Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đinh mức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.62 KB, 34 trang )

A. Phần mở đầu
Định mức lao động là công cụ sắc bén trong quản lý, là cơ sở lập kế
hoạch và hạch toán sản xuất - kinh doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao
động, để tính toán giao việc và trả công lao động cho từng bộ phận, từng
ngời lao động
Nắm đợc vai trò quan trọng định mức lao động cũng nh yêu cầu của
môn học là trải nghiệm thực tế để nắm vững các nghiệp vụ chuyên sâu của
định mức lao động. Nhóm chúng em gồm 2 thành viên là Phạm Thị Thêu
và Trần Thị Thảo đã tiến hành khảo sát thực tế công tác Định mức lao động
tại Công ty 49 - Bộ T lệnh Công binh và xây dựng mức cho Bớc công việc
Tiện bạc nắp đầu xilanh thủy lực. Kết quả khảo sát, phân tích chúng
em đã hoàn thiện trong tập báo cáo thực hành này.
Do lần đầu trực tiếp khảo sát nghiên cứu nên bài làm của chúng em
còn nhiều thiếu xót. Kính mong thầy cô góp ý sửa chữa để bài làm hoàn
thiện hơn. Chúng em chân thành cảm ơn!
1
B. Phần nội dung
1. Tổng quan về đơn vị thực tế
- Tên đầy đủ: Công ty 49 - Bộ t lệnh Công binh
- Địa chỉ: Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
- Điện thoại: (04) 38390056
- Tóm lợc lịch sử:
Công ty 49 trực thuộc Bộ t lệnh Công binh tiền thân là Trung đội
Sửa chữa Đại đội 49 Phòng Công binh. Ngày 29/8/1959, đánh dấu bớc chuyển
căn bản của Trung đội nằm trong Đại đội 49 tách ra thành Xởng 49 đóng quân
tại 188 Quán Thánh - Hà Nội. Từ đó, ngày 29/8 hàng năm trở thành ngày
truyền thống của Xởng 49.
Từ năm 1959 đến nay trải qua 50 năm xây dựng và trởng thành,
Công ty 49 với nhiều tên gọi khác nhau nh Xởng 49, Xí nghiệp 49, Công ty
49, Nhà máy Z49
Ngày nay Công ty sử dụng tên gọi Công ty 49 với các giao dịch


ngoài quân đội. Tuy nhiên, trong binh chủng vẫn mang tên gọi Nhà máy Z49
trực thuộc Bộ t lệnh Công binh có trụ sở tại Mễ Trì - Từ Liêm - Hà Nội.
- Sản phẩm chính:
+ Sửa chữa xe, máy công trình
+ Sản xuất phụ tùng & dụng cụ cầm tay, thiết bị thủy lực
+ Sản xuất phơng tiện bằng vật liệu phi kim loại
+ Sản xuất vật t phụ tùng, xe máy công trình, các phơng tiện vợt
sông và các loại kết cấu thép.
- Về công tác định mức lao động:
+ Bộ máy đảm nhiệm: Ban định mức - Phòng kỹ thuật
+ Với đặc thù là một nhà máy vừa sản xuất vừa sửa chữa không
chỉ phục vụ cho Quân đội mà cả ngoài Quốc doanh nên Công ty có rất nhiều
2
công việc. Với khối lợng công việc lớn nh vậy thì tùy đặc thù công việc mà
ban định mức có các phơng pháp định mức khác nhau:
Với các sản phẩm sản xuất với khối lợng
lớn, sản xuất theo đơn hàng từng năm thì áp dụng phơng pháp phân tích tính
toán. Vì đây là sản xuất các sản phẩm chủ lực, đã có tài liệu chuẩn.
Với các sản phẩm sửa chữa hoặc sản
xuất nhỏ đơn chiếc áp dụng phơng pháp so sánh điển hình. Vì nhà máy thờng
xuyên có các đơn hàng sửa chữa và sự lặp lại sản phẩm là không nhiều.

3
Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty 49


P.Giám đốc
kỹ thuật
Trưởng
phòng

kỹ thuật
Trưởng
phòng
Kế HOạCH
QUảN Đốc
các phân
xưởng
Trưởng
ban Định
mức
Giám đốc
P.Giám đốc
Chính trị
TRưởng
phòng hành
chính
Trưởng
phòng
VậT TƯ
P.Giám đốc
tài chính
Trưởng
phòng
Tài chính
4
2. Khảo sát thực tế để xây dựng mức
2.1. Tổng quan về công việc đợc xây dựng mức và điều kiện thực hiện.
2.1.1. Bớc công việc đợc lựa chọn để xây dựng mức
- Tên BCV: Tiện bạc nắp đầu xilanh thủy lực.
- Cấp bậc công việc: 5/7

2.1.2. Ngời lao động
- Tên: Đỗ Huy Đông Cấp bậc kỹ thuật: Bậc 5/7
- Tuổi: 32 ý thức: Tốt
- Kinh nghiệm: 12 năm Tình hình sức khỏe: Tốt
2.1.3. Điều kiện tổ chức kỹ thuật
Quy định cụ thể tại Quy chế hoạt động của Nhà máy và tóm lợc tại
bản Nội quy nhà máy Z49 (Đính kèm trong phần Phụ lục). Có thể tóm tắt
một số quy định sau:
- Thời gian làm việc: Ngày làm 8
giờ
+ Sáng từ 7h30 đến 11h30
+ Chiều từ 12h30 đến 16h30.
- Chế độ phục vụ nơi làm việc: Tự
phục vụ.
- Điều kiện tổ chức kho tàng, bến
bãi:
+ Nhà kho cách 20m
+ Nhà vệ sinh cách 30m
+ Nơi uống nớc cách 20m
- Các điều kiện vi yếu tố đảm bảo
cho sản xuất.
5
- Máy móc (Có hình ảnh kèm theo
phần Phụ lục)
+ Tên máy: Máy tiện 1M63H
+ Năm sản xuất: 1997
+ Công nghệ: LB Nga
2.1.4. Mức cũ của BCV đang đợc khảo sát.
Bảng định mức: Phần phụ lục
Phơng pháp xây dựng: Phơng pháp phân tích tính toán

Trị số: 16SP/ca
Tình hình thực hiện: Hoàn thành mức 85%
2.2. Tài liệu khảo sát
2.2.1. Tài liệu chụp ảnh
6
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc
Biểu 1A: Mặt trớc
Công ty 49
Bộ t lệnh Công binh
Phân xởng
Cơ khí - Thủy lực
Ngày quan sát:
31/10; 7/11; 14/11/2009
Bắt đầu quan sát: 7h30
Kết thúc quan sát: 16h30
Ngời quan sát:
Phạm Thị Thêu
Trần Thị Thảo
7
Tổ tiện Thời gian: 9 giờ
Công nhân Công việc Máy
Họ và tên: Đỗ Huy Đông
Nghề nghiệp: Thợ tiện
Cấp bậc CN: Bậc 5/7
BCV: Tiện bạc nắp đầu
Xi lanh thủy lực
Bậc CV: Bậc 5/7
Máy tiện: 1M63H
Dao tiện: CNC
Tổ chức phục vụ nơi làm việc

Nghỉ giữa ca từ 11h30 đến 12h30 (Không tính vào thời gian làm việc)
Chế độ phục vụ NLV: Công nhân tự phục vụ
Lau máy, tra dầu công nhân tự làm
Sửa chữa nhỏ công nhân tự làm, sửa chữa phức tạp có ngời sửa
Dao tiện sẵn có, công nhân không phải mài.
Thay quần áo trớc và sau giờ làm việc.
Nhà vệ sinh cách 20m, uống nớc cách 20m
Biểu 1A (Mặt sau). Ngày 31/10/2009
ST
T
Nội dung quan sát Thời
gian
tức thời
Lợng thời
gian
Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu ca 7h30
8
1 Chuẩn bị NLV .34 4
T

CK
2 Đi lấy phôi .37 3
T
PVK
3 Kiểm tra máy .40 3
T
CK
4 Gá phôi vào máy .46 6
T
TN
5 Tiện 8h07 21 (1) T
TN
6 Nói chuyện .10 - 3 T
LPC
7 Gá phôi vào máy .16 6 T
TN
8 Tiện .36 20 (1) T
TN
9 Tra dầu .39 3 T
PVK
10 Uống nớc .42 - 3 T
NN
11 Gá phôi .47 5 T
TN
12 Tiện 9h08 21 T
TN
13 Đo chi tiết .09 1 T
TN
14 Tiện .12 3 (1) T
TN

15 Lấy dao tiện .15 3 T
PVK
16 Thay dao .17 2 T
PVK
17 Gá phôi .21 4 T
TN
18 Tiện .35 14 T
TN
19 Đo trên thớc cặp .36 1 T
TN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
20 Tiện .40 4 (1) T
TN
21 Dọn phoi thừa .42 2 T
PVT
22 Đi vệ sinh .45 - 3 T
NN
23 Điều chỉnh máy .49 4 T
PVK
24 Gá phôi .53 4 T
TN
25 Tiện 10h12 19 (1) T
TN
26 Đo trên Panme .14 2 T
TN
27 Lên gặp Quản đốc .19 - 5 T
LPT
28 Chỉnh máy giúp
đồng nghiệp
.22 - 3 T

KH
29 Gá phôi, kiểm tra độ
đồng tâm
.27 5 T
TN
30 Tiện .46 19 T
TN
31 Uống nớc .49 - 3 T
NN
32 Tiện .53 4 (1) T
TN
33 Điều chỉnh máy .55 2 T
PVK
34 Gá phôi 11h02 7 T
TN
35 Tiện .20 18 (1) T
TN
36 Lau máy & Vệ sinh .30 10
T
ck
9
NLV
37 Nghỉ tra 12h30
38 Thay dao mài .34 4
T
pvk
39 Gá phôi .39 5 T
TN
40 Tiện 13h00 21 (1) T
TN

41 Đo chi tiết .02 2 T
TN
42 Uống nớc .05 - 3 T
NN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
43 Gá phôi .11 6 T
TN
44 Tiện .32 21 (1) T
TN
45 Máy hỏng phải sửa .42 - 10 T
LPT
46 Gá phôi .49 7 T
TN
47 Tiện 14h12 23 (1) T
TN
48 Đi vệ sinh .15 - 3 T
NN
49 Gá phôi .22 7 T
TN
50 Tiện .45 23 (1) T
TN
51 Nói chuyện .48 - 3 T
LPC
52 Gá phôi .53 5 T
TN
53 Tiện 15h17 24 (1) T
TN
54 Đo chi tiết .19 2 T
TN
55 Hút thuốc .23 - 4 T

LPC
56 Gá phôi .30 7 T
TN
57 Tiện .55 25 (1) T
TN
58 Thay dao .57 2
T
pvk
59 Giải lao 16h00 - 3 T
NN
60 Gá phôi .07 7 T
TN
61 Tiện .27 20 (1) T
TN
62 Thu dọn NLV .30 3 T
CK
Tổng 434 46 14
Biểu 1A (Mặt sau). Ngày 7/11/2009
10
ST
T
Néi dung quan s¸t Thêi
gian
Lîng thêi
gian
S¶n
phÈm

hiÖu
Ghi

chó
11
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu ca 7h30
1 Thay quần áo bảo hộ .35 - 5 T
LPC
2 Chuẩn bị NLV .40 5 T
CK
3 Kiểm tra máy .45 5 T
CK
4 Đi lấy phôi .48 3 T
PVT
5 Gá phôi .52 4 T
TN
6 Tiện 8h12 20 (1) T
TN
7 Đo chi tiết .13 1 T
P
8 Uống nớc .16 - 3 T
NN
9 Gá phôi .22 6 T
TN
10 Tiện .30 8 T
TN
11 Đo chi tiết .31 1 T
P

12 Tiện .42 11 (1)
13 Thay dao tiện .44 2 T
PVK
14 Tra dầu vào máy .47 3
15 Gá phôi giúp ĐN .50 - 3 T
KH
16 Gá phôi .55 5 T
TN
17 Tiện 9h20 25 T
TN
18 Đo chi tiết .22 2 T
P
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
19 Tiện .26 4 (1) T
TN
20 Hút thuốc .30 - 4 T
LPC
21 Gá phôi .35 5 T
TN
22 Tiện .43 8 (1) T
TN
23 Thay dao .46 3 T
PVK
24 Đo chi tiết .48 2 T
P
25 Gá phôi .53 5 T
TN
26 Đi vệ sinh .58 - 5 T
NN
27 Máy hỏng phải sửa 10h02 - 4 T

LPT
28 Tiện .28 26 (1) T
TN
29 Đo chi tiết .30 2 T
P
30 Uống nớc .34 - 4 T
NN
31 Điều chỉnh máy .37 3 T
PVK
32 Gá phôi .42 5 T
TN
33 Tiện 11h05 23 (1) T
TN
34 Đo chi tiết .07 2 T
P
12
35 VS nơi làm việc .12 5 T
CK
36 Cất dọn thành phẩm .17 5 T
CK
37 Nghỉ sớm .30 - 13 T
LPC
38 Nghỉ ăn tra 12h30
39 Lấy phôi .35 5 T
PVT
40 Uống nớc .38 - 3
41 Kiểm tra máy .41 3 T
CK
42 Gá phôi .46 5 T
TN

43 Tiện 13h05 19 (1) T
TN
44 Thay dao .08 3 T
PVK
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
45 Gá phôi .12 4 T
TN
46 Tiện .22 10 T
TN
47 Đo chi tiết .23 1 T
P
48 Chỉnh máy .26 3
PVK
49 Tiện .34 8 (1) T
TN
50 Tra dầu vào máy .37 3 T
PVK
51 Gá phôi .42 5 T
TN
52 Tiện .55 13 T
TN
53 Chỉnh lại máy .58 3 T
PVK
54 Tiện 14h07 9 (1) T
TN
55 Đo chi tiết .09 2 T
P
56 Đi vệ sinh .12 - 3 T
NN
57 Gá phôi .17 5 T

TN
58 Tiện .25 8 T
TN
59 Ra sân giải lao .29 - 4 T
NN
60 Tiện .39 10 (1) T
TN
61 Nói chuyện .42 - 3 T
LPC
62 Gá phôi .47 5 T
TN
63 Điều chỉnh máy .50 3 T
PVK
64 Tiện 15h08 18 (1) T
TN
65 Đo chi tiết .10 2 T
P
66 Mài dao .20 10 T
KH
67 Thay dao .23 3 T
PVK
68 Uống nớc .27 - 4 T
NN
69 Gá phôi .32 5 T
TN
70 Tiện .43 11 (1) T
TN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
71 Nghỉ giải lao .46 - 3 T
NN

72 Gá phôi .51 5
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×