Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CÂU HỎI TỔNG HỢP HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.53 KB, 5 trang )

Trường THPT Hướng Hóa

CÂU HỎI TỔNG HỢP HÓA ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ
1>Ion M
3+
cĩ phn lớp ngồi cng l 3d
2
. Cấu hình e no sau đây là của M
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s


2
3d
5
C 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3d
3
2>Tng s hảt mang in trong ion AB
3
2-
laì 82. S hảt mang in trong hảt nhn nguyn tỉí A nhiưu hn s
hảt mang in trong hảt nhn nguyn tỉí B laì 8. S hiu nguyn tỉí cuía A vaì B lưn lỉt laì:
A. 8 vaì 16 B. 16 vaì 8 C. 14 vaì 23
D. 22 vaì 14
3>Nguyn tỉí R cọ 13 ntron vaì s khi laì 25. Phạt biu naìo sau y laì ụng:
A. Lp ngoaìi cuìng cuía nguyn tỉí R cọ 3e. B.Nguyn tỉí R khng cọ e c thn í trảng thại c baín
B. R laì phi kim D. R thuộc chu kì IV, P.N.C III
4>Hai nguyn tỉí X vaì Y xọ cu hçnh e ngoaìi cuìng lưn lỉt laì 3s
x
vaì 2p
5
. Bit phn lp 3s cuía hai
nguyn tỉí hn kẹm nhau 1 electron. V tr cuía X, Y trong h thng tuưn hoaìn cọ th laì:
X Y
A Chu kç 3, nhọm IA Chu kç 2, nhọm VA
B Chu kç 3, nhọm IIA Chu kç 2, nhọm VIIA
C Chu kç 3, nhọm IA Chu kç 2, nhọm VIIA
D Chu kç 3, nhọm IIA Chu kç 2, nhọm VIA
5>Xẹt 3 nguyn t cọ cu hçnh e lưn lỉt laì: (X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
; (Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Z)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3s
1

Hiroxit cuía X, Y, Z sp theo thỉ tỉ baz tng dưn laì:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3

< X(OH) C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D.
Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
6>Magie cọ hai ưng v laì Mg, Mg ; Clo cọ hai ưng v laì Cl vaì
Cl. S kiu phn tỉí MgCl
2
ỉoc tảo thaình cọ phn tỉí khi khạc nhau laì:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
7>Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X
1
v X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18 . Đ ng vị X
2

cĩ t ổng hạt l 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X
1
cũng
bằng nhau . Nguyn tử khối trung bình của X l : A. 15 B. 14 C. 12 D . T ất c ả đ ều
sai
8>Y laì phi kim thuc chu kç 3 cuía baíng HTTH, Y tảo ỉc hp cht kh vi hiro vaì cng thỉc oxit cao

nht laì YO
3
. Y: tảo hp cht (A) cọ cng thỉc MY
2
trong ọ M chim 46,67% vư kh lỉng, M laì:
A. Mg B. Zn C. Fe D.
Cu E. Kt quaí khạc
9>Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong đó chứa cả 3 loại lin kết (ion, cộng hĩa trị, cho nhận):
A. NaCl v H
2
O B. NH
4
Cl v K
2
O C. K
2
SO
4
v NaNO
3
D. SO
2
v CO
2

10> Cặp chất nào sau đây đều có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
A. NaCl , H
2
O B. NH
4

Cl , Al
2
O
3
C. K
2
SO
4
, KNO
3
D. SO
2
, SO
3


11>Cho 300ml dd HCl 1M tc dụng với 0,1 mol Al(OH)
3
thu được dd X, pH của dd X là:
A. pH < 7. B. pH = 7. C. pH > 7. D. pH = 14
12>Cho 0,5885g NH
4
Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12. Đun sôi dd, sau đó làm nguội. pH
của dd có giá trị như thế nào? A. pH > 7. B. pH = 7. C. pH < 7.
D. Không xác định được
Trường THPT Hướng Hóa

13>Cho dd chứa cc ion: Na
+
; Ca

2+
; H
+
; Cl
-
; Ba
2+
; Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dd, dùng
chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dd?
A. dd Na
2
SO
3
vừa đủ. B. dd K
2
CO
3
vừa đủ. C. dd NaOH

vừa đủ. D. dd Na
2
CO
3
vừa
đủ
14>Cho cc dd I, II, III, IV. Trộn 2 dd vo với nhau thì cặp no khơng xảy ra phản ứng:
I ( Na
+

, NH
4
+
. SO
4
2-
, Cl
-
) II( Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
, OH
-
) III( H
+
, K
+
,Na
+
, NO
3
-
)
IV(K
+
, NH
4

+
, SO
3
2-
, CO
3
2-
)
A.III, IV B.II, III C.I,II D,I, IV
15>Một dung dịch chứa 2 cation Fe
2+
(0,1mol) v Al
3+
(0,2mol) v 2 anion Cl
-
(xmol) v
(ymol). Biết rằng khi cơ cạn dung dịch thu được 46(g) chất rắn khan. x và y có giá trị là?
A/ 0,2 v 0,3 B/ 0,1 v 0,35 C/ 0,3 v 0,25 D/ 0,4 v 0,2
16>Ph ản ứng n ào sau đ ây KH ƠNG x ảy ra?
A. F eS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. C uS + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
S
C. H
2

S + Pb(NO
3
)
2
 PbS + 2HNO
3
D. Na
2
S + Pb(NO
3
)
2
 PbS + 2NaNO
3

17>Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
v Na
2
CO
3
. B. HNO
3
v NaHCO
3
. C. NaAlO
2
v KOH. D. Na
2

CO
3
v FeCl
3
.
18>Cĩ 4 kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dung thm một chất thì cĩ thể dung chất no trong số
những chất cho dưới đây để có thể nhận biết các kim loại trên?
A. dd NaOH. B. dd Ca(OH)
2
. C. dd HCl. D. dd H
2
SO
4
lỗng.
19>Một loại muối ăn có lẫn: CaCl
2
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
. Trình by phương pháp
loại bỏ các tạp chất để thu được muối ăn tinh khiết. Lần lượt sử dụng:
A. Dd Na
2

CO
3
dư, dd BaCl
2
, dd HCl dư, đun cạn ddB. Dd BaCl
2
dư, dd Na
2
CO
3
dư, dd HCl
dư, đun cạn dd
C. Hịa tan muối ăn trong nước cất, kết tinh nhiều lần.D. Cả A và B đều đúng.
20>Để tách Fe
2
O
3
ra khỏI hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột ngườI ta có thể dùng
phương pháp nào sau đây :
A. Dung dịch H

2
SO
4
đặc nóng B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH đặc nóng D. Dung dịch HNO
3
21>Khi đi ện ph ân Al
2
O
3
n ĩng ch ảy , ng ư ời ta th êm ch ất cryolit Na
3
AlF
6
v ới m ục đ ích :
1) l àm h ạ nhi ệt đ ộ n óng cah ỷ c ủa Al
2
O
3

2) l àm cho t ính d ẫn đi ện cao h ơn
3) đ ể đ ư ợc F
2
b n anot thay v ì l O
2

4) h ỗn h ợp Al
2
O
3

+ Na
3
AlF
6
nh ẹ h ơn Al n ổi l ên tr ên , b ảo v ệ Al n óng ch ảy n ằm ph ía d
ư ới kh ỏi b ị kh ông kh í oxi h óa
Trong 4 l í do n u tr n , ch ọn c c l ý do đ úng
a) Ch ỉ c ĩ 1 b) Ch ỉ c ĩ 1,2
c) c hỉ c ĩ 1,3 d) ch ỉ c ĩ 1,2,4

22>Cho y mol khí CO
2
hấp thụ vo dung dịch chứa x mol Ca(OH)
2
. Để sau phản ứng thu được
kết tủa thì y cĩ gi trị?A/ 0 < y < 2x B/ y = 1,5x C/ y = x D/ Tất cả đều
đúng
23>Dung dịch A cĩ chứa NaOH 1M v Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24(l) khí CO
2
vào 400ml dung
dịch A thu được một kết tủa có khối lượng?
A/ 3(g) B/ 2(g) C/ 1,5(g) D/ 0,4(g)
Trường THPT Hướng Hóa

24> Sục V(l) khí CO
2
(đktc) vào 2(l) dung dịch Ba(OH)
2

0,0225M tạo thnh 2,955(g) kết tủa.
Gi trị của V l?
A/ 0,336(l) hay 1,68(l) B/ 0,168(l) hay 0,84(l)
C/ 0,456(l) hay 1,68(l) D/ 0,336(l) hay2,68(l)
25>Một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Để có kết
tủa thì? A/ a = b B/ a < 4b C/ a = 2b D/ Tất cả đều
đúng
26>Một dung dịch chứa b mol NaOH tc dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết
tủa cực đại thì?
A/ b = a B/ b = 2a C/ b = 3a D/ b = 4a
27>Một dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tc dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Biết y nằm
trong khoảng 0,5x y 1,8x. Để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất thì y cĩ gi trị l?
A/ x v 0,5y B/ x v 1,8x C/ 0,5x v 1,8x D/ 0,5x v 1,5x

28>Tỉì daỵy th in hoạ, nhỉỵng kt lun naìo sau y ụng:
1. Kim loải caìng vư bn trại thç caìng hoảt ng (caìng d b oxi hoạ); cạc ion cuía kim loải ọ
cọ tçnd oxy hoạ caìng yu (caìng khọ b khỉí).
2. Kim loải t bn trại y ỉc kim loải t bn phaíi (ỉng sau) ra khoíi dung dch mui.
3. Kim loải khng tạc dủng vi nỉc y ỉc kim loải t bn phaíi (ỉng sau) ra khoíi dung dch mui.
4. Kim loải t bn trại hiro y ỉc hiro ra khoíi dung dch axit khng cọ tnh oxy hoạ.
5. Ch nhỉỵng kim loải ưu daỵy mi y ỉc hiro ra khoíi nỉc.
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 4 E. 1, 4, 5
29>Có 4 kim loại A, B ,C , D đứng sau Mg trong dy hoạt động hóa học . Biết rằng :
- A v B tc dụng với dung dịch H

2
SO
4
lỗng giải phĩng hiđro . - A hoạt động kém hơn B .
- C v D khơng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
. - D tc dụng với dung dịch muối của C v giải
phĩng C Hy xc định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học
giảm dần)
a) B,D,C,A b)B,A,D,C c) A,B,D,C d) A,B,C,D
30>Trong dy điện hóa của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau: Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
;Ag
+
/Ag; Hg
2+
/Hg. Trong cc kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu,

Hg, kim loại no tc dụng với muối của Fe(III)?A. Al,Fe,Ni,Hg B. Al,Fe,NiCu,Hg C.Al,
Fe, Ni,Cu D.Kết quả khc
31>Nhỉỵng khơng nh naìo sau y sai.
1. Fe cọ khaí nng tan trong dung dch FeCl
3
dỉ. 2. Fe cọ khaí nng tan trong dung dch
CuCl
2
dỉ.
3. Cu cọ khaí nng tan trong dung dch PbCl
2
dỉ. 4. Cu cọ khaí nng tan trong dung dch
FeCl
2
dỉ.
5. Cu cọ khaí nng tan trong dung dch FeCl
3
dỉ.
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5 E. Tt caí ưu sai
32>Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO
3
lỗng , nguội được dung dịch X , cho dung
dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây :
A. Fe(OH)
3
v Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
2
v Cu(OH)

2
C. Fe(OH)
2
D. Không xác định được
33>Cho hỗn hợp Al v Fe tc dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
thu được
dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay
lên . Thành phần chất rắn D l :
Trường THPT Hướng Hóa

A. Al, Fe v Cu B. Fe, Cu v Ag
C. Al , Cu v Ag D. Kết quả khc
34>X ác đ ịnh M ( thu ộc 1 trong 4 kim lo ại sau:Al,Fe,Na,Ca) bi ết r ằng M tan trong dd HCl
cho dd mu ối A. M tc d ụng v ới Cl
2
cho mu ối B. N ếu cho th m M vo dd muối B cho dd mu
ối A
a)Na b)Ca c)Fe d)Al

35>Cho hn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tc dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội thu dược chất răn
Y và dung dịch Z.Nhỏ tư từ dung dịch NH

3
cho đến dư vào dụng dịch Z thu được kết tủa và
dung dịch Z’.Dung dịch Z’ chứa nhữg ion nào sau đây:
A. Cu
2+
, SO
4
2-
,NH
4
+
B. Cu(NH
3
)
4
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, OH
-
C.Mg
2+
, SO
4
2-
, NH

4
+
,OH
-
D.Al
3+
,.Mg
2+
, SO
4
2-
,Fe
3+
, NH
4
+
, OH
-
36> Ngâm hỗn hợp bột (Fe, Fe
2
O
3
) lấy dư vào dd HCl phản ứng hoàn toàn được dd A. Dung
dịch A có chứa a. FeCl
2
, FeCl
3
b. FeCl
2
c. FeCl

3
d. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl
37> Ngâm bột Fe vào dd HNO
3
loãng đến khi phản ứng xong ta thu được dd A, chất tan trong
dd A có thể là: a. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
dư b. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
c. Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
dư d.

Cả a,b có thể đúng
38>Cho Na lấy dư vào dd HCl, sau phản ứng được dd A. Chất tan trong A là:
a. NaCl b. NaCl và NaOH c. NaOH d. NaCl, HCl
39>Cho kali kim loại vào dd CuSO
4
thì :
a. Kali đẩy đồng ra khỏi dd muối. b. Kali chỉ tác dụng với nước của dung dịch
c. Kali tác dụng với nước của dung dịch tạo bazơ, bazơ tạo ra phản ứng với dd CuSO
4

40>Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO , MgO nung
nĩng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm :
A. Al , Fe , Cu , Mg B. Al
2
O
3
, Fe , Cu , MgO
C. Al
2
O
3
, Fe , Cu , Mg D. Al , Fe , Cu , MgO
41>Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3

, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa . Nung kết
tủa trong không khí đến khi có khốI lượng không đổI , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X
gồm :
A. FeO , CuO , Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, CuO , BaSO
4

C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO


42> Cột sắt ở Newdeli (Ấn Độ) trên 1500 tuổi, không bị ăn mòn là do:
a. Được chế tạo từ hợp kim bền của sắt . b. Được chế tạo bởi sắt tinh khiết.
c. Được bao phủ bởi 1 lớp oxit bền vững. d. Chưa có lời giải đáp thỏa đáng.
43> Thí nghiệm 1: ngâm lá nhôm vào dung dịch HCl
Thí nghiệm 2: Ngâm lá nhôm vào dung dịch HCl, rồi thêm vài giọt dung dịch CuCl
2

Trong 2 trường hợp, trường hợp vào nhôm bị ăn mòn nhanh hơn ?
a. Thí nghiệm 1 nhôm bị ăn mòn nhanh hơn. b.Thí nghiệm 2 nhôm bị ăn mòn
nhanh hơn
c.Thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 nhôm bị ăn mòn với tốc độ như sau
d.Lúc đầu ở thí nghiệm 2 nhanh hơn sau đó chậm hơn.
44>Người ta dùng tôn tráng Zn để bảo vệ Fe vì:
Trường THPT Hướng Hóa

1)Zn cĩ tính khử mạnh hơn Fe nên khi tiếp xúc với môi trường ẩm có tính oxi hóa thì Zn bị oxi
hĩa trước, Fe không bị oxi hóa
2)Khi trĩc lớp ZnO thì Fe vẫn tiếp tục được bảo vệ
3)Lớp mạ Zn trắng đẹp
Chọn phát biểu đúng trong 3 phát biểu trên:
a) 1 b) 1,2 c) 1,2,3 d) 1, 3

45>Cho m(g) hỗn hợp X gồm Na
2
O v Al
2
O
3
vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được
200ml dung dịch A nồng độ 0,5M chỉ chứa một chất tan duy nhất. Thành phần % theo khối

lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là?A/ 37,8% và 62,2%B/ 37% và 63%C/ 35,8% và
64,2% D/ 50% và 50%
46>Trường hợp nào sau đây dung dịch tạo thành có pH <7?
A. Dẫn 1,12lit khí HCl (đkc) vào 50ml dung dịch KOH 1M. B. Dẫn 1,12lit khí HCl (đkc)
vào 100ml dung dịch KOH 1M.
C. Hịa tan 8gam SO
3
vo dung dịch chứa 0,2mol NaOH. D. Hịa tan 8gam SO
3
vo dung
dịch chứa 0,05mol NaOH
47>Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C có tổng khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dd HCl
tạo ra 1,68 lít H
2
(đktc). Khối lượng muối clrua trong dd là:A. 7,945 g. B. 7,495 g. C.
7,594 g. D. 7,549 g.
48>Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tc dụng hết với dd HCl thấy thốt ra
0,448 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dd sau phản ứng là:

A. 115,22g. B. 151,22g. C. 116,22g. D. 161,22g.
49>Thổi từ từ V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO và H
2
đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO,
Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng
CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. V có giá trị là:A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D.
0,672 lít.
Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 13,15g muốI khan . Giá trị của m :
A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g

50>Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe v 0,81 gam Al vo 200ml dung dịch C chứa AgNO
3
v
Cu(NO
3
)
2
. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim
loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H

2
(đktc). Nồng
độ mol của AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch C l: A. 0,075M v 0,0125M B. 0,3M
v 0,5M C. 0,15M v 0,25M D. Kết quả khc
51>Ngâm 3,28g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
trong 86,67ml dung dịch HNO
3
1M đem phản ứng
hòa tan thu được dd A và còn lại 0,56g Fe dư (phản ứng khử tạo NO)
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính C
M
chất tan trong dung dịch A ? Coi Vdd không đổi.


×