Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.4 KB, 14 trang )

1
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
1
1
Managing the
Managing the
Multinational
Multinational


Financial System
Financial System
Chapter 5
Chapter 5
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
2
2

N
N


I DUNG CHƯƠNG
I DUNG CHƯƠNG
5
5
1. GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI
CHÍNH ĐA QUỐC GIA
2. CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN TRONG
NỘI BỘ CÔNG TY : CHI PHÍ & LỢI
TỨC
3. THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH CHUYỂN
TIỀN TOÀN CẦU
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú

ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
3
3
I. GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC
GIA
Parent
Company
Financial flows Real flows Decision variables
Dividends
Fees, royalties, corporate overhead for services
Interest and repayment of credit/loans
Equity investment
Loans
Credit on goods and servives
Capital goods
Technology
Management
Intermediate goods
Finished products
Technology/market intelligence
Dividends
Transfer prices

Leads and lags
Fees and royalties
Debt vs. equity
Intracomapny loans
Invoicing currency
Compensating balances
Affiliate
A
Affiliate
B
Similar to links from A to
parent with possible
exceptions of equity
investment and dividends
2
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú

ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
4
4
I. GI
I. GI
Á
Á
TR
TR


C
C


A H
A H


TH
TH



NG T
NG T
À
À
I
I
CH
CH
Í
Í
NH ĐA QU
NH ĐA QU


C GIA
C GIA
C
C
á
á
c
c


h
h


i

i
arbitrage:
arbitrage:
 Arbitrage thuế.
 Arbitrage trên thị
trường tài chính.
 Arbitrage trên hệ
thống luậtlệ.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5

-
-
5
5
ARBITRAGE THU
ARBITRAGE THU


MNCs
MNCs
c
c
ó
ó
th
th


th
th


c
c
hi
hi


n
n

Arbitrage
Arbitrage
thu
thu
ế
ế
do:
do:
1.
1.
S
S


kh
kh
á
á
c
c
bi
bi


t
t
l
l



n
n
v
v


h
h


th
th


ng
ng
thu
thu
ế
ế
c
c


a
a
c
c
á
á

c
c
qu
qu


c
c
gia
gia
trên
trên
th
th
ế
ế
gi
gi


i
i
2.
2.
MNCs
MNCs
c
c
ó
ó

th
th


gi
gi


m
m
chi
chi
ph
ph
í
í
thu
thu
ế
ế
bằng cách chuyểnlợinhuận:
»
»
T
T


qu
qu



c
c
gia
gia
m
m


c
c
thu
thu
ế
ế
su
su


t
t
cao
cao
-
-
>
>
qu
qu



c
c
gia
gia
m
m


c
c
thu
thu
ế
ế
su
su


t
t
th
th


p
p
.
.
»

»
T
T


chi
chi
nh
nh
á
á
nh
nh
kinh
kinh
doanh
doanh
lãi
lãi
-
-
> chi
> chi
nh
nh
á
á
nh
nh
kinh

kinh
doanh
doanh
l
l


.
.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5

5
-
-
6
6
ARBITRAGE TRÊN TH
ARBITRAGE TRÊN TH


TRƯ
TRƯ


NG
NG
T
T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH
Xu
Xu


t

t
hi
hi


n
n
c
c
á
á
c
c


h
h


i
i
arbitrage
arbitrage
trên
trên
th
th


trư

trư


ng
ng
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
b
b


i
i
v
v
ì
ì
s
s



không
không
ho
ho
à
à
n
n
h
h


o
o
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
th
th



tr
ư
trư


ng
ng
.
.
¾ Sự tồntạicủanhững rào cản
chính thức
¾ Sự tồntạicủanhững rào cản
không chính thức
¾ Những khiếm khuyếtcủathị
trường vốnnội địa.
3
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th

Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
7
7
Tính không hoàn hảocủa
thị trường
 Kiểmsoáthối đoái và thuế trực
tiếp đốivớiviệcdichuyểnvốn
quốctế.
 Mứcthuế áp dụng đốivớicác
quốc gia khác nhau.
 Những quy định cảntrở thâm
nhậpthị trường vốnnội địa.
Những rào cảnchínhthức
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh

nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
8
8
Tính không hoàn hảocủa
thị trường
• Chi phí thu thập thông tin
• Khó khănkhithựchiệnhợp đồng
• Chi phí giao dịch
• Các hình thức đầutư truyền
thống
Những rào cản không chính thức
Th.S
Th.S
Hu

Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
9
9
Tính không hoàn hảocủa
thị trường
Tỷ lệ lãi suấttrần
Phân bổ hạnmứctíndụng
không hoàn hảo
Chính sách bảohộ
Sự yếukémcủacácthị trường

Chi phí hoạt động cao
Thông tin bấtcânxứng
Khiếmkhuyếttrongthị trường
vốnnội địa
4
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
10

10
Arbitrage
Arbitrage
trên
trên
h
h


th
th


ng
ng
lu
lu


t
t
l
l


1.Phát sinh khi lợi nhuậncủacác
chi nhánh bị thay đổibởicácluật
lệ tại địaphương.
2.Ví dụ:
9

Chính phủ kiểm soát giá
9 Áp lựccủa các hiệphội

3.MNCs có khuynh hướng che đậy
lợi nhuậnthựcsựđểtạolợithế
khi thương lượng.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-

11
11
II.
II.
CƠ CH
CƠ CH


CHUY
CHUY


N V
N V


N
N
TRONG N
TRONG N


I B
I B


CÔNG TY
CÔNG TY
Vi
Vi



c
c
đ
đ


nh
nh
gi
gi
á
á
trao
trao
đ
đ


i
i
n
n


i
i
b
b



gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
chi
chi
nh
nh
á
á
nh
nh
l
l
à
à
m
m



t
t
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
đ
đ


c
c
á
á
c
c
MNC
MNC
th
th



c
c
hi
hi


n
n
vi
vi


c
c
chu
chu
chuy
chuy


n
n
v
v


n
n
đ
đ



t
t
hi
hi


u
u
qu
qu


cao
cao
nh
nh


t
t
trong
trong
to
to
à
à
n
n

b
b


h
h


th
th


ng
ng
.
.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th

ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
12
12
II.
II.
CƠ CH
CƠ CH


CHUY
CHUY


N V
N V


N
N
TRONG N
TRONG N



I B
I B


CÔNG TY
CÔNG TY
C
C
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
thư
thư


ng
ng
á
á

p
p
d
d


ng
ng
:
:
1. Thuế
2. Giá chuyểnnhượng
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiềnbản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nộibộ
7. Cổ tức
5
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th



Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
13
13
Thu
Thu
ế
ế
9
Thu
Thu
ế
ế
thu
thu
nh
nh


p

p
công
công
ty
ty
9
9
Thu
Thu
ế
ế
chuy
chuy


n
n
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
ra

ra




c
c
ngo
ngo
à
à
i
i
9
9
C
C
á
á
c
c
hi
hi


p
p
đ
đ



nh
nh
v
v


thu
thu
ế
ế
9
9
Kh
Kh


u
u
tr
tr


thu
thu
ế
ế
Th.S
Th.S
Hu

Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
14
14
Chuy
Chuy


n
n
gi

gi
á
á
1. Định nghĩa
Chuy
Chuy


n
n
gi
gi
á
á
l
l
à
à
vi
vi


c
c
th
th


c
c

hi
hi


n
n
ch
ch
í
í
nh
nh
s
s
á
á
ch
ch
gi
gi
á
á
đ
đ


i
i
v
v



i
i
h
h
à
à
ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
,
,
d
d


ch
ch
v
v


v
v

à
à
t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
đư
đư


c
c
chuy
chuy


n
n
d
d



ch
ch
gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
trong
trong
n
n


i
i

b
b


MNCs
MNCs
không
không
theo
theo
gi
gi
á
á
th
th


trư
trư


ng
ng
nh
nh


m
m

t
t


i
i
thi
thi


u
u
h
h
ó
ó
a
a
s
s


thu
thu
ế
ế
c
c



a
a
MNCs
MNCs
trên
trên
to
to
à
à
n
n
c
c


u
u
.
.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th



Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
15
15
CHUYỂN GIÁ
2. Lợiíchcủa chuyểngiá
a)
a)
Gi
Gi


m
m
thu
thu
ế
ế

b) Reduces ad
b) Reduces ad
valorem
valorem
tariffs
tariffs
c)
c)
Tr
Tr
á
á
nh
nh
ki
ki


m
m
so
so
á
á
t
t
h
h



i
i
đo
đo
á
á
i
i
6
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5

5
-
-
16
16
Chuy
Chuy


n
n
gi
gi
á
á
Gi
Gi


s
s


chi
chi
nh
nh
á
á
nh

nh
A
A
s
s


n
n
xu
xu


t
t
ra
ra
100.000
100.000
t
t


m
m
v
v
á
á
n

n
tròn
tròn
v
v


i
i
$10
$10
m
m


i
i
mi
mi
ế
ế
ng
ng
v
v
à
à
b
b
á

á
n
n
ch
ch
ú
ú
ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n
chi
chi
nh
nh
á
á
nh
nh
B,
B,
đ
đ
ế
ế
n

n




c
c
CN B
CN B
b
b
á
á
n
n
nh
nh


ng
ng
t
t


m
m
v
v
á

á
n
n
n
n
à
à
y
y
v
v


i
i
gi
gi
á
á
$22
$22
m
m


t
t
mi
mi
ế

ế
ng
ng
cho
cho
kh
kh
á
á
ch
ch
h
h
à
à
ng
ng
không
không
c
c
ó
ó
quan
quan
h
h


.

.
L
L


i
i
t
t


c
c
trư
trư


c
c
thu
thu
ế
ế
đ
đ


i
i
v

v


i
i
công
công
ty
ty
h
h


p
p
nh
nh


t
t
l
l
à
à
1
1
tri
tri



u
u
đ
đ


ng
ng
không
không
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
gi
gi
á
á
m
m
à
à
h

h
à
à
ng
ng
ho
ho
á
á
đư
đư


c
c
chuy
chuy


n
n
t
t


chi
chi
nh
nh
á

á
nh
nh
A sang chi
A sang chi
nh
nh
á
á
nh
nh
B
B
Ảnh hưởng củathuế : ví dụ
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú

y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
17
17
Ảnh hưởng củathuế : ví dụ
Affiliate
A
Affiliate
B
Affiliate
A+B
Without markup policy
Revenue
CGS
Gross profit
Other expenses
Income before taxes
Taxes ( 30%/50%)
Net income
1,500
1,000
500
100
400

120
280
2,200
1,500
700
100
600
300
300
2,200
1,000
1,200
200
1,000
420
580
Exhibit 5.1 : Tax effect of high versus low transfer price ($ thousands)
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th

Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
18
18
Ảnh hưởng củathuế : ví dụ
Affiliate
A
Affiliate
B
Affiliate
A+B
High-markup Policy
Revenue
CGS
Gross profit
Other expenses
Income before taxes
Taxes ( 30%/50%)
Net income
1,800
1,000

800
100
700
210
490
2,200
1,800
400
100
300
150
150
2,200
1,000
1,200
200
1,000
360
640
Exhibit 5.2 : Tax effect of high versus low transfer price ($ thousands)
7
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th

Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
19
19
Ảnh hưởng củathuế
Nguyên tắccơ bản:


N
N
ế
ế
u
u
t
t
A

A
>
>
t
t
B
B
:
:
l
l


p
p
gi
gi
á
á
chuy
chuy


n
n
như
như


ng

ng
c
c
à
à
ng
ng
TH
TH


P
P
c
c
à
à
ng
ng
t
t


t
t
.
.


N

N
ế
ế
u
u
ta
ta
<
<
tb
tb
:
:
l
l


p
p
gi
gi
á
á
chuy
chuy


n
n
như

như


ng
ng
c
c
à
à
ng
ng
CAO
CAO
c
c
à
à
ng
ng
t
t


t
t
.
.
Th.S
Th.S
Hu

Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
20
20
Tariffs
Affiliate
A
Affiliate
B
Affiliate
A+B

Low-markup Policy
Revenue
CGS
Import duty (10%)
Gross profit
Other expenses
Income before taxes
Taxes ( 30%/50%)
Net income
1,500
1,000
-
500
100
400
120
280
2,200
1,500
150
550
100
450
225
225
2,200
1,000
150
1,050
200

850
345
505
Exhibit 5.3: Tax-plus-tariff effect of high versus low transfer price($ thousands)
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
21
21

Tariffs
Exhibit 5.4: Tax-plus-tariff effect of high versus low transfer price ($ thousands)
Affiliate
A
Affiliate
B
Affiliate
A+B
High-markup Policy
Revenue
CGS
Import duty (10%)
Gross profit
Other expenses
Income before taxes
Taxes ( 30%/50%)
Net income
1,800
1,000
-
800
100
700
210
490
2,200
1,800
180
220
100

120
60
60
2,200
1,000
180
1,020
200
820
270
550
8
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y

Giang
Giang
5
5
-
-
22
22
Ki
Ki


m
m
so
so
á
á
t
t
h
h


i
i
đo
đo
á
á

i
i
Thông
Thông
qua
qua
gi
gi
á
á
chuy
chuy


n
n
như
như


ng
ng
,
,
MNCs
MNCs
s
s



tr
tr
á
á
nh
nh
đư
đư


c
c
vi
vi


c
c
ki
ki


m
m
so
so
á
á
t
t

ti
ti


n
n
t
t


.
.
¾ Ví dụ: khi thiếusự bù đắptíndụng thuế
nước ngoài, giá chuyểngiaothayđổitừ Po
sang P1 sẽ dẫn đếnmộtsự thay đổilà0,66 ( P1
– Po) Qo $ đếncôngtymẹ.
Công ty mẹ: nguồntiềnchuyểnvề công
ty mẹ tăng thêm
Công ty con: thuế phảinộpsẽ thấphơn
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th



Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
23
23
REINVOICING CENTERS
9
9
Set up in low
Set up in low
-
-
tax nations.
tax nations.
9
9
Center takes title to all goods.
Center takes title to all goods.
9
9

Center pays seller/paid by
Center pays seller/paid by

buyer all within the MNC.
buyer all within the MNC.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
24

24
REINVOICING CENTERS
Lợiíchcủa Reinvoicing
i- Các đồng tiền chuyển đổidễ dàng hơn
ii-Tránh đượcnhững chi phí để hoán đổi
đồng tiềnnàysang dồng tiềnkhác.
Bấtlợicủa Reinvoicing
i
i
-
-
Tăng
Tăng
chi
chi
ph
ph
í
í
thu
thu
th
th


p
p
thông
thông
tin

tin
ii
ii
-
-
Ch
Ch
í
í
nh
nh
ph
ph


đ
đ


a
a
phương
phương
c
c
ó
ó
th
th



nghi
nghi
ng
ng


trung
trung
tâm
tâm
tr
tr


n
n
thu
thu
ế
ế
.
.
9
Th.S
Th.S
Hu
Hu



nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
25
25
 MNCs quyết định mứcphívà
tiềnbảnquyền các công ty con
phảinộp=> tối đahóagiátrị.
 Giảmsự nghi ngờ của Chính
phủđịaphương.
Phí và tiềnbảnquyền
Th.S
Th.S
Hu
Hu



nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
26
26
Leading and Lagging
Affiliate A sells $1 million in goods monthly to Affiliate B
Credit terms
Balance sheet accounts
Normal
(90 days)
Leading
(30 days)

Lagging
(180 days)
Affiliate A
Accounts receivable from B
Affiliate B
Accounts payable to A
Net cash transfer
From B to A
From A to B
$3,000,000
$3,000,000
$1,000,000
$1,000,000
$2,000,000
-
$6,000,000
$6,000,000
-
$3,000,000
Exhibit 5.5: Fund-transfer effects of leading and lagging
Shifting Liquidity : an example
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th

Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
27
27
Leading and Lagging
Lãi suất đi vay (%) Lãi suấtchovay(%)
Mỹ
Đức
3,8
3,6
2,9
2,7
Đức
+ -
Mỹ
+
-

2.9%/2.7%
(0.2%)
3.8%/2.7%
(1.1%)
2.9%/3.6%
(-0.7%)
3.8%/3.6%
(0.2%)
Giả sử tỷ suấtvaymượnbằng $ như sau:
Shifting Liquidity : an example
Tỷ lệ vượttrội(+) –thâmhụt (-)
10
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y

Giang
Giang
5
5
-
-
28
28
Leading and Lagging:
Thuậnlợi
9 Không cầngiấynợ chính thức
9 Hạnchế sự can thiệpcủa Chính
phủđịaphương
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y

y
Giang
Giang
5
5
-
-
29
29
Các khoảnvaynộibộ
1- Các khoảnvaynộibộ giá trị hơncác
khoảnvaythôngthường khi tồntại
mộttrongcácyếutố sau:
 Chia tỷ lệ tín dụng
 Kiểmsoáttiềntệ
 Tỷ lệ thuế khác nhau giữacác
quốcgia
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th

Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
30
30
Các khoảnvaynộibộ
2- Các phương pháp vay nộibộ:
 Vay giáp lưng (Back-to-back loans)
Parent firm
in country A
Bank in
country A
Subsidiary in
Country B
Country A
Country B
Direct intercompany loan
Deposit
Back-to-back loan
Structure of a back-to-back loan
11
Th.S

Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
31
31
Các khoảnvaynộibộ
Vay giáp lưng - Những thuậnlợi:
(1) Chống lạisự trưng thu của
Chính phủ nướcchủ nhà
(2) Giảmchi phívề thuế

(3) Tránh kiểm soát hối đoái
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
32
32
C
C
á

á
c
c
kho
kho


n
n
vay
vay
n
n


i
i
b
b


2- Các phương pháp vay nộibộ:
 Vay song song (Parallel loans)
U.S parent
Spanish firm’s
U.S subsidiary
Spanish
parent
U.S firm’s
Spanish subsidiary

United States
Spain
Direct loan
In dollars
Direct loan
In euros
(a)
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-

-
33
33
Các khoảnvaynộibộ
2- Các phương pháp vay nộibộ:
 Vay song song (Parallel loans)
Dow U.S
ITT U.S
ITT’s Brazilian
subsidiary
Dow’s Brazilian
subsidiary
United States
Brazil
Direct loan
In dollars
Direct loan
In reais
(b)
Direct intercompany loan
12
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th

Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
34
34
Các khoảnvaynộibộ
Vay song song – Mục đích:
(1) Chuyểnvốnbị phong toả về
nướcmộtcáchcóhiệuquả
(2) Tránh kiểm soát tiềntệ
(3) Giảmrủirotiềntệ
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh

nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
35
35
Cổ tức
Cổ tứclàphương tiệnchuyểnvốnquan
trọng từ những chi nhánh ở nướcngoàiđến
công ty mẹ.
Những yếutố cần xem xét khi MNCs quyết
định chia cổ tức:
¾ Thuế
¾ Kếtquả củabáocáotàichính
¾ Rủirohối đoái
¾ Kiểmsoáttiềntệ
¾ Những nhu cầutàitrợ

¾ Khả năng có sẵnvàchi phícủavốn…
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
36
36
H
H
à

à
ng
ng
th
th
á
á
ng
ng
, Chi
, Chi
nh
nh
á
á
nh
nh
Navistar
Navistar
t
t


i
i
Canada
Canada
b
b
á

á
n
n
1.500
1.500
xe
xe
t
t


i
i
cho
cho
chi
chi
nh
nh
á
á
nh
nh
Ph
Ph
á
á
p
p
v

v


i
i
m
m


c
c
gi
gi
á
á
$27.000/xe. CGS
$27.000/xe. CGS
chi
chi
ế
ế
m
m
80%,
80%,
thu
thu
ế
ế
su

su


t
t
thu
thu
ế
ế
TNDN
TNDN
t
t


i
i
Canada
Canada
v
v
à
à
Ph
Ph
á
á
p
p
l

l


n
n




t
t
l
l
à
à
45%
45%
v
v
à
à
50%.
50%.
a
a
-
-
Gi
Gi



s
s


gi
gi
á
á
chuy
chuy


n
n
giao
giao
đư
đư


c
c
thi
thi
ế
ế
t
t
l

l


p
p


m
m


c
c
$25.000
$25.000
-
-
>$30.000.
>$30.000.
T
T


i
i
m
m


c

c
gi
gi
á
á
n
n
à
à
o
o
s
s


thu
thu
ế
ế
ph
ph


i
i
tr
tr


c

c


a
a
MNC
MNC
th
th


p
p
nh
nh


p
p
?
?
Gi
Gi


i
i
th
th
í

í
ch
ch
.
.
b
b
-
-
Gi
Gi


s
s


gi
gi
á
á
chuy
chuy


n
n
giao
giao
tăng

tăng
t
t


$27.000
$27.000
lên
lên
$30.000,
$30.000,
th
th


i
i
h
h


n
n
t
t
í
í
n
n
d

d


ng
ng
m
m


r
r


ng
ng
lên
lên
90
90
ng
ng
à
à
y
y
.
.
Dòng
Dòng
ti

ti


n
n
s
s


b
b




nh
nh




ng
ng
như
như
th
th
ế
ế
n

n
à
à
o
o
c
c
á
á
c
c
đi
đi


u
u
ch
ch


nh
nh
trên
trên
?
?
VÍ DỤ
13
Th.S

Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
37
37
III.
III. THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH
CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU
A. Những điềukiệntiền đề:
 Số lượng các mối liên hệ tài chính

 Kim ngạch của các giao dịch nộibộ
 Tiêu chuẩnsảnphẩmvàdịch vụ
 Những quy định của chính phủ.
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
38
38
III. THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH

CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU
B.Yêu cầuvề thông tin
MNC cần thông tin chi tiếtsau:
1. Những yêu cầu đầutư của chi nhánh
2. Nguồn và các chi phí của tín dụng
nước ngoài
3. Doanh lợi đầutư trong nước
4. Các kênh lưu chuyển tài chính
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú
y
y
Giang
Giang
5
5

-
-
39
39
III- THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH
CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU
B. Yêu cầuvề thông tin (tt)
5. Khốilượng các giao dịch nội
bộ chi nhánh
6. Các nhân tố thuế liên quan
7. Những qui luậthạnchế của
chính phủđốivớiviệclưu
chuyểnvốn.
14
Th.S
Th.S
Hu
Hu


nh
nh
Th
Th


Th
Th
ú
ú

y
y
Giang
Giang
5
5
-
-
40
40
ĐỀ TÀI THUYẾT TRÌNH
ĐỀ TÀI 1:
Chính sách thuế củaMNCs.
ĐỀ TÀI 2
:
Ngành công nghiệpôtôViệtNam –Có
hay không vấn đề chuyểngiá?

×