Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Đề thi thử đại học - Hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.12 KB, 32 trang )

KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN THI : HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài : 90 phút)
=====================
MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được V lit
khí CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO
2
ở cùng điều kiện. X là :
A. axit oxalic hoặc axit Ađipic B. axit fomic hoặc axit oxalic
C. axit axêtic hoặc axit stêaric D. axit fomic hoặc axit axêtic
Câu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion :
A. SiF
4
B. K
2
O
2
C. Tất cả đều đúng D. Na
2
O
Câu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí :
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. Cu(NO


3
)
2
D. KNO
3
Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được
dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được 8,64 g
Ag. % khối lượng matôzơ trong X là :
A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14%
Câu 5: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250
ml dung dịch Br
2
thấy dung dịch Br
2
mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối
so với CH
4
là 1,1875 [Br
2
] và V có giá trị là :
A. 0,4 M và 2,24 lit B. 0,8 M và 4,48 lit C. 0,2 M và 4,48 lit D. 0,4 M và 4,48 lit
Câu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và
Al
2
O
3

; 4.) Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :
A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2
Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :
Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng
điện tích hạt nhân của chúng là :
A. X < Z < Y B. Y < Z < X C. Y < X < Z D. X < Y < Z
Câu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
trong bình chân không thu được chất
rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và
0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :
A. 18% B. 20% C. 15% D. 10%
Câu 9: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :
A. Tơ enang B. Tơ Capron C. Pôlymetylmeta Crylat D.Polyvinyl axêtat
Câu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO
4
thu được dung dịch X có pH < 7.
Quan hệ giữa x và y là :
A. x > 2y B. x = 2y C. x > y D. x < y
Câu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO

3
)
2
và d mol
AgNO
3
thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :
A. b < c - a +
2
1
d B. b < c +
2
1
d C. a > c + d -
2
b
D. b > c - a +d
Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng
độ chất tan là 2,8% :
1
A. 981g B. 899g C. 989g D. 898g
Câu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :
A. etylclorua B. etylen C. Tinh bột D. anđehitaxetic
Câu 14: Cho 4 nguyên tử
X
23
11
,
Y
24

11
,
Z
24
12
,
T
25
12
. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học :
A. Chỉ có cặp Y, Z B. Căp X, Y và cặp Z, T C. Chỉ có cặp X, Y
D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m
có giá trị là :
A. 3,29 g B. 3,50 g C. 2,28 g D. 2,16 g
Câu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ :
A. Ca, Sr, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K, Ca D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba
Câu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật
A. Các dung dịch CuSO
4
, HCl, NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO
4
C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO
4
D. Cu(OH)
2
Câu 18: Cho m
1
gam hỗn hợp K

2
O, Al
2
O
3
tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ
chứa 1 muối có nồng độ 1M. Sục CO
2
dư vào dung dịch Y thu được m
2
gam kết tủa. m
1
và m
2

có giá trị là :
A. 4,9 và 3,9 B. 14,7 và 11,7 C. Kết quả khác D. 9,8 và 7,8
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)

2
thu được chất
rắn X gồm :
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O B. CuO, FeO, Ag
C. Nh
4
NO
2
, CuO, FeO, Ag D.CuO, Fe
2
O
3
, Ag
Câu 20: Cho 2 lit dung dịch NH
3
0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO
4
x mol/l. Lọc kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :
A. 0,12 B. 2,4 C. 0,24 D. 1,2
Câu 21: Chất đồng phân là những chất :
A. Có phân tử khối bằng nhau
B. Có công thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhau
C. Có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau

D. Có cùng thành phần nguyên tố
Câu 22: Có thể dùng chậu nhôm để đựng các dung dịch sau :
A. Dung dịch xút ăn da B. Dung dịch xôđa
C. Dung dịch amôniac D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg
2+
; 0,1 mol Ca
2+
; 0,1 mol Cl
-
và x mol

3
HCO
làm khô
dung dịch X bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 28,25 B. 18,95 C. 15,98 D. 25,28
Câu 24: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O
2
. Nung
bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng
75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H
2
đktc.
M là :
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 25: Cho các este sau : C
3
H
4

O
2
; C
4
H
6
O
2
; C
3
H
6
O
2
. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều
dự phản ứng tráng gương là :
A. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
B. C
3

H
4
O
2
và C
4
H
8
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
4
O
2
2
Câu 26: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat,
canxi fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là :
A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 27: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO
3
:
A. Đá vôi B. Thạch cao C. Quặng Đôlomit D. Đá hoa cương

Câu 28: Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH
3
COOCH
3
, HCOOC
2
H
5
bằng dung
dịch xut ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
trong hỗn
hợp X là :
A. 0,15 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,05 và 0,25
Câu 29: Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br
2
thu được chất
hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với NaHCO
3
tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử
tổng quát của X là :
A. R-CH
2
OH B. C

n
H
2n+1
CHO C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH D. R-CHO
Câu 30: Công thức hoá học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử :
A. CHO B. C
2
H
4
O
3
C. C
2
H
3
O D. C
2
H
5
O
Câu 31: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H
2
thoát ra. Lượng H
2

thoát
ra thay đổi thế nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
A. Có thể tăng hoặc giảm B. Tăng
C. Giảm D. Không thay đổi
Câu 32: Công thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH
nóng tạo ra 4 khí làm xanh quì ẩm :
A. C
3
H
9
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N D. C
2
H
7

O
2
N
Câu 33: Cho các phản ứng hoá học sau :
a.) Cl
2
+ 2KBr → 2KCl + Br
2
b.) Cl
2
+2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
c.) Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
d.) Cl
2
+ Na
2
SO
3
+ H
2

O → Na
2
SO
4
+ 2HCl
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :
A. a và b B. cả a, b, c, d C. a và d D. c và d
Câu 34: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. Ba(OH)
2
C. Ca(OH)
2
D. NaOH
Câu 35: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà
không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe
2
(SO
4
)

2
C. Hg(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 36: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
9
NO
2
. Khi cho 1 mol X tác
dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC
6
H
4
NO
2
B. H
2
N-C
6
H
4
COOH C. C
6
H

5
COONH
4
D. HCOOC
6
H
4
NH
2
Câu 37: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A. O
2
và H
2
S B. NH
3
và HCl C. O
2
và SO
2
D. Cl
2
và HBr
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu
2
FeS và a mol CuS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :

A. 0,06 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,09
Câu 39: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl
2
ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và
0,672 lit H
2
đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 3,12 B. 1,43 C. 2,14 D. 2,86
Câu 40: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
3
A. Zn, Mg, Ni B. Al, Fe, Cu C. Fe, Ni, Cu D. Cu, Hg, Al
Câu 41: Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl
2
, O
2
có tỷ khối so với H
2

là 25,75. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị :
A. 3,36 B. 5,60 C. 2,24 D. 1,12
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 g X tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là :
A. CH

2
O B. C
6
H
12
O
6
C. C
4
H
8
O
4
D. C
2
H
4
O
2
Câu 43: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion
sau : Fe
2+
, Al
3+
,
+
4
NH
, I
-

,

3
NO
, ClO
-
, C
6
H
5
O
-
,
+
356
NHHC
.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng
(chứa C, H, O) thu được 4,48 lit CO
2
ở đktc và 4,8 g H
2
O. A, B có khả năng phản ứng với :
A. HCl, Na, CuO, C
2
H
5
OH và H
2

SO
4
đ B. Br
2
, Na, NaOH, NaHCO
3
C. Br
2
, Na, dung dịch HCl D. NaOH, Cu(OH)
2
, Ag
2
O/NH
3
Câu 45: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3
phần bằng nhau.
Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag
2
O dư/NH
3
thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc.
Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H
2
ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu
metylic là :

A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%
Câu 46: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :
a.) CH
3
COOH + CaCO
3

b.) CH
3
COOH + NaCl →
c.) C
17
H
35
COONa + H
2
SO
4

d.) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2

Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 47: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước
sạch, nên rửa dụng cụ thí nghiệm bằng :
A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch thuốc tím
Câu 48: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g)
Pôlyme và 1,44 g nước. Giá trị của m là :
A. 4,25 B. 5,56 C. 4,56 D. 5,25
Câu 49: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo
hoà có hoà tan Cu(OH)
2
B. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương
C. Khi lên mem glucôzơ chỉ thu được rượu etylic
D. Tinh bột dễ tan trong nước nóng
----------------------HẾT---------------------
4
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN THI : HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài : 90 phút)
=====================
MÃ ĐỀ: 002
Câu 1: Chất đồng phân là những chất :
A. Có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau
B. Có cùng thành phần nguyên tố
C. Có phân tử khối bằng nhau
D. Có công thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhau
Câu 2: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 3: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ :
A. Mg, Ca, Ba B. Na, K, Ca C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Ca, Sr, Ba
Câu 4: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Ni, Cu C. Cu, Hg, Al D. Zn, Mg, Ni
Câu 5: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl
2
ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và
0,672 lit H
2
đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 2,86 B. 3,12 C. 1,43 D. 2,14
Câu 6: Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH
3
COOCH
3
, HCOOC
2
H
5
bằng dung
dịch xut ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
trong hỗn

hợp X là :
A. 0,15 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,05 và 0,25
Câu 7: Công thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH
nóng tạo ra 4 khí làm xanh quì ẩm :
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
2
H
7
O
2
N D. C
3
H
9
O
2
N
Câu 8: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :

Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng
điện tích hạt nhân của chúng là :
A. X < Z < Y B. Y < Z < X C. Y < X < Z D. X < Y < Z
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg
2+
; 0,1 mol Ca
2+
; 0,1 mol Cl
-
và x mol

3
HCO
làm khô
dung dịch X bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 15,98 B. 25,28 C. 28,25 D. 18,95
Câu 10: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g)
Pôlyme và 1,44 g nước. Giá trị của m là :
A. 5,25 B. 4,25 C. 5,56 D. 4,56
Câu 11: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước
sạch, nên rửa dụng cụ thí nghiệm bằng :
A. Dung dịch thuốc tím B. Dung dịch nước vôi trong
C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch muối ăn
Câu 12: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được V
lit khí CO
2

. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO
2
ở cùng điều kiện. X là :
A. axit fomic hoặc axit oxalic B. axit axêtic hoặc axit stêaric
5
C. axit fomic hoặc axit axêtic D. axit oxalic hoặc axit Ađipic
Câu 13: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion :
A. Tất cả đều đúng B. Na
2
O C. SiF
4
D. K
2
O
2
Câu 14: Cho 4 nguyên tử
X
23
11
,
Y
24
11
,
Z
24
12
,
T
25

12
. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học :
A. Chỉ có cặp Y, Z B. Căp X, Y và cặp Z, T
C. Chỉ có cặp X, Y D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m
có giá trị là :
A. 2,28 g B. 2,16 g C. 3,29 g D. 3,50 g
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 g X tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
4
O
2
B. CH
2
O C. C
6
H
12
O
6

D. C
4
H
8
O
4
Câu 17: Công thức hoá học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử :
A. C
2
H
3
O B. C
2
H
5
O C. CHO D. C
2
H
4
O
3
Câu 18: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H
2
thoát ra. Lượng H
2
thoát
ra thay đổi thế nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
A. Có thể tăng hoặc giảm B. Tăng

C. Giảm D. Không thay đổi
Câu 19: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :
A. Pôlymetylmeta Crylat B. Polyvinyl axêtat
C. Tơ enang D. Tơ Capron
Câu 20: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. Ba(OH)
2
C. Ca(OH)
2
D. NaOH
Câu 21: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat,
canxi fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là :
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Tinh bột dễ tan trong nước nóng
B. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo
hoà có hoà tan Cu(OH)
2
C. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương
D. Khi lên mem glucôzơ chỉ thu được rượu etylic
Câu 23: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật
A. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO
4
B. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO

4
C. Cu(OH)
2
D. Các dung dịch CuSO
4
, HCl, NaOH
Câu 24: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3
phần bằng nhau.
Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag
2
O dư/NH
3
thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc.
Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H
2
ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu
metylic là :
A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%
Câu 25: Cho các phản ứng hoá học sau :
a.) Cl
2
+ 2KBr → 2KCl + Br
2
b.) Cl
2

+2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
c.) Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
6
d.) Cl
2
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O → Na
2
SO
4
+ 2HCl
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :
A. c và d B. a và b C. cả a, b, c, d D. a và d
Câu 26: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe
2

O
3
, Al
2
O
3
trong bình chân không thu được chất
rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và
0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :
A. 10% B. 18% C. 20% D. 15%
Câu 27: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng
độ chất tan là 2,8% :
A. 989g B. 898g C. 981g D. 899g
Câu 28: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
9
NO
2
. Khi cho 1 mol X tác
dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC
6
H
4
NO
2
B. H

2
N-C
6
H
4
COOH C. C
6
H
5
COONH
4
D. HCOOC
6
H
4
NH
2
Câu 29: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà
không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe
2
(SO
4
)
2
C. Hg(NO

3
)
2
D. AgNO
3
Câu 30: Cho các este sau : C
3
H
4
O
2
; C
4
H
6
O
2
; C
3
H
6
O
2
. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều
dự phản ứng tráng gương là :
A. C
3
H
4
O

2
và C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O

2
Câu 31: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O
2
. Nung
bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng
75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H
2
đktc.
M là :
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 32: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí :
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. KNO
3
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO

3
, Fe(NO
3
)
2
thu được chất
rắn X gồm :
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O B. CuO, FeO, Ag
C. Nh
4
NO
2
, CuO, FeO, Ag D. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
Câu 34: Cho 2 lit dung dịch NH
3
0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO
4
x mol/l. Lọc kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :
A. 2,4 B. 0,24 C. 1,2 D. 0,12

Câu 35: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion
sau : Fe
2+
, Al
3+
,
+
4
NH
, I
-
,

3
NO
, ClO
-
, C
6
H
5
O
-
,
+
356
NHHC
.
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng

(chứa C, H, O) thu được 4,48 lit CO
2
ở đktc và 4,8 g H
2
O. A, B có khả năng phản ứng với :
A. HCl, Na, CuO, C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đ B. Br
2
, Na, NaOH, NaHCO
3
C. Br
2
, Na, dung dịch HCl D. NaOH, Cu(OH)
2
, Ag
2
O/NH
3
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO
4
thu được dung dịch X có pH < 7.
Quan hệ giữa x và y là :
A. x > y B. x < y C. x > 2y D. x = 2y

Câu 38: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO
3
)
2
và d mol
AgNO
3
thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :
A. b < c +
2
1
d B. a > c + d -
2
b
C. b > c - a +d D. b < c - a +
2
1
d
7
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu
2
FeS và a mol CuS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,03 B. 0,02 C. 0,09 D. 0,06
Câu 40: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO
3
:

A. Đá hoa cương B. Đá vôi C. Thạch cao D. Quặng Đôlomit
Câu 41: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250
ml dung dịch Br
2
thấy dung dịch Br
2
mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối
so với CH
4
là 1,1875 [Br
2
] và V có giá trị là :
A. 0,2 M và 4,48 lit B. 0,4 M và 4,48 lit C. 0,4 M và 2,24 lit D. 0,8 M và 4,48 lit
Câu 42: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và
Al
2
O
3
; 4.) Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :
A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2
Câu 43: Cho m
1
gam hỗn hợp K
2
O, Al
2
O
3
tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ
chứa 1 muối có nồng độ 1M. Sục CO

2
dư vào dung dịch Y thu được m
2
gam kết tủa. m
1
và m
2

có giá trị là :
A. 14,7 và 11,7 B. Kết quả khác C. 9,8 và 7,8 D. 4,9 và 3,9
Câu 44: Có thể dùng chậu nhôm để đựng các dung dịch sau :
A. Dung dịch amôniac B. Dung dịch nước vôi trong
C. Dung dịch xút ăn da D. Dung dịch xôđa
Câu 45: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :
a.) CH
3
COOH + CaCO
3

b.) CH
3
COOH + NaCl →
c.) C
17
H
35
COONa + H
2
SO
4


d.) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2

Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 46: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :
A. anđehitaxetic B. etylclorua C. etylen D. Tinh bột
Câu 47: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A. O
2
và H
2
S B. NH
3
và HCl C. O
2
và SO
2
D. Cl
2
và HBr
Câu 48: Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl
2

, O
2
có tỷ khối so với H
2

là 25,75. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị :
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 5,60
Câu 49: Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br
2
thu được chất
hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với NaHCO
3
tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử
tổng quát của X là :
A. C
n
H
2n+1
CHO B. C
n
H
2n+1
CH
2
OH C. R-CHO D. R-CH
2
OH
Câu 50: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được
dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag
2

O/NH
3
dư thu được 8,64 g
Ag. % khối lượng matôzơ trong X là :
A. 24,45% B. 48,72% C. 97,14% D. 33,33%
----------------------HẾT---------------------
8
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN THI : HOÁ HỌC
(Thời gian làm bài : 90 phút)
=====================
MÃ ĐỀ: 003
Câu 1: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :
Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng
điện tích hạt nhân của chúng là :
A. Y < Z < X B. Y < X < Z C. X < Y < Z D. X < Z < Y
Câu 2: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g)
Pôlyme và 1,44 g nước. Giá trị của m là :
A. 4,56 B. 5,25 C. 4,25 D. 5,56
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu
2
FeS và a mol CuS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3

nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,03 B. 0,02 C. 0,09 D. 0,06

Câu 4: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO
3
)
2
và d mol
AgNO
3
thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :
A. b > c - a +d B. b < c - a +
2
1
d C. b < c +
2
1
d D. a > c + d -
2
b
Câu 5: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :
A. Polyvinyl axêtat B. Tơ enang
C. Tơ Capron D. Pôlymetylmeta Crylat
Câu 6: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ :
A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Ca
Câu 7: Cho các este sau : C
3
H
4
O
2
; C
4

H
6
O
2
; C
3
H
6
O
2
. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều
dự phản ứng tráng gương là :
A. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2

và C
4
H
8
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
4
O
2
Câu 8: Cho 2 lit dung dịch NH
3
0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO
4
x mol/l. Lọc kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :
A. 0,12 B. 2,4 C. 0,24 D. 1,2
Câu 9: Công thức hoá học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử :
A. C
2
H
3

O B. C
2
H
5
O C. CHO D. C
2
H
4
O
3
Câu 10: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H
2
thoát ra. Lượng H
2
thoát
ra thay đổi thế nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
A. Giảm B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng
Câu 11: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :
a.) CH
3
COOH + CaCO
3

b.) CH
3
COOH + NaCl →
c.) C
17

H
35
COONa + H
2
SO
4

d.) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2

Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
9
Câu 12: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
trong bình chân không thu được chất
rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO
3

vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và
0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :
A. 15% B. 10% C. 18% D. 20%
Câu 13: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250
ml dung dịch Br
2
thấy dung dịch Br
2
mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối
so với CH
4
là 1,1875 [Br
2
] và V có giá trị là :
A. 0,2 M và 4,48 lit B. 0,4 M và 4,48 lit C. 0,4 M và 2,24 lit D. 0,8 M và 4,48 lit
Câu 14: Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH
3
COOCH
3
, HCOOC
2
H
5
bằng dung
dịch xut ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2

H
5
trong hỗn
hợp X là :
A. 0,2 và 0,1 B. 0,05 và 0,25 C. 0,15 và 0,15 D. 0,1 và 0,2
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thu được chất
rắn X gồm :
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O B. CuO, FeO, Ag
C. Nh
4

NO
2
, CuO, FeO, Ag D. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 g X tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là :
A. C
6
H
12
O
6
B. C
4
H
8
O
4
C. C
2
H

4
O
2
D. CH
2
O
Câu 17: Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl
2
, O
2
có tỷ khối so với H
2

là 25,75. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị :
A. 1,12 B. 3,36 C. 5,60 D. 2,24
Câu 18: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
9
NO
2
. Khi cho 1 mol X tác
dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. H
2
N-C
6
H
4
COOH B. C

6
H
5
COONH
4
C. HCOOC
6
H
4
NH
2
D. HCOOC
6
H
4
NO
2
Câu 19: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước
sạch, nên rửa dụng cụ thí nghiệm bằng :
A. Dung dịch thuốc tím B. Dung dịch nước vôi trong
C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch muối ăn
Câu 20: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO
3
:
A. Thạch cao B. Quặng Đôlomit C. Đá hoa cương D. Đá vôi
Câu 21: Cho m
1
gam hỗn hợp K
2
O, Al

2
O
3
tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ
chứa 1 muối có nồng độ 1M. Sục CO
2
dư vào dung dịch Y thu được m
2
gam kết tủa. m
1
và m
2

có giá trị là :
A. 9,8 và 7,8 B. 4,9 và 3,9 C. 14,7 và 11,7 D. Kết quả khác
Câu 22: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :
A. NaOH B. (NH
4
)
2
CO
3
C. Ba(OH)
2
D. Ca(OH)
2
Câu 23: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Fe, Ni, Cu B. Cu, Hg, Al C. Zn, Mg, Ni D. Al, Fe, Cu
Câu 24: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl
2

ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và
0,672 lit H
2
đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 2,86 B. 3,12 C. 1,43 D. 2,14
Câu 25: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion
sau : Fe
2+
, Al
3+
,
+
4
NH
, I
-
,

3
NO
, ClO
-
, C
6
H
5
O
-
,

+
356
NHHC
.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
10
Câu 26: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được
dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được 8,64 g
Ag. % khối lượng matôzơ trong X là :
A. 97,14% B. 33,33% C. 24,45% D. 48,72%
Câu 27: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng
độ chất tan là 2,8% :
A. 898g B. 981g C. 899g D. 989g
Câu 28: Cho 4 nguyên tử
X
23
11
,
Y
24
11
,
Z
24
12
,

T
25
12
. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học :
A. Căp X, Y và cặp Z, T B. Chỉ có cặp X, Y
C. Chỉ có cặp Z, T D. Chỉ có cặp Y, Z
Câu 29: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và
Al
2
O
3
; 4.) Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :
A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương
B. Khi lên mem glucôzơ chỉ thu được rượu etylic
C. Tinh bột dễ tan trong nước nóng
D. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo
hoà có hoà tan Cu(OH)
2
Câu 31: Công thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH
nóng tạo ra 4 khí làm xanh quì ẩm :
A. C
3
H
9
O
2
N B. C
4

H
9
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N D. C
2
H
7
O
2
N
Câu 32: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO
4
thu được dung dịch X có pH < 7.
Quan hệ giữa x và y là :
A. x < y B. x > 2y C. x = 2y D. x > y
Câu 33: Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br
2
thu được chất
hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với NaHCO
3
tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử
tổng quát của X là :
A. C

n
H
2n+1
CHO B. C
n
H
2n+1
CH
2
OH C. R-CHO D. R-CH
2
OH
Câu 34: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 35: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà
không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :
A. Fe
2
(SO
4
)
2
B. Hg(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Fe(NO
3

)
3

Câu 36: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được V
lit khí CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO
2
ở cùng điều kiện. X là :
A. axit fomic hoặc axit oxalic B. axit axêtic hoặc axit stêaric
C. axit fomic hoặc axit axêtic D. axit oxalic hoặc axit Ađipic
Câu 37: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion :
A. K
2
O
2
B. Tất cả đều đúng C. Na
2
O D. SiF
4
Câu 38: Có thể dùng chậu nhôm để đựng các dung dịch sau :
A. Dung dịch xôđa B. Dung dịch amôniac C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch xút ăn da
Câu 39: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat,
canxi fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là :
A. 8 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 40: Cho các phản ứng hoá học sau :
11

a.) Cl
2
+ 2KBr → 2KCl + Br
2
b.) Cl
2
+2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
c.) Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
d.) Cl
2
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O → Na
2
SO
4

+ 2HCl
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :
A. a và b B. cả a, b, c, d C. a và d D. c và d
Câu 41: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3
phần bằng nhau.
Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag
2
O dư/NH
3
thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc.
Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H
2
ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu
metylic là :
A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%
Câu 42: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg
2+
; 0,1 mol Ca
2+
; 0,1 mol Cl
-
và x mol

3
HCO

làm khô
dung dịch X bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 28,25 B. 18,95 C. 15,98 D. 25,28
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng
(chứa C, H, O) thu được 4,48 lit CO
2
ở đktc và 4,8 g H
2
O. A, B có khả năng phản ứng với :
A. Br
2
, Na, NaOH, NaHCO
3
B. Br
2
, Na, dung dịch HCl
C. NaOH, Cu(OH)
2
, Ag
2
O/NH
3
D. HCl, Na, CuO, C
2
H
5
OH và H
2
SO
4

đ
Câu 44: Chất đồng phân là những chất :
A. Có cùng thành phần nguyên tố B. Có phân tử khối bằng nhau
C. Có công thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhau
D. Có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau
Câu 45: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O
2
. Nung
bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng
75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H
2
đktc.
M là :
A. Zn B. Mg C. Al D. Fe
Câu 46: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí :
A. KNO
3
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 47: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m
có giá trị là :
A. 3,29 g B. 3,50 g C. 2,28 g D. 2,16 g

Câu 48: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A. O
2
và SO
2
B. Cl
2
và HBr C. O
2
và H
2
S D. NH
3
và HCl
Câu 49: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :
A. Tinh bột B. anđehitaxetic C. etylclorua D. etylen
Câu 50: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật
A. Các dung dịch CuSO
4
, HCl, NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO
4
C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO
4
D. Cu(OH)
2
----------------------HẾT---------------------
12

×