Giáo viên: ABC www.hoc360.vn
DẠNG 2 – CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
23
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm. B. 4 cm. C.
43
cm. D.
10 3
cm.
2 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm. Vật nhỏ của con lắc có khối
lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
3 Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
3,14
. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.
4. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6
m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B.
62
cm. C. 12 cm. D.
12 2
cm.
5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật.
Hệ thức đúng là:
A.
22
2
42
va
A
. B.
22
2
22
va
A
. C.
22
2
24
va
A
. D.
22
2
24
a
A
v
.
6. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ
x = A đến vị trí x =
2
A
, chất điểm có tốc độ trung bình là
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T
7. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t -
6
) cm. Vận tốc của vật sau khi đi quang đường
s = 2 cm kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. Giá trị khác.
8. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc của vật khi nó có li độ x= 3 cm là:
A. 2π cm/s. B. ± 16π cm/s. C. ± 32π cm/s. D. ± 64π cm/s.
9. li độ là x
2
= 5
3
cm thì vận tốc của nó là v
2
= 50 cm/s. Tần số góc và biên độ của dao động là:
A.
= 10 rad/s; A = 10 cm. B.
= 10π rad/s; A = 3,18 cm.
C.
= 8
2
rad/s; A = 3,14 cm. D.
= 10π
rad/s; A = 5 cm.
Giáo viên: ABC www.hoc360.vn
10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là
20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
2
/340 scm
cm/s
2
. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3
lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
12. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox.Phương trình dao động là: x = 5sin(8πt - π/6) cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là:
A. 3/8 s. B.1/24 s. C. 8/3 s. D. Đáp án khác.
13. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t cm/s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.
Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm,v = 0 cm/s. B. x = 0,v = 4 cm/s.
C. x = - 2 cm, v = 0 cm/s. D. x = 0, v = - 4 cm/s.
14. Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong
nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/6. B. T/4. C. T/8 D. T/2.
15. Một chất điểm dao động với phương trình: x =
23
cos(10πt - π/6) cm. Ở thời điểm t = 1/60 s vận tốc và gia
tốc của vật có giá trị nào sau đây?
A. 0 cm/s; 300π
2
2
cm/s
2
. B. - 300
2
cm/s; 0 cm/s
2
.
C. 0 cm/s; - 300
2
cm/s
2
. D. 300
2
cm/s; 300π
2
2
cm/s
2
.
16. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt - π/6) (cm, s). Lấy π
2
= 10, π = 3,14. Vận tốc của vật
khi có li độ x = 3 cm là:
A. 25,1 cm/s. B. ± 25,12 cm/s. C. ± 12,56 cm/s. D. 12,56 cm/s.
17. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt - π/6) (cm, s). Lấy π
2
= 10, π = 3,14. Gia tốc của vật
khi có li độ x = 3 cm là:
A. - 12(m/s
2
). B. - 120(cm/s
2
). C. 1,20(cm/s
2
). D. 12(cm/s
2
).