Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bi tập trắc nghiệm phần : CROM - SẮT – ĐỒNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.76 KB, 20 trang )

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
1


Bi tập trắc nghiệm phần : CROM - SẮT – ĐỒNG

I.CROM V MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Cấu hình electron của ion Cr
3+
l
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
2. Trong c¸c cu h×nh electron cđa nguyªn tư vµ ion crom sau ®©y, cu h×nh electron nµo ®ĩng
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B.
24
Cr


2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
. B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
3. Các số oxi hố đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
4. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom cĩ cấu trc mạng tinh thể l
A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
5. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong khơng khí.
B. Crom l một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890
o
C).

D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm
3
).
6. Nhận xét nào dưới đây khơng đúng?
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hĩa, vừa khử; Cr(VI) cĩ tính
oxi hĩa.
B. CrO, Cr(OH)
2
có tính bazơ; Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính;
C. Cr
2+
, Cr
3+
cĩ tính trung tính; Cr(OH)
4
-
có tính bazơ. D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
,
CrO
3
cĩ thể bị nhiệt phn.

7. Hiện tượng nào dưới đây đ được mơ tả khơng đúng?
A. Thổi khí NH
3
qua CrO
3
đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K
2
Cr
2
O
7
thấy chất rắn chuyển từ mu da cam sang mu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ mu lục sng sang mu lục
thẫm.
D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
8. Hiện tượng nào dưới đây đ được mơ tả khơng đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ mu da cam sang
mu vng.
B. Thêm dư NaOH v Cl
2
vo dung dịch CrCl

2
thì dung dịch từ mu xanh chuyển thnh mu
vng.
C. Thm từ từ dung dịch NaOH vo dung dịch CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan
lại trong NaOH dư.
D. Thm từ từ dung dịch HCl vo dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục xám,
sau đó tan lại.
9. Giải pháp điều chế nào dưới đây là khơng hợp lý?
A. Dng phản ứng khử K
2
Cr
2
O
7
bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr
2
O
3
.
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)
2
.
C. Dng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)
3
.
D. Dng phản ứng của H

2
SO
4
đặc với dung dịch K
2
Cr
2
O
7
để điều chế CrO
3
.
10. Cho ph¶n ng : Cr + Sn
2+
 Cr
3+
+ Sn
a) Khi c©n b»ng ph¶n ng trªn, hƯ s cđa ion Cr
3+
s lµ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
b) Pin ®iƯn ho¸ Cr  Sn trong qu¸ tr×nh phng ®iƯn x¶y ra ph¶n ng trªn. Bit
3
o
E
C r / C r
=
0,74 V. Sut ®iƯn ®ng chun cđa pin ®iƯn ho¸ lµ
A. 0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. 0,88
V

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
2

11. CỈp kim lo¹i c tÝnh cht bỊn trong kh«ng khÝ, níc nh c líp mµng oxit rt mng bỊn b¶o vƯ
lµ :
A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr
12. Kim lo¹i nµo thơ ®ng víi HNO
3
, H
2
SO
4
®Ỉc ngui:
A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn
13. Trong cc dy chất sau đây, dy no l những chất lưỡng tính
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2


C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2

14. So s¸nh nµo díi ®©y kh«ng ®ĩng:
A. Fe(OH)
2
vµ Cr(OH)
2
®Ịu lµ bazo vµ lµ cht khư
B. Al(OH)
3
vµ Cr(OH)
3
®Ịu lµ cht lìng tÝnh vµ va c tÝnh oxi ha va c tÝnh khư
C. H
2
SO
4
vµ H
2

CrO
4
®Ịu lµ axit c tÝnh oxi ha m¹nh
D. BaSO
4
vµ BaCrO
4
®Ịu lµ nh÷ng cht kh«ng tan trong níc
15. ThÐp inox lµ hỵp kim kh«ng g cđa hỵp kim s¾t víi cacbon vµ nguyªn t kh¸c trong ® c cha:
A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn
16. C«ng thc cđa phÌn Crom-Kali lµ:
A. Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O B. Cr
2
(SO
4
)
3
.K

2
SO
4
.24H
2
O
C. 2Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O D. Cr
2
(SO
4
)
3
.2K
2
SO
4
.24H
2

O
17. Trong ph¶n ng oxi ha - khư c s tham gia cđa CrO
3
, Cr(OH)
3
cht nµy c vai trß lµ:
A. Cht oxi ha trung b×nh
B. cht oxi ha m¹nh
C. Cht khư trung b×nh
D. C thĨ lµ cht oxi ha, cịng c thĨ lµ cht khư.
18. Muối kp KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O khi hịa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của
dd do ion nào sau đây gây ra
A. K
+

B. SO
4
2-
C. Cr
3+
D. K
+
v Cr
3+


19. Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O. Hệ số cn bằng của
NaCrO
2
l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Khi đốt nóng crom(VI) oxit trn 200
oC
thì tạo thnh oxi v một oxit của crom cĩ mu xanh (lục).
Oxit đó là
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O
5
. D. Cr
2
O
3

.
21. Trong cơng nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
22. Phản ứng nào sau đây khơng đúng?
A. Cr + 2F
2
 CrF
4
B. 2Cr + 3Cl
2



t
2CrCl
3
C. 2Cr + 3S 


t
Cr
2
S
3
D.
3Cr + N
2




t
Cr
3
N
2

23. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, khơng gỉ,
chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dng trong ngnh hng khơng.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng
để mạ bảo vệ thép.
24. Cho cc phản ứng : 1, M + H
+
-> A + B 2, B + NaOH -> C + D
3, C + O
2
+ H
2
O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)
4
]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đúng
25. Sục khí Cl
2
vo dung dịch CrCl
3
trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O B. Na
2
CrO
4,
NaClO, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
26. Một oxit của nguyn tố R cĩ cc tính chất sau:
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
3

- Tính oxi hóa rất mạnh. - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H
2

RO
4
v
H
2
R
2
O
7

- Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO
4
2-
có màu vàng. Oxit đó là
A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
7

27. Nhận xét nào sau đây khơng đúng
A. Cr(OH)
2

l chất rắn cĩ mu vng B. CrO l một oxit bazo
C. CrO
3
l một oxit axit D. Cr
2
O
3
l một oxit bazo
28. chọn cu sai
A. Cr có tính khử mạnh hơn Fe
B. Cr là kim loại chỉ tạo được oxit bazo
C. Cr cĩ những tính chất hĩa học giống Al
D. Cr cĩ những hợp chất giống hợp chất của S
29. Trong ba oxit CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dd bazo, dd axit, dd axit
và dd bazo lần lượt là
A. Cr
2
O
3
, CrO, CrO
3
B. CrO
3
, CrO, Cr

2
O
3
C. CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
D. CrO
3
, Cr
2
O
3
, CrO
30. Trong phản ứng Cr
2
O
7
2-
+ SO
3
2-
+ H
+
-> Cr
3+
+ X + H
2

O. X l
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
4
2-

31. Cho phản ứng K
2
Cr
2
O
7
+ HCl -> KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O . Số phn tử HCl bị oxi hĩa l
A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
32. Mun ®iỊu ch ®ỵc 78g crom b»ng ph¬ng ph¸p nhiƯt nh«m th× khi lỵng nh«m cÇn dng
lµ:
A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g.
33. §t ch¸y bt crom trong oxi d thu ®ỵc 2,28 gam mt oxit duy nht. Khi lỵng crom bÞ ®t ch¸y
lµ:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam
34. Để thu được 78 g Cr từ Cr

2
O
3
băng phản ứng nhiệt nhơm ( H=100%) thì khối lượng nhơm
tối thiểu là
A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g
35. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
lỗng l
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
36. Thm 0,02 mol NaOH vo dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong khơng khí đến phản
ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
37. Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hĩa hồn hồn 0,01 mol CrCl
3
thnh

CrO
2
4

l:
A. 0,015 mol v 0,08 mol B. 0,030 mol v 0,16 mol
C. 0,015 mol v 0,10 mol D. 0,030 mol v 0,14 mol
38. Thổi khí NH
3
dư qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng
chất rắn bằng:
A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam
39. Lượng kết tủa S hình thnh khi dng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong
H
2
SO
4
dư là:
A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
40. Lượng HCl và K

2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol v 0,03 mol B. 0,14 mol v 0,01 mol C. 0,42 mol v 0,03 mol D.
0,16 mol v 0,01 mol
41. Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr v Fe trong dd HCl lỗng, nĩng thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng crom có trong hh l:
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
42. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được 23,3 gam hỗn hợ chất rắn. cho tồn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư
thấy thot ra V lít khí H
2
đktc. Giá trị của V là
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
4

A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
43. Cho từ từ dung dịch NaOH vo dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO
3

)
3
v
Cr(NO
3
)
3
cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng khơng
đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO
3
)
3
l
A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g
44. Hịa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
v CrCl
3
vào nước, thêm dư dung dịch NaOH
vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl
2
thì thu được 50,6 gam kết
tủa. % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl
3
v 54,3% CrCl
3
B. 46,7% AlCl
3
v 53,3% CrCl

3

C. A. 47,7% AlCl
3
v 52,3% CrCl
3
D. 48,7% AlCl
3
v 51,3% CrCl
3

45. Chọn phát biểu khơng đúng
A. Cc hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh
C. Cc hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với HCl và CrO
3
tác dụng được với
NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối ny chuyển thnh muối cromat
46. Crom cĩ nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp vì crom tạo được

A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hợp kim có độ cứng cao và có
khả năng chống gỉ.
47. Crom(II) oxit l oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử.
C. cĩ tính oxi hĩa. D. vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa
và vừa có tính bazơ.
48. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch
HCl dư (khơng có khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe v 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe v 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe v 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe v 82,29% Cr

II. SẮT V MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Cấu hình electron no sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3

2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A.
26

Fe: [Ar] 4S
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4S
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
1
4S
2
D.
26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
3. Kim loại sắt cĩ cấu trc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.

D. lập phương tâm khối ( Fe

) hoặc lập phương tâm diện( Fe

).
4. Khử hồn tồn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được
là (g)
A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. D. 5,63.
5. Cu no sai trong cc cu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt.
B. Cr
2
O
3
v Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học

Trang
5

C. Cu
2
O vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử.
D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
6. TÝnh cht vt lý nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ tÝnh cht vt lý cđa Fe?
A. Kim lo¹i nỈng, kh nng ch¶y B. Mµu vµng n©u, dỴo, dƠ rÌn C. Dn ®iƯn vµ
nhiƯt tt D. C tÝnh nhiƠm t
7. Trong c¸c ph¶n ng ha hc cho díi ®©y, ph¶n ng nµo kh«ng ®ĩng ?
A. Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
 FeCl
2
D. Fe + H
2
O  FeO + H
2


8. Ph¶n ng nµo sau ®©y ®· ®ỵc vit kh«ng ®ĩng?
A. 3Fe + 2O
2

t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2

t
2FeCl
3

C. 2Fe + 3I
2



t
2FeI
3
D. Fe + S 


t
FeS

9. Ph¶n ng nµo díi ®©y kh«ng thĨ sư dơng ®Ĩ ®iỊu ch FeO?
A. Fe(OH)
2


t
B. FeCO
3


t

C. Fe(NO
3
)
2


t
D. CO + Fe
2
O
3

 
 C600500
o

10. Nung Fe(NO
3

)
2
trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO
2
v O
2
C. FeO, NO
2
v O
2
D. FeO, NO v O
2

11. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tc dụng với HNO
3
, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1
chất tan. Chất tan đó là
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3

)
2
D. Fe(NO
3
)
2

12. Dung dÞch mui FeCl
3
kh«ng t¸c dơng víi kim lo¹i nµo díi ®©y?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
13. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III)
trong dung dịch ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
14. §t nng mt Ýt bt s¾t trong b×nh ®ng khÝ oxi, sau ® ®Ĩ ngui vµ cho vµo b×nh mt lỵng d
dung dÞch HCl. S ph¬ng tr×nh ph¶n ng ha hc x¶y ra lµ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Dung dịch HI có tính khử , nó có thể khử được ion nào trong các ion dưới đây :
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu
2+
D. Al
3+

16. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO

4
thấy thu được SO
2
v dung dịch A khơng
cĩ H
2
SO
4
dư . Vậy dd A là
A. FeSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
D. A,B,C đều có thể đúng
17. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một lượng dung dịch H
2

SO
4
đặc nóng thu
được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Cơng thức hố học của X, Y lần lượt là :
A. H
2
S vàSO
2
B.H
2
S và CO
2
C.SO
2
và CO D. SO
2
và CO
2

18. Cho hỗn hợp FeS vàFeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng dư thu được dd A chứa ion
nào sau đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-

, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+

C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+

, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
19. Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO, FeO, Fe
3
O
4
.
giả thiết các phản ứng xảy ra hồn tồn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe
C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al

2
O
3
, FeO, MgO, Fe, Cu
20. Dung dÞch A cha ®ng thi 1 anion vµ c¸c cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
. Anion ® lµ:
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
6


21. Nhĩng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO
4
quan s¸t thy hiƯn tỵng g×?
A. Thanh Fe c mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh.
B. Thanh Fe c mµu ® vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh.
C. Thanh Fe c mµu tr¾ng x¸m vµ dung dÞch c mµu xanh.
D. Thanh Fe c mµu ® vµ dung dÞch c mµu xanh.
22. Nh dÇn dÇn dung dÞch KMnO
4
®n d vµo cc ®ng dung dÞch hçn hỵp FeSO
4
vµ H
2
SO
4
.
HiƯn tỵng quan s¸t ®ỵc lµ:
A. dd thu ®ỵc c mµu tÝm. B. dd thu ®ỵc kh«ng mµu.
C. Xut hiƯn kt tđa mµu tÝm. D. Xut hiƯn kt tđa mµu xanh nh¹t
23. Trường hợp nào sau đây khơng phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt
chính trong quặng
A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4


C. Xiđerit chứa FeCO
3
D. Pirit chứa FeS
2

24. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit (Fe
2
O
3
)

B. Manhetit ( Fe
3
O
4
) C. Xiđerit (FeCO
3
)

D. Pirit (FeS
2
)
25. Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeSO
4

. D.
(NH
4
)
2
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
26. Đặc điểm nào sau đây khơng phi l của gang xm?
A. Gang xm km cứng v km dịn hơn gang trắng.
B. Gang xm nĩng chảy khi hĩa rắn thì tăng thể tích.
C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
D. Gang xm chứa nhiều xementit.
27. Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch có khối
lượng là (g)

A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81.
28. Vng bị hịa tan trong dung dịch no sau đây?
A. hỗn hợp 1 thể tích HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO
3

C. 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H
2
SO
4
đặc,
nóng.
29. Nhiệt phn hồn tồn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. X là
A. FeO. B. hỗn hợp FeO v Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe

2
O
3
.
30. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
31. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt
ra thì ngừng. Để trung hịa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời
gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dịng điện cường độ 20 A)
A. 4013. B. 3728. C. 3918. D. 3860.
32. Cho cc chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lỗng. Chất no tc dụng
được với dung dịch chứa ion Fe
2+
l
A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí
clo.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học

Trang
7

33. Cho luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al
2
O
3
nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn cịn lại l
A. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Zn,
Al.
34: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe v Zn vo 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
v FeCl
3
. Phản

ứng xong thu được chất rắn B ngun chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa
đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn
trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
34. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe
3
O
4
tc dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
lỗng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết
tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m
(g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
35. Hmatit l một trong những quặng quan trọng của sắt. Thnh phần chính quan trọng của
quặng l
A. FeO. B. Fe
2
O
3

. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
36. Cho cc chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.
37. Hịa tan 32 g CuSO
4
vo 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng
dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dịng điện I=1,34 A
trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thốt ra ở catot và thể tích
khí (đktc) thốt ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 g v 1,172 lit. B. 3,2 g v 1,12 lit. C. 1,30 g v 1,821 lit. D. 2,01 g v 2,105 lit.
38. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy
đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khơ, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a cĩ gi trị l
A. 0,15. B. 0,05 . C. 0,0625. D. 0,5.
39. Dy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
40. Hịa tan hồn tồn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra

13,44 lit khí H
2
(đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì
thu được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Cịn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4

dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thì thu được bao
nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm khơng tạo ra NH
4
+
).
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit).
41. Hịa tan hồn tồn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A. Cho A
phản ứng hồn tồn với 1,58 g KMnO
4
trong mơi trường H
2
SO

4
. Thnh phần % (m) của FeSO
4

v Fe
2
(SO
4
)
3
lần lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
42. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
 
caot
0
(A);
(A) + HCl  (B) + (C) + H
2
O;
(B) + NaOH  (D) + (G);
(C) + NaOH  (E) + (G);
(D) + ? + ?  (E);
(E) 
0
t
(F) + ? ;
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại

Học
Trang
8

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4

, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
43. Cho cc dd muối sau: Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3

. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím
hóa thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3
(tím)
B. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(tím), Fe
2
(SO
4
)

3
(đỏ)
C. Na
2
CO
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(xanh), Fe
2
(SO
4
)
3
(đỏ)
D. Na
2
CO
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)

3
(xanh)
44. Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Hố chất ny l:
A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
lỗng D. HNO
3
lỗng.
44. Để hịa tan hồn tồn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của
oxit sắt
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cả A, B, C đều đúng
45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó

cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phĩng ra 1,792 lít H
2
(đktc). Xác định tên kim loại
đó.
A. Nhơm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
46. Hịa tan hồn tồn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu
được 2,24 lit khí SO
2
(đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cu
2
O
47. Cho mg Fe vo dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí
NO và NO
2
cĩ dX/O

2
=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g
48. Cho bột Fe vo dung dịch HNO
3
lỗng ,phản ứng kết thc thấy cĩ bột Fe cịn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
3
, HNO
3

C/ Fe(NO
3
)
2
D/ Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3


49. Cho cc chất Cu, Fe, Ag v cc dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất cĩ phản ứng
với nhau l:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
50. Hồ tan hết m gam kim loại M bằng ddH
2
SO
4
lỗng , rồi cơ cạn dd sau pứ thu được 5m g
muối khan .Kim loại này là:
A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
51. Cho NaOH vo dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
v FeSO
4
được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B .Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al v Fe B/ Fe C/ Al
2
O
3
và Fe D/ B hoặc C đúng

52.Kim loại khi tc dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng cho thể tích khí NO
2
lớn hơn cả là
A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe
53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí
(ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75.
54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7


Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O.
Khi phn hủy 48 g muối ny thấy cịn 30 gam gồm chất rắn v tạp chất khơng bị biến đổi.

Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
9

A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.
55. Trong cc hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa phổ biến l
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
56. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 10g trong dung dịch H
2
SO
4
. Sau khi thu được 448 ml
khí H
2
(đktc) thì khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đ dng l
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Cu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lị cao l
A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. CaO + SiO
2


CaSiO
3

.
C. CaO + CO
2


CaCO
3
. D. CaSiO
3


CaO + SiO
2
.
57. Thổi một luồng khí CO
2
dư qua hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO nung nóng đến phản ứng hồn
tồn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thốt ra sục vo bình nước vơi trong dư thấy có5g kết tủa.
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
58. Cùng một lượng kim loại R khi hồ tan hết bằng ddHCl và bằng ddH
2
SO
4
đặc, nóng thì
lượng SO

2
gấp 48 lần H
2
sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối
sunfat. R là:
A/ Magi B/ Sắt C/ Nhơm D/ Kẽm.
59. Hồ tan 2,32g Fe
x
O
y
hết trong ddH
2
SO
4
đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí
SO
2
(đkc).Cơng thức cuả Fe
x
O
y
l:
A/ FeO B/ Fe
3
O
4
C/ Fe
2
O
3

D/ Khơng xác định được.
60. Hịa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hịa tan được bột Cu. Xác định CTPT của
oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. KQK, cụ thể l:
61. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO
3

)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS + HNO
3
62. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
v 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc
nóng thu được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
v H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch
KMnO
4
thu được dung dịch Y khơng màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)

A. V
dd
(Y) = 2,26lít B. V
dd
(Y) = 2,28lít
C. V
dd
(Y) = 2,27lít D. Kết quả khc, cụ thể l:
63. Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. Hịa tan A hồn tồn vo dung dịch HNO
3
thấy giải phĩng 2,24 lít khí
duy nhất khơng mu, hĩa nu ngồi khơng khí đo ở đktc. Tính m gam phơi bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g
64. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl v dd NaOH B. dd HNO
3
v dd NaOH
C. dd HCl v dd NH
3
D. dd HNO
3

v dd NH
3

65. Khi thm dung dịch Na
2
CO
3
vo dung dịch FeCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chng khơng pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
10

66. Hịa tan a gam crom trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng, nĩng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí
(dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi.
Lọc, đem nung đến khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2.
68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H

2
(đktc).
Tổng khối lượng muối khan thu được l (g)
A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7.
69. Cho 0,1 mol FeCl
3
tc dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa X. Đem nung
kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá
trị của m là (g)
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (cĩ thể viết tắt FeCrO
4
) người ta điều chế được 216 kg hợp kim
ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của q trình l 90%. Thnh phần
%(m) của tạp chất trong quặng l
A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.
71. Nung hỗn hợp gồm bột Al v bột Fe
3
O
4
trong điều kiện khơng có khơng khí (giả sứ chỉ xảy
ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H
2
(đktc); cịn nếu cho tc dụng với dung dịch HCl
dư sẽ thu được 26,88 lit khí H

2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % (m) của
Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%.
72. Dy cc kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
73. Dy cc ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
A. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+

B. B. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu

2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+

C. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+

D. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe

3+
, Au
3+

74. Tổng hệ số ( các số ngun, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hĩa học của
phản ứng giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
l
A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
75. Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4 đặc
nĩng thấy thốt ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi
hịa tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần

lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trn. Cơng thức của oxit sắt l
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
76: Hịa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
v Cr(NO
3
)
3
trong dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch 30. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang l hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%).
B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng.
C. Thp l hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lị điện.
77. Trong lị cao, sắt oxit cĩ thể bị khử theo 3 phản ứng :
3Fe

2
O
3
+ CO  2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1) ; Fe
3
O
4
+ CO  3FeO + CO
2
(2);
FeO + CO  Fe + CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khong 700-800
oC
, thì cĩ thể xảy ra phản ứng
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
11

A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) v (3)
78. Trong bn hỵp kim cđa Fe víi C (ngoµi ra cßn c lỵng nh Mn, Si, P, S, ) víi hµm lỵng C
t¬ng ng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) vµ 4,9% (4) th× hỵp kim nµo lµ gang vµ hỵp kim nµo

lµ thÐp?
Gang ThÐp Gang ThÐp
A. (1), (2) (3), (4) B. (3), (4) (1), (2)
C. (1), (3) (2), (4) D. (1), (4) (2), (3)
79. Trng hỵp nµo díi ®©y kh«ng c s ph hỵp gi÷a nhiƯt ® (
oC
) vµ ph¶n ng x¶y ra trong lß
cao?
A. 1800
C + CO
2
 2CO
B. 400
CO + 3Fe
2
O
3
 2Fe
3
O
4
+ CO
2

C. 500-600
CO + Fe
3
O
4
 3FeO + CO

2

D. 900-1000
CO + FeO  Fe + CO
2

80. Hịa tan hịan tồn m gam oxit Fe
x
O
y
cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử tồn bộ (m)
gam oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Chỉ cĩ cu B đúng
81. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn tồn
(A) trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của
Y đối với H
2
l 19. Tính x

A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
82. Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch
FeCl
2
thu được khơng bị chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư.
C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO
3
dư.
83. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu
SO
4
. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
84 Nhiệt phn hồn tồn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. m có giá trị là:
A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. D. khơng xác định được.
85. Cht nµo díi ®©y lµ cht khư oxit s¾t trong lß cao?
A. H
2
B. CO C. Al D. Na.
86. Nhn xÐt nµo díi ®©y lµ kh«ng ®ĩng cho ph¶n ng oxi ha ht 0,1 mol FeSO
4
b»ng KMnO

4

trong H
2
SO
4
:
A. Dung dÞch tríc ph¶n ng c mµu tÝm hng. B. Dung dÞch sau ph¶n ng c mµu
vµng.
C. Lỵng KMnO
4
cÇn dng lµ 0,02 mol D. Lỵng H
2
SO
4
cÇn dng lµ 0,18 mol
87. §Ĩ 28 gam bt s¾t ngoµi kh«ng khÝ mt thi gian thy khi lỵng t¨ng lªn thµnh 34,4 gam. TÝnh
% s¾t ®· bÞ oxi ha, gi¶ thit s¶n phm oxi ha ch lµ s¾t t oxit.
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
88.Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H
2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
89. Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy đinh sắt ra,
sấy khơ, cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 g. B. 1,9999 g. C. 0,3999 g. D. 2,1000 g.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại

Học
Trang
12

90. Cho sắt tc dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H
2
(đktc) được giải
phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
91. Hòa tan một lượng FeSO
4
.7H
2
O trong nước để được 300ml dung dịch. Thêm H
2
SO
4
vào
20ml dd trên thì dung dịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dd KMnO

4
0,1M. Khối lượng
FeSO
4
. 7H
2
O ban đầu là
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
92. Hồ tan hồn tồn 10 g hh muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được cho p ứ
hồn tồn với 1,58 g KMnO
4
trong mơi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của FeSO
4
trong hh là:
A. 76% B. 67% C.24% D. Đáp án khác
93. Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với
H

2
bằng 9. Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 40% B. 60% C.35% D. 50%
94. Cho 20 gam hh Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0 gam khí hiđrơ thốt ra. Đem
cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam
95. Hßa tan 2,16 gam FeO trong lỵng d dung dÞch HNO
3
lo·ng thu ®ỵc V lÝt (®ktc) khi
NO duy nht. V b»ng:
A. 0,224 lÝt B. 0,336 lÝt C. 0,448 lÝt D. 2,240 lÝt
96.Thªm dd NaOH d vµo dd cha 0,015 mol FeCl
2
trong kh«ng khÝ. Khi c¸c p x¶y ra hoµn
toµn th× khi lỵng ↓thu ®ỵc l
A. 1,095 gam B. 1,350 gam C. 1,605 gam D. 13,05 gam
97. TÝnh lỵng I
2
h×nh thµnh khi cho dung dÞch cha 0,2 mol FeCl
3
ph¶n ng hoµn toµn víi
dung dÞch cha 0,3 mol KI.
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
98. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối
lượng của hỗn hợp A là
A. 231 g. B. 232 g. C. 233 g. D. 234 g.
99. CÇn bao nhiªu tn quỈng manhetit cha 80% Fe
3
O
4
®Ĩ c thĨ luyƯn ®ỵc 800 tn gang c hµm
lỵng s¾t 95%. Lỵng s¾t bÞ hao hơt trong s¶n xut lµ 1%.
A. 1325,16 tn B. 2351,16 tn C. 3512,61 tn D. 5213,61 tn
100. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe
3
O
4
được hồ tan hồn tồn vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng
thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO
4
trong dd . Giá trị m là :
A.42,64g B. 35,36g C.46,64g D. Đáp án khác
101. Hồ tan 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
H
2
(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, nung B trong

khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì được m g rắn . Tính m .
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
102. Hồ tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được
4,48lít khí NO
2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m
sẽ là :
A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác
103. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hh gồm : CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

nung
nóng. Luồng khí thốt ra ngồi dẫn vào nước vơi trong dư, khối lượng bình tăng lên 12,1 g.
Sau pứ chất rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Tìm m
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
13

A. 227,4 g B. 227,18g C.229,4g D. Tất cả đều sai
104. Để tác dụng hồn tồn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 160 ml
dung dịch HCl 1M. Nếu khử hồn tồn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối
lượng Fe thu được là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4,36 g D. 4,63 g
105. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao
người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Cơng thức hố học của oxit sắt trên là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe

3
O
4
D. Khơng xác định được
106. Khử hồn tồn một oxit sắt ngun chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng,
khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đ dng l:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Cả A,B,C
107. Hồ tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức của oxit sắt nói
trên là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. Khơng xác định được
108. Hồ tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO
3
dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO
(25

o
C và 1,2atm). Oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.FeO D. khơng đủ giả thiết để
kết luận
109. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hồ tan hết trong dd HCl dư thu
được 3,36 lít khí H
2
(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. lọc
kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó nung đến khối lượng khơng đổi thu được 20 g chất rắn . Cơng
thức oxit sắt đã dùng ở trên là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. Khơng xác định được
110. Chất X có cơng thức Fe
x
O

y
. Hồ tan 29g X trong dd H
2
SO
4
đặc nóng dư giải phóng ra 4g
SO
2
. Cơng thức của X là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. đáp án khác
111. Hồ tan hồn tồn m gam một oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thu được phần
dung dịch chứa 120g muối và 2,24l khí SO
2
(đktc). Cơng thức oxit sắt và giá trị m là:
A. Fe
2
O
3

và48g B. FeO và 43,2gC.Fe
3
O
4
và46,4g D. đáp án khác
112. Cho hh gồm bột nhơm và oxit sắt. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm (giả sử chỉ
có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B thành 2
phần bằng nhau:
-Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H
2
đktc.
-Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H
2
thốt ra. Xác định cơng
thức của oxit sắt:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Khơng xác định được
113. Khử hồn tồn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra
cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd
HCl dư thu được 1,176l khí H
2

(đktc). oxit kim loại là
A. Fe
2
O
3
B. ZnO C.Fe
3
O
4
D. đáp án khác
114. Hịa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe v y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO
3
v H
2
SO
4
,
cĩ 0,062 mol khí NO v 0,047 mol SO
2
thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu
được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x v y
A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,12; y = 0,02 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
14



III .ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

1: Đồng là kim loại thuộc nhóm IB. So với kim loại nhóm IA cùng chu kỳ thì
A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn.
B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn.
C. đồng có bán kính ngun tử nhỏ hơn.
D. kim loại đồng có cấu tạo kiểu lập phương tâm khối, đặc chắc.
2: Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H
2
SO
4
theo phản ứng
sau:
A. Cu + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
.
B. 2Cu + 2H
2
SO
4
+O
2



2CuSO
4
+ 2H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
D. 3Cu + 4H
2
SO
4
+ O
2


3CuSO
4
+ SO
2

+ 4H
2
O
3: Để loại CuSO
4
lẫn trong dung dịch FeSO
4
, cần dùng thêm chất nào sau đây?
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
4: Cho Cu tc dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5),
Na
2
S (6). Cu pứ được với
A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
5: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2

.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế
được đồng thơ có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là
A. CuFeS
2


CuS

CuO

Cu.
B. CuFeS
2


CuO

Cu.
C. CuFeS
2


Cu
2
S


Cu
2
O

Cu.
D. CuFeS
2


Cu
2
S

CuO

Cu.
6. Khuy k 100 ml dd A cha Cu(NO
3
)
2
vµ AgNO
3
víi hçn hỵp kim lo¹i c cha 0,03 mol Al vµ 0,05
mol Fe. Sau ph¶n ng thu ®ỵc dd C vµ 8,12 gam cht r¾n B gm3 kim lo¹i. Cho B t¸c dơng víi
HCl d thu ®ỵc 0,672 lÝt H
2
( ®ktc).
Nng ® mol cđa AgNO
3
vµ Cu(NO

3
)
2
trong A lÇn lỵt lµ
A. 0,5M vµ 0,3M B. 0,05M vµ 0,03M C. 0,5M vµ 0,3M D. 0,03M vµ 0,05M
7. Tin hµnh ®iƯn ph©n hoµn toµn 100 ml dd X cha AgNO
3
vµ Cu(NO
3
)
2
thu ®ỵc 56 gam
hçn hỵp kim lo¹i catt vµ 4,48 l khÝ ant (®ktc). Nng ® mol mçi mui trong X lÇn lỵt lµ
A. 0,2M ; 0,4M B. 0,4M; 0,2M C. 2M ; 4M D. 4M; 2M
8. Cho mt dd mui clorua kim lo¹i.Cho mt tm s¾t nỈng 10 gam vµo 100 ml dd trªn, ph¶n ng
xong khi lỵng tm kim lo¹i lµ 10,1 gam. L¹i b mt tm cacdimi (Cd) 10 gam vµo 100ml dd mui
clorua kim lo¹i trªn, ph¶n ng xong, khi lỵng tm kim lo¹i lµ 9,4 gam. C«ng thc ph©n tư mui
clorua kim lo¹i lµ
A. NiCl
2
B. PbCl
2
C. HgCl
2
D. CuCl
2

9 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được với

Cu(OH)
2
l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
10 : Tiến hnh hai thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
15

các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V
1
so với V
2
l
A. V
1

= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
1
= 5V
2
D. V
1
= 2V
2

11 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
v Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong
dung dịch
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO
3
(dư) D. NH
3
(dư)
12 : Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
13: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí
(đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO
3
(đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ
sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
14: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế
được đồng thơ có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thơ,
người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO
4
với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng đồng thơ.
D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thơ.
15: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là (g)
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
16: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phn dung dịch CuSO

4
với cường độ dịng
điện 2 ampe là (g)
A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6.
17: Hịa tan hồn tồn 8,32 g Cu vo dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp
NO và NO
2
(đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g)
A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87
18. Mt oxit kim lo¹i c t lƯ phÇn tr¨m cđa oxi trong thµnh phÇn lµ 20%. C«ng thc cđa oxit kim
lo¹i ® lµ
A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO
19. Cho oxit A
x
O
y
cđa mt kim lo¹i A c gi¸ trÞ kh«ng ®ỉi. Cho 9,6 gam A
x
O
y
nguyªn cht tan
trong HNO
3
d thu ®ỵc 22,56 gam mui. C«ng thc cđa oxit lµ
A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
20. Dng mt lỵng dd H
2
SO

4
nng ® 20%, ®un nng ®Ĩ hßa tan va ®đ 0,2 mol CuO. Sau ph¶n ng
lµm ngui dung dÞch ®n 100
0
C. Bit r»ng ® tan cđa dd CuSO
4
100C lµ 17,4 gam, khi lỵng tinh
thĨ CuSO
4
.5H
2
O ®· t¸ch ra khi dung dÞch lµ
A. 30,7 g. B. 26,8g. C. 45,2 g. D. 38,7 g.
21: Cho cc chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lỗng. Chất no tc dụng
được với dd chứa ion Fe
3+
l
A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
22: Các hợp kim đồng có nhiều trong cơng nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu
– Sn (3), Cu – Au (4), Đồng bạch dùng để đúc tiền là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
16

23: Trong khơng khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng


A. (CuOH)
2
CO
3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
24: Cc chất trong dy no sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

C. Fe
2
O
3

, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

25. Thực hiện hai thí nghiệm :
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO
3
1M thốt ra V
1
lít NO
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
thốt ra V

2
lít NO
Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện.
Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. V
2
= V
1
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1

26. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO v H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn
gồm CuO v Fe
3

O
4
nung nĩng. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn
giảm 0,32 gam. Gi trị của V l
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
27. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v Al ở dạng bột tc dụng hồn tồn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cc oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl
2M vừa đủ để phản ứng hết với Y l
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D.
90 ml.
28. Cho Cu v dung dịch H
2
SO
4
lỗng tc dụng với chất X (một loại phn bĩn hĩa học), thấy
thốt ra khí khơng mu hĩa nu trong khơng khí. Mặt khc, khi X tc dụng với dung dịch NaOH
thì cĩ khí mi khai thốt ra. Chất X l
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
29. Cho 3,2 gam bột Cu tc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M v H
2
SO
4
0,2M. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V l
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
30. Cho 12g hh Fe, Cu vµo 200ml dd HNO
3
2M, thu ®ỵc mt cht khÝ duy nht kh«ng mµu,

nỈng h¬n kh«ng khÝ, vµ c mt kim lo¹i d. Sau ® cho thªm dd H
2
SO
4
2M, thy cht khÝ trªn tip
tơc tho¸t ra, ®Ĩ hoµ tan ht kim lo¹i cần 33,33ml.
Khi lỵng kim lo¹i Fe trong hçn hỵp lµ
A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam
31. Hoµ tan hoµn toµn hçn hỵp ®ng kim lo¹i vµ ®ng (II) oxit vµo trong dd HNO
3
®m ®Ỉc, gi¶i
phng 0,224 lÝt khÝ 0
0
C vµ ¸p sut 2 atm. Nu ly 7,2 gam hçn hỵp ® khư b»ng H
2
gi¶i phng 0.9 gam
níc. Khi lỵng cđa hçn hỵp tan trong HNO
3

A. 7,20 gam B. 2,88 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam
32. Hoµ tan 2,4 g hçn hỵp Cu vµ Fe c t lƯ s mol 1:1 vµ dd H
2
SO
4
®Ỉc nng. Kt thĩc ph¶n ng thu
®ỵc 0,05 mol s¶n phm khư duy nht c cha lu hunh. S¶n phm khư ® lµ
A. H
2
S B. SO
2

C. S D. H
2
S
2

33. Ngi ta nung §ng (II) disunfua trong oxi d thu ®ỵc cht r¾n X vµ hçn hỵp Y gm hai khÝ.
Nung nng X ri cho lung khÝ NH
3
d ®i thu ®ỵc cht r¾n X1. Cho X1 nung hoµn toµn trong
HNO
3
thu ®ỵc dd X2. C« c¹n dd X2 ri nung nhiƯt ® cao thu ®ỵc cht r¾n X3. Cht X1, X2,
X3 lÇn lỵt lµ
A. CuO; Cu; Cu(NO
3
)
2
B. Cu ; Cu(NO
3
)
2
; CuO
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
17

C. Cu(NO
3
)

2
; CuO; Cu D. Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
34. Mệnh đề khơng đúng là
A. Fe
3+
có tính oxihóa mạnh hơn Cu
2+

B. Fe Khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
2+
oxihóa được Cu
2+

D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+

35. Tổng hệ số ( các ngun tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO
3
đặc nóng là

A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
36. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
được V lít (
đktc) hh khí X (gồm NO và NO
2
) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X
đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
37. Hồ tan hồn tồn hh gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
vừ đủ được dd X (
chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của A là
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12

38. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO
3
lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dd chỉ
chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO
3
)
2
B. HNO

3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3

39.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phần tử
CuFeS
2

A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e
40. Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết
ion SO
4
2-

khơng bị điện phân trong dd)
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
41. Cho Cu tác dụng với dd chứa H
2
SO
4
lỗng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng

A. chất xúc tác B. chất oxihóa C. mơi trường D. chất khử

TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM 2007-2008 CĨ LIÊN
QUAN ĐẾN CHƯƠNG 7. CROM - SẮT–ĐỒNG

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2007- KHỐI A
1. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
, lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng
oxihóa khử là.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
2. Mệnh đề khơng đúng là
A. Fe
3+
có tính oxihóa mạnh hơn Cu
2+


B. Fe Khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
2+
oxihóa được Cu
2+

D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+

3. Khi nung hh các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thì thu được một chất rắn
A. Fe
2
O

3
B. FeOC. Fe
3
O
4
D.Fe
4. Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dd H
2
SO
4
lỗng dư thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dd KMnO
4
0,5M. giá trị V là
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
18

A. 40 B. 60 C. 20 D.80
5. Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hh Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml axit H
2
SO
4
0,1M ( vừa đủ).
Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là

A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam
6. Tổng hệ số ( các ngun tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO
3
đặc nóng là
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
7. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
được V lít ( đktc)
hh khí X (gồm NO và NO
2
) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X đối với
H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
8. Hồ tan hồn tồn hh gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
vừ đủ được dd X (
chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của A là
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2007- KHỐI B
1. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO
3
lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dd chỉ
chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. Cu(NO
3
)
2
B. HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3

2. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hh rắn X. Hồ tan hết hh X trong dd HNO
3

dư thốt ra 0,56 lít khí NO ở đktc( NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
3. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng ( giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy
nhất). Sau phản ứng xảy ra hồn tồn , thu được.
A. 0,03 mol Fe
2

(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
D. 0,12 mol FeSO
4
4.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO

2
thì một phần tử
CuFeS
2

A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e
5. Cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng dư thốt ra 0,112 lít khí
SO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS B. FeS
2
C. FeO D. FeCO
3
6. Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết
ion SO
4
2-
khơng bị điện phân trong dd)
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
7. Cho Cu tác dụng với dd chứa H
2
SO

4
lỗng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là
A. chất xúc tácB. chất oxihóa C. mơi trường D. chất khử
8. Thực hiện hai thí nghiệm :
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO
3
1M thốt ra V
1
lít NO
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0.5M thốt ra V
2

lít NO
Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

và V
2

A. V

2
= V
1
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2008 - KHỐI A
1.Để oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl
3
thnh K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi cĩ KOH, lượng tối thiểu
Cl
2
v KOH tương ứng l
A. 0,015 mol v 0,04 mol. B. 0,015 mol v 0,08 mol. C. 0,03 mol v 0,08 mol. D.

0,03 mol v 0,04 mol.
2. Trong cc loại quặng sắt, quặng cĩ hm lượng sắt cao nhất l
A. hematit nu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
3. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
19

cc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Gi trị của m l
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
4. Nung nĩng m gam hỗn hợp Al v Fe
2
O
3
(trong mơi trường khơng cĩ khơng khí) đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thnh hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tc dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H
2
(ở đktc);
- Phần 2 tc dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m
l

A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

5. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO v H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO v Fe
3
O
4
nung nĩng. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm
0,32 gam. Gi trị của V l
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
6. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v Al ở dạng bột tc dụng hồn tồn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm cc oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ để phản ứng hết với Y l
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
7. Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
(trong đó số mol
FeO
bằng số mol Fe
2
O
3

), cần dng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Gi trị của V l

A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
8. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch
HNO
3
lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v dung dịch X.
Cơ cạn dd X thu được m gam muối khan. Gi trị của m l
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
9. Cho Cu v dung dịch H
2
SO
4
lỗng tc dụng với chất X (một loại phn bĩn hĩa học), thấy thốt
ra khí khơng mu hĩa nu trong khơng khí. Mặt khc, khi X tc dụng với dung dịch NaOH thì cĩ
khí mi khai thốt ra. Chất X l
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
10. Cho 3,2 gam bột Cu tc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M v H
2
SO

4
0,2M. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V l
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.


ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2008 - KHỐI B
1 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được với
Cu(OH)
2
l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
2 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
v m gam
FeCl
3
. Gi trị của m l :
A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50

3 : Tiến hnh hai thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
cc phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V
1
so với V
2
l
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
1
= 5V

2
D. V
1
= 2V
2

4 : Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
v b mol FeS
2
trong bình kín chứa khơng khí (dư).
khi các pứ xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là
Fe
2
O
3
v hỗn hợp khí. Biết p suất khí trong bình trước và sau pứ bằng nhau, mối liên hệ giữa a
và b là (biết sau các phản ứng S ở mức oxi hố +4, thể tích các chất rắn là khơng đáng kể).
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại
Học
Trang
20

5 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
v Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong
dung dịch

A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO
3
(dư) D. NH
3
(dư)
6 : Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
7: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí
(đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO
3
(đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ
sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6



×