Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Hoạt động phân phối của doanh nghiệp tư nhân Quỳnh Trâm Huyện Phong Điền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.25 KB, 21 trang )

Hoạt động phân phối của DNTN Quỳnh Trâm
Huyện Phong Điền
I. Lí do chọn đề tài.
Phong Điền, Quảng Điền là hai vùng chăn nuôi lớn của tỉnh Thừa Thiên Huế. Trong
những năm trở lại đây, cùng với sự phát triển của nền kinh tế, khoa học công nghệ người
nông dân đã có nhiều chuyển đổi, từ chăn nuôi nhỏ lẻ gia súc, gia cầm chuyển sang quy
mô lớn, trang trại cải thiện đời sống kinh tế hộ gia đình. Song song với sự tăng trưởng
sản lượng thực phẩm chăn nuôi, người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến chất lượng sản
phẩm. Làm thế nào để đáp ứng được các tiêu chí về chất lượng của người tiêu dùng, đây
là một vấn đề thách thức đối với người sản xuất. Yêu cầu họ phải xác định đúng loại thức
ăn chăn nuôi để giúp nâng cao hiệu quả, tạo ra được nguồn sản phẩm chất lượng đáp ứng
được nhiều nhu cầu thị trường, đồng thời thu được lợi nhuận cao.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thức ăn gia súc gia cầm thủy sản do nhiều
công ty cung cấp. Làm thế nào để người nông dân có thể chọn được sản phẩm thức ăn
chăn nuôi tốt nhất cho mình, có thể tin tưởng vào sản phẩm đó và có được giá cả hợp lý
từ nhà cung ứng.
Vì vậy, ngoài chất lượng sản phẩm thức ăn chăn nuôi, quá trình cung ứng sản phẩm
đến với người chăn nuôi cũng là một vấn đề rất quan trọng quyết định được điều đó. Đây
là lý do mà nhóm tiến hành nghiên cứu về hoạt động phân phối thức ăn chăn nuôi
GreenFeed của doanh nghiệp tư nhân Quỳnh Trâm.
II. Mục tiêu nghiên cứu.
Xác định được quy trình phân phối thức ăn chăn nuôi GreenFeed tại doanh nghiệp tư
nhân Quỳnh Trâm.
Xác định ưu nhược điểm của hoạt động phân phối. Khắc phục
Đề xuất phương án.
III. Giới thiệu doanh nghiệp.
Tên doanh ngiệp: Doanh nghiệp tư nhân Quỳnh Trâm.
Địa chỉ: Phong Hiền – Phong Điền – Thừa Thiên Huế.
Số điện thoại: 0543562088.
Fax: 0543562088.
Được thành lập vào năm 2008, DNTN Quỳnh Trâm là đại lý cấp 1 phân phối các sản


phẩm cho Công ty cổ phần GreenFeed Việt Nam tại chi nhánh Phú Tài - Bình Định.
GreenFeed là một thương hiệu nổi tiếng và rất thành công trên thị trường thức ăn chăn
nuôi, được người chăn nuôi tin dùng và sử dụng rộng rãi.
Các mặt hàng kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp là thức ăn gia súc, gia cầm như:
thức ăn hỗn hợp cho heo con, thức ăn hỗn hợp cho heo nái,thức ăn đậm đặc cho heo thịt,
heo nái, thức ăn hỗn hợp gà, vịt Những khách hàng chính của doanh nghiệp là các đại lý
cấp 2, các trang trại chăn nuôi, nhà bán lẻ và bên cạnh đó là những người chăn nuôi tại
nhà trong vùng.
Các đại lý cấp 2:
- Đại lý cấp 2 Thúy Trọng.
Địa chỉ: Phong Xuân – Phong Điền – Thừa Thiên Huế.
SĐT: 01685995378
- Đại lý cấp 2 Phước Loan.
Địa chỉ: Phong Sơn – Phong Điền – Thừa Thiên Huế.
SĐT: 01215782767
Các trang trại chăn nuôi:
- Trang trại ông Khoa
Địa chỉ: Quảng Vinh - Quảng Điền
- Trang trại ông Thành.
Địa chỉ: Phong Xuân - Phong Điền
- Trang trại ông Thiện.
Địa chỉ: Phong An – Phong Điền.
- Trang trại: ông Đức.
Địa chỉ: Phong An – Phong Điền.
- Trang trại ông Trùng.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền.
- Trang trại ông Hứa.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền.
- Trang trại ông Cường.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền.

- Trang trại ông Du.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền.
- Trang trại ông Đức.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền.
- Trang trại ông Hạnh.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền.
- Trang trại ông Trang.
Địa chỉ: Quảng Vinh – Quảng Điền
Và nhiều nhà bán lẻ trong vùng
Một số hình ảnh về doanh nghiệp và trang trại

Các loại bột

IV. Các hoạt động của doanh nghiệp
1. Quản lý đơn hàng.
1.1. Tiếp nhận đơn hàng .
Doanh nghiệp tiếp nhận đơn hàng từ các đại lý cấp 2, các trang trại, các nhà bán lẻ.
Đại lý cấp 2 là khách hàng có mối quan hệ lâu dài của doanh nghiệp. Thông thường
trong vòng một tuần một đại lý cấp 2 sẽ đặt một đơn hàng. Thông thường đơn đặt hàng
của đại lý cấp 2 đối với doanh nghiệp tương đối ổn định về mặt hàng và khối lượng tương
ứng với từng mặt hàng. Tuy nhiên trong một số trường hợp (như dịch bệnh, các dịp lễ
Tết ) nhu cầu sẽ có sự thay đổi. Mặt hàng đại lý cấp 2 đặt bao gồm nhiều loại, cho cả gia
súc, gia cầmvà khối lượng đối với từng loại mặt hàng thường lớn nhất trong tất cả các
khách hàng của doanh nghiệp.
Trang trại và nhà bán lẻ thường trong vòng hai tuần sẽ đặt hàng cho doanh nghiệp.
Khối lượng đặt hàng của trang trại thay đổi phụ thuộc vào quá trình sinh trưởng của
gia súc, gia cầm để chủ trang trại đặt thức ăn chăn nuôi phù hợp. Tùy từng trang trại chăn
nuôi gì để chủ trang trại đặt hàng, vì vậy mặt hàng các trang trại đặt thường ít hơn nhà
bán lẻ, nhưng khối lượng lại lớn hơn nhà bán lẻ.
Đại lý cấp 2, trang trại, nhà bán lẻ thường đặt hàng qua điện thoại hoặc đặt hàng trực

tiếp.
1.2. Tập hợp đơn hàng .
Sau khi nhận được đơn hàng, doanh nghiệp tiến hành tập hợp tất cả các đơn hàng vào
cuối ngày, thống kê mặt hàng, khối lượng mặt hàng tương ứng để chuẩn bị cho việc đặt
hàng.
2. Đặt hàng.
Sau khi xác định khối lượng tương ứng với từng mặt hàng cụ thể, doanh nghiệp kết
hợp kiểm tra hàng tồn kho để đưa ra quyết định mặt hàng và khối lượng đặt hàng tối ưu.
Doanh nghiệp phải đặt hàng lên công ty cung ứng hàng trước 16h.
Doanh nghiệp đặt hàng qua điện thoại lên Công ty cổ phần GreenFeed Việt Nam, chi
nhánh Phú Tài - Bình Định. Đồng thời với việc đặt hàng là việc chuyền tiền qua ngân
hàng và gửi chuyển Fax hóa đơn thanh toán trước khi Công ty chuyển hàng đến doanh
nghiệp. Phí chuyển tiền sẽ được công ty hoàn lại cho doanh nghiệp sau mỗi tháng.
3. Tiếp nhận hàng.
Sau khi doanh nghiệp đặt hàng khoảng 24 tiếng đồng hồ, hàng từ công ty GreenFeed
được chuyển đến doanh nghiệp bằng phương tiện xe tải. Các công việc khi doanh nghiệp
tiếp nhận hàng bao gồm: kiểm tra loại mặt hàng, kiểm tra khối lượng đối với loại mặt
hàng tương ứng, kiểm tra chất lượng bao bì, ký nhận và thanh toán tiền vận chuyển. Phí
vận chuyển hàng: 500.000/1 tấn.
4. Phân phối hàng.
Trước khi xe hàng từ công ty cổ phần GreenFeed đến, thường là trước một ngày,
doanh nghiệptiến hành thuê ngoài phương tiện vận chuyển, thuê đội ngũ bốc vác hàng lên
xe để phân phối hàng đến các đại lý cấp hai và trang trại theo đơn đặt hàng. Doanh
nghiệp sẽ cung cấp thông tin về địa điểm nhận hàng cho những người vận chuyển để họ
sắp xếp lộ trình ngắn nhất có thể. Doanh nghiệp cử nhân viên đi theo xe để giao dịch với
khách hàng, đồng thời kiểm soát hàng được chuyển đến đúng nơi một cách an toàn, đúng
mặt hàng và đảm bảo đủ khối lượng. Phí bốc vác bao gồm sang xe là 20.000 / tấn, bốc
xuống cho khách hàng cũng là 20.000/ tấn và vận chuyển được doanh nghiệp thanh toán
khi người vận chuyển giao xong hàng với mức phí là 150.000 / tấn.
5. Nhập kho.

Sau khi phân phối hàng lên xe chuyển tới các đại lý cấp hai, các trang trại và nhà bán
lẻ theo đơn đặt hàng, khối lượng hàng còn lại doanh nghiệp tiến hành nhập kho.
6. Bán hàng trực tiếp.
Ngoài việc cung cấp hàng cho các đại lí cấp 2 và các trang trại trong vùng mà còn để
bán cho những hộ chăn nuôi nhỏ lẻ trong vùng.
7. Tổng hợp-Thống kê.
Thực tế hoạt động của doanh nghiệp tư nhân Quỳnh Trâm trong tháng 11/2011.
Tổng công ty GreenFeed
Sơ đồ hoạt động chuỗi cung ứng
Hộ chăn nuôi Trang trại
Đại lí cấp 2
Đại lí cấp 1
Bảng giá cho đại lí cấp 2 (Có giá trị từ ngày 26/04/2011)
NHÓM SẢN
PHẨM
Mã sản
phẩm
Cỡ
bao
Tên sản phẩm
Giá bán
(Đã có thuế GTGT)
Đồng/kg Đồng/bao
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO
HEO CON
9014 02
Thức ăn hỗn hợp cho heo con
(7 ngày tuổi – 8kg)
23.030 46.060

9014 05
Thức ăn hỗn hợp cho heo con
(7 ngày tuổi – 8kg)
22.400 112.000
HP024 05
Thức ăn cho heo con tập ăn
(8kg – 15kg) dạng viên
16.520 82.600
HP024 25
Thức ăn cho heo con tập ăn
(8kg – 15kg) dạng viên
16.320 408.000
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO
HEO NÁI
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai 10.082 270.500
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 11.660 291.500
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO
HEO THỊT,
HEO LAI
9034 25
Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt
(15kg -30kg) dạng viên
13.760 344.000
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 11.900 297.500
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 11.420 285.500
HP304 25
Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt
(60kg – xuất chuồng)

11.080 277.000
9424 25
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(20kg – 50kg)
11.020 275.500
9430 25
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(40kg – xuất chuồng)
9.980 249.500
HP434 25
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(40kg – xuất chuồng)
10.060 251.500
HP434 50
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(40kg – xuất chuồng)
10.040 502.000
THỨC ĂN
ĐẬM ĐẶC
CHO HEO
THỊT,HEO LAI
HP630 05
Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc
(5kg – xuất chuồng)
18.060 90.300
HP630 25
Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc
(5kg – xuất chuồng)
17.980 449.500
9700 05

Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai,
dạng bột
16.940 84.700
9700 25
Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai,
dạng bột
17.060 426.500
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 16.940 84.700
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO

1112 25
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(1 đến 21 ngày tuổi)
11.820 295.500
1124 25
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(22 ngày tuổi – xuất chuồng)
11.700 292.500
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt 15.720 393.000
THỨC ĂN 3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt 11.220 280.500
HỖN HỢP CHO
VỊT
(1 ngày – 21 ngày tuổi)
3124 25
Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt
(22 ngày – xuất chuồng)
10.620 265.500
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ 9.875 395.000
Bảng giá bán lẻ (Có giá trị từ ngày 16/06/2011)

NHÓM SẢN
PHẨM
Mã sản
phẩm
Cỡ
bao
Tên sản phẩm
Giá bán
(Đã có thuế GTGT)
Đồng/kg Đồng/bao
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO
HEO CON
9014 02
Thức ăn hỗn hợp cho heo con
(7 ngày tuổi – 8kg)
25.640 51.280
9014 05
Thức ăn hỗn hợp cho heo con
(7 ngày tuổi – 8kg)
24.960 124.800
HP024 05
Thức ăn cho heo con tập ăn
(8kg – 15kg) dạng viên
17.760 88.800
HP024 25
Thức ăn cho heo con tập ăn
(8kg – 15kg) dạng viên
17.320 433.000
THỨC ĂN

HỖN HỢP CHO
HEO NÁI
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai 11.560 289.000
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 12.600 315.000
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO
HEO THỊT,
HEO LAI
9034 25
Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt
(15kg -30kg) dạng viên
14.560 364.000
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 12.560 314.000
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 12.120 303.000
HP304 25
Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt
(60kg – xuất chuồng)
11.900 297.500
9424 25
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(20kg – 50kg)
11.640 291.000
9430 25
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(40kg – xuất chuồng)
10.840 271.000
HP434 25
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(40kg – xuất chuồng)
10.920 273.000

HP434 50
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai
(40kg – xuất chuồng)
10.720 536.000
THỨC ĂN
ĐẬM ĐẶC
CHO HEO
THỊT,HEO LAI
HP630 05
Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc
(5kg – xuất chuồng)
19.220 96.100
HP630 25
Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc
(5kg – xuất chuồng)
19.020 475.500
9700 05
Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai,
dạng bột
18.100 90.500
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai,
dạng bột
17.900 447.500
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 18.100 90.500
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO

1112 25
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(1 đến 21 ngày tuổi)

12.580 314.500
1124 25
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(22 ngày tuổi – xuất chuồng)
12.380 309.500
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho gà thịt 16.920 423.000
THỨC ĂN
HỖN HỢP CHO
VỊT
3114 25
Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt
(1 ngày – 21 ngày tuổi)
12.400 310.000
3124 25
Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt
(22 ngày – xuất chuồng)
11.800 295.000
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ 10.500 420.000
V. Phân tích hoạt động phân phối của doanh nghiệp từ ngày 1-12/12/2011
Trong thời gian này doanh nghiệp đặt hàng 3 lần vào các ngày 5,7,10/12/2011.
Lượng tồn kho đến ngày 5/12/2011
Mã SP Cỡ bao Tên sản phẩm
Lượng
tồn
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 36
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 42
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 33
HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 25
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 12

9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 22
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 27
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 11
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) 5
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 20
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 23
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 24
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 10
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 27
1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 13
1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 11
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt 5
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 15
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 13
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -
Doanh nghiệp tổng hợp đơn đặt hàng của các đại lí và trang trại đến ngày 5/12/2011
Mã số
Đại lí cấp 2 Trang trại
Tổng
cộng
Thúy Trọng Phước Loan Quảng Lợi Thạnh Đức Khoa
1112 - 10 - 10 10 10 40
1124 10 10 - 10 10 - 40
1160 - - - 10 5 10 25
3114 - - - 5 3 2 10
3144 - - - 5 5 - 10

3124 - - - 12 8 5 25
HP104 15 23 12 - - - 55
HP204 15 10 5 - - - 30
HP434 2 2 4 - - - 8
HP024 10 10 5 - - - 25
HP054 5 5 - - - - 10
Lượng đặt hàng ngày 5/12/2011
Mã số Loại
Cỡ bao
(kg)
Số
lượng
Đơn
giá
Thành tiền
3144 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ 40 10 366.040 3.660.400
1112
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(1 đến 21 ngày tuổi)
25 50 271.125 13.556.250
1124
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(22 ngày tuổi – xuất chuồng)
25 50 268.150 13.407.500
1160 Thức ăn dinh dưỡng cho gà thịt 25 30 363.650 10.909.500
3114 Thức ăn hỗn hợp cho vịt con (1-21 ngày) 25 10 252.750 2.527.500
3124
Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22-42
ngày)
25 30 238.500 7.155.000

HP024 Thức ăn hỗn hợp cho heo con 25 30 372.800 11.184.000
HP054 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái 25 10 258.325 2.583.250
HP204 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt 25 30 254.250 7.627.500
HP434
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo
lai (40kg – xuất chuồng)
25 10 225.675 2.256.750
HP104
Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng
viên
25 60 204.450 12.267.000
Cộng tiền hàng
87.134.650
Tiền thuế GTGT (5%)
4.356.732
Tổng cộng tiền hàng
91.491.382
Lượng nhập kho sau khi phân phối hàng theo đơn đặt hàng của các đại lí cấp 2, trang trại
Mã số Loại
Cỡ bao
(kg)
Nhập
kho
3144 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ 40 0
1112 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 25 10
1124 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (22 ngày tuổi – xuất chuồng) 25 10
1160 Thức ăn dinh dưỡng cho gà thịt 25 5
3114 Thức ăn hỗn hợp cho vịt con (1-21 ngày) 25 0
3124 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22-42 ngày) 25 5
HP024 Thức ăn hỗn hợp cho heo con 25 5

HP054 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái 25 0
HP204 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt 25 0
HP434
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất
chuồng)
25 2
HP104 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 25 5
Lượng bán lẻ tính từ ngày 5/12, 6/12, 7/12
Mã sản
phẩm
Cỡ bao Tên sản phẩm Bán lẻ
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 7
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 9
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 5
HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 6
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 6
9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 12
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 6
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 4
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) -
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) -
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 5
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 6
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 3

1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 2
1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 3
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt -
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 3
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 5
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -
Lượng tồn tính đến ngày 7/12
Mã SP Cỡ bao Tên sản phẩm
Lượng
tồn
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 29
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 33
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 33
HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 19
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 6
9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 10
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 21
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 7
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) 3
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 20
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 23
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 19
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 4
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 24
1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 21

1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 18
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt 10
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 12
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 13
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -
Doanh nghiệp tổng hợp đơn đặt hàng của các đại lí và trang trại
Mã số
Trang trại Tổng cộng
Thành Thiện Quý Trang Cường
1112 10 5 5 5 5 30
1124 5 10 5 5 5 30
3114 - - - 10 - 10
3124 - - - 10 10 20
HP024 15 10 - - - 25
HP630 15 - 10 - 5 30
Lượng đặt hàng ngày 7/12/2011
Mã số Loại
Cỡ bao
(kg)
Số
lượng
Đơn
giá
Thành tiền
1112
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(1 đến 21 ngày tuổi)
25 30 271.125 8.133.750
1124
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt

(22 ngày tuổi – xuất chuồng)
25 30 268.150 8.044.500
3114 Thức ăn hỗn hợp cho vịt con (1-21 ngày) 25 10 252.750 2.527.500
3124
Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22-42
ngày)
25 20 238.500 4.770.000
HP024 Thức ăn hỗn hợp cho heo con 25 40 372.800 14.912.000
HP630 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc 25 30 411.550 12.346.500
Cộng tiền hàng
50.734.250
Tiền thuế GTGT (5%)
2.536.712
Tổng cộng tiền hàng
53.270.962
Lượng nhập kho sau khi phân phối hàng theo đơn đặt hàng của các đại lí cấp 2, trang trại
Mã số Loại Cỡ bao Nhập kho
1112 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 25 0
1124 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (22 ngày tuổi – xuất chuồng) 25 0
3114 Thức ăn hỗn hợp cho vịt con (1-21 ngày) 25 0
3124 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22-42 ngày) 25 0
HP024 Thức ăn hỗn hợp cho heo con 25 15
HP630 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc 25 0
Lượng bán lẻ tính từ ngày 8/12, 9/12, 10/12
Mã SP Cỡ bao Tên sản phẩm
Lượng
tồn
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 6
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 7
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 7

HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 4
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 2
9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 5
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 8
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 3
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) 2
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 8
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 6
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 9
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 4
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 9
1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 4
1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 5
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt 3
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 4
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 3
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -
Lượng tồn tính đến ngày 10/12
Mã SP Cỡ bao Tên sản phẩm
Lượng
tồn
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 23
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 26
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 26
HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 24

HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 4
9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 5
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 13
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 4
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) 1
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 12
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 17
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 10
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột -
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 15
1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 17
1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 13
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt 7
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 8
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 10
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -
Doanh nghiệp tổng hợp đơn đặt hàng của các đại lí và trang trại ngày 8/12/2011 và
10/12/2011
Mã số
Đại lí cấp 2 Trang trại
Tổng
cộng
Thúy
Trọng
Phước

Loan
Quảng
Lợi
Thạnh Đức Khoa Thành Hứa Du Cường
1112 5 5 - 5 10 10 10 5 - - 50
1124 5 5 - 5 5 5 5 5 10 10 55
1160 - - - - - - - - 10 5 15
3114 - - - 10 - - - - - - 10
3144 - - - 5 5 - - - - - 10
HP024 15 15 10 - - - - - - - 40
HP054 5 5 - - - - - - - - 10
HP204 10 10 15 - - 10 - 10 - - 55
HP104 15 15 - 10 10 - 5 - 5 10 70
HP434 - - - - - - 10 10 - - 20
Lượng đặt ngày 10/12/2011
Mã số Loại
Cỡ bao
(kg)
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
3144 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ 40 10 366.040 3.660.400
1112
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(1 đến 21 ngày tuổi)
25 50 271.125 13.556.250
1124
Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
(22 ngày tuổi – xuất chuồng)
25 70 268.150 18.770.500

1160 Thức ăn dinh dưỡng cho gà thịt 25 20 363.650 7.273.000
3114 Thức ăn hỗn hợp cho vịt con (1-21 ngày) 25 10 252.750 2.527.500
HP024 Thức ăn hỗn hợp cho heo con 25 50 372.800 18.640.000
HP054 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái 25 20 258.325 5.166.500
HP204 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt 25 60 254.250 15.255.000
HP434
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg –
xuất chuồng)
25 20 225.675 4.513.500
HP104
Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên
25 80 204.450 16.356.000
Cộng tiền hàng
91.988.650
Tiền thuế GTGT (5%)
4.599.433
Tổng cộng tiền hàng
96.588.083
Lượng nhập kho sau khi phân phối hàng theo đơn đặt hàng của các đại lí cấp 2, trang trại
Mã số Loại
Cỡ bao
(kg)
Số
lượng
3144 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ 40 0
1112 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 25 0
1124 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 25 15
1160 Thức ăn dinh dưỡng cho gà thịt 25 5
3114 Thức ăn hỗn hợp cho vịt con (1-21 ngày) 25 0
HP024 Thức ăn hỗn hợp cho heo con 25 0

HP054 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái 25 0
HP204 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt 25 5
HP434
Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng)
25 0
HP104
Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên
25 10
Lượng bán lẻ ngày 10/12/2011
Mã SP Cỡ bao Tên sản phẩm Bán lẻ
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 6
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 8
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 7
HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 3
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 4
9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 2
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 4
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 2
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) 1
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 3
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 5
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 6
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột -
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 6
1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 4

1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 5
1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho ga thịt 3
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 3
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 5
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -
Lượng tồn cuối kì
Mã SP Cỡ bao Tên sản phẩm
Lượng
tồn
9014 02 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 17
9014 05 Thức ăn hỗn hợp cho heo con (7 ngày tuổi – 8kg) 18
HP024 05 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 19
HP024 25 Thức ăn cho heo con tập ăn (8kg – 15kg) dạng viên 21
HP044 25 Thức ăn cho heo nái mang thai -
HP054 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con 10
9034 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (15kg -30kg) dạng viên -
HP104 25 Thức ăn cho heo thịt (15kg – 30kg) dạng viên 3
HP204 25 Thức ăn cho heo thịt (30kg – 60kg) dạng viên 9
HP304 25 Thức ăn hỗn hợp cho heo thịt (60kg – xuất chuồng) 2
9424 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (20kg – 50kg) -
9430 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 25 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP434 50 Thức ăn hỗn hợp thức ăn kinh tế cho heo lai (40kg – xuất chuồng) -
HP630 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 9
HP630 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo thịt siêu nạc (5kg – xuất chuồng) 12
9700 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột 4
9700 25 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái mang thai, dạng bột -
9800 05 Thức ăn dinh dưỡng cho heo nái nuôi con 9
1112 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt (1 đến 21 ngày tuổi) 13
1124 25 Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt(22 ngày tuổi – xuất chuồng) 8

1160 25 Thức ăn dinh dưỡng cho gà thịt 4
3114 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (1 ngày – 21 ngày tuổi) 5
3124 25 Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt (22 ngày – xuất chuồng) 5
3144 40 Thức ăn hỗn hợp cho vịt đẻ -

Nhận xét:
 Do doanh nghiệp thực hiện lưu kho chéo (cross docking) và đặt hàng theo đơn hàng, chỉ
tồn kho một ít để dành cho bán lẻ nên lượng hàng tồn kho là tương đối ít.
 Đa số hàng tồn kho của doang nghiệp là thức ăn cho gia súc như các loại HP024, HP104,
HP204, còn các loại thức ăn gia cầm lượng tồn rất ít vì phần lớn dân trong vùng chủ yếu
là chăn nuôi lợn chỉ có một số hộ nhỏ lẻ nuôi gà, vịt.
Việc tồn kho thực hiện theo hình thức lưu kho chéo (crossdocking) và đặt hàng theo đơn
hàng của doanh nghiệp có một số ưu nhược điểm sau:
Ưu điểm:
 Việc lưu kho theo hình thức này rất có lợi tránh được lượng hàng tồn kho lớn giúp giảm
thiểu chi phí tồn kho (chi phí bảo quản, chi phí quản lí, chi phí vận chuyển, chi phí bốc
dỡ ).
 Do mặt hàng mà doanh nghiệp kinh doanh – thức ăn chăn nuôi, là những sản phẩm có
hạn sử dụng thấp chỉ trong vòng 3 tháng vì vậy việc tồn kho ít giúp tránh được lượng
hàng hư hỏng do hết hạn sử dụng.
 Việc đặt hàng theo đơn hàng của các đại lí, các trang trại giúp giảm thiểu việc ứ đọng vốn
do doanh nghiệp phải trả tiền hàng trước khi hàng được xuất khotại Tổng công ty
GreenFeed.
Nhược điểm:
 Việc đặt hàng theo đơn sẽ làm tăng chi phí đặt hàng do việc đặt nhiều lần với số lượng
không lớn.
 Lượng hàng tồn trong kho ít dễ dẫn đến thiếu hụt hàng khi:
• Nhu cầu tăng đột ngột.
• Khi công ty chưa có đủ hàng để cung cấp.
• Do trong quá trình vận chuyển gặp trở ngại.

 Vì đây mặt hàng thiết yếu trong chăn nuôi, khi cung cấp không đủ hàng cho khách như vậy
sẽ làm mất lòng tin ở khách hàng, họ sẽ tìm sử dụng loại thức ăn của công ty khác từ đây làm
giảm số lượng khách hàng hiện tại của doanh nghiệp.
VI. Đề xuất ý kiến
Để khắc phục những nhược điểm của hoạt động phân phối của doanh nghiệp, nhóm đã
nghiên cứu từ đó đề ra một số ý kiến giúp cho doanh nghiệp có thể hạn chế được nhược điểm
trên.
Như chúng ta đã biết những thay đổi nhỏ về nhu cầu của người tiêu dùng đối với sản phẩm ở
phần đầu chuỗi cung ứng biến thành giao động càng ngày càng lớn hơn về nhu cầu ở các công ty
ở phía cuối chuỗi cung ứng ở những giai đoạn khác nhau. Vì vậy việc đặt hàng theo đơn hàng
của doanh nghiệp sẽ dẫn đến một số hậu quả sau:
1. Dự báo nhu cầu
Doanh nghiệp đặt hàng lên công ty cổ phần GreenFeed chỉ dựa theo đơn đặt hàng của khách
hàng (đại lý cấp 2, trang trại ) mà không có thông tin chính xác từ khách hàng cuối cùng của
chuỗi cung ứng. Doanh nghiệp chỉ coi vai trò của mình đơn giản như sự đáp ứng những đặt hàng
do khách hàng trực tiếp đưa cho họ mà không hề biết được nhu cầu thực sự của thị trường.
Khắc phục:
Doanh nghiệp cần phải thu thập thông tin về nhu cầu thực tế của khách hàng thông qua các
đại lí của mình.
2. Định giá sản phẩm
Giá của sản phẩm được công ty ấn định vì vậy giá cả tương đối ổn định. Tuy nhiên khi có
các chương trình khuyến mãi trực tiếp đến khách hàng khiến cho việc mua hàng tăng lên nhưng
việc tăng lượng hàng lên như vậy sẽ không phản ánh được nhu cầu tiêu dùng thực tế.
Vào những đợt giá sản phẩm tăng lên sẽ được công ty báo trước cho đại lí cho nên việc đặt
hàng của các đại lí có thể sẽ tăng lên nhưng việc tăng này có thể là do nhu cầu của khách hàng
tăng cũng có thể do các đại li tích trữ hàng nhằm thu lợi nhuận cao do đó không phản ánh được
nhu cầu thực tế của thị trường.
Khắc phục:
Doanh nghiệp phải làm cho khách hàng của họ tin rằng sản phẩm phù hợp với giá cả đưa ra
tương đối ổn định.

3. Hạn chế sản phẩm
Trong nhiều trường hợp khi công ty không đủ hàng để đáp ứng kịp thời cho đại lí, lúc này
công ty sẽ tính phần trăm lượng hàng mà đại lí đặt để phân phối hàng một lượng tam thời cho
đại lí, mà đại lí lại không có hàng tồn như vậy sẽ làm thiếu hụt hàng cho khách.
Khắc phục:
Nhà sản xuất phải thông bào trước cho đại lí để đại lí thông báo trước cho khách hàng của họ
nếu họ nhận thấy khả năng cung ứng vượt xa nhu cầu, thực hiện theo cách này sẽ không gây
ngạc nhiên cho người mua và sẽ ít lo sợ khi mua.
Tăng lượng hàng tồn kho của đại lí theo một mức nhất định để có thể kịp thời khắc phục tình
trạng thiếu hụt hàng cho khách vì đây là mặt hàng thiết yếu trong chăn nuôi. Giúp hạn chế việc
mất khách hàng và tăng uy tín cho doanh nghiệp.

×