Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trắc nghiệm chuyên đề toán - bảo toàn electron pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 3 trang )

E:
Trắc nghiệm
chuyên đề toán - bảo toàn electron
Câu 1: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan
hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO
2
. Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Câu 2.cho m g Al trộn với 37,6 g hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO rồi nung ở nhiệt độ cao được hỗn hợp chất
rắn A. Cho A vào dung dịch HNO
3
dư, kết thúc phản ứng thu được 8,96 lit khí NO (đktc) và dung dịch B.
Khối lượng m là:

A: 8,1 g

B : 5,4 g C: 2,7 g D: 10,8 g

Câu 3.cho 16,2 g một kim loại R có hoá trị không đổi vào dung dịch CuSO
4
dư, để cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Cho tiếp dung dịch HNO


3
dư vào hỗn hợp sau phản ứng trên thấy thoát ra 13,44 lit khí
NO(đktc). Kim loại R là:

A: Mg B: Fe C: Al D: Zn

Câu 4. Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối
lượng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy
giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).Khối lượng tính theo gam của m là:

A. 11,8. B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8

Câu 5. Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm
một thể tích HNO
3
đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được
hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng vàng
có trong thỏi vàng trên là:
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%
(Au = 197)

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có
dư, có 0,03 mol khí N
2
duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch
xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị
số của m là:
A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 4,86 gam D. 3,51 gam
Câu 7. Cho 7,04 gam kim loại đồng được hòa tan hết bằng dung dịch HNO
3
, thu được hỗn hợp hai
khí là NO
2
và NO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro bằng 18,2. Thể tích mỗi khí thu được ở đktc là:
A. 0,896 lít NO
2
; 1,344 lít NO B. 2,464 lít NO
2
; 3,696 lít NO
C. 2,24 lít NO
2
; 3,36 lít NO D. Tất cả số liệu trên không phù hợp với dữ kiện đầu bài
Câu 8. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO
3
0,6M, thu được V lít NO (đktc)
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,6M – H
2
SO

4
0,1M, thu
được V’ lít NO (đktc).
E:
Cỏc phn ng xy ra hon ton, coi H
2
SO
4
loóng phõn ly hon ton to 2H
+
v SO
4
2-
.
A. V = V = 0,672 lớt
B. V = 0,672 lớt; V = 0,896 lớt
C. Hai th tớch khớ trờn bng nhau, nhng khỏc vi kt qu cõu (a)
D. Tt c u khụng phự hp
Cõu 9. Dn chm V lớt (ktc) hn hp hai khớ H
2
v CO qua ng s ng 20,8 gam hn hp gm ba
oxit l CuO, MgO v Fe
2
O
3
, un núng, phn ng xy ra hon ton. Hn hp khớ, hi thoỏt ra khụng cũn
H
2
cng nh CO v hn hp khớ hi ny cú khi lng nhiu hn khi lng V lớt hn hp hai khớ H
2

, CO
lỳc u l 4,64 gam. Trong ng s cũn cha m gam hn hp cỏc cht rn. Tr s ca V l:
A. 5,600 lớt B. 2,912 lớt
C. 6,496 lớt D. 3,584 lớt
Cõu 10. Hn hp A dng bt gm hai kim loi nhụm v st. t 19,3 gam hn hp A trong ng s
ri un núng ng s mt lỳc, thu c hn hp cht rn B. em cõn li thy khi lng B hn khi
lng A l 3,6 gam (do kim loi ó b oxi ca khụng khớ oxi húa to hn hp cỏc oxit kim loi). em hũa
tan ht lng cht rn B bng dung dch H
2
SO
4
m c, núng, cú 11,76 lớt khớ duy nht SO
2
(ktc) thoỏt
ra. Khi lng mi kim loi cú trong 19,3 gam hn hp A l:
A. 5,4 gam Al; 13,9gam Fe B. 4,05 gam Al; 15,25 gam Fe
C. 8,1 gam Al; 11,2 gam Fe D. 8,64 gam Al; 10,66 gam Fe
Cõu 11. Thc hin phn ng nhit nhụm gia 6,48 gam Al vi 17,6 gam Fe
2
O
3
. Ch cú phn ng
nhụm kh oxit kim loi to kim loi. em hũa tan cht rn sau phn ng nhit nhụm bng dung dch xỳt
d cho n kt thỳc phn ng, thu c 1,344 lớt H
2
(ktc). Hiu sut phn ng nhit nhụm l:
A. 100%
B.
90,9%


C. 83,3%


D. 70%

Cõu 12. Nung nóng 29 gam oxit sắt với khí CO d, sau phản ứng, khối lợng chất rắn còn lại là 21
gam. Công thức oxit là gì?
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đợc.
Cõu 13. in phõn dung dch mui nitrat ca kim loi M, dựng in cc tr, cng dũng in 2
A. Sau thi gian in phõn 4 gi 1 phỳt 15 giõy, khụng thy khớ to catot. Khi lng catot tng 9,75
gam. S in phõn cú hiu sut 100%, ion kim loi b kh to thnh kim loi bỏm ht vo catot. M l kim
loi no?


A.Km

B.St

C.Nhụm

D. ng


Cõu 14: Hũa tan hon ton 19,2g kim loi M trong dung dch HNO
3
d thu c 8,96lớt(ktc) hn
hp khớ gm NO
2
v NO cú t l th tớch 3:1. Xỏc nh kim loi M.
A. Fe(56) B. Cu(64) C. Al(27) D. Zn(65)
Cõu 15: Hũa tan hon ton 11,2g Fe vo HNO
3
d thu c dung dch A v 6,72 lớt hn hp khớ B
gm NO v mt khớ X, vi t l th tớch l 1:1. Xỏc nh khớ X?
E:
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2

Câu 16: Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO
3
tạo
ra hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol
HNO
3
đã phản ứng.
A. 8,074gam và 0,018mol B. D. 8,4gam và 0,8mol

C. 8,7gam và 0,1mol D. 8,74gam và 0,1875mol
Câu17:Thể tích dung dịch FeSO
4
0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa
KMnO
4
0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0,1M ở môi trường axit là
A.0,16 lít B.0,32 lít C.0,08 lít D.0,64 lít
Câu18: Một oxit nitơ X có 30,43% về khối lượng. Tỉ khối của X so với không khí là 1,5862. Cần
bao nhiêu gam dung dịch HNO
3
40% tác dụng với Cu để điều chế được 1 lít X (134
0
C và 1 atm) giả sử
phản ứng chỉ giải phóng X duy nhất
A.13,4g B.9,45g C.12,3g D.Kết quả khác
Câu19: Cho một luồng khí CO qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được
13,92g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O

3,
Fe
3
O
4
.Hòa tan X bằng HNO
3
đặc nóng thu được 5,824 lít khí
đktc.Giá trị của m là
A.9,76g B.11,84g C.16g D.18,08g
Câu20: Hòa tan hòan toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (1:1 số mol) bằng HNO
3
thu được V lít khí đktc hỗn
hợp khí X (NO và NO
2
) và dung dịch Y chỉ chứa hai muối và axit dư. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 19. V
có giá trị
A.3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít

×