Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HOÁ CHUYÊN HOÁ - 2011 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.63 KB, 7 trang )

Đ


t
h
a
m

kh

o

-

ô
n

t
hi

đ

i

h

c

200
9




b
a
n

n
â
ng

c
a
o


s
iêu


m



MI
N
H
DAT

-


09445
76
66
8















ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HOÁ CHUYÊN HOÁ -
2011

Câu 1. X, Y, E là 3 nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Tổng số hiệu nguyên tử của các nguyên tố là 54. Sự
sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về bán kính nguyên tử ?
A. X < Y < E B. E < X < Y C. Y < X < E D. Y < E < X
Câu 2. Cho dãy biến hóa sau: CH
4
đ X
1
đ X

2
đ X
3
đ CH
3
COOH. Với X
1
, X
2
, X
3
là các chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và
các chất X
1
, X
2
, X
3
không thực hiện
được
phản ứng theo chiều
ng

ợc
lại. Vậy X
1
, X
2
, X
3

là :

A. axetilen, anđehit axetic,
rượu
etylic B. axetilen, etilen,
rượu
etylic.
C. axetilen, anđehit axetic, natri axetat. D. axetilen, etilen, anđehit axetic.
Câu 3. Cho phản ứng sau : FeS
2
+ HNO
3
đặc, nóng đ NO
2
+ X + Y + Z. Hãy cho biết X, Y, Z t•ơng ứng với
tr

ờng
hợp nào sau đây
là đúng nhất? Biết rằng Fe, S trong FeS
2
bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.
A. Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4

, H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
SO
4
, H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, H
2
O D. Fe
3+
, SO
2-

4
, H
2
O.

Câu 4. Cho PƯ sau : 2SO
2
(k) + O
2
(k) D 2SO
3
(k) + Q. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch về phía thuận ?

A. tăng nhiệt độ B. giảm áp suất C. giảm nhiệt độ D. tăng l•ợng xúc tác V
2
O
5
.

Câu 5. Sục V(lít) khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dd Na
2
CO
3
1M thu
được
dd X chứa 2 muối. Cho
nước
vôi trong


vào dd X thu
được
35 gam

kết tủa. Vậy V bằng :
A. 2,24 lít B. V = 3,136 lít C. V = 2,8 lít D. V = 3,36 lít.
Câu 6. Khi cho 4,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn và Al vào dung dịch H
2
SO
4

thu
được
4,48 lít khí (đktc). Hãy cho biết khi cho
4,5gam hỗn hợp trên đốt trong khí clo
dư,
sau phản ứng hoàn toàn thu
được
bao nhiêu gam muối ?
A. 18,7 gam B, 20,9 gam C. 21,25 gam D. 24,025 gam.
Câu 7. X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 250 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy đều thì trong cốc tạo
ra 10,92 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X.
A. 1,4M B. 1,6M C. 1,8M D. 1,5M
Câu 8. Đốt 5,4 gam Al trong khí clo thu
được
18,18 gam chất rắn X. Cho hh X vào dd AgNO
3


thu
được
m gam kết tủa. Vậy m là
: A. 75,78 gam B. 77,58 gam. C. 78,75 gam D. 77,85 gam.
Câu 9. Một cation có tổng số hạt là 78, số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 18 ; tổng số hạt trong hạt nhân là 55. Hãy cho
biết cấu hình electron đúng của tiểu phân đó.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Câu 10. Cho các kết luận sau : (1) muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
(2) muối mà anion gốc axit có chứa H đều là các muối axit. (3) muối có khả năng cho proton đều là muối axit.
(4) muối axit khi tan vào
nước

tạo môi
tr

ờng
axit. Hãy cho biết những kết luận nào đúng ?
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) D. (1)
Câu 11. Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
và Mg(OH)
2
thấy khối l•ợng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính
thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó ?
A. 2 lít B. 1 lít C. 200 ml D. 100 ml
Câu 12. Hãy cho biết khí SO
2
tác dụng với dãy các chất nào sau đây ?
A.
nước
brom, KMnO
4
, NaClO, NaOH và Na
2
SO
3
B. Na
2

CO
3
,
nước
clo, Na
2
SO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
NaNO
3
. C. NaCl, Na
2
SO
3
, S, NaOH, FeSO
4
, FeCl
3
D. KMnO
4
, NaOH, NaHSO
3
, H

2
S, H
2
SO
4
đặc.
Câu 13. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KClO
3
, KMnO
4
, CaOCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
ZnO
2
và AgNO
3
. Hãy cho biết dung dịch HCl tác dụng

được
với bao nhiêu dung dịch?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 14. Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd H
3
PO

4
thu
được
dd X có chứa 6,12 gam muối. Hãy cho biết các chất tan trong dd X ?
A. NaOH và Na
3
PO
4
, B. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
dư C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
2
HPO
4
và NaH
2

PO
4
.
Câu 15. Trộn 200 ml dd NaOH 1M với 250 ml dung dịch chứa đồng thời NaHCO
3
1M và BaCl
2
xM thu
được
31,52 gam kết tủa. Xác định x.
A. 0,6M B. 0,64 M C. 0,65M D. 0,55M
Câu 16. Đ•ợc phép đun nóng, hãy cho biết có thể nhận biết
được
mấy dung dịch mất nhãn trong số các dung dịch sau: BaCl
2
; Ba(HCO
3
)
2
;
NaHSO
4
; NaHCO
3
; NaHSO
3
, NaOH.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 17. Cho các cặp chất (hoặc dd) sau đây: (1) dd Fe (NO
3

)
3
+ dd NaI; (2) dd FeCl
3
+ dd Na
2
CO
3
; (3) Al + dd NaOH ;
(4) dd AlCl
3
+ dd NaOH; (5) dd NH
3
+ dung dịch FeCl
3
; (6) dd NH
4
Cl + dd NaAlO
2
(t
0
); (7) dd Na
2
CO
3
+ dd
FeCl
2
.
Hãy

cho biết có bao nhiêu cặp chất khi phản ứng tạo ra sản phẩm khí.
A 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 18. Cho 11,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào
nước


thấy tan hoàn toàn thu
được
9,52 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y. Hãy
cho biết khi thêm 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thì thu
được
bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 10,92 gam B. 11,31 gam C. 12,48 gam D. 11,7 gam
Câu 19. Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,06 mol và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
-
3
0,04mol ; CO
2-
3
0,03 mol và Na
+
. Hãy cho biết

khối l•ợng kết tủa thu
được
sau phản ứng.
A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. 7,88 gam D. 9,85gam.
Câu 20. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch có chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau (không trùng lặp giữa các dung dịch): Ba
2+
, Mg
2+
,
Na
+
, PO
3-
4
, Cl
-
, và OH
-
. Vậy 3 dung dịch đó là:
A. Mg
3
(PO
4
)
2
, Ba(OH)
2
và NaCl B. Mg(OH)
2
, Na

3
PO
4
và BaCl
2
C. Ba
3
(PO
4
)
2
, MgCl
2
và NaOH. D. MgCl
2
, Ba(OH)
2
và Na
3
PO
4

Đ


t
h
a
m


kh

o

-

ô
n

t
hi

đ

i

h

c

200
9



b
a
n

n

â
ng

c
a
o


s
iêu


m



MI
N
H
DAT

-

09445
76
66
8




t

đ




ắắắắắ
ắắ
đ


+

B
r
2

(
1:
1
)

/

F
e

,
t


đ

Câu 21. Khi điều chế H
2
bằng phản ứng giữa Zn với dung dịch H
2
SO
4
loãng,
ng

ời
nhỏ vài giọt dung dịch CuSO
4
vào. Điều này
được

giải thích là do Cu sinh ra bám vào Zn tạo thành pin điện. Hãy cho biết tại anot của pin xảy ra quá trình gì?
A. oxi hóa Zn B. khử Zn C. oxi hóa H
+
D. khử H
+

Câu 22. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl
3
, CuCl
2
và Na
2

SO
4
. Hãy cho biết thứ tự điện phân tại catot
là:

A. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Na
+
B. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> H
2
O C. Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
> H
2
O D. Cu

2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Na
+

Câu 23. Trộn 11,2 gam Fe với 6,4 gam S, sau đó đem nung ở nhiệt độ cao thu
được
hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong
dd

H
2
SO
4
đặc, nóng

thu
được
sản phẩm gồm Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H

2
O. Tính thể tích khí SO
2
thu
được
đo ở
đktc.

A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 20,16 lít
Câu 24. Cho sơ đồ sau : MnO
2
+ HCl đặc(t
0
) đ khí X + … (1) ; Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(đặc, t
0
) đ khí Y + … (2) ;
NH
4
Cl + NaOH (t
0
) đ khí Z + … (3) ; NaCl (r) + H
2

SO
4
(đặc, t
0
cao) đ khí G + …. (4) ;
Cu + HNO
3
(đăc, nóng) đ khí E + …. (5) ; FeS + HCl (t
0
) đ khí F + …. (6) ;
Hãy cho biết khí nào tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, Z, G, E, F B. X, Y, G, E, F C. X, Y, G, F D. X, Y, G
Câu 25. Cho dung dịch chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không
đ

a
ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách
nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?

A. dd Na
2
SO
4
vừa đủ. B. dd NaOH vừa đủ. C. dd Na
2
S vừa đủ. D. dd Na
2
CO
3
vừa đủ.

Câu 26. Chất nào sau đây có chứa đồng phân hình học.

A. axit metacrylic B. axit acrylic C. axit oleic D. axit stearic
Câu 27. Etilen có trong hh gồm etilen, CO
2
, xiclopropan, etan. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để xác định sự có mặt của
etilen trong hh đó.
A. dung dịch KMnO
4
B. dung dịch Br
2
C.
nước
vôi trong D. O
2
(đốt).
Câu 28. Cho các chất sau: propan, xiclopropan, propen, p-Xilen, axetilen, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất làm mất


màu dung dịch KMnO
4
khi đun nóng?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH B. p-CH
3
-C
6
H
4

OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH
C. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH

3
COOH D. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH< p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
Câu 30. Cho 3 chất X, Y, Z. Lấy cùng khối l•ợng mỗi chất rồi đem đốt thu
được
cùng một l•ợng
CO

2

nước.
Hãy cho biết kết luận nào
sau đây đúng nhất?

A. X, Y, Z là đồng phân. B. X, Y, Z là đồng đẳng. C. X, Y, Z có cùng CT đơn giản. D. X, Y, Z là đồng khối
Câu 31. Cho xicloankan X tác dụng với brom(dd) thu
được
sản phẩm là 2,4-đibrom-3-metyl pentan. Vậy X là :
A. 1,1-đimetylxiclohexan B. 1-etyl-1-metyl xiclo propan C. 1-etyl-2-metylxiclo propan D. 1,2,3-trimetylxiclopropan
Câu 32. Cho các chất sau: toluen (1); phenyl clorua (2); p-Xilen (3); benzen (4). Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng
dần khả năg phản ứng thế H trong vòng benzen.
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (4) < (1) < (3) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (4) < (2) < (1) < (3)
Câu 33. Propin tác dụng với HCl thu
được
X
1
(chính) có CTPT là C
3
H
5
Cl. X
1
tác dụng với HCl thu
được
X
2
(sản phẩm chính). Vậy X
2
là: A. 1-clopropan B. 1,1-điclopropan C. 1,2-điclopropan D. 2,2-điclopropan
Câu 34. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O, có bao nhiêu đồng phân (X) thỏa mãn các điều kiện sau:


xt

(X) + NaOH -> không phản ứng; (X) ắắắđ (Y)

-
H

2
O

ắắđ polime (Z)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Axit X mạch hở có chứa 2 liên kết p trong phân tử. X tác dụng với Na
2
CO
3
thu
được
số mol khí CO
2
đúng bằng số mol X đã phản
ứng. Vậy công thức của X là :
A. C
n
H
2n-1
COOH (n³ 2) B. C
n
H

2n-2
(COOH)
2
(n³ 0) C. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n³ 0) D. C
n
H
2n+1
COOH (n³ 2)

Câu 36. Cho sơ đồ sau: Metan
0

ắ X
1


t

0
đ

+
HNO
3

(1:1) /
H

2

SO
4
dac,t
0

X
2
X
3

0

ắ X
4
. Vậy X
1
, X
2
, X
3
X
4
là:

A. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen; B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen;

C. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen.
Câu 37. Cho các
rượu
sau: iso-butylic (I); 2-Metylbutanol-1 (II); 3-Metylbutanol-2 (III) ; 2-Metyl butanol-2 (IV); iso-propylic (V). Hãy
cho biết có những
rượu
nào khi tách
nước
chỉ cho 1 anken?
A. (I) (II) (III) (IV) và (V) B. (I) (II) (IV) (V) C. (I) (II) (V) D. (II) (V)
Câu 38.
Rượu
X không no, đơn chức mạch hở. X tác dụng với Brom dung dịch thu
được
hợp chất Y. Thủy phân Y trong NaOH thu
được rượu
no, 3 chức mạch hở. Vậy công thức chung của X là :
A. C
n
H
2n-1
OH (n³ 3) B. C
n
H
2n-3
OH (n³ 4) C. C
n
H
2n-1
(OH)

3
(n³ 3) D. C
n
H
2n+1
OH (n³ 1)

Câu 39. Để chứng minh tính axit của H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H
5
OH cần cho các chất đó tác dụng với các hóa chất sau :

A. NaHCO
3
và NaOH B. Na
2
CO
3
và NaOH C. CH
3
COONa và NaOH D. CH
3
COONa và NaHCO

3

Câu 40. Oxi hóa
rượu
etylic bằng oxi (xt men giấm) thu
được
hỗn hợp lỏng X (hiệu suất phản ứng đạt 50%). Cho X tác dụng với Na

thu

được
3,36 lít H
2
(đktc). Vậy khối l•ợng axit thu
được
là :
A. 12 gam B. 9 gam C. 6 gam D. 18 gam
Câu 41. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước
vôi trong thấy có 40 gam. Lọc tách lấy kết
tủa sau đó đun nóng dung dịch
nước
lọc, lại thấy có thêm 10 gam kết tủa . Xác định m.
Đ


t
h
a
m


kh

o

-

ô
n

t
hi

đ

i

h

c

200
9



b
a
n


n
â
ng

c
a
o


s
iêu


m



MI
N
H
DAT

-

09445
76
66
8



A. 54 gam B. 60 gam C. 67,5 gam D. 45 gam.
Câu 42. Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
5
Cl
3
. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu
được
chất hữu cơ đơn chức. Vậy tên gọi của X là :


Đ


t
h
a
m

kh

o

-

ô
n

t

hi

đ

i

h

c

200
9



b
a
n

n
â
ng

c
a
o


s
iêu



m



MI
N
H
DAT

-

09445
76
66
8


A. 1,2,3-triclo propan B. 1,1,1-triclo propan C. 1,1,3-triclo propan D. 1,2,2-triclo propan
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn este X trong NaOH thu
được
muối của một axit no và một
rượu
no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na.
Đốt cháy hoàn toàn X thu
được
số mol CO
2
gấp 4 lần số mol X. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn.


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 44. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột đ X đ Y đ Z đ axit axetic. X, Y, Z lần l•ợt là:
A. glucozơ,
rượu
etylic và etyl axetat B. glucozơ ,
rượu
etylic và anđehit axetic.
C.
rượu
etylic , anđehit axetic, muối natri axetat. D. glucozơ, anđehit axetic và muối natri axetat.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứn
g thu
được

7,36 gam hỗn hợp muối và
rượu
Y. Oxi hóa hoàn toàn
rượu
Y bằng CuO thu
được
anđehit. Cho toàn bộ l•ợng anđehit đó tác dụng với
Ag
2
O/ NH
3
thu
được
25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.

A. CH
3
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOH và HCOOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
D. HCOOH và CH
3
COOCH
3
.

Câu 46. Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ;
HOOC-CH
2
-CH

2
-CH(NH
3
Cl)-COOH
(III) ;

H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol/l).

A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (III) < (I) < (II) < (IV) C. (III) < (II) < (I) < (IV) D. (III)<(IV) < (I) <(II)
Câu 47. Cho 0,1 mol a-amino axit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu
được
17,7 gam muối.
Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam muối Y. Vậy X là:
A. HOOC-CH(NH
2
)-COOH B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH C. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH

2
)-COOH D. HOOC-(CH
2
)
3
CH(NH
2
)-COOH
Câu 48. Cho 12,4 gam hh X gồm 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Ag
2
O

trong NH
3
thu
được

54gam
Ag.
Vậy % khối l•ợng của anđehit nhỏ hơn trong hỗn hợp là :
A. 33,6% B. 53,2% C. 58,5% D. 45,8%
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2
rượu
đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,2 gam hỗn hợp X tác dụng với
CuO

thu
được
hỗn hợp rắn gồm CuO


thu
được
19,2 gam Cu. Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với
Ag

2
O

trong NH
3
thu
được
43,2 gam Ag. Hãy xác định công thức của 2
rượu.

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH

2
OH C. C
2
H
5
OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 50. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu
được
0,24 mol CO
2
và m gam
nước.
Lựa chọn công thức của 2 axit?
A. CH
3

COOH và CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOH và CH
2
=CH-COOH C. CH
2
=CH-COOH và axit metacrylic D. HCOOH và CH
3
COOH



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
(1)
Câu 1. X, Y, E là 3 nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Tổng số hiệu nguyên tử của các nguyên tố là 54. Sự
sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về bán kính nguyên tử ?
A. X < Y < E B. E < X < Y C. Y < X < E D. Y < E < X
Câu 2. Cho dãy biến hóa sau: CH
4
đ X
1
đ X
2
đ X
3
đ CH

3
COOH. Với X
1
, X
2
, X
3
là các chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và
các chất X
1
, X
2
, X
3
không thực hiện
được
phản ứng theo chiều
ng

ợc
lại. Vậy X
1
, X
2
, X
3
là :

A. axetilen, anđehit axetic,
rượu

etylic B. axetilen, etilen,
rượu
etylic.
C. axetilen, anđehit axetic, natri axetat. D. axetilen, etilen, anđehit axetic.
Câu 3. Cho phản ứng sau : FeS
2
+ HNO
3
đặc, nóng đ NO
2
+ X + Y + Z. Hãy cho biết X, Y, Z t•ơng ứng với
tr

ờng
hợp nào sau đây
là đúng nhất? Biết rằng Fe, S trong FeS
2
bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.
A. Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
, H
2
O B. Fe
2

(SO
4
)
3
, H
2
SO
4
, H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, H
2
O D. Fe
3+
, SO
2-
4
, H
2
O.


Câu 4. Cho PƯ sau : 2SO
2
(k) + O
2
(k) D 2SO
3
(k) + Q. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch về phía thuận ?

A. tăng nhiệt độ B. giảm áp suất C. tăng nồng độ SO
2
, O
2
D. tăng l•ợng xúc tác V
2
O
5
.

Câu 5. Sục V(lít) khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dd Na
2
CO
3
1M thu
được
dd X chứa 2 muối. Cho nước vôi trong

vào dd X thu

được
35
gam

kết tủa. Vậy V bằng :
A. 2,24 lít B. V = 3,136 lít C. V = 2,8 lít D. V = 3,36 lít.
Câu 6. Khi cho 4,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn và Al vào dung dịch H
2
SO
4

thu
được
4,48 lít khí (đktc). Hãy cho biết khi cho
4,5gam hỗn hợp trên đốt trong khí clo
dư,
sau phản ứng hoàn toàn thu
được
bao nhiêu gam muối ?
A. 18,7 gam B, 20,9 gam C. 21,25 gam D. 24,025 gam.
Câu 7. X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 250 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy đều thì trong cốc tạo
ra 10,92 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X.
A. 1,4M B. 1,6M C. 1,8M D. 1,5M
Câu 8. Đốt 5,4 gam Al trong khí clo thu
được
18,18 gam chất rắn X. Cho hh X vào dd AgNO
3


thu
được
m gam kết tủa. Vậy m là
: A. 75,78 gam B. 77,58 gam. C. 78,75 gam D. 77,85 gam.
Câu 9. Một cation có tổng số hạt là 78, số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 18 ; tổng số hạt trong hạt nhân là 55. Hãy cho
biết cấu hình electron đúng của tiểu phân đó.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Câu 10. Cho các kết luận sau : (1) muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
(2) muối mà anion gốc axit có chứa H đều là các muối axit. (3) muối có khả năng cho proton đều là muối
axit.
(4)
muối axit khi tan vào

nước
tạo môi
tr

ờng
axit. Hãy cho biết những kết luận nào đúng ?
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) D. (1)
Câu 11. Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
và Mg(OH)
2
thấy khối l•ợng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính
thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó ?
Đ


t
h
a
m

kh

o

-


ô
n

t
hi

đ

i

h

c

200
9



b
a
n

n
â
ng

c
a

o


s
iêu


m



MI
N
H
DAT

-

09445
76
66
8


A. 2 lít B. 1 lít C. 200 ml D. 100 ml
Đ


t
h

a
m

kh

o

-

ô
n

t
hi

đ

i

h

c

200
9



b
a

n

n
â
ng

c
a
o


s
iêu


m



MI
N
H
DAT

-

09445
76
66
8



Câu 12. Hãy cho biết khí SO
2
tác dụng với dãy các chất nào sau đây ?
A.
nước
brom, KMnO
4
, NaClO, NaOH và Na
2
SO
3
B. Na
2
CO
3
,
nước
clo, Na
2
SO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
,

NaNO
3
. C. NaCl, Na
2
SO
3
, S, NaOH, FeSO
4
, FeCl
3
D. KMnO
4
, NaOH, NaHSO
3
, H
2
S, H
2
SO
4
đặc.
Câu 13. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KClO
3
, KMnO
4
, CaOCl
2
, Na
2
CO

3
, Na
2
ZnO
2
và AgNO
3
. Hãy cho biết dung dịch HCl tác dụng

được
với bao nhiêu dung dịch?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 14. Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd H
3
PO
4
thu
được
dd X có chứa 6,12 gam muối. Hãy cho biết các chất tan trong dd X ?
A. NaOH và Na
3
PO
4
, B. Na
3
PO
4
và H
3
PO

4
dư C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
.
Câu 15. Trộn 200 ml dd NaOH 1M với 250 ml dung dịch chứa đồng thời NaHCO
3
1M và BaCl
2
xM thu
được
31,52 gam kết tủa. Xác định x.
A. 0,6M B. 0,64 M C. 0,65M D. 0,55M
Câu 16. Đ•ợc phép đun nóng, hãy cho biết có thể nhận biết
được
mấy dung dịch mất nhãn trong số các dung dịch sau: BaCl
2

; Ba(HCO
3
)
2
;
NaHSO
4
; NaHCO
3
; NaHSO
3
, NaOH.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 17. Cho các cặp chất (hoặc dd) sau đây: (1) dd Fe (NO
3
)
3
+ dd NaI; (2) dd FeCl
3
+ dd Na
2
CO
3
; (3) Al + dd NaOH ;
(4) dd AlCl
3
+ dd NaOH; (5) dd NH
3
+ dung dịch FeCl
3

; (6) dd NH
4
Cl + dd NaAlO
2
(t
0
); (7) dd Na
2
CO
3
+ dd
FeCl
2
.
Hãy
cho biết có bao nhiêu cặp chất khi phản ứng tạo ra sản phẩm khí.
A 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 18. Cho 11,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào
nước


thấy tan hoàn toàn thu
được
9,52 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y. Hãy
cho biết khi thêm 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thì thu
được
bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 10,92 gam B. 11,31 gam C. 12,48 gam D. 11,7 gam

Câu 19. Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,06 mol và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
-
3
0,04mol ; CO
2-
3
0,03 mol và Na
+
. Hãy cho biết
khối l•ợng kết tủa thu
được
sau phản ứng.
A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. 7,88 gam D. 9,85gam.
Câu 20. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch có chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau (không trùng lặp giữa các dung dịch):
Ba

2+
, Mg
2+
,
Na
+
, PO
3-

4
, Cl
-
, và OH
-
. Vậy 3 dung dịch đó là:
A. Mg
3
(PO
4
)
2
, Ba(OH)
2
và NaCl B. Mg(OH)
2
, Na
3
PO
4
và BaCl
2
C. Ba
3
(PO
4
)
2
, MgCl
2

và NaOH. D. MgCl
2
, Ba(OH)
2
và Na
3
PO
4

Câu 21. Khi điều chế H
2
bằng phản ứng giữa Zn với dung dịch H
2
SO
4
loãng,
ng

ời
nhỏ vài giọt dung dịch CuSO
4
vào. Điều này
được
giải

thích là do Cu sinh ra bám vào Zn tạo thành pin điện. Hãy cho biết tại anot của pin xảy ra quá trình gì?
A. oxi hóa Zn B. khử Zn C. oxi hóa H
+
D. khử H
+


Câu 22. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl
3
, CuCl
2
và Na
2
SO
4
. Hãy cho biết thứ tự điện phân tại catot là:

A. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Na
+
B. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> H
2
O C. Fe
3+
> Fe

2+
> Cu
2+
> H
2
O D. Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Na
+

Câu 23. Trộn 11,2 gam Fe với 6,4 gam S, sau đó đem nung ở nhiệt độ cao thu
được
hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dd

H
2
SO
4
đặc, nóng

thu
được
sản phẩm gồm Fe
2
(SO
4

)
3
, SO
2
và H
2
O. Tính thể tích khí SO
2
thu
được
đo ở đktc.

A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 20,16 lít
Câu 24. Cho sơ đồ sau : MnO
2
+ HCl đặc(t
0
) đ khí X + … (1) ; Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(đặc, t
0
) đ khí Y + … (2) ;
NH
4

Cl + NaOH (t
0
) đ khí Z + … (3) ; NaCl (r) + H
2
SO
4
(đặc, t
0
cao) đ khí G + …. (4) ;
Cu + HNO
3
(đăc, nóng) đ khí E + …. (5) ; FeS + HCl (t
0
) đ khí F + …. (6) ;
Hãy cho biết khí nào tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, Z, G, E, F B. X, Y, G, E, F C. X, Y, G, F D. X, Y, G
Câu 25. Cho dung dịch chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không
đ


a
ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách
nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. dd Na
2
SO
4
vừa đủ. B. dd NaOH vừa đủ. C. dd Na
2
S vừa đủ. D. dd Na
2
CO
3
vừa đủ.

Câu 26. Chất nào sau đây có chứa đồng phân hình học.

A. axit metacrylic B. axit acrylic C. axit oleic D. axit stearic
Câu 27. Etilen có trong hh gồm etilen, CO
2
, xiclopropan, etan. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để xác định sự có mặt của
etilen trong hh đó.
A. dung dịch KMnO
4
B. dung dịch Br
2
C.
nước
vôi trong D. O

2
(đốt).

Câu 28. Cho các chất sau: propan, xiclopropan, propen, p-Xilen, axetilen, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất làm mất

màu dung dịch KMnO
4
khi đun nóng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH B. p-CH
3

-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH
C. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < p-O
2
N-C

6
H
4
OH< CH
3
COOH D. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH< p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
Câu 30. Cho 3 chất X, Y, Z. Lấy cùng khối l•ợng mỗi chất rồi đem đốt thu
được
cùng một l•ợng
CO

2


nước.
Hãy cho biết kết luận nào
sau đây đúng nhất?
A. X, Y, Z là đồng phân. B. X, Y, Z là đồng đẳng. C. X, Y, Z có cùng CT đơn giản. D. X, Y, Z là đồng khối
Câu 31. Cho xicloankan X tác dụng với brom(dd) thu
được
sản phẩm là 2,4-đibrom-3-metyl pentan. Vậy X là :
A. 1,1-đimetylxiclohexan B. 1-etyl-1-metyl xiclo propan C. 1-etyl-2-metylxiclo propan D. 1,2,3-trimetylxiclopropan
Câu 32. Cho các chất sau: toluen (1); phenyl clorua (2); p-Xilen (3); benzen (4). Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng
dần khả năg phản ứng thế H trong vòng benzen.
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (4) < (1) < (3) C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (4) < (2) < (1) < (3)
Câu 33. Propin tác dụng với HCl thu
được
X
1
(chính) có CTPT là C
3
H
5
Cl. X
1
tác dụng với HCl thu
được
X
2
(sản phẩm chính). Vậy X
2
là: A. 1-clopropan B. 1,1-điclopropan C. 1,2-điclopropan D. 2,2-điclopropan
Đ



t
h
a
m

kh

o

-

ô
n

t
hi

đ

i

h

c

200
9




b
a
n

n
â
ng

c
a
o


s
iêu


m



MI
N
H
DAT

-


09445
76
66
8



t

đ




ắắắắắ
ắắ
đ


+

B
r
2

(
1:
1
)


/

F
e

,
t

đ

Câu 34. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O, có bao nhiêu đồng phân (X) thỏa mãn các điều kiện sau:
xt

(X) + NaOH -> không phản ứng; (X) ắắắđ (Y)

-
H

2
O

ắắđ polime (Z)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Axit X mạch hở có chứa 2 liên kết p trong phân tử. X tác dụng với Na
2
CO

3
thu
được
số mol khí CO
2
đúng bằng số mol X đã phản
ứng. Vậy công thức của X là :
A. C
n
H
2n-1
COOH (n³ 2) B. C
n
H
2n-2
(COOH)
2
(n³ 0) C. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n³ 0) D. C
n
H
2n+1
COOH (n³ 2)

Câu 36. Cho sơ đồ sau: Metan

0

ắ X
1


t

0
đ

+
HNO
3
(1:1) /
H

2

SO
4
dac,t
0

X
2
X
3

0


ắ X
4
. Vậy X
1
, X
2
, X
3
X
4
là:

A. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen; B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen;
C. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen.
Câu 37. Cho các
rượu
sau: iso-butylic (I); 2-Metylbutanol-1 (II); 3-Metylbutanol-2 (III) ; 2-Metyl butanol-2 (IV); iso-propylic (V). Hãy
cho biết có những
rượu
nào khi tách
nước
chỉ cho 1 anken?
A. (I) (II) (III) (IV) và (V) B. (I) (II) (IV) (V) C. (I) (II) (V) D. (II) (V)
Câu 38.
Rượu
X không no, đơn chức mạch hở. X tác dụng với Brom dung dịch thu
được
hợp chất Y. Thủy phân Y trong NaOH thu
được rượu

no, 3 chức mạch hở. Vậy công thức chung của X là :
A. C
n
H
2n-1
OH (n³ 3) B. C
n
H
2n-3
OH (n³ 4) C. C
n
H
2n-1
(OH)
3
(n³ 3) D. C
n
H
2n+1
OH (n³ 1)

Câu 39. Để chứng minh tính axit của H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H

5
OH cần cho các chất đó tác dụng với các hóa chất sau :

A. NaHCO
3
và NaOH B. Na
2
CO
3
và NaOH C. CH
3
COONa và NaOH D. CH
3
COONa và NaHCO
3

Câu 40. Oxi hóa
rượu
etylic bằng oxi (xt men giấm) thu
được
hỗn hợp lỏng X (hiệu suất phản ứng đạt 50%). Cho X tác dụng với Na

thu

được
3,36 lít H
2
(đktc). Vậy khối l•ợng axit thu
được
là :

A. 12 gam B. 9 gam C. 6 gam D. 18 gam
Câu 41. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước
vôi trong thấy có 40 gam. Lọc tách lấy kết
tủa sau đó đun nóng dung dịch
nước
lọc, lại thấy có thêm 10 gam kết tủa . Xác định m.
A. 54 gam B. 60 gam C. 67,5 gam D. 45 gam.
Câu 42. Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
5
Cl
3
. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu
được
chất hữu cơ đơn chức. Vậy tên gọi của X là
: A. 1,2,3-triclo propan B. 1,1,1-triclo propan C. 1,1,3-triclo propan D. 1,2,2-triclo propan
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn este X trong NaOH thu
được
muối của một axit no và một
rượu
no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na.
Đốt cháy hoàn toàn X thu
được
số mol CO
2
gấp 4 lần số mol X. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn.

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 44. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột đ X đ Y đ Z đ axit axetic. X, Y, Z lần l•ợt là:
A. glucozơ,
rượu
etylic và etyl axetat B. glucozơ ,
rượu
etylic và anđehit axetic.
C.
rượu
etylic , anđehit axetic, muối natri axetat. D. glucozơ, anđehit axetic và muối natri axetat.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được

7,36 gam hỗn hợp muối và
rượu
Y. Oxi hóa hoàn toàn
rượu
Y bằng CuO thu
được
anđehit. Cho toàn bộ l•ợng anđehit đó tác dụng với
Ag
2
O/ NH
3
thu
được
25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.
A. CH
3
COOH và HCOOC
2

H
5
. B. CH
3
COOH và HCOOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
D. HCOOH và
CH
3
COOCH
3
.
Câu 46. Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ;
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
3
Cl)-COOH

(III) ;

H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol/l).

A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (III) < (I) < (II) < (IV) C. (III) < (II) < (I) < (IV) D. (III)<(IV) < (I) <(II)
Câu 47. Cho 0,1 mol a-amino axit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu
được
17,7 gam muối.
Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam muối Y. Vậy X là:
A. HOOC-CH(NH
2
)-COOH B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH C. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-(CH
2
)

3
CH(NH
2
)-COOH
Câu 48. Cho 12,4 gam hh X gồm 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Ag
2
O

trong NH
3
thu
được

54gam
Ag.
Vậy % khối l•ợng của anđehit nhỏ hơn trong hỗn hợp là :
A. 33,6% B. 53,2% C. 58,5% D. 45,8%
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2
rượu
đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,2 gam hỗn hợp X tác dụng với
CuO

thu
được
hỗn hợp rắn gồm CuO

thu
được
19,2 gam Cu. Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với
Ag


2
O

trong NH
3
thu
được
43,2 gam Ag. Hãy xác định công thức của 2
rượu.

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH C. C
2
H

5
OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 50. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu
được
0,24 mol CO
2
và m gam
nước.
Lựa chọn công thức của 2 axit?
A. CH
3
COOH và CH
3
CH
2

COOH B. CH
3
COOH và CH
2
=CH-COOH C. CH
2
=CH-COOH và axit metacrylic D. HCOOH và
CH
3
COOH


×