Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi môn Vật lý 12 - (Đề 156) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.29 KB, 6 trang )



1


Đề thi môn Vật lý 12 - (Đề 156)
Họ và tên:………………. Lớp …
Câu 1 :

Ch
ọn câu trả lời đúng nhất : trong phản ứng nhiệt hạch đũi hỏi phải cú nhiệt độ rất lớn vỡ:
A.

nhiệt độ cao phá vỡ các hạt nhân dể dàng B. khi nhiệt độ rất cao thỡ lực tĩnh điện giảm
trở thành không đáng kể
C. động năng của hạt tăng theo nhiệt độ D. vận tốc của chuyển động nhiệt tăng theo
nhiệt độ
Câu 2 :

Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kỡ bỏn ró là:
A.

5 ngày B. 15 ngày
C. 24 ngày D. 20 ngày
Câu 3 :

Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g; Chu kỳ bán ró của Po là 138 ngày hằng số phúng xạ của
Po là:
A.

58,1.10


-8
s
-1
B. 5,81.10
-7
s
-1

C. 0,581.10
-8
s
-1
D. 5,81.10
-8
s
-1

Câu 4 :

Viết ký hiệu 2 hạt nhõn chứa 2p và 1n ; 3p và 5n :
A.

X
1
2

Y
5
3


B.
X
3
2

Y
5
3

C.
X
3
2

Y
8
3

D.
X
2
3

Y
3
8

Câu 5 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

A.

Tia  lệch về bản âm của tụ điện
B.
Tia 
-
khụng do hạt nhõn phỏt ra vỡ nú
chứa e-
C.
Tia  gồm cỏc hạt nhõn nguyờn tử Heli.
D.
Tia  là sóng điện từ
Câu 6 :

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thỡ:
A.

càng dễ phỏ vỡ B. năng lượng liên kết nhỏ
C. năng lượng liên kết lớn D. Năng lượng liên kết riêng lớn
Câu 7 :

Phỏt biểu nào sai khi núi về hạt nhõn nguyờn tử :
A.

Hạt nhân mang điện dương vỡ số hạt
dương nhiều hơn hạt âm
B. Số nucleon cũng là số khối A
C. Tổng số nơtron = số khối A – số Z D. Hạt nhõn nguyờn tử chứa Z proton .
Câu 8 :


Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A.

Hạt nhõn nguyờn tử gồm cỏc hạt proton
và elec tron
B. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong
nhân nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính
nguyên tử
D. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng
nguyờn tử
Câu 9 :

Tính số lượng phân tử trong một gam khí O
2
biết nguyên tử lượng O
2
là 15,999
A.

188.10
19
B. 18,8.10
18

C. 188.10
20
D. 188.10
24


Câu 10 :

Hạt nhõn nguyờn tử cấu tạo từ:
A.

cỏc nucleon B. cỏc proton
C. cỏc electron D. cỏc đáp án đều đúng
Câu 11 :

Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A.

Khối lượng của một nguyên tử hydro

B. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon

C. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử
cacbon 12
D. Khối lượng của một nucleon
Câu 12 :

Có bao nhiêu hạt


được giải phóng trong một giờ từ 1 micrôgam Na
24
11
, biết rằng nó phóng
xạ



với chu kì bán rã T=15h
A.

1,134.10
15
B. 4,134.10
15

C. 2,134.10
15
D. 3,134.10
15

Câu 13 :

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U
235
92
cú:
A.

92 electron và tổng số proton và electron
là 235
B. 92 proton và tổng số nơtron là 235

C. 92 proton và tổng số proton và electron là
235
D. 92 proton và tổng số proton và nơtron là
235

Câu 14 :

Định luật phóng xạ có biểu thức


2

A.

m = m
O
.e
-t

B.
N = N
O
.e
-t

C.
t
o
e
m
m


D. D. A, B và C đúng
Câu 15 :


Một khối chất Astat
At
211
85
cú No =2,86.10
16
hạt nhõn cú tớnh phúng xạ  . trong giờ đầu
tiên phát ra 2,29.10
15
hạt  Chu kỳ bỏn ró của Astat là:
A.

7 giờ 18 phỳ t B. 8 giờ
C. 8 giờ 10 phỳt D. 8 giờ 18 phỳt
Câu 16 :

Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ  của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của cùng khối
lượng cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán ró của C
14
là 5600 năm
A.

 4000 năm
B.
 3500 năm
C.
 4129 năm
D.
 2500 năm

Câu 17 :

Lực hạt nhõn là:
A.

Lực thương tác tĩnh điện B. Lực liờn kết cỏc nucleon
C. lực hỳt rất mạnh trong phạm vi bỏn kớnh
hạt nhõn
D. D. B và C đỳng
Câu 18 :

Cỏc nucleon trong hạt nhõn nguyờn tử
23
11
Na gồm:
A.

12 nơtron và 11proton B. 23 nơtron và 11 proton
C. 11 nơtron và 12 proton D. 23 nucleon và 12 prôtôn
Câu 19 :

Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g; Chu kỳ bỏn ró của Po là 138 ngày khối lượng Po cũn lại
sau thời gian 690 ngày là:
A.

 62,5g
B.
 0,62
C.
 50g

D.
 6,25g
Câu 20 :

Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhõn là
A.

kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
C. Đơn vị Ev/c
2
hoặc MeV/c
2
. D. Câu A, B, C đều đúng
Câu 21 :

Hạt nơtrôn có động năng E
n
=1,1Mev bắn vào hạt
Li
6
3
tạo ra hạt

và hạt x. tính động năng
của hạt x
A.

0,092MeV B. 0,092eV
C. 0,092J D. 0,092.10
6

MeV
Câu 22 :

Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trỡnh:
4
2
He +
27
13
Al 
30
15
P + X

A.

Na
24
11

B.
Na
23
11

C.
Ne
24
10


D.
n
1
0

Câu 23 :

Hạt nhõn Uranium cú 92 proton và tổng cộng 143 notron kớ hiệu nhõn là
A.

U
327
92

B.
U
92
235

C.
U
143
92

D.
U
235
92

Câu 24 :


Cho phản ứng hạt nhân:

 TLin
6
3
năng lượng toả ra từ phản ứng là Q=4,8MeV. Giả
sử động năng của các hạt ban đầu là không đáng kể. tính động năng hạt


A.

2,74 MeV B. 2, 4 MeV
C. 2,06 MeV D. 1,2 Me
Câu 25 :

Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Cobalt
Co
60
27
cú chu kỳ bỏn ró T = 5,33 năm. Hỏi sau bao lâu
lượng cobalt còn lại 10g
A.

 35 năm
B.
 53.3 năm
C.
 35,11 năm
D.

 33 năm
Câu 26 :

Khỏc biệt quan trọng nhất của tia  đối với tia  và  là tia  :
A.

Là bức xạ điện từ. B. Làm mờ phim ảnh.
C. Làm phỏt huỳnh quang D. Khả năng xuyên thấu mạnh.
Câu 27 :

238
U phân rã thành
206
Pb với chu kì bán rã T=4,47.10
9
năm. một khối đá được phát hiện có
chứa 46,97mg
238
U và 2,135mg
206
Pb. Giả sử lúc mới hình thành khối đá không chứa nguyên
tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm của phân rã
238
U. hỏi hiện nay tỉ lệ
số nguyên tử
238
U và
206
Pb là bao nhiêu
A.


20 B. 21
C. 19 D. 22


3

Câu 28 :

Phần lớn năng lượng trong phản ứng phân hạch là
A.

động năng các nơtron phát ra B. Năng lượng các phôtôn của tia gamma
C. động năng các mảnh D. Năng lượng toả ra do giải phóng các mảnh
Câu 29 :

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A.

Tia

và tia


B.
Tia Rơn ghen và tia 
C.
Tia

và tia Rơnghen

D.
Tia

;

;


Câu 30 :

Hằng số phúng xạ 
A.

=
T
369,0

B.
=
T
693,0

C.
=
693,0
T

D.
T
639,0



Câu 31 :

Một lượng chất phóng xạ
222
Rn có khối lượng ban đầu 1mg, sau 15,2 ngày thì khối lượng của
nó còn lại 6,25%. tính độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm này
A.

0,97Ci B. 35,8Ci
C. 3,58.10
11
Bq D. 3,58.10
10
Bq
Câu 32 :

Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :” Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thỡ khối lượng
của các hạt nhân trước phản ứng ………. khối lượng của các hạt nhân
sinh ra sau phản ứng “
A.

bằng với (để bảo toàn năng lượng) B. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Câu 33 :

Tỡm giỏ trị x và y trong phản ứng hạt nhõn
RnRa
x

y


226
88

A.

x = 222 ;y = 84 B. x = 222 ;y = 86
C. x = 224 ; y = 84 D. x = 224 ;y = 86
Câu 34 :

Chọn câu đúng :
A.

Chu kỳ bàn ró của chất phúng xạ thay đổi
theo khối lượng chất phóng xạ
B. Chu kỳ bàn ró của chất phúng xạ khỏc
nhau thỡ khỏc nh au
C. Chu kỳ bàn ró của chất phúng xạ thay đổi
theo nhiệt độ
D. Các đáp án đều đúng
Câu 35 :

Phân hạch một hạt nhân
235
U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lượng 200MeV. Nếu phân
hạch 1g
235
U thì năng lượng toả ra bằng

A.

5,13.10
26
eV B. 5,13.10
20
MeV
C. 5,13.10
23
MeV D. 5,13.10
20
eV
Câu 36 :

Chọn câu đúng
A.

Trong hạt nhõn nguyờn tử số proton phải
bằng số nơtron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton
bằnghoặc nhỏ hơn số nơtron
C. Lực hạt nhõn cú bàn kớnh tỏc dụng bằng
bỏn kớnh nguyờn tử
D. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng
số electron
Câu 37 :

Cỏc phản ứng hạt nhõn khụng tuõn theo
A.


định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn khối lượng
C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật bảo toàn số khối
Câu 38 :

Chất đồng vị là:
A.

cỏc chất cựng một vị trớ trong bảng phõn
loại tuần hoàn
B. cỏc chất mà hạt nhõn cựng số khối
C. cỏc chất mà hạt nhõn cựng số nucleon và
proton
D. Các chất có cùng số nơtron và elêctro
Câu 39 :

chọn câu đúng nhất Tia  cú tớnh chất:
A.

Tác hại đến tế bào sinh vật B. cú vận tốc bằng vận tốc ỏnh sỏng
C. khụng lệch trong điện trường và từ trư
ờng
D. Câu A;B;C đều đúng
Câu 40 :

Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhõn
A.

Kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử
C. eV/c
2

D. Các câu trên đều đúng
Câu 41 :

Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia 
-
thỡ hạt nhõn nguyờn tử
sẽ biến đổi như thế nào
A.

Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 4, số prụtụn giảm 2.
C. Số khối giảm 2, số prụtụn giảm 1. D. Số khối giảm 4, số prụtụn giảm 1.
Câu 42 :

Chọn cõu sai:


4

A.

Tia  gây nguy hại cho cơ thể
B.
Tia  có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
nên năng lượng lớn hơn tia Rơnghen
C.
vận tốc tia  bằng vận tốc ỏnh sỏng
D.
Tia  không bị lệch trong từ trường và
điện trường
Câu 43 :


Hạt nhõn urani
U
238
92
phõn ró phúng xạ cho hạt nhõn con Thori
Th
234
90
thỡ đó là sự phóng xạ
:
A.




B.
phỏt tia 
C.



D.


Câu 44 :

Chọn câu trả lời đúng: Phương trỡnh phúng xạ:
Ar n X Cl
37

18
A
Z
37
17

Trong đó Z, A là:
A.

Z = 1; A = 1 B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3 D. Z = 2; A = 4.
Câu 45 :

Xét phương trỡnh phúng xạ Y
A
Z
X
A
Z
'
'



ta cú:
A.

A’ = A + 1; Z’ = Z B. A’ = A Z’ = Z + 1
C. A’ = A ;Z’ = Z - 1 D. A’ = A - 1;Z’ = Z
Câu 46 :


Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kỡ bỏn ró là 2 giờ, cú độ phóng xạ
lớn hơn mức độ phóng xạ cho phép 64 lần. Thời gian để cú thể làm việc an toàn với nguồn
phúng xạ này là:
A.

12 giờ B. 6 giờ
C. 32 giờ D. 24 giờ
Câu 47 :

Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân
N
14
7

A.

07 proton và 14 notron B. 14 proton và 07 notron
C. 21 proton và 07 notron D. 07 proton và 07 notron
Câu 48 :

Hạt nhõn
U
234
92
phúng xạ phỏt ra hạt

, phương trỡnh phúng xạ là:
A.


UU
232
90
234
92



B.
ThHeU
230
90
4
2
234
92


C.
ThHeU
232
88
2
4
234
92


D.
UU

230
90
234
92



Câu 49 :

Phát biểu nào là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ
A.

Phóng xạ là trường hợp riêng của phản
ứng hạt nhân
B. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra
các tia phóng xạ và biến thành hạt nhân
khác.
C. Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn với
chu kì T gọi là chukì bán rã
D. Phóng x
ạ tuân theo điịnh luật phóng xạ
Câu 50 :

Cỏc tia cú cựng bản chất là:
A.

Tia õm cực và tia 
B.
Tia Rơn ghen và tia 
C.

Tia

và tia rơnghen
D.
Tia

và tia 







5



01



18



35




02



19



36



03



20



37



04



21




38



05



22



39



06



23



40




07



24



41



08



25



42



09



26




43



10



27



44



11



28



45




12



29



46



13



30



47



14



31




48



15



32



49



16



33



50




17



34



























6




×