Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG HÓA 12 (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.85 KB, 15 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 3
Tổ Hóa
MÔN HÓA 12 NC MÃ ĐỀ 102
Câu 1:Trong các ôxít của Crôm theo chiều tăng dần của số ô xi hoá.
A.Tính axit giảm , tính bazơ tăng . B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng.
C. Không thay đổi tính chất. D. Tính bazơ không đổi , tính axit tăng.
Câu 2. Cho cân bằng Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O  2 CrO
4
2-
+ 2H
+
.
Khi cho BaCl
2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra .
C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 3 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al


2
(SO
4
)
3
. Hiện tượng quan sát
được là
A. không có kết tủa.
B. có kết tủa keo trắng, không tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó kết tủa trở lại.
D. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
Câu 4: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000
giây, thu được 2,16 gam Al. hiệu suất quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C. 80% D.
90%
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều bền vững. B. Al
2
O
3

, Al(OH)
3
đều không tan
trong H
2
O
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tan trong dd Ba(OH)
2
D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tan trong
dd H
2
SO
4
Câu 6: Khi cho dd HCl từ từ đến dư vào dd NaAlO
2
thì có hiện tượng xảy ra là:
A.Lúc đầu có tạo kết tủa sau đó bị hoà tan
B.Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra, sau đó tạo kết tủa keo trắng

C.Không tạo kết tủa
D.Tạo kết tủa không bị hoà tan
Câu 7: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau khi kết
thúc phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97 g D. 0,68 g
Câu 8: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng vói dd NaOH dư thu được 13,44 lít
H
2
ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g
và 20g
Câu 9: Đem 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra
6,72 lít H
2
đktc. Nếu đem lượng A trên cho vào dung dịch HNO
3
loãng dư, số mol NO
thu được là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 1,2 mol
Câu 10: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát
ra V (l) H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D.
10,08 lít
Câu 11: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không
khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với
dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(đktc). Sục khí CO2 dư vào dd
Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là?
A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g
Câu 12: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150ml dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
1M và
Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20
Câu 13. Cho 3 dd không màu Na
2

CO
3
, NaCl , AlCl
3
chỉ dùng một dung dịch nào sau để
phân biệt hết 3 dung dịch trên :
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd Na
2
SO
4

D. CaCl
2
Câu 14 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa
A. khí CO
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na
2
CO
3
.
D. khí NH
3
.
Câu 15. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al
2

O
3
trong criolit
nóng chảy nhằm:
(1) tiết kiệm năng lượng;
(2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe
2
O
3
và SiO
2;
(3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa;
(4) tạo hỗn hợp có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí;
(5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
.
Các ý đúng là:

A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D.
(3), (4), (5)
Câu 16. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. dd AlCl

3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Câu 17. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa MgSO
4
, CuSO
4
,Al
2
(SO
4
)
3
được kết tủa A.
Nung A được chất rắn B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. MgO, Al
2
O
3,
Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D.
MgO, Al
2
O
3
, Cu

Câu 18: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol
AlCl
3
. Điều kiện để thu được kết tủa là
A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b =
1mol
Câu 19: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc,
nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng.
Câu 20: Cho dung dịch NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch
Na
2

CO
3
. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua:
A. NH
3
; HCl; Na
2
CO
3
B. CO
2
; HCl; NH
3
C. Na
2
CO
3
; NH
3
; KOH D.
KOH, Na
2
CO
3
; CO
2
.
Cõu 21. Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl
2
. Phản ứng xong thấy khối lợng

chất rắn trong bình tăng 106,5g.Khối lợng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 54g B. 18g C. 36g D. 27g
Cõu 22: Hũa tan mt lng bt nhụm vo dung dch HNO
3
un núng c 11,2 lớt hn
hp khớ gm NO v NO
2
(ktc) , cú t khi hi so vi H
2
l 19,8. Khi lng bt
nhụm ó dựng l?
A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 27 gam D. 2,7
gam
Cõu 23: Cho m gam hn hp bt Al v Fe tỏc dng vi dung dch NaOH d thoỏt ra 6,72
lớt khớ (ktc). Nu cho m gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch HCl d thỡ thoỏt ra
8,96 lớt khớ (ktc). Khi lng ca Al v Fe trong hn hp u l:
A. 10,8 gam Al v 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al v 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al v 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al v 2,8 gam Fe.
Cõu 24: Nhụm hidroxit thu c t cỏch no sau õy?
A. Cho d dung dch HCl vo dung dch natri aluminat.
B. Thi khớ CO
2
vo dung dch natri aluminat.
C. Cho d dung dch NaOH vo dung dch AlCl
3
.
D. Cho Al
2
O
3

tỏc dng vi nc
Cõu 25: cho cỏc phn ng:
M + 2 HCl MCl
2
+ H
2
; M Cl
2
+ 2NaOH M(OH)
2
+ 2NaCl
4 M(OH)
2
+ O
2
+2H
2
O 4M(OH)
3
; M(OH)
3
+ NaOH Na[M(OH)
4
]. M l
A. Fe B. Al C. Cr D. Zn
Cõu 26: Sc khớ Cl
2
vo dung dch NaCrO
2
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c

l
A.Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O.
C.NaClO, NaCl, H
2
O, CrCl
3
. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Cõu 27: Crom cú nhiu ng dng trong cụng nghip vỡ crom to c

A. hp kim cú kh nng chng g. B. hp kim nh v cú cng
cao.
C. hp kim cú cng cao. D. hp kim cú cng cao v cú
kh nng chng g.
Cõu 28: Cho dóy bin i sau
Cr X Y Z T
X, Y, Z, T l
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2

, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
Cõu 29: Hũa tan 9,02 g hn hp A gm Al(NO
3
)
3
v Cr(NO
3
)
3
trong dung dch NaOH d
thu c dung dch B. Sc t t CO
2

vo B ti d thỡ thỡ thu c 3,68 g kt ta. thnh
phn %(m) ca Cr(NO
3
)
3
trong A l
A. 91,6%. B. 62,7%. C. 47%. D. 53%.
Cõu 30: Cho 7,68 gam hn hp X gm Mg v Al vo 400 ml dung dch Y gm HCl 1M
v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 8,512 lớt khớ ( ktc). Bit
trong dung dch, cỏc axit phõn li hon ton thnh cỏc ion. Phn trm v khi lng ca Al
trong X là:
A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78
% D. 43,75 %
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 3
Tổ Hóa
MÔN HÓA 12 NC MÃ ĐỀ 103
Câu 1: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát
ra V (l) H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D.

10,08 lít
Câu 2. Cho 3 dd không màu Na
2
CO
3
, NaCl , AlCl
3
chỉ dùng một dung dịch nào sau để
phân biệt hết 3 dung dịch trên :
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd Na
2
SO
4

D. CaCl
2
Câu 3. Cho cân bằng Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O  2 CrO
4
2-
+ 2H
+

.
Khi cho BaCl
2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra .
C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 4:Trong các ôxít của Crôm theo chiều tăng dần của số ô xi hoá.
A.Tính axit giảm , tính bazơ tăng . B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng.
C. Không thay đổi tính chất. D. Tính bazơ không đổi , tính axit tăng.
Câu 5. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al
2
O
3
trong criolit
nóng chảy nhằm:
(1) tiết kiệm năng lượng;
(2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe
2
O
3
và SiO
2;
(3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa;
(4) tạo hỗn hợp có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí;

(5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
.
Các ý đúng là:
A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D.
(3), (4), (5)
Câu 6 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Hiện tượng quan sát
được là
A. không có kết tủa.
B. có kết tủa keo trắng, không tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó kết tủa trở lại.
D. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
Câu 7. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa MgSO
4
, CuSO
4
,Al
2
(SO
4
)
3

được kết tủa A.
Nung A được chất rắn B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. MgO, Al
2
O
3,
Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D.
MgO, Al
2
O
3
, Cu
Câu 8: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000
giây, thu được 2,16 gam Al. hiệu suất quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C. 80% D.
90%
Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. Al tác dụng với axit H
2
SO
4

đặc,
nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều bền vững. B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều không tan
trong H
2
O
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3

đều tan trong dd Ba(OH)
2
D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tan trong
dd H
2
SO
4
Câu 11: Cho dung dịch NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch
Na
2
CO
3
. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua:
A. NH
3
; HCl; Na
2
CO
3
B. CO

2
; HCl; NH
3
C. Na
2
CO
3
; NH
3
; KOH D.
KOH, Na
2
CO
3
; CO
2
.
Câu 12: Khi cho dd HCl từ từ đến dư vào dd NaAlO
2
thì có hiện tượng xảy ra là:
A.Lúc đầu có tạo kết tủa sau đó bị hoà tan
B.Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra, sau đó tạo kết tủa keo trắng
C.Không tạo kết tủa
D.Tạo kết tủa không bị hoà tan
Câu 13: Hòa tan một lượng bột nhôm vào dung dịch HNO
3
đun nóng được 11,2 lít hỗn
hợp khí gồm NO và NO
2
(đktc) , có tỉ khổi hơi so với H

2
là 19,8. Khối lượng bột
nhôm đã dùng là?
A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 27 gam D. 2,7
gam
Câu 14: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau khi
kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97 g D. 0,68 g
Câu 15: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO
2
vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
Câu 16: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng vói dd NaOH dư thu được 13,44
lít H
2

ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g
và 20g
Câu 17: Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaCrO
2
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được

A.Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O.
C.NaClO, NaCl, H
2
O, CrCl
3

. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Cõu 18: em 15 gam hn hp A gm Al v Cu cho vo dung dch NaOH d thy thoỏt
ra 6,72 lớt H
2
ktc. Nu em lng A trờn cho vo dung dch HNO
3
loóng d, s mol NO
thu c l
A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 1,2 mol
Cõu 19: Nung núng m gam hn hp gm Al v Fe
3
O
4
trong iu kin khụng cú khụng
khớ. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c mt hn hp rn X. Cho X tỏc dng vi
dd NaOH d thu c dd Y, cht rn Z v 3,36 lớt khớ H
2
(ktc). Sc khớ CO2 d vo dd
Y, thu c 39 g kt ta. Giỏ tr ca m l?
A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g
Cõu 20: Cho 7,68 gam hn hp X gm Mg v Al vo 400 ml dung dch Y gm HCl 1M
v H
2
SO

4
0,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 8,512 lớt khớ ( ktc). Bit
trong dung dch, cỏc axit phõn li hon ton thnh cỏc ion. Phn trm v khi lng ca Al
trong X l:
A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78
% D. 43,75 %
Cõu 21: Cht no sau õy tỏc dng vi dung dch NaAlO
2
sinh ra kt ta
A. khớ CO
2
. B. dung dch NaOH. C. dung dch Na
2
CO
3
.
D. khớ NH
3
.
Cõu 22: Hũa tan 9,02 g hn hp A gm Al(NO
3
)
3
v Cr(NO
3
)
3
trong dung dch NaOH d
thu c dung dch B. Sc t t CO
2

vo B ti d thỡ thỡ thu c 3,68 g kt ta. thnh
phn %(m) ca Cr(NO
3
)
3
trong A l
A. 91,6%. B. 62,7%. C. 47%. D. 53%.
Cõu 23 : Phn ng ca cp cht no di õy khụng to sn phm khớ?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Cõu 24: Mt dung dch cha a mol NaOH tỏc dng vi mt dung dch cha b mol AlCl
3
.
iu kin thu c kt ta l
A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a b =
1mol
Cõu 25: Crom cú nhiu ng dng trong cụng nghip vỡ crom to c

A. hp kim cú kh nng chng g. B. hp kim nh v cú cng
cao.
C. hp kim cú cng cao. D. hp kim cú cng cao v cú
kh nng chng g.
Cõu 26. Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl
2
. Phản ứng xong thấy khối lợng
chất rắn trong bình tăng 106,5g.Khối lợng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 54g B. 18g C. 36g D. 27g
Cõu 27: Cho m gam hn hp bt Al v Fe tỏc dng vi dung dch NaOH d thoỏt ra 6,72
lớt khớ (ktc). Nu cho m gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch HCl d thỡ thoỏt ra
8,96 lớt khớ (ktc). Khi lng ca Al v Fe trong hn hp u l:
A. 10,8 gam Al v 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al v 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al v 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al v 2,8 gam Fe.
Cõu 28: Cho dóy bin i sau
Cr X Y Z T
X, Y, Z, T l
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl

3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
Câu 29: cho các phản ứng:

M + 2 HCl→ MCl
2
+ H
2
; M Cl
2
+ 2NaOH → M(OH)
2
+ 2NaCl
4 M(OH)
2
+ O
2
+2H
2
O → 4M(OH)
3
; M(OH)
3
+ NaOH → Na[M(OH)
4
]. M là
A. Fe B. Al C. Cr D. Zn
Câu 30: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150ml dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
1M và
Cu(NO
3

)
2
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 3
Tổ Hóa
MÔN HÓA 12NC
MÃ ĐỀ 104
Câu 1: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150ml dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
1M và
Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20
Câu 2. Cho 3 dd không màu Na
2
CO
3
, NaCl , AlCl
3
chỉ dùng một dung dịch nào sau để
phân biệt hết 3 dung dịch trên :
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd Na

2
SO
4

D. CaCl
2
Câu 3 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa
A. khí CO
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na
2
CO
3
.
D. khí NH
3
.
Câu 4: cho các phản ứng:
M + 2 HCl→ MCl
2
+ H
2
; M Cl
2
+ 2NaOH → M(OH)
2
+ 2NaCl
4 M(OH)

2
+ O
2
+2H
2
O → 4M(OH)
3
; M(OH)
3
+ NaOH → Na[M(OH)
4
]. M là
A. Fe B. Al C. Cr D. Zn
Câu 5: Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaCrO
2
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được

A.Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. B. NaClO
3
, Na

2
CrO
4
, H
2
O.
C.NaClO, NaCl, H
2
O, CrCl
3
. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Câu 6: Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng
cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hơp kim có độ cứng cao và có
khả năng chống gỉ.
Câu 7: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
.
Điều kiện để thu được kết tủa là
A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b =
1mol
Câu 8: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc,
nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng.
Câu 9: Cho dãy biến đổi sau
Cr X Y Z T
X, Y, Z, T là
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2

, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.

Cõu 10: in phõn Al
2
O
3
núng chy vi cng dũng in 9,65A trong thi gian 3000
giõy, thu c 2,16 gam Al. hiu sut quỏ trỡnh in phõn l
A. 60% B. 70% C. 80% D.
90%
Cõu 11: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
u bn vng. B. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
u khụng tan
trong H
2
O
C. Al
2
O
3
, Al(OH)

3
u tan trong dd Ba(OH)
2
D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
u tan trong
dd H
2
SO
4
Cõu 12: Khi cho dd HCl t t n d vo dd NaAlO
2
thỡ cú hin tng xy ra l:
A.Lỳc u cú to kt ta sau ú b ho tan
B.Lỳc u khụng cú hin tng gỡ xy ra, sau ú to kt ta keo trng
C.Khụng to kt ta
D.To kt ta khụng b ho tan
Cõu 13: Nung núng m gam hn hp gm Al v Fe
3
O
4
trong iu kin khụng cú khụng
khớ. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c mt hn hp rn X. Cho X tỏc dng vi
dd NaOH d thu c dd Y, cht rn Z v 3,36 lớt khớ H
2
(ktc). Sc khớ CO2 d vo dd

Y, thu c 39 g kt ta. Giỏ tr ca m l?
A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g
Cõu 14. Trong quỏ trỡnh sn xut Al t qung boxit, ngi ta hũa tan Al
2
O
3
trong criolit
núng chy nhm:
(1) tit kim nng lng;
(2) giỳp loi cỏc tp cht thng ln trong qung boxit l Fe
2
O
3
v SiO
2;
(3) gim bt s tiờu hao cc dng ( cacbon) do b oxi sinh ra oxi húa;
(4) to hn hp cú tỏc dng bo v Al núng chy khụng b oxi húa trong khụng khớ;
(5) to c cht lng cú tớnh dn in tt hn Al
2
O
3
.
Cỏc ý ỳng l:
A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D.
(3), (4), (5)
Cõu 15. Phn ng ca cp cht no di õy khụng to sn phm khớ?
A. dd Al(NO
3
)
3

+ dd Na
2
S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Cõu 16. Cho dd NaOH n d vo dd cha MgSO
4
, CuSO
4
,Al
2
(SO
4
)
3
c kt ta A.
Nung A c cht rn B. Cho CO d i qua B nung núng s thu c cht rn l:
A. MgO, Al
2
O
3,
Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D.
MgO, Al
2

O
3
, Cu
Cõu 17: Cho dung dch NH
3
, khớ CO
2
, dung dch HCl, dung dch KOH, dung dch
Na
2
CO
3
. Cỏc cht dựng to kt ta nhụm hiroxit t nhụm clorua:
A. NH
3
; HCl; Na
2
CO
3
B. CO
2
; HCl; NH
3
C. Na
2
CO
3
; NH
3
; KOH D.

KOH, Na
2
CO
3
; CO
2
.
Cõu 18. Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl
2
. Phản ứng xong thấy khối lợng
chất rắn trong bình tăng 106,5g.Khối lợng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 54g B. 18g C. 36g D. 27g
Câu 19. Hòa tan một lượng bột nhôm vào dung dịch HNO
3
đun nóng được 11,2 lít hỗn
hợp khí gồm NO và NO
2
(đktc) , có tỉ khổi hơi so với H
2
là 19,8. Khối lượng bột
nhôm đã dùng là?
A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 27 gam D. 2,7
gam
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72
lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra
8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 21: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.

B. Thổi khí CO
2
vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
Câu 22: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
trong dung dịch NaOH dư
thu được dung dịch B. Sục từ từ CO
2
vào B tới dư thì thì thu được 3,68 g kết tủa. thành
phần %(m) của Cr(NO
3
)
3
trong A là
A. 91,6%. B. 62,7%. C. 47%. D. 53%.
Câu 23: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl

3
0,2M. Sau khi
kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97 g D. 0,68 g
Câu 24: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng vói dd NaOH dư thu được 13,44
lít H
2
ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g
và 20g
Câu 25: Đem 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát
ra 6,72 lít H
2
đktc. Nếu đem lượng A trên cho vào dung dịch HNO
3
loãng dư, số mol NO
thu được là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 1,2 mol
Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát
ra V (l) H
2

(đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D.
10,08 lít
Câu 27: Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M
và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết
trong dung dịch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al
trong X là:
A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78
% D. 43,75 %
Câu 28:Trong các ô xít của Crôm theo chiều tăng dần của số ô xi hoá.
A.Tính axit giảm , tính bazơ tăng . B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng.
C. Không thay đổi tính chất. D. Tính bazơ không đổi , tính axit tăng.
Câu 29. Cho cân bằng Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O  2 CrO
4
2-
+ 2H
+
.
Khi cho BaCl

2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra .
C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 30 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Hiện tượng quan
sát được là
A. không có kết tủa.
B. có kết tủa keo trắng, không tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó kết tủa trở lại.
D. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 3
Tổ Hóa
MÔN HÓA 12 NC MÃ ĐỀ 105
Câu 1. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa MgSO
4
, CuSO
4
,Al

2
(SO
4
)
3
được kết tủa A.
Nung A được chất rắn B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. MgO, Al
2
O
3,
Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D.
MgO, Al
2
O
3
, Cu
Câu 2: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
.
Điều kiện để thu được kết tủa là
A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b =
1mol
Câu 3: Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng
cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hơp kim có độ cứng cao và có
khả năng chống gỉ.
Câu 4: Cho dãy biến đổi sau
Cr X Y Z T

X, Y, Z, T là
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2

CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
Câu 5: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000
giây, thu được 2,16 gam Al. hiệu suất quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C. 80% D.
90%
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều bền vững. B. Al
2

O
3
, Al(OH)
3
đều không tan
trong H
2
O
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tan trong dd Ba(OH)
2
D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tan trong
dd H
2
SO
4
Câu 7: Khi cho dd HCl từ từ đến dư vào dd NaAlO
2
thì có hiện tượng xảy ra là:

A.Lúc đầu có tạo kết tủa sau đó bị hoà tan
B.Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra, sau đó tạo kết tủa keo trắng
C.Không tạo kết tủa
D.Tạo kết tủa không bị hoà tan
Câu 8: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau khi kết
thúc phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97 g D. 0,68 g
Câu 9: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng vói dd NaOH dư thu được 13,44 lít
H
2
ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g
và 20g
Câu 10: Đem 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát
ra 6,72 lít H
2
đktc. Nếu đem lượng A trên cho vào dung dịch HNO
3
loãng dư, số mol NO
thu được là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 1,2 mol
Câu 11 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa

A. khí CO
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na
2
CO
3
.
D. khí NH
3
.
Câu 12. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al
2
O
3
trong criolit
nóng chảy nhằm:
(1) tiết kiệm năng lượng;
(2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe
2
O
3
và SiO
2;
(3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa;
(4) tạo hỗn hợp có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí;
(5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
.

Các ý đúng là:
A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D.
(3), (4), (5)
Câu 13. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Câu 14:Trong các ôxít của Crôm theo chiều tăng dần của số ô xi hoá.
A.Tính axit giảm , tính bazơ tăng . B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng.
C. Không thay đổi tính chất. D. Tính bazơ không đổi , tính axit tăng.
Câu 15: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. Al tác dụng với axit H
2

SO
4
đặc,
nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng.
Câu 16: Cho dung dịch NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch
Na
2
CO
3
.
Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua:
A. NH
3
; HCl; Na
2
CO
3
B. CO
2
; HCl; NH
3

C. Na
2
CO
3
; NH
3
; KOH D.
KOH, Na
2
CO
3
; CO
2
.
Câu 17 Cho cân bằng Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O  2 CrO
4
2-
+ 2H
+
.
Khi cho BaCl
2
vào dung dịch K

2
Cr
2
O
7
màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra .
C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Cõu 18 : Cho t t dung dch NaOH n d vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
. Hin tng quan
sỏt c l
A. khụng cú kt ta.
B. cú kt ta keo trng, khụng tan.
C. cú kt ta keo trng ri tan, sau ú kt ta tr li.
D. cú kt ta keo trng tan dn n ht.
Cõu 19. Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl
2
. Phản ứng xong thấy khối lợng
chất rắn trong bình tăng 106,5g.Khối lng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 54g B. 18g C. 36g D. 27g
Cõu 20: cho cỏc phn ng:
M + 2 HCl MCl
2
+ H
2

; M Cl
2
+ 2NaOH M(OH)
2
+ 2NaCl
4 M(OH)
2
+ O
2
+2H
2
O 4M(OH)
3
; M(OH)
3
+ NaOH Na[M(OH)
4
]. M l
A. Fe B. Al C. Cr D. Zn
Cõu 21: Sc khớ Cl
2
vo dun dch NaCrO
2
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c
l
A.Na
2
Cr
2
O

7
, NaCl, H
2
O. B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O.
C.NaClO, NaCl, H
2
O, CrCl
3
. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Cõu 22: Hũa tan 9,02 g hn hp A gm Al(NO
3
)
3
v Cr(NO
3
)

3
trong dung dch NaOH d
thu c dung dch B. Sc t t CO
2
vo B ti d thỡ thỡ thu c 3,68 g kt ta. thnh
phn %(m) ca Cr(NO
3
)
3
trong A l
A. 91,6%. B. 62,7%. C. 47%. D. 53%.
Cõu 23: Nung núng hn hp gm 15,2 gam Cr
2
O
3
v m gam Al. Sau khi phn ng xy ra
hon ton thu c 23,3 gam hn hp X. Cho ton b X phn ng vi HCl d thy thoỏt
ra V (l) H
2
(ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 7,84 lớt B. 4,48 lớt C. 3,36 lớt D.
10,08 lớt
Cõu 24: Nung núng m gam hn hp gm Al v Fe
3
O
4
trong iu kin khụng cú khụng
khớ. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c mt hn hp rn X. Cho X tỏc dng vi
dd NaOH d thu c dd Y, cht rn Z v 3,36 lớt khớ H
2

(ktc). Sc khớ CO2 d vo dd
Y, thu c 39 g kt ta. Giỏ tr ca m l?
A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g
Cõu 25: Hũa tan 5,4 gam bt Al vo 150ml dung dch cha Fe(NO
3
)
3
1M v
Cu(NO
3
)
2
1M. Kt thỳc phn ng thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20
Cõu 26. Cho 3 dd khụng mu Na
2
CO
3
, NaCl , AlCl
3
ch dựng mt dung dch no sau
phõn bit ht 3 d
2
trờn :
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd Na
2
SO
4


D. CaCl
2
Cõu 27: Cho 7,68 gam hn hp X gm Mg v Al vo 400 ml dung dch Y gm HCl 1M
v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 8,512 lớt khớ ( ktc). Bit
trong dung dch, cỏc axit phõn li hon ton thnh cỏc ion. Phn trm v khi lng ca Al
trong X l:
A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78
% D. 43,75 %
Câu 28: Hòa tan một lượng bột nhôm vào dung dịch HNO
3
đun nóng được 11,2 lít hỗn
hợp khí gồm NO và NO
2
(đktc) , có tỉ khổi hơi so với H
2
là 19,8. Khối lượng bột
nhôm đã dùng là?
A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 27 gam D. 2,7
gam
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72
lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra
8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 30: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO
2
vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ: 102 MÃ ĐỀ: 103 MÃ ĐỀ: 104 MÃ ĐỀ: 105
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 1 A 1 C 1 B
2 C 2 B 2 B 2 B
3 D 3 C 3 A 3 D
4 C 4 B 4 C 4 C
5 A 5 C 5 D 5 C
6 A 6 D 6 D 6 A
7 A 7 B 7 B 7 A
8 B 8 C 8 B 8 A
9 C 9 B 9 C 9 B
10 A 10 A 10 C 10 C
11 B 11 C 11 A 11 A
12 C 12 A 12 A 12 C
13 B 13 A 13 B 13 D
14 A 14 A 14 C 14 B
15 C 15 B 15 D 15 B

16 D 16 B 16 B 16 C
17 B 17 D 17 C 17 C
18 B 18 C 18 D 18 D
19 B 19 B 19 A 19 D
20 C 20 A 20 B 20 C
21 D 21 A 21 B 21 D
22 A 22 B 22 B 22 B
23 B 23 D 23 A 23 A
24 B 24 B 24 B 24 B
25 C 25 D 25 C 25 C
26 D 26 D 26 A 26 B
27 D 27 B 27 A 27 A
28 C 28 C 28 B 28 A
29 B 29 C 29 C 29 B
30 A 30 C 30 D 30 B

×