Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

TUYỂN CHỌN ĐỀ THI VẬT LÝ NĂM 2011 - BÙI GIA NỘI - 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 25 trang )

Tuyển tập 40 đề thi Đại học môn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 76

Câu 32: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó thêm:
A: 10,25 %. B. 2,47%. C. 2,25%. D. 25%.
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi được móc vào 2 điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
.
Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số f
2
/f
1
bằng:
A: 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 34: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại:
A: Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. Đều cùng vận tốc lan truyền trong chân không.
B: Đều là các bức xạ không nhìn thấy. D. Đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 35: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một
nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có:
A: Biên độ âm khác nhau. C. Cường độ âm khác nhau.
B: Tần số âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau.
Câu 36: Chọn phương án sai khi nói về các thiên thạch.
A: Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất
giống nhau.
B: Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch
với hành tinh.
C: Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D: Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.


Câu 37:

Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng hấp thụ hai ánh sáng có bước sóng tương ứng

1


2
(

1
<

2
) thì nó
cũng có khả năng phát ra:
A:

Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn

1
.
B:

Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn

2
.
C:
Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ


1
đến

2
.

D:
Hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1


2
.

Câu 38: Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời.
A: Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
B: Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C: Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
D: Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
Câu 39: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào bề mặt một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A: 3 B. 4 C.
5
D.
7

Câu 40: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A: Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.

B: Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C: Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D: Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 41: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi:
A: Mạch có điện trở càng lớn. C. Tụ điện có điện dung càng lớn.
B: Mạch có chu kì riêng càng lớn. D. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 42: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f = 10
5
Hz là q
0
= 6.10
-9
C. Khi điện tích của tụ là q = 3.10
-9
C
thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A:
-4
6 3
π10 A
B.
-4
6
π10 A
C.
-4
6 2
π10 A
D.
-5

2 3
π10 A

Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 50N/m, độ dài tự nhiên
l
0
= 40cm, vật nặng có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s
2
. Khi vật dao động thì lò xo có độ dài cực tiểu là 32cm. Biên
độ dao động có giá trị là:
A: 13cm B: 10cm C: 12cm D: 5cm.
Câu 44: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 
0
. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của
vật ở li độ  là:
A:
2 2 2
0
( )
v gl
 
 

B.
2 2 2
0
2 ( )
v gl
 
  C:

2 2 2
0
( )
v gl
 
  D.
2 2 2
0
2 (3 2 )
v gl
 
 
Câu 45: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
0
cos(t + 
1
) và i
2
= I
0
cos(t + 
2
) có cùng trị
tức thời 0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau:
A: /3rad B. 2/3rad C. Ngược pha D. Vuông pha.
Câu 46: Gọi T là chu kì dao động tự do của mạch dao động lý tưởng LC. Thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện trong

mạch dao động đang đạt giá trị cực đại. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu kể từ thời điểm ban đầu thì năng
lượng điện trường trong tụ bằng 3 lần năng lượng từ trường trong cuộn dây?
A: T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/12.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 77
Câu 47: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là
mạch điện RLC khơng phân nhánh có R = 60,
-3
0,6 3 10
L = H;C = F
π
12
π 3
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều
có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Cơng suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A: 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W.
Câu 48: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A: Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút ln dao động ngược pha.
B: Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C: Biên độ dao động của bụng sóng gấp 4 lần biên độ dao động của nguồn sóng.
D: Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 49: Với U
R
, U
L
, U
C
, u

R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ
điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây khơng đúng là:
A:
R
u
i
R
 B.
L
L
u
i
Z
 C.
L
L
U
I
Z
 D.
R
U
I
R


Câu 50: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A: 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm.


ĐỀ THI SỐ 21.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi li độ x = A/4 thì:
A: E
đ
= 15E
t
B: E
đ
= 12E
t
C: E
đ
= 4E
t
D: E
đ
= 13E
t

Câu 2: Chiếu một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 370nm, ta thấy
hiện tượng quang điện khơng xảy ra. Nếu thực hiện thí nghiệm trong nước có chiết suất 1,5 thì:
A: Có xảy ra hiện tượng quang điện vì bước sóng đơn sắc trong nước đã nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại
B: Khơng xảy ra hiện tượng quang điện vì năng lượng photon ánh sáng đơn sắc khơng đổi và vẫn nhỏ hơn cơng
thốt electron của kim loại.

C: Có xảy ra hiện tượng quang điện vì bước sóng đơn sắc trong nước giảm nên năng lượng photon sẽ tăng.
D: Khơng xảy ra hiện tượng quang điện vì nước đã hấp thụ hết photon ánh sáng nên ánh sáng khơng thể truyền tới
bề mặt kim loại.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động thì cơ năng của con lắc lại bị giảm 0,01 lần. Ban
đầu biên độ góc của con lắc là 90
0
. Hỏi sau bao nhiêu thời gian thì biên độ góc của con lắc chỉ còn 30
0
. Biết chu kì con
lắc là T = 0,5s.
A:  100s B:  50s C:  150s D:  200s.
Câu 4: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(t + ) Ở thời điểm ban đầu t = 0 vật qua vị trí có tọa độ
x = -0,5A, theo chiều âm. Tìm pha ban đầu .
A: -/6 rad B: /2 rad C: -2/3 rad D: 2/3 rad
Câu 5: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động
với phương trình x = 2cos200t, S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 2cm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi
liên tiếp là 10cm. Phương trình nào là phương trình dao động tại điểm M trên mặt nước cách S một khoảng d = 20cm?
A: x
M
= 2cos200t (cm) C: x
M
= 2cos200(t - 0,2) (cm)
B: x
M
= 2cos 200(t + 0,5) (cm) D: x
M
= 4cos200(t + 0,2) (cm)
Câu 6: Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A

= acost và u
B
= acos(t). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi trong
q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung
điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng:
A: 0. B: 0,5a. C: a. D: 2a.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Trong một chu kỳ thời gian dài nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có
li độ x
1
= - A đến vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A: 1,5s B. 2s. C. 3s. D. 4s.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rơto quay với tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6
cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rơto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được
vào cùng một mạng điện?
A: 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút.
Câu 9: Chọn câu trả lời sai: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao động của vật:
A: Là lực đàn hồi. C: Biến thiên cùng tần số với li độ.
B: Là hợp của các lực tác dụng vào vật. D: Ln hướng về vị trí cân bằng.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 78

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là 
T
= 2,823 (MeV),
năng lượng liên kết riêng của  là 


= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u.c
2
= 931(MeV). Hỏi phản
ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A: 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV)
Câu 11: Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng q mức bình thường, do đó
hộp X có thể chứa phần tử nào dưới đây?
A: Cuộn dây thuần cảm. B. Tụ điện. C. Điện trở thuần. D. Cuộn dây khơng thuần cảm.
Câu 12: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 15cm. Cho vật dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trò cực đại gấp 2 lần giá trò cực tiểu. Khi
này, A có giá trò là:
A: 5 cm B. 7,5 cm C. 1,25 cm D. 2,5 cm
Câu 13: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là
2m/s. Bước sóng có giá trị:
A:  = 2m B:  = 4m C:  = 6m D:  = 1,71m
Câu 14: Bước sóng  của sóng cơ học là:
A: Là qng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.
B: Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên 1 phương truyền sóng.
C: Là qng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.
D: Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trong mơi trường truyền sóng.
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần
lượt là: x
1
= 7cos(5t + 
1
) cm ; x
2
= 3cos(5t + 
2

)cm. Gia tốc cực đại lớn nhất mà vật có thể có đạt là:
A: 250cm/s
2
B: 75cm/s
2
C: 175cm/s
2
D: 100cm/s
2

Câu 16: Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La
3
thì mọi người đều nghe được nốt La
3
. Hiện tượng này có
được là do tính chất nào sau đây?
A: Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của mơi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn
B: Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng
C: Trong q trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn
D: Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là
u 100 2 cos t(V)
 
, biết điện áp giữa hai bản tụ
và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là:
A: 50
3
W B. 100
3
W C. 100W D. 50W.

Câu 18: Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,318H
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
200 2
cos100πt (V). Thay đổi điện dung
C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A: 200V. B.
50 2
V. C. 50V. D.
100 2
V.
Câu 19: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s, cho L = 1 mH. HiƯu
®iƯn thÕ cùc ®ai hai ®Çu tụ điện là 2V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,1 A th× hiƯu ®iƯn thÕ hai ®Çu tụ điện là:
A: 1 V. B. 1, 414 V . C. 1,732 V. D. 1,975 V .
Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây
khơng thể làm cơng suất mạch tăng đến cực đại?
A: Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C.
B: Cố định C và thay cn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp.
C: Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
D: Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10
-4
H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
u = 80cos(2.10
6
t - /2)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A: i = 4cos(2.10
6
t - /2)A. B. i = 0,4 cos (2.10

6
t)A. C. i = 4cos(2.10
6
t - )A. D. i = 0,4cos(2.10
6
t - ) A.
Câu 22: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Điện trở của
cuộn dây là R = 2. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U
0

= 6V trên tụ điện thì phải cung cấp
cho mạch một cơng suất:
A: 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung C =
4
π
.10
-4
F
mắc nối tiếp .Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt + /4)(A) .Để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+ Z
C

thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A: 0 Ω B. 20 Ω C. 25 Ω D. 20

5

www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 79
Câu 24: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải:
A: Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B: Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C: Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D: Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế
xoay chiều u = U
2
cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 40V. Dòng điện trong mạch lệch
pha /6 so với u và lệch pha /3 so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị:
A: 20
3
(V) B. 120 (V) C. 40
3
(V) D. 40
2
(V)
Câu 26: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại S
1
và S

2
cách nhau 5,25m với S
1
và S
2
là 2
điểm dao động cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440Hz và vận tốc 330m/s. Tại M người quan sát nghe được âm nhỏ
nhất đầu tiên khi đi từ S
1
đến S
2
. Khoảng cách từ M đến S
1
là:
A: 0,25m B. 0,1875m C. 0,375m D.0,125m
Câu 27: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hồ với tần số góc ω = 5.10
6
rad/s. Khi điện tích
tức thời của tụ điện là q =
3
.10
-8
C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị:
A: 3,2.10
-8
C B. 3,0.10
-8
C C. 2,0.10
-8
C D. 1,8.10

-8
C.
Câu 28: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức
0
π
i = I cos(120
πt - )A
3
. Thời điểm thứ 2009 cường độ
dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A:
12049
1440
s
B.
24097
1440
s
C.
24113
1440
s
D.
21113
s
1440

Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10(), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/10(H) và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U
2

sin100t (V). Dòng điện trong
mạch lệch pha /3 so với u. Điện dung của tụ điện là:
A: 86,5F B. 116,5F C. 11,65F D. 16,5F
Câu 30: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U
0
cos(ωt - /2)(V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt - /4)(A). Biểu thức điện áp giữa
hai bản tụ sẽ là:
A: u
C
= I
0
.R cos(ωt - 3/4)(V). C. u
C
=
0
U
R
cos(ωt + /4)(V).
B: u
C
= I
0
.Z
C
cos(ωt + /4)(V). D. u
C
= I

0
.R cos(ωt - /2)(V).
Câu 31: Chiếu một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m, đến khe Young S
1
,S
2
với khoảng cách
S
1
S
2
= a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường trong suốt có
chiết suất n’ = 4/3 thì khoảng vân là:
A: 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 0,75mm.
Câu 32: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A: Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau
B: Khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C: Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D: Có vận tốc thay đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B: Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4m).
C: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
D: Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,75m).
Câu 34: Chọn câu sai.
A: Vì năng lượng photon tỉ lệ nghịch với bước sóng nên khi một ánh sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước

thì năng lượng photon tăng do bước sóng giảm.
B: Thuyết lượng tử do Planck đề xướng.
C: Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.
D: Trong hiện tượng quang điện mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron.
Câu 35: Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có:
A: Thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng. C: Khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.
B: Nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng. D: Chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
Câu 36: Một hợp kim gồm có 3 kim loại, các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là λ
01
, λ
02
, λ
03
với λ
01
> λ
02
> λ
03
.
Hỏi giới hạn quang điện của hợp kim thỏa biểu thức nào?
A: λ
01
B: λ
03
C: λ
02
D: (λ
01
+ λ

02
+ λ
03
):3
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 80

Câu 37: Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây ?
A: Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
B: Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
C: Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
D: Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
Câu 38: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng:
A: Khả năng đâm xuyên. C: Tác dụng quang điện.
B: Tác dụng phát quang. D: Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ
thức liên hệ sau, hệ thức nào sai?
A:
2
x
A
 
 
 

+
2
v

A

 
 
 
= 1 B: v
2
= ω
2
(A
2
– x
2
) C:
2 2
v
ω =
A
x

D: A =
2
2
2
v
x



Câu 40: Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.10

14
Hz. Hỏi những bức xạ có tần số nào dưới đây có thể gây ra
sự phát quang cho chất đó?
A: 5.10
14
Hz B: 7.10
14
Hz C: 6.10
14
Hz D: 9.10
13
Hz
Câu 41: Mẫu ngun tử Bo khác mẫu ngun tử Rudơpho ở điểm nào sau đây?
A: Mơ hình ngun tử có hạt nhân. C: Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B: Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. D: Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 42: Chọn câu sai:
A: Một mol ngun tử (phân tử) gồm N
A
ngun tử (phận tử) N
A
= 6,022.10
23
.
B: Khối lượng của 1 ngun tử cacbon bằng 12 gam.
C: Khối lượng của 1 mol N
2
bằng 28 gam.
D: Khối lượng của 1 mol ion H
+
bằng 1 gam.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A: Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B: Phóng xạ là trường hợp riêng của phản hạt nhân.
C: Phóng xạ tuân theo đònh luật phóng xạ.
D: Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.
Câu 44: Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Sau bao lâu
thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ?
A: 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5năm D. 15,24năm.
Câu 45: Hiện tượng trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U
238
và U
235
theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết tại
thời điểm hình thành Trái đất tỉ lệ này là 1 : 1. Biết chu kỳ bán rã của U
238
và U
235
lần lượt là T
1
= 4,5.10
9
năm và T

2
=
7,13.10
8
năm. Tuổi của Trái đất có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A: t  0,6.10
9
năm B. t  1,6.10
9
năm C: t  6.10
9
năm D. t  6.10
6
năm.
Câu 46: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được gắn cố định,
đầu kia tự do và được gắn vật m, hệ thống chuyển động theo phương ngang trên mặt phẳng, từ vị trí tự nhiên của lò xo ta
kéo m một đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là
 = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm chiều dài qng đường mà vật đi được cho tới lúc dùng.
A: 2m B. 1m C: 3m D. 0,2m.
Câu 47: Hạt nhân hêli
4
2
He
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti
7
3
Li
có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt

nhân đơtêri
2
1
D
có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A: liti, hêli, đơtêri. B: đơtêri, hêli, liti. C: hêli, liti, đơtêri. D: đơtêri, liti, hêli.
Câu 48: Hạt  có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng toả ra khi các nuclon tạo thành 1 mol Hêli. Cho biết: u = 931,3
MeV/c
2
’ m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,0087u ; N
A
= 6,022.10
23
/ mol
A: E’ = 1,71.10
25
MeV C: E’ = 0,71.10
25
MeV
B: E’ = 71,1.10
25
MeV D: E’ = 7,11.10
25
MeV
Câu 49: Con lắc đơn dao động với biên độ góc 16
0


thì có chu kì T. Nếu ta cho con lắc dao động với biên độ góc 4
0
thì
chu kì của con lắc sẽ:

A: Giảm một nửa B: Khơng đổi C: Tăng gấp đơi D: Giảm 4 lần
Câu 50: Lúc đầu (t = 0), đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kỳ
T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O
6cm lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ dao động khơng đổi.
A: t = 0,5s B: t = 1s C: t = 2,5s D: t = 0,25s

www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 81
ĐỀ THI SỐ 22.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân:
A: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra lớn hơn so với tổng độ hụt khối
của các tổng khối các hạt ban đầu.
B: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các hạt ban đầu.
C: Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D: Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình:
π
x =10cos 2
π.t + (cm/s)
2
 
 

 
. Thời gian ngắn nhất để vật có li độ
x = 10cm kể từ thời điểm ban đầu là:
A: 0,25s B: 1s C: 0,75s D: 0,5s
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos
2
π
t
3
(cm; s). Tại thời điểm t
1
và thời điểm t
2
= t
1
+ t,
vật có động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của t là:
A: 0,75s B. 1,00s C. 1,50s D. 0,50s
Câu 4: Tại cùng một nơi, một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu ta thay đổi chiều dài dây treo để chu kỳ của
con lắc đơn giảm 2% so với giá trò lúc đầu thì chiều dài con lắc đơn sẽ:
A: Tăng 3,96% so với chiều dài ban đầu. C: Giảm 2,44% so với chiều dài ban đầu.
B: Giảm 3,96% so với chiều dài ban đầu. D: Tăng 2,44% so với chiều dài ban đầu.
Câu 5:

C¸c häa ©m cđa nh¹c cơ khơng cã ®Ỉc ®iĨm nµo sau ®©y:
A: TÇn sè häa ©m b»ng sè nguyªn lÇn tÇn sè ©m c¬ b¶n.
B: Häa ©m quy ®Þnh ©m s¾c.
C: Tỉng hỵp c¸c häa ©m ®ỵc 1 dao ®éng cïng tÇn sè víi ©m c¬ b¶n.

D: Hép céng hëng kh«ng liªn quan ®Õn häa ©m.


Câu 6: Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn ln nhỏ hơn gia tốc trọng
trường tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy này có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của
con lắc khi thang máy đứng n bằng 0,9 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vectơ gia tốc của thang máy.
A: Hướng lên trên và có độ lớn là 0,1g. C: Hướng lên trên và có độ lớn là 0,19g.
B: Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,1g. D: Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,19g.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương trình
x = 20cos(10t + )(cm)

. Thời điểm ban đầu người ta kéo vật lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo chiều dương và truyền cho vật một vận tốc ban đầu v = 1m/s theo chiều âm. Biết
khối lượng của vật nặng bằng 100g. Tìm lực kéo vật ban đầu và pha ban đầu của dao động ?
A:
3 ,
3
F N


 
B.
3 ,
6
F N


 
C.
3 ,
6
F N



 
D.
2 ,
3
F N


 

Câu 8: Xét dao động điều hoà của một con lắc lò xo. Gọi O là vò trí cân bằng. M, N là 2 vò trí biên. P là trung điểm
OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng 1s. Thời gian vật đi từ Q đến N là:
A: 1s B: 1/2s C: 1/3s D: 2s
Câu 9: Vật dao động điều hòa với pt:


x = 10cos 2
πt + π/2 (cm/s)
. Vận tốc trung bình khi vật đi từ vò trí có li độ x
1
= -5cm theo một chiều đến vò trí có li độ x
2
= 5cm là.
A: v = 30cm/s B: v = 60cm/s C: v = 40cm/s D: v = 50cm/s
Câu 10: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao
động (1) có li độ
x = 2 3cm
và đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?

A:
x = 2 3cm
và chuyển động ngược chiều dương C.
x = 2 3cm
và chuyển động theo chiều dương
B:
x = 4 3cm
và chuyển động theo chiều dương D. x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương
Câu 11: Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 20cm có
phương trình dao động: u
M
= 5.cos2(t – 0,125)(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 80cm/s. Phương trình dao động
của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau?
A:

  
 
 
 
0
u 5cos 2 t
2
C:

  
 
 
 
0
u 5cos 2 t

2

B:

  
 
 
 
0
u 5cos 2 t
4
D:

  
 
 
 
0
u 5cos 2 t
4


www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 82

Câu 12: Hai con lắc có cùng vật nặng , chiều dài dây treo lần lượt là l
1
= 36cm, l

2
= 64 cm dao động với biên độ góc nhỏ tại
cùng 1 nơi với cùng năng lượng dao động, biên độ dao động con lắc thứ nhất là: 
1
= 8
0
, biên độ góc của con lắc thứ hai là:
A: 7
0
B: 6
0
C: 8
0
D: 9
0

Câu 13: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A: Tạp âm là âm có tần số khơng xác định.
B: Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C: Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí.
D: Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
Câu 14: Cơng suất bức xạ của mặt trời là P = 3,9.10
26
W. Mỗi năm, khối lượng mặt trời giảm khối lượng là:
A: 1,37.10
17
kg/năm B. 0,434.10
20
kg/năm C. 1,37.10
17

g/năm D. 0,434.10
20
g/năm.
Câu 15: Cho sợi dây có chiều dài l, hai đầu dây cố định, vận tốc truyền sóng trên sợi dây khơng đổi. Khi tần số sóng là
f
1
= 50Hz, trên sợi dây xuất hiện n
1
= 16 nút sóng. Khi tần số sóng là f
2
, trên sợi dây xuất hiện n
2
= 10 nút sóng. Tính f
2
?
A: 10Hz B. 30Hz C. 20Hz D. 15Hz
Câu 16: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC
1
mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Tần số dòng điện f = 50Hz, R = 40(),
L =
1
(H)
5

, C
1
=
3
10
.(F)

5


. Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C
1
một tụ điện có điện
dung C
2
bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
A: Ghép song song và C
2
=
4
3
.10 (F)


C. Ghép nối tiếp và C
2
=
4
3
.10 (F)



B: Ghép song song và C
2
=
4

5
.10 (F)


D. Ghép nối tiếp và C
2
=
4
5
.10 (F)



Câu 17: Chọn phát biểu sai khi nói về sự thu sóng điện từ?
A: Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
B: Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C: Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
D: Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
Câu 18: Một khung dây quay đều trong từ trường B vng góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút.
Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30
0
. Từ thơng cực đại gởi qua khung
dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A:
0,6 cos(30 )
6
e t Wb

 
  . C.

0,6 cos(60 )
3
e t Wb

 
  .
B:
0,6 cos(60 )
6
e t Wb

 
  . D.
60cos(30 )
3
e t Wb

  .
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
là U
AB
khơng đổi, và có tần số tần số f khơng đổi. Ta thấy có hai giá trị của biến trở là R
1
và R
2
làm độ lệch pha tương
ứng của điện áp u
AB
với dòng điện qua mạch lần lượt là 
1

và 
2
. Cho biết 
1
+ 
2
= 0,5. Độ tự cảm L của cuộn dây
được xác định bằng biểu thức:
A:
1 2
R R
L
2 f


B.
1 2
| R R |
L
2 f



C.
2 2
1 2
R R
L
2 f




D.
1 2
R R
L
2 f




Câu 20: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có biểu thức q = Q
o
cos(ωt + ). Tại thời điểm t = T/4, ta có:
A: Năng lượng điện trường cực đại. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B: Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 21: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U
0
cosωt(V) thì cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức i = I
0
cos(ωt - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A: Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với Z
L
= 2Z
C
. C: Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2Z
L
= Z

C
.
B: Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z
L
. D: Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = Z
C
.
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn
định có biểu thức u =
π
100 6cos(100
πt + )(V).
4
Dùng vơn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A:
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V


  . C.
200cos(100 )( )
4
d
u t V


  .

B:
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V


  . D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V


  .
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 83
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 120
2
cos(100πt + /3)V thì thấy điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha /2so với điện áp đặt vào mạch. Cơng suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A: 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
Câu 24: Khi nói về q trình sóng điện từ, điều nào sau đây là khơng đúng?

A: Trong q trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
B: Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ ln vng góc với phương truyền sóng.
C: Khi truyền trong chân khơng các sóng điện từ có tần số khác nhau sẽ có tốc độ lan truyền khác nhau.
D: Trong chân khơng, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu 25: Một vật khi đứng n có khối lượng m
0
, khi chuyển động với tốc độ rất lớn thì khối lượng tương đối tính là
1,1547m
0
. Hỏi vật có tốc độ v bằng bao nhiêu so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng c?
A: v = 0,5c. B. v = 0,25c. C. v =
3
c
2
. D. v =
2
c
2
.
Câu 26: Một biến thế có hao phí bên trong xem như khơng đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U
1
= 110V thì
hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là:
A: 110 V. B. 45V. C. 20 V. D. 55 V .
Câu 27: §o¹n m¹ch ®iƯn gåm cn d©y m¾c nèi tiÕp víi tơ ®iƯn. §é lƯch pha gi÷a hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu cn d©y, U
d


vµ dßng ®iƯn lµ /3. Gäi hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu tơ ®iƯn lµ U
C
, ta cã U
C
=
3
U
d
. HƯ sè c«ng st cđa m¹ch ®iƯn b»ng:
A: 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.
Câu 28: Trong mét hép kÝn cã chøa 2 trong 3 phÇn tư R,L,C m¾c nèi tiÕp. BiÕt r»ng hiƯu ®iƯn thÕ ë hai ®Çu hép kÝn sím
pha /3 so víi cêng ®é dßng ®iƯn. Trong hép kÝn chøa:
A: R,C víi Z
C
< R B. R,C víi Z
C
> R C. R,L víi Z
L
< R D. R,L víi Z
L
> R
Câu 29: Đoạn mạch RLC khơng phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H,
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200
π
2cos(100
πt - )
2
V. Thay
đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:

A: 200V. B.100
2
V. C. 50V. D. 50
2
V.
Câu 30: Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động thì rơto:
A: Quay theo chiều quay của từ trường với chu kì bằng chu kì của dòng điện ba pha.
B: Quay theo chiều quay của từ trường với chu kì lớn hơn chu kì của dòng điện ba pha.
C: Quay ngược chiều quay của từ trường với chu kì lớn hơn chu kì của dòng điện ba pha.
D: Quay ngược chiều quay của từ trường với chu kì nhỏ hơn chu kì của dòng điện ba pha.
Câu 31: Màu sắc ánh sáng phát ra khác nhau của ngơi sao thể hiện đặc trưng nào của trạng thái ngơi sao?
A: Khối lượng B. Kích thước C. Nhiệt độ D. Áp suất
Câu 32: Một máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu
cuộn sơ cấp với một điện áp u = 100
2
cos(100πt - /2)V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A: 200V. B. 20V. C. 50V. D. 500V.
Câu 33: Hãy tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ 
-
của nó bằng 0,95 lần của một khúc gỗ cùng
khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vò cacbon
14
C có chu kì bán rã T = 5600 năm. Cho ln(0,95) = - 0,051, ln2 = 0,693.
A: 412 năm B: 5320 năm. C: 285 năm D: 198 năm.
Câu 34: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển
động kéo m khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m
và mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tính thời gian dao động của vật.
A: 31,4(s). B. 3,14(s). C. 10 (s). D. 1(s).

Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A: Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sáng
B: Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có chu kỳ nhất đònh
C: Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D: Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
Câu 36: Trong máy chụp X quang y tế, các tính chất nào của tia X thường được sử dụng?
A: Đâm xun mạnh và phát quang. C: Đâm xun mạnh và làm đen kính ảnh.
B: Đâm xun mạnh và gây quang điện. D: Đâm xun mạnh và Ion hóa khơng khí.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm, D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ
ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là:
A:  = 0,55.10
-3
mm B:  = 0,5m C:  = 600nm D:  = 0,5.10
-6
m .
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 84

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?
A: Những ngun nhân tử hay phân tử vật chất khơng hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phần riêng biệt, đứt qng.
B: Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
C: Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng khơng bị thay đổi, khơng phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
Câu 39: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng?
A: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B: Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D: Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.

Câu 40: Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt
cường độ chùm sáng tới thì:
A: Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thốt ra khơng thay đổi.
B: Có thể sẽ khơng xảy ra hiệu ứng quang điện nữa.
C: Động năng ban đầu của electron quang điện thốt ra giảm xuống.
D: Số electron quang điện thốt ra trong một đơn vị thời gian vẫn khơng thay đổi.
Câu 41: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A: Đỏ B: Lục C: Vàng D: Da cam
Câu 42: Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài là để:
A: Thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC C. Thay đổi độ tự cảm của cn dây trong mạch LC
B: Thay đổi tần số của sóng tới D. Thay đổi điện trở trong mạch LC
Câu 43: C¸c h¹t s¬ cÊp t¬ng t¸c víi nhau theo c¸c c¸ch sau:
A: T¬ng t¸c hÊp dÉn; C: T¬ng t¸c ®iƯn tõ;
B: T¬ng t¸c m¹nh hay u; D: TÊt c¶ c¸c t¬ng t¸c trªn.
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy
gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Qng đường vật đi được sau /20 s đầu tiên và vận
tốc của vật khi đó là:
A: 5cm ; -50cm/s. B. 6,25cm ; 25cm/s. C. 5cm ; 50cm. D. 6,25cm ; -25cm/s.
Câu 45: §Þnh lt Jun – Len x¬ dùa trªn t¸c dơng nµo cđa dßng ®iƯn
A: T¸c dơng tõ B. T¸c dơng nhiƯt C. T¸c dơng hãa häc D. T¸c dơng sinh lý.
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân: A  B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng n. Kết luận nào sau đây về hướng
và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A: Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B: Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C: Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D: Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
Câu 47: Chọn câu sai khi nói về tia 
-
:

A: Mang điện tích âm. C: Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
B: Có bản chất như tia X. D: Làm ion hố chất khí yếu hơn so với tia .
Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta đặt trước khe S
1
một bản thủy tinh trong suốt thì:
A: Vị trí vân trung tâm khơng thay đổi C: Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S
1

B: Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S
2
D: Vân trung tâm biến mất.
Câu 49: Một ống Cu-lit-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 50 nm. Để tăng khả năng đâm xun của tia X, ta
tăng hiệu điện thế giữa anơt và catơt thêm 25%. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó.
A: 40 nm. B. 12,5 nm. C. 125 nm. D. 60 nm.
Câu 50: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu: Nguyên tắc của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
quang học chính là hiện tượng………………………Bộ phận thực hiện tác dụng trên là…………………………
A: Giao thoa ánh sáng, hai khe Young. C: Tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.
B: Giao thoa ánh sáng, lăng kính. D: Tán sắc ánh sáng, lăng kính.


ĐỀ THI SỐ 23.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng ?
A: Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B: Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng chậm.
C: Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D: Hiện tượng phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động mơi trường bên ngồi.
Câu 2:

Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20


3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A:

5s.
B.
0,5s.
C.
1s.
D.
0,1s.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 85
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = 8cos(10t) + Asin(10t). Biết gia tốc cực đại của chất
điểm là 10m/s
2
. Kết quả nào sau đây là đúng về giá trị của A?
A: A = 2cm B: A = 5cm C: A = 6cm D: A = 10cm
Câu 4: Hạt  có động năng K đến đập vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên gây ra phản ứng:  +
14
7
N

1

1
p
+ X. Cho khối
lượng của các hạt nhân : m

= 4,0015u ; m
p
= 1,0073u ; m(N
14
) = 13,9992u ; m(X) = 16,9947u ; 1u = 931,5 MeV/c
2
;
1eV = 1,6.10
-19
J. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A: Thu E = 1,21 MeV B. Tỏa E = 1,21 MeV C. Thu E = 12,1 MeV D. Tỏa E = 12,1 MeV.
Câu 5: Một con lắcđơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 100g dao động với biên độ góc 
0
=
0,1 (rad) tại nơi có gia tốc g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A: ± 1 m/s B: ± 2 m/s C: ± 3 m/s D: ± 4 m/s
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ, cùng hàm cosin có các pha dao
động ban đầu lần lượt là 
1
= -/4 và 
2
. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10t + /4). Tìm 
2

.
A: /2 B: 3/4 C: /3 D: 2/3
Câu 7: Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T
0
= 2 s, lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa con lắc lên độ
cao h = 6400 m và coi nhiệt độ khơng đổi thì chu kì của con lắc bằng:
A: 2,002 s B: 2,0002 s C: 2,0004 s D: 2,004 s
Câu 8: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu
m
1
thực hiện 12 dao động còn quả cầu m
2
thực hiện 4 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m
1
và m
2
.
A: m
2
= 16m
1
B: m
2
= 12m
1
C: m
2
= 9m
1
D: m

2
= 2
2
m
1

Câu 9: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường là g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
, có chu kỳ dao động
lần lượt là T
1
và T
2
. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích chiều dài của hai con lắc nói trên là:
A:
1
2
T
T =
T
B.
1
2
T g
T =
2
πT
C. T = T

1
T
2
D.
1 2
T T g
T =
2
π

Câu 10: Một con lắc đơn khối lượng 400g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên
xuống và có độ lớn E = 4.10
4
V/m, cho g = 10m/s
2
. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích
điện q = 2.10
-5
C thì chu kỳ dao động là:
A: 2,094s B. 2,236s C. 1,455s D. 1,825s
Câu 11: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động
kéo m khỏi VTCB 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang
là  = 0,2 (g = 10m/s
2
). Tìm chiều dài qng đường mà vật đi được cho tới lúc dừng lại.
A: 1m B: 2m C: 3m D: 4m
Câu 12: Vật dao động có vận tốc cực đại là 4cm/s. Khi đó vận tốc trung bình của vật trong nửa chu kì là:
A: 4cm/s B: 4cm/s C: 8cm/s D: 8cm/s
Câu 13: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương , cùng tần số
ω = 5 2 rad/s)

( , có độ lệch pha
bằng
π
2
. Biên độ của dao động thành phần là A
1
= 4cm và A
2
. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng
thế năng là 40cm/s. Biên độ thành phần A
2
bằng:
A:
4 3cm
B. 6cm C. 4cm D.
3cm

Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A: Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
B: Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và cấu tạo của vật phát nguồn âm.
C: Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động của sóng âm
D: Năng lượng của âm chỉ phụ thuộc tần số âm.
Câu 15: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu kỳ T = 1s.
Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao
động ngược pha với trạng thái ban đầu của O. Coi biên độ dao động khơng đổi.
A: t = 2,5s B: t = 1s C: t = 2s D: t = 2,75s
Câu 16: Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với
phương trình lần lượt là u
A
= acost và u

B
= acos(t + /2). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi
trong q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại
trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng:
A: 0. B: a/
2
. C: a. D: a
2
.
Câu 17: Một mẫu chất có độ phóng xạ ở thời điểm t
1
là H
1
= 10
5
Bq và thời điểm t
2
là H
2
= 2.10
4
Bq. Chu kì bán rã của
mẫu chất là T = 138,2 ngày. Số hạt nhân của mẫu chất đó bị phân rã trong khoảng thời gian t
2
- t
1
là:
A: 1,387.10
14
. B.1,378.10

14
. C. 1,378.10
12
. D. 1,837. 10
12
.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 86

Câu 18: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu
v
d (2n 1)
2f
  ; (n = 0, 1, 2, ), thì hai điểm đó sẽ:
A: Dao động cùng pha. B: Dao động ngược pha. C: Dao động vng pha. D: Khơng xác định được.
Câu 19: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
2
cost (V) thì cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là I và chậm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch một góc φ (φ

0). Cơng suất tiêu thụ
trong mạch này được xác định bằng
A:
2
U
R+r
. B.

2
U
1
2 ωL-
ωC
. C.
2
U
2(R+r)
. D. (R + r).I
2
.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh, cuộn
dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu:
A: Cuộn dây ln vng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B: Cuộn dây ln ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C: Tụ điện ln sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
D: Đoạn mạch ln cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 21: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì
tần số dao động điện từ tự dao của mạch này bằng:
A: 0,5f. B. 0,25f. C. 2f. D. f.
Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi được, cuộn dây có độ tự cảm L = 2/(H) và
điện trở thuần r = 30 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60V và tần số
f = 50Hz. Điều chỉnh C đến giá trị C
1
thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W. Tính R và C
1
.
A: R = 90 ; C

1
=

2
10
4
(F) C. R = 120 ; C
1
=

4
10

(F)
B: R = 120 ; C
1
=

2
10
4
(F) D. R = 100 ; C
1
=

4
10

(F)
Câu 23: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U

0R
, U
0L
, U
0C
lần lượt là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết U
0L
= 2U
0R
= 2U
0C
. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa hiệu điên thế và cường độ
dòng điện là đúng.
A: u sớm pha hơn i một góc π/4 C. u chậm pha hơn i một góc π/4.
B: u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3
Câu 24: Nếu tăng điện áp cực đại của nguồn điện xoay chiều đặt vào 2 đầu điện trở R lên 2 lần thì cơng suất tiêu thụ của
điện trở sẽ:
A: Tăng 2 lần B: Tăng
2
lần C: Tăng 4 lần D: Khơng đổi vì R khơng đổi.
Câu 25: Trong mạch xoay chiều R,L,C khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì nhận
xét nào sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A: u
R
= U
0R
B: u
L
= U

0L
C: u
C
= U
0C
D: A,B,C đều đúng.
Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và cơng suất tiêu thụ của mạch
là P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
A: P’ = P B: P’ = 2P C: P’ = 0,5P D: P’ = P/
2

Câu 27: Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là:
A: Phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B: Xác đònh được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C: Xác đònh được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
D: Xác đònh được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây
AB và vận tốc trun sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số sóng phải là:
A: 30Hz B: 28Hz C: 58,8Hz D: 63Hz
Câu 29: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2

F và cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Tại một thời điểm
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20 V thì cường dộ dòng điện trong mạch là 0,1A. Tần số góc và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là:
A:
ω
ω = 10
4
rad/s; I

0
= 0,11 2 (A) C.
ω
ω

= 10
3
rad/s; I
0
= 0,11(A)
B:
ω
ω = 10
4
rad/s; I
0
= 0,4(A) D.
ω
ω

= 10
4
rad/s; I
0
= 0,11(A)
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 87
Câu 30: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = Z

C
= 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu thức
u = [100
2
cos(100t + /4) + 200]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A: 50W B: 200W C: 25 W D: 150W.
Câu 31: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời
điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là:
A: 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s).
Câu 32: Mặt trời và các ngơi sao đang nóng sáng thường tồn tại ở trạng thái nào?
A: Rắn B: Lỏng C: Khí D: Cả 3 trạng thái.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D: Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt
phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 34: Gọi T là chu kì dao động của mạch L-C, t
0
là thời gian liên tiếp để năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại thì
biểu thức liên hệ giữa t
0
và T là:
A: t
0
= T/4 B: t
0
= T/2 C: t
0
= T D: t

0
= 2T
Câu 35: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10
-3
mm là ánh sáng thuộc:
A: Tia hồng ngoại C: Tia tử ngoại
B: Ánh sáng tím D: Ánh sáng khả kiến.
Câu 36: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia X ?
A: Có khả năng hủy diệt tế bào. C: Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B: Tạo ra hiện tượng quang điện. D: Làm ion hóa chất khí.
Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động đồng pha, cách nhau một khoảng
O
1
O
2
= 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên
đường thẳng vng góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ
cực đại ?

A: 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm
Câu 38: Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng :
A: Nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.
B: Nhỏ nhất không thể phân chia được nữa.
C: Của một hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.
D: Của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.
Câu 39: Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra được là tia tử ngoại có bước sóng 0,0913m.
Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hidro:
A: 2,8.10
-20
J B: 13,6.10
-19
J C: 6,625.10
-34
J D: 2,18.10
-18
J
Câu 40: Khi bom hiđrơ nổ, phản ứng nhiệt hạch xảy ra và heli được tạo thành từ đơtri và triti. Tính năng lượng được
sinh ra khi 1g hêli được tạo thành ? Biết
D T He n
m = 2,0141u; m = 3,01605u; m = 4,0026u;
m = 1,00866u

A: 3,33.10
11
J B. 6,74.10
11
J C. 4,23.10
11
J D. 2,24.10

11
J
Câu 41: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
λ = 0,35μm

2
λ = 0,54μm
vào một tấm kim loại. Các electron bay
ra khỏi kim loại có tỉ số vận tốc ban đầu cực đại tương ứng với mỗi bước sóng bằng 2. Cơng thốt của electron của kim
loại đó là :
A: 1,3eV B. 1,9eV C. 2,1eV D. 1,6eV
Câu 42: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10, cảm kháng Z
L
= 10, dung kháng Z
C
= 5 ứng với tần
số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng?
A: 2 f = f’ B. f = 0,5f’ C. f = 4f’ D. f = 2 f’
Câu 43: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 1giờ có độ phóng xạ lớn hơn mức độ
phóng xạ cho phép 16 lần. Sau bao lâu thì độ phóng xạ giảm đến độ an toàn?
A: 2 giờ B : 4 giờ C : 6 giờ D: 8 giờ
Câu 44: Dưới tác dụng của bức xạ gamma (), hạt nhân của cacbon
12
6
C
tách thành các hạt nhân hạt
4
2
He

. Tần số của
tia  là 4.10
21
Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt hêli. Cho biết m
c
= 12,0000u.
m
He
= 4,0015u ; u = 1,66.10
-27
kg ; c = 3.10
8
m/s; h = 6,6.10
-34
J.s
A: 7,56.10
-13
J B: 6,56.10
-13
J C: 5,56.10
-13
J D: 4,56.10
-13
J
Câu 45: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5m. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào
dưới đây thì nó sẽ khơng phát quang.
A: 0,3 m B: 0,4 m C: 0,45 m D: 0,6 m
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602

Trang: 88

Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  =
0,5m, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A: 1mm. B. 2,5mm. C. 1,5mm. D. 2mm.
Câu 47: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po

4
2
He
+
206
82
Pb
.
Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất có khối lượng 1g, sau 365 ngày người ta thu được 0,016g He. Tính chu kì
phân rã của
210

84
Po
.
A: 138 ngày B: 276 ngày C: 414 ngày D: 552 ngày
Câu 48: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có tần số f
21
và f
31
. Từ hai tần số đó người ta tính
được tần số đầu tiên f
32
trong dãy Banme là:
A: f
32
=

f
21
+ f
31
B: f
32
=

f
21
- f
31
C: f
32

= f
31
– f
21
D: (f
21
+ f
31
):2
Câu 49: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tn theo các định luật bảo tồn :
A: Điện tích, động lượng, mơ men động lượng, năng lượng tồn phần.
B: Điện tích, khối lượng , năng lượng nghỉ, mơ men động lượng.
C: Khối lượng, điện tích, động lượng , mơ men động lượng.
D: Điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng.
Câu 50: Hạt nhân
234
92
U
đứng n phân rã theo phương trình
234
92
A
Z
U X

 
. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng
trên là 14,15MeV, động năng của hạt là  (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng).
A: 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV



ĐỀ THI SỐ 24.
Câu 1: Vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế
năng là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là:
A:
2,5
A
3
. B.
5
A
3
. C.
10
A
3
. D.
20
A
3
.
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy
A: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 1,5 lần biên độ.
B: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 2 lần biên độ.
C: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 3 lần biên độ.
D: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 6 lần biên độ.
Câu 3: Hai dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số ln ln ngược pha nhau khi:
A: Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm.
B: Hiệu số pha bằng bội số ngun của .
C: Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng ngược chiều tại một thời điểm.

D: Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng khơng.
Câu 4: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O
1
O
2
=
50cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng
vng góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A: 11,25cm B. 30cm C. 22,5cm D. 20cm
Câu 5: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cừng phương. Hai chuyển động thành
phần là x
1
= 5cos(20t + /2) cm và x
2
= 12sin(20t - /2) cm. Năng lượng dao động của vật là:
A: 0,525J B. 0,098 J C. 0,676 J D. 0,338 J
Câu 6: Đối với dòng điện xoay chiều 3 pha:
A: Ở thời điểm t, khi i

1max
thì i
2
= i
3
=
1 ax
2
m
i
. C. Ở thời điểm t, khi i
1max
thì i
2
= i
3
= -
1 ax
2
m
i
.
B: Ở thời điểm t, khi i
1max
thì i
2
= i
3
=
1 ax

3
m
i
. D. Ở thời điểm t, khi i
1max
thì i
2
= i
3
= -
1 ax
3
m
i
.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Độ to của âm phụ thuộc vào năng lượng âm và mơi trường truyền âm.
B: Miền nghe được phụ thuộc vào năng lượng âm.
C: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ.
D: Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kì dao động của nguồn âm.
Câu 8: Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định, khi thực hiện sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa bụng và nút sóng
kề nhau có thể có giá trị lớn nhất bằng:
A: 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học môn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 89
Câu 9: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, B là một điểm trên AC với
u
AB

= cos100t (V) và u
BC
=
3
cos (100t - /2) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.
A: u
AC
= 2
2
cos100t (V)

C. u
AC
=
2
cos(100t +  /3(V)
B: u
AC
= 2cos(100t +  /3(V) D. u
AC
= 2cos(100t -  /3(V)
Câu 10: Con lắc đơn có vật nặng khối lượng 100g được treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB bắn vào vật nặng một viên
đạn dẻo khối lượng 20g với vận tốc 2,4(m/s), thì vật dao động điều hoà với chu kì 2s. Chọn gốc thời gian khi vật ở vị trí
cân bằng theo chiều dương, viết phương trình dao động của con lắc? (Biết va chạm là mềm, lấy g = 10 m/s
2
)
A:
0,2 os( )

2
c t

 
 
(rad) C.
0,2cos( )
2
t

 
 
(rad)
B:
0,4cos( )
2
t

 
 
(rad) D.
0,4cos( )
2
t

 
 
(rad)
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu?

A: Bằng hai lần bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng.
B: Bằng một bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 12: Cho mạch điện R, L nối tiếp. Biết R = 10Ω , Z
L
thay đổi. Tìm Z
L
để công suất của mạch có giá trị cực đại.
A: Z
L
= 20Ω B: Z
L
= 10Ω C: Z
L
= 3,16Ω D: Z
L
= 0Ω
Câu 13: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A: Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
B: Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 14: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,01H và tụ điện có điện dung C = 0,16F, thực hiện dao
động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i = 1,5.10
-4
A thì điện tích trên hai bản của tụ điện là
q = 0,8.10
-8
C. Tìm điện tích cực đại trên hai bản của tụ điện?
A: Q
0
= 10

-8
C B. Q
0
= 1,2.10
-8
C C. Q
0
= 1,6.10
-8
C D. Q
0
= 2.10
-8
C
Câu 15: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động
là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây cách A một đoạn 14cm người ta thấy M luôn dao động
ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng  của sóng có giá trị là:
A: 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 16:
238
92
U
sau một chuỗi các phóng xạ  và 
-
biến thành hạt nhân bền
206
82
Pb
. Tính thể tích He tạo thành ở điều
kiện tiêu chuẩn sau 2 chu kì bán rã biết lúc đầu có 119g urani:

A: 8,4lit B. 2,8lit C. 67,2 lit D. 22,4lit
Câu 17: Một cuôn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều
có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc
120 vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với vec tơ cảm ứng từ góc  = 30
o
. Biểu thức của suất điện động cảm
ứng trong cuộn dây là:
A: e = 15cos(4t + /6) (V). C. e = 15cos(4t + /3) (V).
B: e = 1,5cos(4t + /6) (V). D. e = 1,5cos(t + /3) (V).
Câu 18: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u
AB
= 100cosωt (V) (ω không đổi). R = 50
3
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi, tụ C có dung kháng 50. Điều chỉnh L để U
Lmax
, lúc này:
A: Giá trị U
Lmax
là 65 (V). C. u
AB
nhanh pha 60
o
so với i.
B: Hệ số công suất của đoạn mạch là
/2
3
. D. u
L
vuông pha với u

AB
.
Câu 19: Một mạch dao động mà khi dùng tụ C
1
thì tần số dao động riêng là 15KHz, khi dùng tụ điện C
2
thì tần số dao
động riêng là 20KHz. Tần số dao động riêng của mạch khi mắc C
1
nối tiếp C
2
là:
A: 12KHz. B. 25KHz. C. 35KHz. D. 45KHz.
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 
1
= 0,5m,

2
= 0,75m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 
1
và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước
sóng 
2
(M, N cùng một bên so với vân trung tâm). Trên MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng không kể M,N?
A: 3 vân sáng. B. 5 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.
Câu 21: Để xác định được khi bầy ong hay bầy ruồi vỗ cánh nhanh hơn ta có thể dựa vào:
A: Cường độ âm do chung phát ra. C. Độ to của âm do chúng phát ra.
B: Độ cao của âm do chúng phát ra. D. Mức cường độ âm do chúng phát ra.
Câu 22: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động LC có chu kì dao động T:
A: Khi từ trường trong cuộn dây cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ bằng không.

B: Khi điện tích trên tụ cực đại thì cường độ dòng điện qua mạch bằng không.
C: Thời gian ngắn nhất để năng lượng từ bằng năng lượng điện kể từ lúc năng lượng từ cực đại là T/12.
D: Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do có chu kì T.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học môn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 90

Câu 23: Trong thí ghiệm Iâng: Gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 3 ở cùng một bên so
với vân trung tâm là:
A: 0,5i. B. 3,5i. C. 4,5i. D. 5,5i.
Câu 24: Mạch dao động LC được dùng để thu các sóng trung. Để mạch có thể thu được các sóng dài thì cần phải:
A: Mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào tụ đã có sẵn trong mạch.
B: Mắc song song thêm một tụ điện vào tụ đã có sẵn trong mạch
C: Giảm số vòng dây của cuộn cảm
D: Mắc nối tiếp vào anten một điện trở.
Câu 25: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng một máy hạ thế, dây dẫn từ
A đến B có điện trở 40. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở
B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ
qua hao phí trên các máy biến thế. Tỉ số biến đổi của máy hạ thế là:
A: 0,005. B. 0,05. C. 0,01. D. 0,004.
Câu 26: Hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách nhau 1 khoảng a được chiếu bởi khe sáng S nằm song song cách đều S
1

S
2

. Trên màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa 2 khe S
1
,S
2
một đoạn là D ta thu được một hệ vân giao
thoa. Đặt trước một trong hai khe hở một bản mỏng phẳng trong suốt có hai mặt song song dày e chiết suất n. Xác định
độ dịch chuyển của hệ vân?
A: 0 B. (n - 1)eD/a C. (n + 1)eD/a D. ( n - 1)aD/e
Câu 27: Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân nhiệt độ tạo ra:
A: Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 28: Hiệu điện thế giữa Anot và Catot trong ống Rơn-ghen đang có giá trị U = 6.000V. Để tăng bước sóng của tia
Ron-ghen phát ra thêm 20% thì cần tăng hay giảm hiệu điện thế giữa Anot và Catot một lượng bao nhiêu?
A: Giảm 1000V. B: Giảm 5000V C: Tăng 1200V D: Tăng 7200V
Câu 29: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng
kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm:
A: Hai vạch của dãy Lai-man. C. Một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.
B: Hai vạch của dãy Ban-me. D. Một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man.
Câu 30: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3m. Biết rằng công
suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,2 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỷ lệ giữa số photon chiếu tới
và số photon bật ra.
A: 2 B: 3 C: 0,1667 D: 1,667
Câu 31: Cho 2 chùm tia  và tia 
-
cùng đi qua khoảng giữa 2 cực Bắc - Nam (N-S) của 1 nam châm thì:
A: Tia  lệch về phía cực N và tia 
-
về cực S.
B: Tia  lệch về phía cực S và tia 
-
về cực N.

C: 2 tia luôn cùng lệch về cùng 1 phía theo và có phương chuyển động vuông góc với đường sức từ.
D: 2 tia luôn lệch về khác phía theo và có phương chuyển động vuông góc với đường sức từ.
Câu 32: Vận tốc ban đầu của các quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có hiện tượng quang điện sẽ:
A: Từ 0 đến vô cùng. C. Từ 0 đến một giá trị hữu hạn nào đó.
B: Có cùng một giá trị với mọi electron. D. Phụ thuộc vào cường độ chùm sáng.
Câu 33: Lần lượt chiếu vào bề mặt 1 kim loại hai bức xạ 
1
= 0,26m và 
2
= 1,2
1
thì vận tốc cực đại của electron
quang điện bứt ra lần lượt là v
1
và v
2
với v
2
= 0,75v
1
. Giới hạn quang điện 
0
của kim loại này là:
A: 1,2 m. B. 0,42 m. C. 0,2 m. D. 0,86 m.
Câu 34: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là:
A: 0,0828.10
-10
m. B. 0,6625.10
-11
m. C. 0,5525.10

-9
m. D. 0,3456.10
-10
m.
Câu 35: Một cây gỗ đã chết thì nó sẽ phát ra bức xạ nào sau đây:
A:  B. 
+
C. 
-
D. 
Câu 36: Cho khối lượng các hạt lần lượt là m
(U234)
= 233,9904u ; m
p
= 1,007276u ; m
n
= 1,008665u ; 1u = 931Mev/c
2
.
Khi đó năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
92
U
234
là:
A: 7,6 MeV B. 4,2 MeV C. 6,7MeV D. 12 MeV
Câu 37: Độ phóng xạ 

của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt.
Biết chu kì phóng xạ của C
14

bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là:
A: 1200 năm. B. 2000 năm. C. 2500 năm. D. 1800 năm.
Câu 38: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng:
A: kHz. B. MHz. C. GHz. D. Hz.
Câu 39: Một chùm sáng đơn sắc tác dụng lên mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng
cường độ chùm sáng đó lên 3 lần và coi tỉ lệ giữa e bật ra và số photon chiếu tới là không đổi thì:
A: Động năng ban đâu cực đại của các electron quang điện tăng lên 3 lần.
B: Số electron thoát ra bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng 3 lần.
C: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng 9 lần.
D: Công thoát của electron giảm 3 lần.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học môn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 91
Câu 40:
24
11
Na
là chất phóng xạ 
+
. sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng
xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu:
A: 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.
Câu 41: Nút điều chỉnh âm lượng của một máy nghe nhạc có thể thay đổi mức cường độ âm từ L
1
= 20dB lên đến mức
cường độ âm L
2
> L
1

. Tỉ số cường độ âm của hai âm là 10000. Mức cường độ âm L
2
bằng:
A: 40dB B. 100dB C. 60dB D. 80dB
Câu 42: Cuộn sơ cầp của máy biến thế có 150vòng dây đặt dưới hiệu điện thế 120V. Hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện
thế 40V Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn hay ít hơn cuộn sơ cấp baonhiêu vòng?
A: Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng C. Cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp 150 vòng
B: Cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp 100vòng D. Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 150 vòng
Câu 43: Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z
C
= 100. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u. Thay đổi R thấy với hai giá trị R
1
 R
2
thì công suất của mạch
đều bằng nhau. Tích R
1
.R
2
bằng:
A: 10. B. 10
2
. C. 10
3
. D. 10
4

Câu 44: Cần truyền đi một công suất điện 120kW với điện áp 40kV theo một đường dây tải điện có điện trở 20, công
suất hao phí dọc trên đường dây tải điện là:

A: 0,18kW. B. 0,36kW. C. 0,12kW. D. 0,24kW.
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng? Dao động tự do:
A: Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B: Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
C: Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
D: Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau đoạn là a, màn quan sát cách hai khe
hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối
thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đoạn bao nhiêu?
A: Dời lại gần hai khe 0,5m C. Dời lại gần hai khe 3m
B: Dời ra xa hai khe 0,5m D. Dời ra xa hai khe 3m
Câu 47: Giả sử một hành tinh có khối lượng cỡ Trái Đất của chúng ta (m = 6.10
24
kg) va chạm và bị hủy với một phản
hành tinh, thì sẽ tỏa ra một năng lượng là:
A: 0J. B. 1,08.10
42
J. C. 0,54.10
42
J. D. 2,16.10
42
J.
Câu 48: Một máy lưu điện là có công suất biểu kiến là A = 500VA(vôn-ampe), công suất thực của máy là P(W). Hỏi
biểu thức nào sau đây là đúng với P(W)?
A: P = 500W. B. P > 500W. C. P  500W. D. P  500W.
Câu 49: Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Trong quá trình hình thành hệ Mặt
Trời, đây chắc chắn là hệ quả của:
A: Sự bảo toàn vận tốc (định luật I Niu Tơn). C. Sự bảo toàn động lượng.
B: Sự bảo toàn mô men động lượng. D. Sự bảo toàn năng lượng.
Câu 50: Nếu hạt nhân Đơteri

2
1
D
bị phân rã thành 1 proton và 1 nơtron thì sẽ tỏa hay thu năng lượng bằng bao nhiêu?
Biết m
D
= 2,01355u, m
p
= 1,00728u, m
n
= 1,00867u, 1u = 931,5MeV/c
2
.
A: Thu 2,23 MeV. B. Tỏa 2,23 MeV. C. Thu 22,5 MeV. D. Tỏa 0,23MeV.



ĐỀ THI SỐ 25.
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:
x
1
= 3sin(t + ) cm; x
2
= 3cost (cm); x
3
= 2sin(t + ) cm; x
4
= 2cost (cm). Hãy viết phương trình dao động tổng hợp.
A: x =
5

sin(t + /2) cm C. x = 5
2
sin(t + /2) cm
B: x = 5sin(t + /2) cm cm D. x = 5
2
sin(t + 3/4) cm.
Câu 2: Trong mạch dao động LC, có I
0
= 15mA. Tại thời điểm khi i = 7,5
2
mA thì q = 1,5
2
μC. Tính tần số dao
động của mạch (cho 
2
= 10):
A: 125
10
Hz B: 250
10
Hz C: 320
10
Hz D: 500
10
Hz
Câu 3: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B: Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng là  = 0,64m. Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc

4 và vân sáng bậc 6:
A: 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
www.MATHVN.com
Tuyn tp 40 thi i hc mụn Vt lý 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 92

Cõu 5: nh sỏng khụng cú tớnh cht sau:
A: Cú th truyn trong chõn khụng. C. Cú th truyn trong mụi trng vt cht.
B: Cú mang theo nng lng. D. Cú vn tc nh nhau trong mi mụi trng.
Cõu 6: Một mạch dao động điện từ lí tởng có L = 1,6.10
-3
(H), C = 25pF. ở thời điểm ban đầu dòng điện trong mạch đạt
giá trị cực đại và bằng 20mA. Phơng trình dao động của điện tích trên các bản tụ là.
A:
-9 6
q = 4.10 cos(5.10 t +
/2)
. C.
-6 5
q = 4.10 sin(5.10 t -
/2)
.
B:
-6 6
q = 4.10 cos(5.10 t -
/2)
. D.
-9
6

q = 4.10 sin(5.10 t)
.
Cõu 7: Mt nguyờn t cht phúng x A ng yờn v phõn ró to ra 2 ht B v C theo phn ng: A B + C. Gi m
A
, m
B
,
m
C
ln lt l khi lng ngh ca cỏc ht A, B, C v c l vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng. Quỏ trỡnh phúng x ca 1
nguyờn t A ta ra nng lng Q. Hi biu thc no sau õy l ỳng.
A: m
A
= m
B
+ m
C
. B. m
A
< m
B
+ m
C
. C. m
A
= m
B
+ m
C
+ Q/c

2
. D. m
A
= m
B
+ m
C
- Q/c
2
.
Cõu 8: on mch AC cú in tr thun, cun dõy thun cm v t in mc ni tip. B l mt im trờn AC vi
u
AB
= cos100t (V) v u
BC
=
3
cos (100t - /2) (V). Tỡm biu thc hiu in th u
AC
.
A: u
AC
= 2
2
cos (100t)(V) C. u
AC
=
2
cos (100t + /3)(V)
B: u

AC
= 2cos (100t + /3)(V) D. u
AC
= 2cos (100t - /3)(V)
Cõu 9: Tỡm phỏt biu ỳng khi núi v ng c khụng ng b 3 pha:
A: ng c khụng ng b 3 pha c s dng rng rói trong cỏc dng c gia ỡnh.
B: Rụto l b phn to ra t trng quay.
C: Vn tc gúc ca rụto nh hn vn tc gúc ca t trng quay.
D: Stato gm hai cun dõy t lch nhau mt gúc120
o
.
Cõu 10: Cho hai ngun súng c hc kt hp S
1
, S
2
ging ht nhau cỏch nhau 5cm giao thoa trờn mt nc. Súng do hai
ngun ny to ra cú bc súng 2cm. Trờn S
1
S
2
quan sỏt c s cc i giao thoa l:
A: 7 B. 9 C. 5 D. 3.
Cõu 11: Mch in gm mt bin tr R mc ni tip vi cun dõy thun cm. t vo hai u on mch mt in aựp
xoay chiu n nh u = U
0
cos100t (V). Thay i R ta thy vi hai giỏ tr R
1
= 45 v R
2
= 80 thỡ mch tiờu th cụng

sut u bng 80W. Hi trong quỏ trỡnh thay i ca R thỡ cụng sut tiờu th trờn mch t cc i bng bao nhiờu?
A: 100 W . B.
250
W
3
. C. 250 W . D.
80 2
W .
Cõu 12: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa vi biờn 6cm v chu kỡ 1s. Ti t = 0, vt i qua v trớ cõn bng theo chiu
õm ca trc to . Tng quóng ng i c ca vt trong khong thi gian 2,375s k t thi im c chn lm gc l:
A: 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm.
Cõu 13: Tỡm phỏt biu sai khi núi v mỏy bin th:
A: Khi gim s vũng dõy cun th cp, cng dũng in trong cun th cp gim.
B: Mun gim hao phớ trờn ng dõy ti in, phi dựng mỏy tng th tng hiu in th.
C: Khi mch th cp h, mỏy bin th xem nh khụng tiờu th in nng.
D: Khi tng s vũng dõy cun th cp, hiu in th gia hai u cun th cp tng.
Cõu 14: Mt vt dao ng iu hũa vi tn s bng 5Hz. Thi gian ngn nht trong 1 chu kỡ vt i c quóng ng
bng biờn dao ng l:
A: 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Cõu 15: Trong cỏc trng hp no sau õy cú th xy hin tng quang in? Khi ỏnh sỏng Mt Tri chiu vo:
A: Mt nc. B. Mt t. C. Mỏi tụn. D. Lỏ cõy.
Cõu 16: Trong mỏy phỏt in xoay chiu mt pha:
A: gim tc quay ca rụ to ngi ta tng s cun dõy.
B: gim tc quay ca rụ to ngi ta gim s cun dõy.
C: gim tc quay ca rụ to ngi ta tng s cun dõy v gim s cp cc.
D: gim tc quay ca rụ to ngi ta tng s cp cc.
Cõu 17: ng Ronghen dựng ngun in cao ỏp xoay chiu to ra tia X, bit ngun xoay chiu m ng s dng cú biu
thc u = U
0
cos(t)(V). Hi tn s ln nht ca tia X m ng cú th phỏt ra cú th tớnh theo cụng thc no sau õy?

A:
0
max
e.U
h.f
2
B.
0
max
h.f e.U
C.
0
max
e.U
h.f
2
D.
0
max
e.U
h.f
4
.
Cõu 18: Trong on mch RLC ni tip, lch pha gia hai u cun dõy v hai u tr thun R khụng th bng:
A: /4 B. /3 C. /12 D. 2/3.
Cõu 19: Hóy chn ỏp ỏn sai khi núi v Thiờn H v Ngõn H.
A: Ngõn H l hỡnh nh ca Thiờn H trờn nn tri m ta nhỡn thy vo bui ti.
B: T hỡnh nh ca Ngõn H giỳp ta suy oỏn ra hỡnh dng ca Thiờn H.
C: Mi ngụi sao trong di Ngõn H cú c ỏnh sỏng l do s phn x ỏnh sỏng t mt tri.
D: H mt tri cng trc thuc Thiờn H.

www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học môn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 93
Câu 20: Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân
16
8
O
thành 4 hạt nhân
4
2
He
. Cho khối lượng của các hạt:

m
O
= 15,99491u; m

= 4,0015u và 1u = 931 (MeV/c
2
).
A: 10,32479 MeV. B. 10,32480 MeV. C. 10,32457 MeV D. 10,3341 MeV
Câu 21: Hãy xắp sếp theo thứ tự giảm dần về tần số các sóng sau AM, FM, sóng hồng ngoại, sóng truyền hình.
A: AM, FM, sóng hồng ngoại, sóng truyền hình. C: Sóng hồng ngoại, AM, FM, sóng truyền hình.
B: Sóng hồng ngoại, AM, FM, sóng truyền hình. D: Sóng hồng ngoại, sóng truyền hình, FM, AM.
Câu 22: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:
A: Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn cùng pha.
D: Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.

Câu 23: Phản ứnh nhiệt hạch
2
1
D +
2
1
D

3
2
He +
1
0
n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của
2
1
D là m
D
= 0,0024 u và 1u =
931(MeV). Năng lượng liên kết của hạt
3
2
He là:
A: 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7,72(MeV) D. 5,48(MeV)
Câu 24: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần so với ban đầu. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A: 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần.
Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho
g = 

2
= 10m/s
2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A: 5 B. 4 C. 7 D. 3.
Câu 26: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt giống nhau. Cho biết m
p
= 1,0073u; m

=
4,0015u. và m
Li
= 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A: Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
B: Phản ứng thu năng lượng 15MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.
Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu
điện trở bằng:
A: 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu 28: Hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10
-27
kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV thì có động lượng là:
A: 3,875.10
-20
kg.m/s B. 7,75.10
-20

kg.m/s. C. 2,4.10
-20
kg.m/s. D. 8,8.10
-20
kg.m/s.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển
trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là:
A: 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm.
Câu 30: Chiếu vào bề mặt 1 kim loại 2 bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = 0,25m thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát e của kim loại đó. Cho h = 6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s.
A: A = 3,975.10
-19
J. B. A = 2,385.10
-18
J. C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 1,9875.10
-19
J.
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch lần lượt là: u = 100cos100t (V) và i = 100cos(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là:
A: 2500W B. 2,5W C. 5000W D. 50W
Câu 32: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, gồm cuộn dây thuần cảm L = 1/(H); tụ điện có điện dung C = 16F và trở thuần
R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại.
A: R = 200 B. R = 100
2

 C. R = 100  D. R = 200
2
.
Câu 33: Một mạch dao động gồm tụ C = 2.10
-5
F và hai cuộn dây thuần cảm mắc song song với nhau. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 3V. Dòng điện cực đại qua các cuộn cảm L
1
và L
2
, biết L
1
= 2L
2
= 6mH, tương ứng lần lượt là:
A: I
01
= 0,1A; I
02
= 0,2A B. I
01
= 0,3A; I
02
= 0,6A C. I
01
= 0,4A; I
02
= 0,8A D. I
01
= 0,2A; I

02
= 0,4A
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a = - 0,1m/s
2
và vận tốc
v = -
π 3cm/s
. Lấy 
2
= 10. Phương trình dao động của vật là:
A:
2
2cos( )
3
x t cm


 
C.
2cos( )
3
x t cm


 

B:
2cos( )
6
x t cm



  D.
5
2cos( )
6
x t cm


 
Câu 35: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động, sự dao động
của âm thoa là do 1 nam châm điện được nối vào dòng điện có tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng
với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: v = 10 m/s. B. v = 40 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 30 m/s.
www.MATHVN.com
Tuyn tp 40 thi i hc mụn Vt lý 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 94

Cõu 36: Cun dõy khụng thun cm cú r = 100

, Z
L
=
100 3

mc ni tip vi mch in X gm hai trong ba phn
t R
x
, L

x
, C
x
t vo hai u on mch hiu in th xoay chiu, thy rng sau khi hiu in th trờn cun dõy t cc
i thỡ 1/12 chu k sau hiu in th trờn hp X t cc i. Trong hp X cha cỏc phn t tha món:
A: Gm C
x
v R
x
tha món
x
C
x
R
1
=
Z
3
C. Gm R
x
v L
x
tha món
x
L
x
R
1
=
Z

3

B: Gm L
x
v R
x
tha món
x
L
x
R
= 3
Z
D. Gm C
x
v R
x
tha món
x
C
x
R
= 3
Z

Cõu 37: t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh hiu in th u = 100
2
cos100t (V) thỡ dũng in qua
mch l i =
2

cos100t (A). in tr thun ca on mch l:
A: R = 50. B. R = 100. C. R = 20. D. R = 200.
Cõu 38: Ngun súng O dao ng vi tn s 10Hz, dao ng truyn i vi vn tc 0,4m/s trờn phng Oy. Trờn phng
ny cú 2 im P v Q theo th t ú PQ = 15cm. Cho biờn a = 1cm v biờn khụng thay i khi súng truyn. Nu ti
thi im no ú P cú li 1cm thỡ li ti Q l:
A: 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Cõu 39: Poloni cú chu k bỏn ró l T =138 ngy, l cht phỏt ra tia phúng x v chuyn thnh ht nhõn chỡ. Bit rng
thi im kho sỏt t s gia s ht Pb v s ht Po bng 7. Tui ca mu cht trờn l
A: 276 ngy B. 414 ngy C. 46 ngy D. 512 ngy
Cõu 40: Cho phn ng ht nhõn:
7
3
p Li 2 17,3MeV

. Khi to thnh c 1g Hờli thỡ nng lng ta ra t phn
ng trờn l bao nhiờu? Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A: 13,02.10
23
MeV. B. 8,68.10
23
MeV. C. 26,04.10
23
MeV. D.34,72.10
23

MeV.
Cõu 41: Mt súng c hc truyn theo phng Ox vi phng trỡnh dao ng ti O: x = 4cos(t - ) (cm). Tc truyn
súng v = 0,4 m/s. Mt im M cỏch O khong d = OM. Bit li ca dao ng ti M thi im t l 3 cm. Li ca im
M sau thi im sau ú 6 giõy l:
A: x
M
= - 4 cm. B. x
M
= 3 cm. C. x
M
= 4 cm. D. x
M
= -3 cm.
Cõu 42: t vo hai u on mch in xoay chiu RLC ni tip mt in ỏp xoay chiu u = 100
2
cos(100t)(V). Bit
R = 100, L = 0,318H, C = 15,9(F). hiu in th gia hai u mch nhanh pha hn /2 so vi hiu in th gia hai
bn t thỡ ngi ta phi ghộp vi t C mt t C vi:
A: C = 15,9(F), ghộp song song vi C. C. C = 31,8(F), ghộp song song vi C.
B: C = 31,8(F), ghộp ni tip vi C. D. C = 15,9(F), ghộp ni tip vi C.
Cõu 43: Trong mch thu súng vụ tuyn ngi ta iu chnh in dung ca t C = 1/4000 (F) v t cm ca cun dõy
L = 1,6/ (H). Khi ú súng thu c cú tn s bao nhiờu? Ly
2
= 10.
A: 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
Cõu 44: Khng nh no l ỳng v ht nhõn nguyờn t ?
A: Lc tnh in liờn kt cỏc nuclụn trong ht nhõn . C: Khi lng ca nguyờn t xp x khi lng ht nhõn.
B: Bỏn kớnh ca nguyờn t bng bỏn kớnh ht nhõn. D: in tớch ca nguyờn t bng in tớch ht nhõn.
Cõu 45: Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc theo kiu hỡnh sao cú hiu in th gia dõy pha v dõy trung hũa l
120V thỡ hiu in th 2 dõy pha bng:

A: 169,7V B. 207,85V C. 84,85V D. 69,28V
Cõu 46: Mt c im ca s phỏt quang l:
A: Mi vt khi kớch thớch n mt nhit thớch hp thỡ s phỏt quang.
B: Quang ph ca vt phỏt quang ph thuc vo ỏnh sỏng kớch thớch.
C: Quang ph ca vt phỏt quang l quang ph liờn tc.
D: Bc x phỏt quang l bc x riờng ca vt.
Cõu 47: Mt con lc n c gn vo trn mt thang mỏy. Chu kỡ dao ng nh ca con lc n khi thang mỏy ng yờn
l T, khi thang mỏy ri t do thỡ chu kỡ dao ng nh ca con lc n l:
A: 0. B. 2T. C. vụ cựng ln. D. T.
Cõu 48: Một vật tham gia đồng thi hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số. Biết phơng trình dao động th1 là
x
1
= 8
3
cos(t + /6) và phơng trình dao động tổng hợp x = 16
3
cos(t - /6). Phơng trình dao động th 2 là.
A: x
2
= 24cos(t - /3) B: x
2
= 24cos(t - /6) C: x
2
= 8cos(t + /6) D: x
2
= 8cos(t + /3)
Cõu 49: Trong bài hát Ting n bu ca nhc s Nguyn ỡnh Phỳc, ph th L Giang có nhng cõu cung
thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha hay ụi cung thanh cung trm, ru lũng ngi sõu thm .
õy Thanh và Trầm là nói đến đặc tính nào của âm.
A: Độ to của âm B. m sắc của âm C. Độ cao của âm D. Năng lợng của âm.

Cõu 50: Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 20dB. Hỏi cờng độ âm của âm đó tăng bao nhiêu lần.
A: 100 lần B. 200 lần C. 20 lần D. 30 lần.

www.MATHVN.com
Tuyn tp 40 thi i hc mụn Vt lý 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 95
THI S 26.
Cõu 1: Trong mạch RLC, khi Z
L
= Z
C
khẳng định nào sau đây là sai.
A: Hiệu điện thế trên R đạt cực đại. C: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm và trên tụ đạt cực đại.
B: Cờng độ dòng điện hiệu dng đạt cực đại. D: Hệ số công suất đạt cực đại.
Cõu 2: Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25() v Z
C
= 75() khi dòng điện trong mạch có tần
số f
0
thì cờng độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng.
A: f
0
=
3
f B. f =
3
f

0
C. f
0
= 25
3
f D. f = 25
3
f
0

Cõu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với vận tốc
750 vòng/phút tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là.
A: 15 vòng B. 31 vòng C. 28 vòng D. 35 vòng.
Cõu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318mH, C = 79,5F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay
chiều u = 75
2
cos(100t)(V). Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng.
A: 60 B. 100 hoc 40 C. 60 hoc 140 D. 45 hoc 80
Cõu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động, nhận xét nào sau đây là đúng.
A: Tần số của từ trờng quay bằng tần số của dòng điện.
B: Tần số của từ trờng quay bằng 3 lần tần số của dòng điện.
C: Vận tốc quay của rôto lớn hơn vận tốc quay của từ trờng.
D: Vận tốc quay của rôto bằng vận tốc quay của từ trờng.
Cõu 6: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dới một hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng đờng dây một pha.
Mạch điện có hệ số công suất 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lợng mất mát trên đờng dây không quá 10% thì điện trở của
đờng dây phải có giá trị.
A: R 6,4 B. R 3,2 C. R 64 D. R 32.
Cõu 7: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 310cos(100t)(V). Tại thời điểm nào gần gốc thời gian nhất, hiệu điện thế
có giá trị 155V?
A: 1/600s B. 1/300s C. 1/150s D. 1/60s

Cõu 8: Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số của dòng điện
thì nhận xét nào sau đây là sai.
A: Cờng độ hiệu dụng trong mạch tăng. C. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm
B: Hệ số công suất giảm. D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng.
Cõu 9: Cho chùm sáng song song hẹp từ một đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào một chậu nớc thì chùm sáng sẽ:
A: Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nớc. C: Không bị tán sắc vì nớc không giống thuỷ tinh.
B: Luôn bị tán sắc. D: Không bị tán sắc vì nớc không có hình lăng kính.
Cõu 10: Một thấu kính có hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R = 10cm, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với
ánh sáng đỏ và tím lần lợt là n
đ
= 1,495 và n
t
= 1,510. Tìm khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng
đỏ và tím.
A: 2,971mm B. 1,278mm C. 5,942mm D. 4,984mm.
Cõu 11: Mạch điện R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng hởng f
1
. Mạch điện R
2
, L
2
, C
2
có tần số cộng hởng f

2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc
nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f
1
theo hệ thức:
A: f = 3f
1
. B. f = 2f
1
. C. f = 1,5 f
1
. D. f = f
1
.
Cõu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,4m đến 0,76m bề rộng của quang phổ
bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa 2 khe S
1
S
2
.
A: 0,95mm B. 0,9mm C. 0,75mm D. 1,2mm.
Cõu 13: Con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối lợng 400g và một lò xo có độ cứng 80 N/m. Hòn bi dao động điều hòa

trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cõn bằng là:
A: 1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s.
Cõu 14: Một sóng cơ học lan truyền trên một phơng truyền sóng. Phơng trình sóng của một điểm M trên phơng
truyền sóng đó là: u
M
= 3cost (cm). Phơng trình sóng của một điểm N trên phơng truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là
u
N
= 3cos (t + /4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. C: Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
B: Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D: Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Cõu 15: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ:
A: Giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B: Tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C: Tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
D: Không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Cõu 16: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lợng nh nhau. Quả nặng của
chúng có cùng khối lợng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l
1
= 2l
2
).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là:
A:
1
= 2
2
. B.
1
= 0,5

2
. C.
1
=
2
/
2
. D.
1
=
2

2
.
www.MATHVN.com
Tuyn tp 40 thi i hc mụn Vt lý 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 96

Cõu 17: Một máy biến áp lí tởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cờng độ
ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cờng độ ở cuộn thứ cấp là:
A: 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A
Cõu 18: Một đèn điện có ghi 110 V- 100W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
u = 220
2
cos(100t)(V). Để đèn sáng bình thờng, điện trở R phải có giá trị:
A: 121. B. 1210. C. 110. D. 9,1.
Cõu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào
li độ x theo phơng trình: a = - 400
2

x. Số dao động toàn phần vật thực hiện đợc trong mỗi giây là:
A: 20. B. 10. C. 40. D. 5.
Cõu 20: Trờn b mt cht lng cú hai ngun phỏt súng kt hp O
1
v O
2
dao ng ng pha. Bit súng do mi ngun
phỏt ra cú tn s f = 10Hz, vn tc truyn súng v = 1,5m/s. Gi M,N l 2 im trờn mt súng sao cho O
1
O
2
NM theo th
t l cỏc nh ca hỡnh ch nht vi chiu di O
1
O
2
= 80cm v chiu rng O
2
N = 60cm. Hóy tỡm s im cc i giao
thoa ca hai ngun súng trờn on NM.
A: 2 B. 4 C. 5 D. 11
Cõu 21: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trờng?
A: Nếu tại một nơi có một từ trờng biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trờng xoáy.
B: Mt ht in tớch chuyn ng u ch sinh ra in trng.
C: Điện trờng và từ trờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trờng duy nhất gọi là điện từ trờng.
D: Điện từ trờng cng xuất hiện khi cú tia sột.
Cõu 22: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I
0
là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ
thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q

0
và I
0
là:
A: Q
0
=

I
0
CL

. B. Q
0
= I
0
CL
C. Q
0
= I
0
C
L

D. Q
0
= I
0
1
CL


Cõu 23: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. C: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B: Tia hồng ngoại có bc súng nhỏ hơn 10
-3
m. D: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Cõu 24: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác. Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B: Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai pha.
C: Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D: Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Cõu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng?
A: Những điểm cách nhau một bớc sóng thì dao động cùng pha.
B: Những điểm nằm trên phơng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bớc sóng thì dao động cùng pha.
C: Những điểm cách nhau nửa bớc sóng thì dao động ngợc pha.
D: Những điểm cách nhau một số nguyên lẻ nửa bớc sóng thì dao động ngợc pha.
Cõu 26: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối
thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. khoảng cách giữa hai khe là 1,0
mm. Bớc sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A: 0,60m. B. 0,50m. C. 0,71m. D. 0,56m.
Cõu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6
0
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phơng vuông
góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là: n
đ
= 1,50 và đối với
tia tím là n
t
= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:

A: 6,28mm. B. 12,57mm. C. 9,30mm. D. 15,42mm.
Cõu 28: Hiện tợng quang điện ngoài là hiện tợng:
A: electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
B: electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
C: electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
D: electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng t ngoi.
Cõu 29: Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e
1
= E
0
thì các suất
điện động ở các pha kia đạt các giá trị:
A:









2
2
0
3
0
2
E
e

E
e
B.









2
3
2
3
0
3
0
2
E
e
E
e
C.










2
2
0
3
0
2
E
e
E
e
D.









2
2
0
3
0
2

E
e
E
e

Cõu 30: Dụng cụ nào dới đây đợc chế tạo không dựa trên hiện tợng quang điện trong?
A: Quang điện trở. B. Pin quang điện. C. ốn ng. D. Pin mặt trời.
www.MATHVN.com
Tuyn tp 40 thi i hc mụn Vt lý 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 97
Cõu 31: Gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Cảm ứng từ
tổng hợp của từ trờng quay tại tâm stato có trị số bằng:
A: B = 3B
0
. B. B = 1,5B
0
. C. B = B
0
. D. B = 0,5B
0
.
Cõu 32: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch
điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu
làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng:
A: 100
2
V. B. 200 V. C. 200

2
V. D. 100 V.
Cõu 33: cựng mt tn s, ộ to của âm thanh đợc đặc trng bằng:
A: Cờng độ âm. C. Mức áp sut âm thanh.
B: Mức cờng độ âm thanh. D. Biên độ dao động của âm thanh.
Cõu 34: Hiện tợng quang dẫn là:
A: Hiện tợng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
B: Hiện tợng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C: Hiện tợng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D: Sự truyền tớn hiu thụng tin bằng sợi cáp quang.
Cõu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang phát quang?
A: Hiện tợng quang phát quang là hiện tợng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B: Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó
sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C: ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
D: Sự phát sáng của đèn ống là hiện tợng quang phát quang.
Cõu 36: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con lắc là:
A: 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.
Cõu 37: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm cảm 275H, điện
trở thuần 0,5. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V thì phải cung cấp cho mạch một
công suất là:
A: 549,8W. B. 274,9W C. 137,5 8W D. 2,15 mW.
Cõu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỡ T. Trong khong thi gian mt phn t chu kỡ vt cú th i
c ngn nht S bng bao nhiờu?
A: S = A. B. S =
A 2
. C. S =
A( 2 - 1)


. D. S =
A(2 - 2)
.
Cõu 39: Tại 2 điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phơng thẳng đứng với
phơng trình: u
1
= 5cos(100t) (mm); u
2
= 5cos(100t + /2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi
biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Số điểm trên đoạn O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại (không kể O
1
;O
2
) là:
A: 23. B. 24. C. 25. D. 26.
Cõu 40: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong mạch lần lợt
là u = 100sin100t(V) và i = 6sin(100t + /3)(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A: 600 W. B. 300W. C. 150 W. D. 75 W.
Cõu 41: Công thoát electron của một kim loại là 2,4eV. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f
1
= 10
15

Hz và f
2
=
1,5.10
15
Hz vào tấm kim loại đó đặt cô lập thì điện thế lớn nhất của tấm kim đó là:
A: 1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V.
Cõu 42: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A: Có bản chất khác nhau.
B: Cú mu sc khỏc nhau.
C: Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tử ngoại thì hon ton không.
D: Ch cú tia t ngoi cú th gõy hin tng quang phỏt quang cũn tia hng ngoi thỡ khụng .
Cõu 43: Ht nhõn
238
92
U
ng yờn, phõn ró thnh ht nhõn thụri. ng nng ca ht bay ra chim bao nhiờu phn
trm ca nng lng phõn ró ?
A: 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
Cõu 44: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi đợc kích thích phát sáng. khi chiếu vào chất đó
ánh sáng đơn sắc nào dới đây thì nó sẽ phát quang?
A: lục. B. vàng. C. lam. D. da cam.
Cõu 45: Cú m photon có năng lợng 1,79 eV bay qua n nguyên tử ang trng thỏi kích thích v cú mc nng lng
kớch thớch 1,79 eV, nằm trên cùng phơng của photon tới. Gọi x là số photon có thể thu đợc sau đó, theo phơng của
photon tới. Hãy chỉ ra đáp số sai?
A: x = n.m B. x = n + m. C. x = m. D. x = n.
Cõu 46: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bớc sóng = 0,66m từ không khí vào thủy tinh có chiết suất ứng với bức xạ đó
bằng 1,50. Trong thủy tinh bức xạ đó có bớc sóng:
A: 0,40 m. B. 0,66 m. C. 0,44 m. D. 0,99 m.
www.MATHVN.com

Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 98

Câu 47: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A: Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
B: Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
C: Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát khơng chiu tác động bên ngồi.
D: Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
Câu 48: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A: Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B: Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D: Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 49: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m
0
, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng
xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m
0
bằng:
A: 20g B. 12g C. 19,28g D. 20,5g
Câu 50: Hạt nhân
234
92
U
đứng n phân rã theo phương trình
234
92
A

Z
U X

 
. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng
trên là 14,15MeV, (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng) động năng của hạt  là:
A: 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV



ĐỀ THI SỐ 27.
Câu 1: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo
vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40(cm/s) theo phương
thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động
từ vò trí thấp nhất đến vò trí lò xo bò nén 1,5 cm là:
A: 0,2s B. 1/15s C. 1/10s D. 1/20s.
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch:
A: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B: Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C: Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản
ứng phân hạch.
D: Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 3: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6m được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,3m thì các
quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì
phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c =3.10
8
m/s.)
A: 0,28m B. 0,24m C. 0,21m D. 0,12m.

Câu 4: Tìm dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau: x
1
= 3 cos2t (cm);
x
2
= 3
3
cos(2t + /2) (cm); x
3
= 6 cos(2t + 4/3) (cm); x
4
= 6 cos(2t + 2/3)
A: x

= 6 cos(2t + 2/3) (cm) C. x

= 6 cos(2t - 2/3) (cm)
B: x

= 12 cos(2t + 4/3) (cm) D. x

= 12 cos(2t - /3) (cm)
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x

= 9cos(10t - /3)(cm,s). Hãy tìm qng đường mà vật đi
được trong 4/15 giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động.
A: 43cm B. 44cm C. 45cm D. 46cm.
Câu 6: Tìm nhận xét sai khi nói về dao động tuần hồn và dao động điều hòa.
A: Một vật dao động điều hòa thì sẽ dao động tuần hồn.
B: Một vật dao động tuần hồn thì chưa chắc đã dao động điều hòa.

C: Dao động điều hòa có quỹ đạo dao động phải là đường thẳng.
D: Dao động điều hòa và dao động tuần hồn đều có lực cản chuyển động biến thiên tuần hồn theo thời gian.
Câu 7: Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4 dẫn một dòng điện xoay chiếu từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10kV, công suất nhà máy là 400kW. Hệ số công suất của mạch
điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bò mất mát trên đường dây do toả nhiệt?
A: 1,6% B. 12,5% C. 6,4% D. 2,5%.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời
điểm t
2
= (t
1
+ 1/30)s động năng của vật.
A: Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng C: Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
B: Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không D: Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 99
Câu 9: Cho phản ứng:
210 206 4
84 82 2
Po Pb He
 
, chu kì bán rã của Po
210
là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu của Po là
1g. Sau thời gian bao lâu tỉ lệ khối lượng Pb 206 và Po210 là 103/35:
A: 69 ngày B. 97 ngày C. 276 ngày D. 414 ngày

Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R.
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở:
A: Tỉ lệ với f
2
B. Tỉ lệ với U
2
C. Tỉ lệ với R

D. Tỉ lệ với U.
Câu 11: Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ Na24 (chu kỳ bán rã bằng
15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm
3
máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392
phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?
A: 5,25 lít B. 525cm
3
C. 6 lít D. 600cm
3

Câu 12: Trong dao động cơ điều hồ lực gây ra dao động cho vật:
A: Biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ C: Biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
B: Khơng đổi D: Biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng 0,38m    0,76m) hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A: 
1
= 0,45m và 
2
= 0,62m C. 
1

= 0,40m và 
2
= 0,60m
B: 
1
= 0,48m và 
2
= 0,56m D. 
1
= 0,47m và 
2
= 0,64m.
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5, độ tự cảm 275H, và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động với điện áp cực đại trên tụ là 6V.
A: 2,15mW B. 137W C. 513W D. 137mW.
Câu 15: Cơ chế phân rã phóng xạ 
+
có thể là:
A: Một pơzitrơn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra.
B: Một prơtơn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt nơtrino để chuyển thành nơtrơn.
C: Một nơtrơn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt nơtrino để chuyển thành prơtơn.
D: Một êlectrơn của ngun tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời ngun tử phát ra một pơzitrơn.
Câu 16: Khi một chùm sáng đơn sắc đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng khơng thay đổi là:
A: Chiều của nó B. Vận tốc C. Tần số D. Bước sóng
Câu 17: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M ln ln dao động lệch pha so với A một
góc  = (k + 0,5) với k là số ngun. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A: 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz.
Câu 18: Cho mach điện RLC mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi
1

1
L = H
π
hoặc
2
5
L = H
π
thì cơng suất của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì cơng suất trong mạch đạt cực đại?
A:
5
L = H
2
π
B.
2
L = H
π
C.
4
L = H
π
D.
3
L = H
π

Câu 19: Dùng hạt proton có động năng K
1
bắn vào hạt nhân

9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng
9 6
4 3
p Be Li

   .
Phản ứng này toả ra năng lượng W = 2,125MeV. Hạt nhân  và hạt
6
3
Li
bay ra với các động năng lần lượt bằng K
2
=
4MeV

và K
3
= 3,575MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (biết khối lượng các hạt nhân
xấp xỉ bằng số khối của nó). Cho 1u = 931,6MeV.
A:
0
45
B.
0
90
C.
0

75
D.
0
120

Câu 20: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U = 220V. Biết rằng
đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá tròu 110
2
V. Thời gian đèn sáng trong một giây là.
A: 0,5s B. 2/3s C. 0,75s D. 0,65s.
Câu 21: Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ
55
24
Cr
cứ sau 5 phút được đo một lần cho kết quả ba lần đo liên tiếp là:
7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đó bằng bao nhiêu?
A: 3,5 phút B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây
Câu 22: Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20dB bao nhiêu lần?
A: 5 lần . B. 80 lần . C. 10
6
lần . D. 10
8
lần.
Câu 23: Điều nào dưới đây là khơng phù hợp với nội dung của thuyết Big Bang?
A: Trong tương lai, bức xạ “nền” vũ trụ sẽ thay đổi. C: Vụ nổ lớn xảy ra tại một điểm nào đó trong vũ trụ.
B: Các thiên hà ngày càng dòch chuyển xa nhau. D: Nhiệt độ trung bình của vũ trụ hiện nay là -270,3
0
C.
www.MATHVN.com
Tuyển tập 40 đề thi Đại học mơn Vật lý 2011 GV: Bùi Gia Nội

: 0982.602.602
Trang:
100
Câu 24: Đo chu kì của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t
0
= 0 đến thời điểm
t
1
= 2 giờ máy đếm được n
1
xung, đến thời điểm t
2
= 3t
1
máy đếm được n
2
xung, với n
2
= 2,3n
1
. Xác đònh chu kì bán rã
của chất phóng xạ này?
A: 15 h B. 4,7h C. 6,7h D. 11h.
Câu 25: Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C
0
= 8,00.10
-8
F và độ tự cảm L = 2.10
-6
H, thu được

sóng điện từ có bước sóng 240(m). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18(m)người ta phải mắc thêm vào mạch
một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A: Mắc song song và C = 4,53.10
-10
F C. Mắc song song và C = 4,53.10
-8
F
B: Mắc nối tiếp và C = 4,53.10
-10
F D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10
-8
F.
Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện
qua chúng lần lượt có biểu thức: u
AD
= 100
2
cos(100t + /2)(V); u
DB
= 100
6
cos(100t - )(V);
i =
2
cos(100t + /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A: 100W B. 242W C. 484W D. 200W.
Câu 27: Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác đònh theo biểu thức E
n
=
2

13,6
- eV
n
; n =1, 2, 3
Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản. Tính
vận tốc của electron khi bật ra.
A: 0,60.10
6
m/s B. 0,92.10
7
m/s C. 0,52.10
6
m/s D. 0,92.10
5
m/s.
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì 2s, mỗi ngày chạy chậm 100s, phải điều chỉnh chiều dài con lắc thế
nào để đồng hồ chạy đúng:
A: Tăng 0,20% B. Tăng 0,23% C. Giảm 0,20% D. Giảm 0,23%.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là


= 0,6m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Lần lượt che hai khe bằng bản mỏng trong suốt, ta thấy vân sáng
chính giữa có những vò trí mới là O
1
, O
2
, khoảng cách O
1
O
2

= 3cm và giữa chúng có đúng 60 khoảng vân. Bản mỏng có
bề dày e = 0,03mm, biết rằng bản mỏng làm đường đi của tia sáng qua nó dài thêm một đoạn e(n - 1), với n là chiết
suất của bản mỏng. Tính n?
A: n = 1,55 B. n = 1,60 C. n = 1,71 D. n = 0, 97.
Câu 30: Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1
tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’:
A: 8F B. 6F C. 7F D. 2F.
Câu 31: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
L = (H)
10π
, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung
-3
1
C = 10 (F)

và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


u =100sin 100
πt (V)
. Tính điện trở R và
cơng suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
50
Z
 

A: 20; 40W B. 30; 60W C. 30; 120W D. 10; 40W.
Câu 32: Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là Q. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ

trường thì điện tích trên tụ điện là bao nhiêu?
A: Q B. Q /
3
C. Q/2 D. Q/
2

Câu 33: Mạch RL mắc nối tiếp có Z
L
= 3R. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện có Z
C
= R thì tỉ số hệ số cơng suất của
mạch mới và cũ là bao nhiêu ?
A: 1/
2
B. 2. C.
2
D. 1
Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hồ theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
A: /15(s) B. /30(s) C. /12(s) D. /24(s)
Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k = 80N/m.
Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6,4.10
-2
J. Gia tốc cực đại và vận tốc
cực đại của vật lần lượt là:
A: 16cm/s
2
; 16m/s B. 3,2cm/s

2
; 0,8m/s C: 0,8cm/s
2
; 16m/s D. 16m/s
2
; 80cm/s.
Câu 36: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có cơng thốt êlectron bằng A = 2eV. Hứng chùm êlectron
quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều
B

với B = 10
-4
T, theo phương vng góc với đường cảm ứng từ. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ?
A: 0,75m B. 0,6m C. 0,5m D. 0,46m.
Câu 37: Gia tốc của vật dao động điều hòa tỉ lệ với:
A: Vận tốc B. Bình phương biên độ C. Tần số D. Li độ.
www.MATHVN.com

×