Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra HKI lớp 10 ( có đáp án 30câu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.72 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo ThừA THIÊN HUế
Đề thi HọC Kỳ I
Trờng THPT GIA HộI Khối 10 Ban Cơ Bản
Tổ VậT Lý - KTCN Thời gian thi : 45phút
...... Ngày thi : 04/01/08
Đề thi môn vật lý họC kì 1 lớp 10
Mã Đề 867239
H v tờn hc sinh...........................................................lp.................
S bỏo danh...........................................................................................
Câu 1 : Mt viờn bi X c nộm ngang t mt im.Cựng lỳc ú,ti cựng cao,mt viờn bi Y cú
cựng kớch thc nhng cú khi lng gp ụi c th ri t trng thỏi ngh.B qua sc cn
ca khụng khớ. Hi iu gỡ sau õy s xy ra
A. X v Y chm sn cựng mt lỳc. B. Y chm sn trong khi X mi i c na ng.
C. X chm sn trc Y. D. Y chm sn trc X.
Câu 2 : trng hp no sau dõy, lc cú tỏc dng lm cho vt rn quay quanh trc ?
A. Lc cú giỏ nm trong mt phng vuụng gúc vi trc quanh v khụng ct trc quay.
B. Lc cú giỏ ct trc quay.
C. Lc cú giỏ song song vi trc quay.
D. Lc cú giỏ nm trong mt phng vuụng gúc vi trc quay v ct trc quay.
Câu 3 : Khi núi v tớnh cht ca mt cht im, cõu no sau õy l sai?
A. Cht im l khỏi nim tru tng khụng cú trong thc t nhng rt thun tin kho sỏt
chuyn ng
B. Kớch thc vt rt nh so vi phm vi chuyn ng.
C. Cht im mang khi lng ca vt.
D. Kớch thc ca vt khụng vt quỏ 0,001mm
Câu 4 : Mt ngi i xe p chuyn ng trờn mt on ng thng AB cú di l s. Tc ca xe
p trong na u ca on ng ny l v
1
(km/h) v trong na cui l v
2
(km/h). Tc


trung bỡnh ca xe p trờn c on ng AB l:
A.
1 2
1 2
2 .
tb
v v
v
v v
=
+
B.
1 2
1 2
.
tb
v v
v
v v
=
+
C.
1 2
2
tb
v v
v
+
=
D.

( )
1 2
1 2
2
.
tb
v v
v
v v
=
+
Câu 5 : Trong trng hp no di õy s ch thi im m ta xột trựng vi s o khong thi gian trụi ?
A. Khụng cú trng hp no phự hp vi yờu cu nờu ra.
B. Mt on tu xut phỏt t Vinh lỳc 0 gi, n 8 gi 10 phỳt thỡ on tu n Hu.
C. Lỳc 8 gi mt xe ụ tụ khi hnh t Thnh ph H Chớ Minh, sau 3,5 gi chy thỡ xe n
Vng Tu.
D. Mt trn búng ỏ din ra t 14 gi n 17 gi 45 phỳt.
Câu 6 : Cho 2 lc ng qui cú cựng ln F (N). Hi gúc gia 2 lc bng bao nhiờu thỡ hp lc cng
cú ln bng F(N)?
A. 0
0
B. 120
0
C. 90
0
D. 60
0
Câu 7 : Lc hng tõm c tớnh bi cụng thc :
A.
2

ht
m
F
r

=
B.
2
ht
F mv r=
C.
( )
2
2
ht
F m f r

=
D.
( )
2
2
ht
F m T r

=
Câu 8 : Mt vt cú khi lng m=100kg chuyn ng nhanh dn u. K t khi bt u chuyn ng,
vt i c 100m thỡ t vn tc 36km/h. Bit h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l
à
=0,05. Ly g=9,8m/s

2
. Lc phỏt ng song song vi phng chuyn ng ca vt cú ln
l :
A. 99N B. 100N C. 697N D. 599N
Câu 9 : Cụng thc biu din mi liờn h gia gia tc, vn tc v ng i ca vt chuyn ng thng
bin i u l :
A. v
2
- v
o
2
= 2as . B. v - v
o
= 2as .
C. v
2
+ v
o
2
= 2as . D. v
2
- v
o
2
= - 2as .
Mó 867239.............................................................................................................................................
1
C©u
10 :
Một tấm ván nặng 240N được bắt qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa

A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực của tấm ván tác dụng lên điểm tựa B là bao nhiêu?
A. 120N B. 80N C. 160N D. 60N
C©u
11 :
Một vật có khối lượng m bắt đầu chuyển động, nhờ một lực đẩy
F
ur
song song với phương
chuyển động. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là
µ
, gia tốc trọng trường là g thì gia
tốc của vật thu được có biểu thức :
A.
F g
a
m
µ
+
=
B.
F
a g
m
µ
= +
C.
F
a g
m
µ

= −
D.
F g
a
m
µ

=
C©u
12 :
Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiêng một góc
α
so với phương
ngang xuống. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
µ
. lấy g=9,8m/s
2
. Gia tốc
chuyển động của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào sau đây:
A. a=g(cos
α
-
µ
sin
α
) B. a=g(sin
α
-
µ
cos

α
)
C. a=g(cos
α
+
µ
sin
α
) D. a=g(sin
α
+
µ
cos
α
)
C©u
13 :
Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển
động. Tại các thời điểm t
1
= 2 s và t
2
= 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x
1
= 20 m và x
2
= 4 m .
Kết luận nào sau đây là chính xác :
A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m).

C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s.
D. Vận tốc của vật có độ lớn 2 m/s.
C©u
14 :
Lực và phản lực không có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp B. luôn cùng giá, ngược chiều
C. luôn cùng loại D. luôn cân bằng nhau
C©u
15 :
Sai số tỉ đối được tính bởi công thức :
A.
100. %
A
A
A
δ

=
B.
1 2 3
....
n
A A A A
A
n
∆ + ∆ + ∆ + ∆
∆ =
C. A=
A A± ∆
D. A=

A A± ∆
C©u
16 :
Một vật đang chuyển động với vận tốc v
o
thì bắt đầu tăng tốc . Sau 2s tăng tốc, vật đạt vận tốc
12m/s và đi được quãng đường là s=14m. Vậy thì vận tốc đầu là:
A. 1m/s B. 4m/s C. 2m/s D. 3m/s
C©u
17 :
Treo một vật có trọng lượng 2,0N vào một lò xo lò xo giãn ra 10mm. treo thêm một vật có
trọng lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 80mm. Trọng lượng của vật chưa biết là :
A. 16N B. 14N C. 8N D. 18N
C©u
18 :
Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t
2
- 3t + 7 (m,s). Điều
nào sau đây là sai ?
A. Vận tốc ban đầu v
o
= - 3 m/s . B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Gia tốc a = 2 m/s
2
. D. Tọa độ ban đầu x
o
= 7 m .
C©u
19 :
Một vật có trục quay cố định là O, chịu tác dụng của lực vuông góc với trục quay có độ lớn

F=5N. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen lực tác dụng lên vật là:
A. 100N/m. B. 1N/m. C. 0,25N/m. D. 50N/m.
C©u
20 :
Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường nhờ một sợi dây ( hình vẽ).
Dây hợp với tường một góc
α
=30
0
. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường.
Lấy g=9,8m/s
2
. Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn gần bằng là :


Mã đề 867239.............................................................................................................................................
2
α
A. 19,6N B. 23 N C. 22,6 N D. 20N
C©u
21 :
Một người ngồi trên xe đạp. Lực làm cho bánh xe xẹp lại là:
A. tổng trọng lực của người và xe. B. trọng lực của người.
C. lực đàn hồi của xe tác dụng vào mặt
đất.
D. lực đàn hồi của mặt đất tác dụng vào xe.
C©u
22 :
Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu ? Cho biết khoảng cách giữa Mặt Trăng và
Trái Đất là r =38.10

7
m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10
22
kg, khối lượng Trái Đất
M=6,0.10
24
kg.
A. 20,4.10
22
N B. 20,4.10
21
N C. 20,4.10
19
N D. 20,4.10
20
N
C©u
23 :
Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn
không trùng với thời điểm xuất phát là :
A. x = x
o
+ vt . B. x = x
o
+ v (t – t
o
) .
C. s = s
o
+ v (t – t

o
) D. s = vt .
C©u
24 :
Câu nào sai ?Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ dài không đổi. B. tốc độ góc không đổi.
C. quỹ đạo là đường tròn. D. vectơ gia tốc không đổi.
C©u
25 :
Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7N và 10N. Trong các giá trị sau giá trị nào có thể là độ
lớn của hợp lực ?
A. 16N B. 1N C. 18N D. 2N
C©u
26 :
Từ công thức cộng vận tốc : ta suy ra :
A.
13 12 23
v v v= −
nếu
12
v


13
v

cùng phương, ngược chiều.
B.
2
23

2
1213
vvv
+=
nếu
12
v

,
13
v

cùng phương, ngược chiều.
C.
2
23
2
1213
vvv
+=
nếu
12
v

,
13
v

cùng phương, cùng chiều.
D.

231213
vvv
+=
nếu
12
v

,
13
v

cùng phương, cùng chiều.
C©u
27 :
Dùng hai lò xo có độ cứng k
1
, k
2
để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo k
1
bị giãn nhiều hơn
k
2
thì độ cứng k
1
A.
lớn hơn k
2
B. bằng nhau k
2

.
C.
nhỏ hơn k
2
D. tỉ lệ nghịch với k
2
.
C©u
28 :
Một xe tải có khối lượng m=5tấn chuyển động qua một cầu vượt ( xem như là cung tròn có
bán kính r = 50m) với vận tốc 36km/h. Lấy g=9,8m/s
2
. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại
điểm cao nhất có độ lớn bằng
A. 59000N B. 60000N C. 40000N D. 39000N
C©u
29 :
Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra
khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2,0m (theo phương ngang)?
Lấy g = 10m/s
2
. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là:
A. 3 m/s B. 4m/s C. 6 m/s. D. 12 m/s
C©u
30 :
Câu nào sau đây đúng ?
A. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
B. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
C. Lực tác dụng lên vật kết quả là làm cho bị biến dạng hoặc làm cho vật chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.


Mã đề 867239.............................................................................................................................................
3
---------------HẾT--------------
Đề thi môn vật lý họC kì 1 lớp 10
Mã Đề 867239
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
- Mỗi câu đúng đợc
1
3
điểm và làm tròn điểm đến điểm lẻ là 0,1điểm.
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Mó 867239.............................................................................................................................................
4
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Đề thi môn vật lý họC kì 1 lớp 10
Mã Đề 867239
01 11 21

02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
- Mỗi câu đúng đợc
1
3
điểm và làm tròn điểm đến điểm lẻ là 0,1điểm.
Mó 867239.............................................................................................................................................
5

×