 39. Cĩ thể phn biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng
A. [Ag(NH
3
)

2
]OH. B. [Ag(NH
3
)
2
]OH hay vơi sữa. C. Vơi sữa Ca(OH)
2
. D. Cu(OH)
2
, t
o
thường.
Cu 40. Tỉ lệ V
CO
2
: V
H
2
O
sinh ra khi đốt chy hồn tồn một

-amino axit X (đồng đẳng của glixin) l 6 : 7. X l
A. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH B. NH
2

-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-CH
2
CH(NH
2
)COOH
Nội dung đề số : 002
Cu 1. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất
theo trình tự no sau đây:
A. dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng. B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)
2

C. dung dịch I
2
, Cu(OH)
2

D. dung dịch HNO
3
đặc, Cu(OH)
2

Cu 2. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiêu lít N
2
ở đktc
A. 0,896 B. 0,224 C. 0,112 D. 0,672
Cu 3. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc a-amino axit
B. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit
C. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1
D. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit
Cu 4. Tỉ lệ V
CO
2
: V
H
2
O
sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một

-amino axit X (đồng đẳng của glixin) là 6 : 7. X

A. NH
2
-CH
2

-CH
2
-CH
2
-COOH B. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)-COOH
Cu 5. Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được là (Cho Br=80)
A. 31,2 gam B. 15,6 gam C. 20,8 gam D. 36,4 gam
Cu 6. Cho 0,025 mol a-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khác, 0,05 mol X tác dụng đủ với 5,6
gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X là ( Cho K=39, Cl=35,5)
A. CH
3
C(NH

2
)
2
COOH B. HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
CH
2
COOH D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH
Cu 7. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren,
poli(butadien-stiren) ?
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Cu 8. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
-CH
2
OH (1), H-COOCH
3
(2), CH
3

-COOH (3)
A. 3 < 2 < 1. B. 1 < 3 < 2. C. 2 < 1 < 3. D. 1 < 2 < 3.
Cu 9. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng được với NaOH là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Cu 10. Cho sơ đồ : (X)

(Y)

(Z)

M

(trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là
A. X (C
6
H
5
Cl), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H

5
NH
2
) B. X (C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H
5
NH
2
)
C. X(C
6
H
6
), Y(C
6
H
5

NH
2
), Z(C
6
H
5
NH
3
Cl) D. X (C
6
H
6
), Y (C
6
H
5
NO
2
), Z (C
6
H
5
NH
2
)
Cu 11. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin
A. có thể được lưu hoá nhờ các liên kết đôi trong phân tử.
B. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna.
C. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis.
D. l polime của isopren, cĩ cấu trc điều hoà dạng cis

Cu 12. Cho dy chuyển hĩa : (X) C
4
H
6
O
2
.
 
NaOH
Muối Y
 
),(
o
tCaONaOH
CH
4
. Công thức cấu tạo nào sau đây
thỏa cho (X):
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH - CH = CH
2
C. CH
2
= CH - CH
2
COOH D. CH
2

= CH - COOCH
3

Cu 13. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. Cu(OH)
2
, t
o
thường. C. Vơi sữa Ca(OH)
2
. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH hay vơi sữa.
Cu 14. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ
số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39)
A. 72,56. B. 76. C. 70,35. D. 80,50.
Cu 15. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl
4
) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể
tác dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien v số mắt xích stiren trong loại cao su nĩi trn l (Cho
Br=80)
A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 3:4
Cu 16. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là
bao nhiu? (Biết hiệu suất qu trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%):

A. 65kg v 40kg B. 430 kg v 160 kg C. 215kg v 80kg D. 170kg v 80kg
Cu 17. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C
2
H
3
O
2
Na. X cĩ
CTCT l
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H

5
D. HCOOC
3
H
7

Cu 18. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yên một lúc, hiện
tượng quan sát được :
A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp. B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phân lớp.
C. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp. D. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
Cu 19. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6 B. Tơ visco và tơ axetat
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ tằm và tơ enan
Cu 20. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2
=CH-OOC-CH
3
C. CH
3
OCO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOC

2
H
5

Cu 21. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H
+
) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho
Ag = 108)
A. CH
2
=CHCOO-CH
3
B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
. C. HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2

Cu 22. X cĩ cơng thức phn tử C
3

H
7
O
2
N. X tc dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl v lm mất mu dung dịch
brơm. X l
A. glixin B. axit glutamic C. amoni acrylat D. alanin
Cu 23. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k
mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5)
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Cu 24. Dy cc chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong môi trường axit:
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein B. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua)
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất bo
Cu 25. Cho sơ đồ biến hĩa sau: Alanin
NaOH

X
HCl

Y. Chất Y l chất nào sau đây:
A. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH
C. CH
2
(NH
3
Cl)-CH
2
-COONa D. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa
Cu 26. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình là 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử
trn ?
A. 14000 B. 12000 C. 13000 D. 15000
Cu 27. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều cĩ cng CTPT C
3
H
9
O
2
N; khi cho tc dụng với dd NaOH đun nóng, chúng đều
tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l
A. HCOONH
3
C
2
H
5
, CH

2
(NH
2
)CH
2
COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH, HCOONH
3
C
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOCH
3
. D. C
2

H
5
COONH
4
, CH
3
COONH
3
CH
3
.
Cu 28. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia trng gương vừa tc
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Cu 29. Chỉ dng Cu(OH)
2
trong NaOH cĩ thể nhận biết được cc dung dịch :
A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic.
C. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol .
Cu 30. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5),
cao su (6).Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 6
Cu 31. Este X cĩ tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23)
A. HCOOCH(CH
3
)
2

B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3

Cu 32. Tinh bột khơng thể ko sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ
A. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt.
B. lin kết giữa cc gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ.
C. hai dạng amilozơ và amilopectin sắp xếp vơ trật tự.
D. phn tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ.
Cu 33. Đun nóng H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3

)CONHCH
2
COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản
phẩm:
A. H
3
N
+
CH
2
COOHCl
-
, Cl
-
H
3
NCH
2
CH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH(CH
3
)COOH
C. H

2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. Cl
-
H
3
N
+
CH
2
COOH, Cl
-
H
3
N
+
CH(CH
3
)COOH
Cu 34. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phn tử C
2
H
4

O
2
. (A) cho được phản ứng với dung dịch
NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Cơng
thức cấu tạo của (A) v (B) lần lượt l
A. HO-CH
2
-CHO v CH
3
COOH B. H-COOCH
3
v CH
3
COOH
C. CH
3
COOH v H-COOCH
3
D. H-COOCH
3
v CH
3
-O-CHO
Cu 35. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương,
khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108)
A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam.
Cu 36. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2

O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol
NaOH. CTPT của este l
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
2
H
4
O
2

Cu 37. Xt cc hợp chất:
1) C
6

H
5
-NH
2
2) C
2
H
5
-NH
2
3) C
6
H
5
-NH-C
6
H
5
4) NaOH 5) NH
3
(C
6
H
5
-: gốc thơm).
Thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. C. 1 < 3 < 5 < 1 < 4. D. 3 < 1 < 5

< 2 < 4.
Cu 38. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu

được 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của A l
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3
H
5

(COOCH
3
)
3

Cu 39. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I
I II
1. Chất bo a. CH
3
-[CH
2
]
14
-COO-CH
2
[CH
2
]
28
CH
3

2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH
3
-[CH
2
]
14
-CH
2

OSO
3
Na
3. Este c. (CH
3
-COO)
3
C
3
H
5

4. Lipit d. (CH
3
-[CH
2
]
14
-COO)
3
C
3
H
5


A. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. B. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. C. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d. D. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a.
Cu 40. Thuỷ phn este CH
3
-COO-C

6
H
5
trong NaOH dư, đun nóng (C
6
H
5
-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối + 1 ancol. B. 2 muối. C. 2 muối v H
2
O. D. 1 muối + ancol thơm.
Nội dung đề số : 003
Cu 1. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol NaOH.
CTPT của este l
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2

C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Cu 2. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit
B. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc a-amino axit
C. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1
D. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit
Cu 3. Thuỷ phn este CH
3
-COO-C
6
H
5
trong NaOH dư, đun nóng (C
6
H
5
-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối + ancol thơm. B. 2 muối. C. 1 muối + 1 ancol. D. 2 muối v H

2
O.
Cu 4. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt l bao
nhiu? (Biết hiệu suất qu trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt là 40% và 60%):
A. 430 kg v 160 kg B. 215kg v 80kg C. 65kg v 40kg D. 170kg v 80kg
Cu 5. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tác
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Cu 6. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để có thể điều chế được polibutadien, polistiren,
poli(butadien-stiren) ?
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Cu 7. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. (A) cho được phản ứng với dung dịch
NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công
thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là
A. H-COOCH
3
v CH
3
-O-CHO B. CH
3
COOH v H-COOCH
3


C. HO-CH
2
-CHO v CH
3
COOH D. H-COOCH
3
v CH
3
COOH
Cu 8. Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng được với NaOH là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Cu 9. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2
=CH-OOC-CH
3
C. CH
3
OCO-CH=CH

2
D. CH
2
=CH-COOC
2
H
5

Cu 10. Đun nóng H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản
phẩm:
A. Cl
-
H
3
N
+
CH
2
COOH, Cl
-
H
3

N
+
CH(CH
3
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH(CH
3
)COOH
C. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. H
3
N
+
CH
2
COOHCl

-
, Cl
-
H
3
NCH
2
CH
2
COOH
Cu 11. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
-CH
2
OH (1), H-COOCH
3
(2), CH
3
-COOH (3)
A. 3 < 2 < 1. B. 2 < 1 < 3. C. 1 < 3 < 2. D. 1 < 2 < 3.
Cu 12. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. Cu(OH)
2
, t
o
thường. C. Vơi sữa Ca(OH)

2
. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH hay vơi sữa.
Cu 13. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH

X
HCl

Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
2
(NH
3
Cl)-CH
2

-COONa D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH
Cu 14. Dy cc chất no sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit:
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo B. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua)
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein
Cu 15. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều có cùng CTPT C
3
H
9
O
2
N; khi cho tác dụng với dd NaOH đun nóng, chúng
đều tạo được khí làm quỳ ẩm hóa xanh. CTCT của X, Y là
A. C
2
H
5
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOCH
3
. B. C
2

H
5
COONH
4
, CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH, HCOONH
3
C
2
H
5
. D. HCOONH
3
C
2
H
5
, CH
2
(NH

2
)CH
2
COOH.
Cu 16. Este X có tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho
Na=23)
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3


Cu 17. Tinh bột không thể kéo sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ
A. liên kết giữa các gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ.
B. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt.
C. phân tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ.
D. hai dạng amilozơ và amilopectin sắp xếp vô trật tự.
Cu 18. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin
A. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hoà dạng cis
B. có thể được lưu hoá nhờ các liên kết đôi trong phân tử.
C. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna.
D. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis.
Cu 19. Cho sơ đồ : (X)

(Y)

(Z)

M

(trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là
A. X (C
6
H
6
), Y (C
6
H
5
NO
2
), Z (C

6
H
5
NH
2
) B. X(C
6
H
6
), Y(C
6
H
5
NH
2
), Z(C
6
H
5
NH
3
Cl)
C. X (C
6
H
5
CH(CH
3
)
2

), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H
5
NH
2
) D. X (C
6
H
5
Cl), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H
5
NH
2
)
Cu 20. Để nhận biết dung dịch các chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất
theo trình tự no sau đây:
A. dung dịch I
2
, Cu(OH)

2
B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)
2

C. dung dịch HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
D. dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng.
Cu 21. Cho dy chuyển hĩa : (X) C
4
H
6
O
2
.
 
NaOH
Muối Y
 
),(
o
tCaONaOH
CH
4
. Công thức cấu tạo nào sau đây
thỏa cho (X):
A. HCOOCH - CH = CH

2
B. CH
3
COOCH = CH
2
C. CH
2
= CH - COOCH
3
D. CH
2
= CH - CH
2
COOH
Cu 22. X cĩ cơng thức phn tử C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màu dung
dịch brôm. X l
A. alanin B. glixin C. axit glutamic D. amoni acrylat
Cu 23. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl
4
) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể
tác dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su nói trên là (Cho
Br=80)
A. 1:2 B. 1:3 C. 3:4 D. 2:3
Cu 24. Chỉ dng Cu(OH)

2
trong NaOH có thể nhận biết được các dung dịch :
A. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. B. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic.
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol . D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic.
Cu 25. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ
số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39)
A. 70,35. B. 72,56. C. 76. D. 80,50.
Cu 26. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enan
Cu 27. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I
I II
1. Chất bo a. CH
3
-[CH
2
]
14
-COO-CH
2
[CH
2
]
28
CH
3

2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH
3

-[CH
2
]
14
-CH
2
OSO
3
Na
3. Este c. (CH
3
-COO)
3
C
3
H
5

4. Lipit d. (CH
3
-[CH
2
]
14
-COO)
3
C
3
H
5



A. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. B. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a. C. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. D. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d.
Cu 28. Hợp chất hữu cơ X có công thức phn tử C
4
H
8
O
2
. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C
2
H
3
O
2
Na. X cĩ
CTCT l
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC

3
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Cu 29. Tiến hnh trng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xc tc thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tc dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được l (Cho Br=80)
A. 36,4 gam B. 31,2 gam C. 20,8 gam D. 15,6 gam
Cu 30. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình l 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử trn
?
A. 13000 B. 12000 C. 14000 D. 15000
Cu 31. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tc dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiu lít N
2
ở đktc
A. 0,112 B. 0,672 C. 0,224 D. 0,896
Cu 32. Tỉ lệ V
CO
2
: V
H
2
O
sinh ra khi đốt chy hồn tồn một

-amino axit X (đồng đẳng của glixin) l 6 : 7. X l
A. CH

3
CH(NH
2
)-COOH B. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. NH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
Cu 33. Cho 0,025 mol

-aminoaxit X tc dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khc, 0,05 mol X tc dụng đủ với 5,6
gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X l ( Cho K=39, Cl=35,5)
A. HOOC[CH

2
]
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
C(NH
2
)
2
COOH
C. NH
2
CH
2
COOH D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH
Cu 34. Xt cc hợp chất:
1) C
6
H
5
-NH
2
2) C
2

H
5
-NH
2
3) C
6
H
5
-NH-C
6
H
5
4) NaOH 5) NH
3
(C
6
H
5
-: gốc thơm).
Thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. 1 < 3 < 5 < 1 < 4. B. 3 < 1 < 5

< 2 < 4. C. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Cu 35. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k
mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5)
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cu 36. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5),
cao su (6). Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l
A. 1, 3, 4, 5. B. 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 5
Cu 37. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H

+
) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho
Ag = 108)
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
2
=CHCOO-CH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOCH
2
-CH=CH
2
.
Cu 38. Thuỷ phn hồàn toàn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương,
khối lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108)
A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam.
Cu 39. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiện tượng
quan sát được :
A. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt. B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp.
C. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp. D. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp.

Cu 40. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 28,2 gam một muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của A l
A. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3
H

5
(COOCH
3
)
3


Nội dung đề số : 004
Cu 1. Khi cho 1 loại cao su buna-S tc dụng với brom (tan trong CCl
4
) người ta nhận thấy cứ 1,31g cao su đó có thể
tác dụng hết với 0,80g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien v số mắt xích stiren trong loại cao su nĩi trn l (Cho
Br=80)
A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 3:4
Cu 2. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enan
Cu 3. Cho sơ đồ : (X)

(Y)

(Z)

M

(trắng). Cc chất X, Y, Z ph hợp sơ đồ trn l
A. X(C
6
H
6

), Y(C
6
H
5
NH
2
), Z(C
6
H
5
NH
3
Cl) B. X (C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H
5
NH
2

)
C. X (C
6
H
6
), Y (C
6
H
5
NO
2
), Z (C
6
H
5
NH
2
) D. X (C
6
H
5
Cl), Y (C
6
H
5
OH), Z (C
6
H
5
NH

2
)
Cu 4. Một lọai xenlulozơ có phân tử khối trung bình l 1944000 đvC. Tính số mắt xích trung bình cĩ trong phn tử trn
?
A.12000 B. 15000 C. 13000 D. 14000
Cu 5. Cho sơ đồ biến hĩa sau: Alanin
NaOH

X
HCl

Y. Chất Y l chất nào sau đây:
A. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH B. CH
2
(NH
3
Cl)-CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. CH

3
-CH(NH
2
)-COONa
Cu 6. Để nhận biết dung dịch cc chất sau: lịng trắng trứng, x phịng, glixerol, hồ tinh bột, ta cĩ thể dng cc hĩa chất
theo trình tự nào sau đây:
A. dung dịch I
2
, Cu(OH)
2
B. Đun nóng, dung dịch NaOH, Cu(OH)
2

C. dung dịch HNO
3
đặc, đun nĩng. D. dung dịch HNO
3
đặc, Cu(OH)
2

Cu 7. Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều cĩ cng CTPT C
3
H
9
O
2
N; khi cho tc dụng với dd NaOH đun nóng, chúng đều
tạo được khí lm quỳ ẩm hĩa xanh. CTCT của X, Y l
A. HCOONH
3

C
2
H
5
, CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH. B. C
2
H
5
COONH
4
, CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. C
2
H
5
COONH
4
, H

2
NCH
2
COOCH
3
. D. CH
3
-CH(NH
2
)COOH, HCOONH
3
C
2
H
5
.
Cu 8 . Hợp chất hữu cơ X có công thức phn tử C
4
H
8
O
2
. X tc dụng với dung dịch NaOH sinh ra Y C
2
H
3
O
2
Na. X cĩ
CTCT l

A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Cu 9. Cĩ thể phn biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ bằng
A. Vơi sữa Ca(OH)
2
. B. [Ag(NH
3
)
2
]OH. C. Cu(OH)
2

, t
o
thường. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH hay vơi sữa.
Cu 10. X phịng hĩa hồn tồn 4,3 g este X đơn chức, mạch hở cĩ xc tc axit (H
+
) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
2 chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X l (Cho
Ag = 108)
A. CH
2
=HCOO-CH
3
B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOCH=CH-CH
3


Cu 11. Chọn pht biểu sai: Cao su thin nhin
A. có tính đàn hồi kém hơn cao su Buna.
B. l polime của isopren, cĩ cấu trúc điều hồ dạng cis
C. cĩ thể được lưu hoá nhờ cc lin kết đôi trong phân tử.
D. trích từ nhựa cy cao su Hevea Brasiliensis.
Cu 12. Cho cc chất sau : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo, fructozo. Số chất vừa tham gia tráng gương vừa tc
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phịng tạo dung dịch xanh lam l
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Cu 13. Cho dy chuyển hĩa : (X) C
4
H
6
O
2
.
 
NaOH
Muối Y
 
),(
o
tCaONaOH
CH
4
. Cơng thức cấu tạo nào sau đây
thỏa cho (X):
A. HCOOCH - CH = CH

2
B. CH
2
= CH - COOCH
3
C. CH
3
COOCH = CH
2
D. CH
2
= CH-CH
2
COOH
Cu 14. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư, để yn một lc, hiện tượng
quan sát được :
A. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phn lớp. B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phn lớp.
C. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt. D. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp.
Cu 15. Xt cc hợp chất:
1) C
6
H
5
-NH
2
2) C
2
H
5
-NH

2
3) C
6
H
5
-NH-C
6
H
5
4) NaOH 5) NH
3
(C
6
H
5
-: gốc thơm).
Thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. 3 < 1 < 5

< 2 < 4. B. 3 < 1 < 2 < 5 < 4. C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. D. 1 < 3 < 5 < 1 < 4.
Cu 16. Thuỷ phn hồn tồn 34,2 gam saccarozơ, trung hịa dung dịch thu được rồi tiến hnh phản ứng tráng gương, khối
lượng Ag tạo thnh tối đa là (Cho Ag = 108)
A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.
Cu 17. X cĩ cơng thức phn tử C
3
H
7
O
2
N. X tc dụng được dung dịch NaOH, dung dịch HCl v lm mất mu dung dịch

brơm. X l:
A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. amoni acrylat
Cu 18. Dy cc chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thủy phân trong môi trường axit:
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất bo B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, protein
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, protein D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinylclorua)
Cu 19. Số đồng phân đơn chức cĩ cơng thức phn tử C
4
H
8
O
2
tc dụng được với NaOH l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Cu 20. Tinh bột khơng thể ko sợi như xenlulozơ vì tinh bột cĩ
A. mạch phn tử vịng xoắn lị xo, co cuộn lại, cĩ dạng hạt.
B. lin kết giữa cc gốc glucozơ kém bền hơn so với xenlulozơ.
C. hai dạng amilozơ và amilopectin sắp xếp vơ trật tự.
D. phn tử khối nhỏ hơn nhiều lần so với xenlulozơ.
Cu 21. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phn tử C
2
H
4
O
2
. (A) cho được phản ứng với dung dịch
NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Cơng
thức cấu tạo của (A) v (B) lần lượt l:
A. H-COOCH
3
v CH

3
COOH B. HO-CH
2
-CHO v CH
3
COOH
C. CH
3
COOH v H-COOCH
3
D. H-COOCH
3
v CH
3
-O-CHO
Cu 22. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phn tử clo phản ứng với k
mắt xích trong mạch PVC. Gi trị của k l (Cho Cl=35,5)
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cu 23. Chỉ dng Cu(OH)
2
trong NaOH cĩ thể nhận biết được cc dung dịch :
A. glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol . B. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic.
C. glucozơ, mantozơ, glixerol , anđehit axetic. D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, axit axetic.
Cu 24. Tỉ lệ V
CO
2
: V
H
2
O

sinh ra khi đốt chy hồn tồn một

-amino axit X (đồng đẳng của glixin) l 6 : 7. X l
A. CH
3
-CH
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)-COOH
C. NH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH D. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
Cu 25. Thuỷ phn este CH

3
-COO-C
6
H
5
trong NaOH dư, đun nóng (C
6
H
5
-: vịng thơm), thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối v H
2
O. B. 1 muối + ancol thơm. C. 1 muối + 1 ancol. D. 2 muối.
Cu 26. Đun nóng H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được sản
phẩm:
A. Cl
-
H
3
N
+
CH

2
COOH, Cl
-
H
3
N
+
CH(CH
3
)COOH B. H
3
N
+
CH
2
COOHCl
-
, Cl
-
H
3
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH
2

COOH, H
2
NCH(CH
3
)COOH D. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Cu 27. Pht biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong phn tử peptit mạch hở chứa n gốc

-amino axit , số lin kết peptit bằng n-1
B. Trong phn tử peptit mạch hở, số lin kết peptit luơn bằng số gốc

-amino axit
C. Phn tử tripeptit cĩ 3 lin kết peptit
D. Phn tử đipeptit có hai liên kết peptit
Cu 28. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dng lần lượt l bao
nhiu? (Biết hiệu suất qu trình este hĩa v qu trình trng hợp lần lượt l 40% v 60%):
A. 170kg v 80kg B. 65kg v 40kg C. 430 kg v 160 kg D. 215kg v 80kg
Cu 29. Từ etilen v benzen, phải dng ít nhất bao nhiu phản ứng để cĩ thể điều chế được polibutadien, polistiren,
poli(butadien-stiren) ?
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8

Cu 30. Hy ghp đúng loại cc chất ở cột II ph hợp với cột I
I II
1. Chất bo a. CH
3
-[CH
2
]
14
-COO-CH
2
[CH
2
]
28
CH
3

2. Chất giặt rửa tổng hợp b. CH
3
-[CH
2
]
14
-CH
2
OSO
3
Na
3. Este c. (CH
3

-COO)
3
C
3
H
5

4. Lipit d. (CH
3
-[CH
2
]
14
-COO)
3
C
3
H
5


A. 1.d, 2.a, 3.c, 4.b. B. 1.a, 2.b, 3.c, 4.d. C. 1.c, 2.b, 3.d, 4.a. D. 1.d, 2.b, 3.c, 4.a.
Cu 31. X phịng hố 132,6 kg chất bo cần vừa đủ 44,42 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Chỉ
số x phịng của chất bo l (Cho Na=23, K=39)
A. 80,50. B. 76. C. 70,35. D. 72,56.
Cu 32. Đốt hoàn toàn 1 este thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thủy phn hồn tồn 6g este ny cần 0,1 mol

NaOH. CTPT của este l
A. C
4
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2

Cu 33. Cho cc chất sau: PE (1); đất sét ướt (2), poli(metylmetacrylat) (3), nhựa phenol fomandehit (4), polistiren (5),
cao su (6). Những vật liệu dng chế tạo chất dẻo l
A. 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5
Cu 34. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trng hợp từ monome sau đây ?

A. CH
3
OCO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-OOC-CH
3
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH-COOCH
3

Cu 35. Este X cĩ tỉ khối hơi so với propan là 2. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X l (Cho Na=23)
A. HCOOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH
2
CH
2
CH

3
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH
3

Cu 36. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sơi: CH
3
-CH
2
OH (1), H-COOCH
3
(2), CH
3
-COOH (3)
A. 3 < 2 < 1. B. 2 < 1 < 3. C. 1 < 2 < 3. D. 1 < 3 < 2.
Cu 37. Cho 0,025 mol -aminoaxit X tc dụng vừa đủ với 0,9125 gam HCl. Mặt khc, 0,05 mol X tc dụng đủ với 5,6
gam KOH thu được 11,15 gam muối. Cấu tạo của X l ( Cho K=39, Cl=35,5)
A. NH
2
CH
2

COOH B. HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
C(NH
2
)
2
COOH
Cu 38. Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa một loại nhĩm chức tc dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 28,2 gam một muối v 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết bằng 0,5 lít dd HCl 0,4M. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của A l
A. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H

5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

Cu 39. Tiến hnh trng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xc tc thích hợp. Hỗn hợp sau phản ứng tc dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 16g brom. Khối lượng polime thu được l (Cho Br=80)
A. 36,4 gam B. 31,2 gam C. 15,6 gam D. 20,8 gam
Cu 40. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tc dụng vừa đủ 300ml HCl 0,2M. Hỏi khi đốt chy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X nói trên thu được bao nhiu lít N
2

ở đktc
A. 0,224 B. 0,112 C. 0,896 D. 0,672
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - - 11. - / - - 21. - / - - 31. - - = -

02. - - = - 12. ; - - - 22. ; - - - 32. - - - ~

03. - - = - 13. - - = - 23. ; - - - 33. - - - ~

04. - - = - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. - - = -

05. ; - - - 15. - / - - 25. - - - ~ 35. - - = -

06. - - - ~ 16. - / - - 26. - - - ~ 36. - / - -

07. ; - - - 17. ; - - - 27. - - = - 37. - - = -

08. - / - - 18. - - = - 28. - - - ~ 38. ; - - -

09. - / - - 19. ; - - - 29. - / - - 39. - / - -

10. ; - - - 20. - - = - 30. ; - - - 40. - - = -

Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - = - 11. - / - - 21. - - = - 31. - / - -

02. - - - ~ 12. ; - - - 22. - - = - 32. ; - - -

03. - - = - 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. - - - ~


04. - - - ~ 14. - - = - 24. - - - ~ 34. - / - -

05. ; - - - 15. - / - - 25. ; - - - 35. ; - - -

06. - / - - 16. - / - - 26. - / - - 36. - - - ~

07. ; - - - 17. - - = - 27. - - - ~ 37. - - - ~

08. - - = - 18. - - = - 28. ; - - - 38. - - = -

09. - - = - 19. - / - - 29. - / - - 39. - - - ~

10. - - - ~ 20. - / - - 30. - / - - 40. - - = -

Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 11. - / - - 21. - / - - 31. - / - -

02. - - = - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. ; - - -

03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. ; - - -

04. ; - - - 14. ; - - - 24. - - - ~ 34. - / - -

05. - - = - 15. - / - - 25. ; - - - 35. - - - ~

06. - / - - 16. - - = - 26. - - = - 36. ; - - -

07. - - - ~ 17. - / - - 27. - / - - 37. ; - - -

08. - / - - 18. - - = - 28. - / - - 38. ; - - -


09. - / - - 19. ; - - - 29. - / - - 39. - - - ~

10. ; - - - 20. ; - - - 30. - / - - 40. ; - - -

Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - / - - 11. ; - - - 21. ; - - - 31. - - = -

02. - - = - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. - - - ~

03. - - = - 13. - - = - 23. - - - ~ 33. - - = -

04. ; - - - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. - / - -

05. ; - - - 15. ; - - - 25. ; - - - 35. - - - ~

06. ; - - - 16. ; - - - 26. ; - - - 36. - / - -

07. - / - - 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. - / - -

08. ; - - - 18. ; - - - 28. - - = - 38. ; - - -

09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - / - - 39. - / - -

10. - - - ~ 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. - - - ~



×