Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Lý Thuyết Tín Dụng Ngân Hàng: QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DN CƯ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.58 KB, 20 trang )

QUY TRÌNH CHO VAY V QUẢN LÝ TÍN DỤNG DN CƯ

A. CƠ CẤU CHƯƠNG
1.

Giới thiệu chung
2.

Phạm vi p dụng v đối tượng cho vay
2.1. Phạm vi p dụng
2.2. Đối tượng được vay
2.3. Những đối tượng và nhu cầu vốn khơng được cho vay
2.4. Đối tượng bị hạn chế cho vay
3.

Giới hạn cho vay
4.

Cho vay có bảo đảm bằng tài sản và không có bảo đảm bằng tài sản
5.

Trch nhiệm của cc cn bộ cĩ lin quan
6.

Quy trình nghiệp vụ cho vay
6.1. Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay
vốn
6.2. Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn
6.3. Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án vay
vốn
6.4. Kiểm tra, xc minh thơng tin


6.5. Phn tích ngnh
6.6. Phân tích, thẩm định khách hàng vay vốn
6.7. Dự kiến lợi ích cho ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt
6.8. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/dự án đầu tư
6.9. Các biện pháp bảo đảm tiền vay
6.10. Lập báo cáo thẩm định cho vay
6.11. Ti thẩm định khoản vay
6.12. Xác định phương thức và nhu cầu cho vay
6.13. Xem xt khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của Chi
nhánh/TTĐH
6.14. Ph duyệt khoản vay
6.15. Ký kết hợp đồng tín dụng/ sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền vay, giao
nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm
6.16. Tun thủ thời gian thẩm định, xét duyệt cho vay
6.17. Giải ngn
6.18. Kiểm tra, gim st khoản vay
6.19. Thu nợ li v gốc v xử lý những pht sinh
6.20. Thanh lý hợp đồng tín dụng
6.21. Giải tỏa tài sản bảo đảm
7.

Quản lý tín dụng
7.1. Quản lý hồ sơ tín dụng
7.2. Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất
7.3. Quản lý đối với từng khoản cho vay v tồn bộ danh mục cho vay
7.4. Thu thập thơng tin bổ sung về khch hng v khoản vay
7.5. Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt
B. NI DUNG CHNG

1.


Gii thiu chung

Quy trình này đc soạn thảo với mc đích gip cho quá trình cho vay din ra
thng nht, khoa hc, hạn ch, phòng nga ri ro và nâng cao cht lng tín dng, gp
phần đáp ng ngày mt tt hơn nhu cầu vay vn ca khách hàng dõn c. Quy trình này
cng xác định ngi thc hin công vic và trách nhim ca các cán b c liên quan
trong quá trình cho vay.

Quy trình cho vay này đc soạn thảo trên nguyên tắc tuân th mi văn bản pháp lý
hin hành liên quan tới quá trình cho vay và quản lý tín dng do NHNN VN và
NHNo & PTNT VN ban hành. (Ph lc 1A - Danh mc văn bản pháp lý ).

Những ni dung ca Quy trình cho vay và quản lý tín dng cá nhân c th đc sa
đi và b sung đ ph hp với những lut, quy định mới ca các cp c thm quyn và yêu
cầu thc t nhằm ngày càng hoàn thin và nâng cao khả năng quản lý ri ro, cht
lng tín dng trong h thng NHNo & PTNT VN.

2.

Phm vi ỏp dng v i tng cho vay

2.1. Phm vi p dng

Chơng này quy định chi tit quy trình cho vay và quản lý tín dng dân c áp
dng trong toàn b h thng NHNo & PTNT VN bao gm: Trung tâm điu hành, các
S Giao dịch v các Chi nhánh trong c nc.

2.2. i tng c vay
Bao gm:

-

Khch hng Vit Nam gm cú cỏ nhõn, h gia ỡnh, t hp tc v ch trang tri.
-

Khách hàng nớc ngoài bao gm các c nhn nớc ngoài.
iu kin cho vay i vi cỏc i tng ny nờu ti mc 2.5.2. Chng IV "Chớnh
sch tớn dng chung".

2.3. Nhng i tng v nhu cu vn khng c cho vay
Xem mc 2.3 Chng IV "Chớnh sch tớn dng chung"

2.4. i tng b hn ch cho vay
Xem mc 2.4 Chng IV "Chớnh sch tớn dng chung"

3.

Gii hn cho vay
Xem mc 2.7.2 Chng IV "Chớnh sch tớn dng chung"

4.

Cho vay cú bo m bng ti sn v khụng cú bo m bng ti sn
Chi tit nu ti Chng XII Bo m tin vay.

5.

Trch nhim ca cc cn b lin quan
Xem mc 3.2 Chng II "C cu t chc b mỏy qun lý tớn dng"


6.

Quy trỡnh nghip v cho vay
Quy trình cho vay c bt u t khi CBTD tip nhn h s khỏch hng v kt
thỳc khi k toỏn viờn tt toỏn - thanh lý hp ng tớn dng, đc tin hnh theo ba
bc:
-

Thm nh trc khi cho vay;
-

Kim tra, gim st trong khi cho vay;
-

Kim tra, gim st, t chc thu hi n sau khi cho vay.

Tn b quy trỡnh tớn dng c khỏi quỏt bng S quy trỡnh tớn dng ti Ph lc
8U "S quy trỡnh tớn dng"

Khách hàng vay vn là dân c c hai loại mc đích chính:
-

Vay vn phc v đi sng, sinh hoạt
-

áp ng nhu cầu phát trin sản xut kinh doanh.
Tu theo tng mc đích mà CBTD phân tích và thm định khách hàng vay vn theo
những ni dung sau:

6.1. Tip nhn v hng dn khỏch hng v iu kin tớn dng v h s vay vn

-

i vi khỏch hng quan h tớn dng ln u: CBTD hng dn khỏch hng ng
ký nhng thng tin v khch hng, cc iu kin vay vn v t vn vic thit lp h
s vay.
-

i vi khỏch hng c quan h tớn dng: CBTD kim tra s b cỏc iu kin vay,
b h s vay, hng dn khỏch hng hon thin h s vay.
-

Khỏch hng hoc cha y iu kin h s vay u c CBTD bỏo cỏo
lnh o NHCV v thụng bỏo li cho khỏch hng (nu khụng iu kin vay).
-

CBTD lm u mi tip nhn h s; kim tra tớnh y , hp phỏp, hp l vi
nhng ni dung thuc:


Ph lc 7A "Danh mc h s phỏp lý"


Ph lc 7B "Danh mc h s khon vay"


Ph lc 8C "Danh mc h s bo m tin vay".

6.2. Kim tra h s v mc ớch vay vn

6.2.1. Kim tra h s vay vn

CBTD kim tra tớnh xc thc ca h s vay vn qua c quan pht hnh ra chng hoc cc
knh thng tin khc.

a) Kim tra h s phỏp lý
CBTD kim tra tính hp pháp, hp l ca cỏc giy t vn bn trong danh mc h s
phỏp lý ti Ph lc 7A

b) Kim tra h s vay vn v h s bo m tin vay
-

CBTD kim tra tớnh xc thc ca tng loại h sơ nêu Ph lc 7B v Ph lc 8C.
-

i vi cỏc bỏo cỏo kt quả kinh doanh d tớnh cho ba nm ti v phng ỏn sn
xut kinh doanh/d ỏn u t (PASXKD/DAT), kh nng vay tr, ngun tr,
vic kim tra v phõn tớch xem chi tit ti phn 6.8. "Phõn tớch v thm nh
phng ỏn vay vn/ d ỏn u t".
-

Ngi ra, kim tra s ph hp v ngành ngh ghi trong đăng ký kinh doanh với ngành
ngh kinh doanh hin tại ca khách hàng vay và ph hp với phơng án d kin đầu
t; ngành ngh kinh doanh đc phép hoạt đng, xu hớng phát trin ca ngành
trong tơng lai.

6.2.2. Kim tra mc ớch vay vn
-

Kim tra xem mc đích vay vn ca phơng án d kin đầu t c ph hp với đăng ký
kinh doanh.
-


Kim tra tớnh hp phỏp ca mc ớch vay vn (i chiu nhu cu xin vay vi danh
mc nhng hng ha cm lu thụng, dch v thng mi cm thc hin theo quy
nh ca Chớnh ph)
-

Đi với những khoản vay vn bằng ngoại t, kim tra mc đích vay vn đảm bảo ph
hp với quy định quản lý ngoại hi hin hành.

6.3. iu tra, thu thp, tng hp thụng tin v khỏch hng v phng ỏn vay vn
6.3.1. V khch hng vay vn
CBTD phải đi thc t tại gia đình/nơi sản xut kinh doanh ca khách hàng đ tìm hiu
thêm thông tin v:
-

Gia đình ca khách hàng vay vn
-

Mc đích vay vn ca khách hàng
-

Những ngun thu nhp thng xuyên ca khách hàng/những thành viên trong gia
đình
-

Tình trạng nhà xng, máy mc thit bị, k thut, quy trình công ngh hin c ca
khách hàng;
-

Tình hình hoạt đng sản xut kinh doanh ca khách hàng

-

Đánh giá tài sản bảo đảm n vay (nu c)

6.3.2. V phng ỏn sn xut kinh doanh/d án đầu t
-

Đi thc t đ tìm hiu v giá cả, tình hình cung cầu trên thị trng đi với sản phm
ca PASXKD/DAĐT.
-

Tìm hiu qua các nhà cung cp thit bị, nguyên vt liu đầu vào, các nhà tiêu th
sản phm tơng t ca (PASXKD/DAĐT) đ đánh giá tình hình thị trng đầu
vào, u ra.
-

Tìm hiu t các phơng tin đại chng (báo, đài, mạng máy tính );
-

Tìm hiu qua các báo cáo, nghiên cu, hi thảo chuyên đ v tng ngành ngh
-

Tìm hiu t các (PASXKD/DAĐT) cng loại.
Chi tit ca vic iu tra, thu thp v tng hp hai loi thụng tin ny, xin xem phn
6.6 "Phõn tớch v thm nh khỏch hng vay vn" và phần 6.8. Phân tích thm
định phơng án sản xut kinh doanh/d án đầu t

6.4. Kim tra, xc minh thng tin

Quá trình kim tra và xác minh những thông tin v khách hàng đc thc hin qua

các ngun sau:
-

H sơ vay vn trớc đây ca khách hàng
-

Thông qua Trung tâm Thông tin Tín dng
-

Các bạn hàng/đi tác làm ăn, bao gm các nhà cung cp nguyên vt liu, thit bị và
những khách hàng tiêu th sản phm
-

Các cơ quan quản lý trc tip khách hàng xin vay (cơ quan nơi khách hàng làm
vic, các cơ quan quản lý nhà nớc tại địa phơng nh UBND phng, cơ quan
thu, v.v )

6.5. Phn tớch ngnh

Xem Ph lc 8D "Hng dn phõn tớch ngnh" thuc Chng VIII Quy trỡnh cho
vay v qun lý tớn dng doanh nghip.

6.6. Phõn tớch, thm nh khỏch hng vay vn

6.6.1. Tìm hiu và phân tích v khách hàng, t cỏch v nng lc php lut, năng lc
hành vi dân s, nng lc iu hnh qun lý, nng lc qun lý sn xut kinh doanh,
mô hình t chc, b trí lao đng
Xem Ph lc 7C "Hng dn phân tích v t cỏch v nng lc php lut, năng lc
hành vi dân s, nng lc iu hnh, nng lc qun lý sn xut kinh doanh ca khách
hàng

a)

Tìm hiu chung v khách hàng
b)

Điu tra đánh giá t cách và nng lc php lut, năng lc hành vi dân s
c) Mô hình t chc, b trí lao đng ca khách hàng
d)

Tìm hiu và đánh giá khả năng quản trị điu hành ca khách hàng

6.6.2. Phân tích đánh giá kh nng ti chớnh

Bớc 1: Kim tra tính chính xác ca các báo cáo kt quả sản xut kinh doanh

CBTD tin hành xác minh tính xác thc ca chng với những ni dung tại Ph lc 7D
Kim tra tính chính xác ca các báo cáo kt quả sản xut kinh doanh

Bớc 2. Phân tích, đánh giá tình hình hoạt đng và khả năng tài chính
Thc hin theo cc ni dung thuc Ph lc 7E "Hng dn phân tích, đánh giá tình
hình hoạt đng và khả năng tài chính "

6.6.3. Tỡnh hỡnh quan h vi ngn hng

Tỡnh hỡnh quan h vi ngn hng bao gm tỡnh hỡnh quan h tớn dng v quan h tin
gi hin ti v c trong qu kh
a)

Quan h tín dng:
-


Đi với Chi nhánh cho vay và các Chi nhánh khác trong h thng NHNo & PTNT
VN:


D n ngắn, trung và dài hạn (bao gm cả n quá hạn)


Mc đích vay vn ca các khoản vay.


Doanh s cho vay, thu n.


S d bảo lãnh


Mc đ tín nhim.


Khách hàng phải thoả mãn yêu cầu khụng cú n khú i hoc n qu hn
trn 6 thng ti NHNo & PTNT VN mi c vay mi / b sung ti NHNo
& PTNT VN.
-

Đi với các T chc tín dng khác:


D n ngắn, trung và dài hạn đn thi đim gần nht (bao gm cả n quá hạn)



Mc đích vay vn ca các khoản vay.


S d bảo lãnh


Mc đ tín nhim.
b)

Quan h tin gi:
-

Tại NHNo & PTNT VN:


S d tin gi bình quân.


Doanh s tin gi, t trng so với doanh thu.
-

Tại các T chc tín dng khác


S d tin gi bình quân.


Doanh s tin gi, t trng so với doanh thu.


6.7. D kin li ớch cho ngõn hng nu khon vay c phờ duyt

CBTD tin hnh tớnh tn li v/hoc phớ (li ớch) c th thu c nu nh khon vay
c phờ duyt. C s tớnh toỏn da trờn n xin vay ca khỏch hng (s tin gii
ngõn, thi hn v li xut d tớnh). Cn nu õy l khon vay lm mc ớch khỏc,
thỡ tng t cng cú th tớnh ra s li v s tin phớ (nu c).
Cng cn lu ý l phi xem xt tng th cc li ớch khc khi thit lp quan h tớn dng vi
khch hng (vớ d li nhun t khon vay cú th s khụng cao nh mong mun nhng
bự li, khỏch hng luụn duy trỡ quan h tin gi mc cao, khch hng thng
xuyờn/cú th cú ngun ngoi t bỏn cho NHNo & PTNT VN, v.v )

6.8. Phõn tớch, thm nh phng ỏn vay vn/d ỏn u t

Mc tiêu ca phần này nhằm:
-

Đa ra kt lun v tính khả thi, hiu quả v mt tài chính ca phơng án sản xut
kinh doanh (PASXKD), khả năng trả n và những ri ro c th xy ra đ phc v
cho vic quyt định cho vay hoc t chi cho vay.
-

Làm cơ s tham gia gp ý, t vn cho khách hàng vay, tạo tin đ đ đảm bảo hiu
quả cho vay, thu đc n gc đng hạn, hạn ch, phòng nga ri ro.
-

Làm cơ s đ xác định s tin cho vay, thi gian cho vay, d kin tin đ giải ngân, mc
thu n hp lý, các điu kin cho vay; tạo tin đ cho khách hàng hoạt đng c hiu
quả và đảm bảo mc tiêu đầu t ca Ngân hàng.

CBTD xem xét và tng hp những thông tin tr gip cho quá trình phân tích

PASXKD/DAĐT qua Ph lc 7G Danh mc câu hi điu tra đánh giá phơng án
kinh doanh.

Vic phân tích và thm định PASXKD/DAĐT s đc tin hành theo các bớc hớng
dn tại Ph lc 8K Hớng dn phân tích thm định phơng án SXKD/DAĐT ca
Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dng doanh nghip nhng áp dng
đi với đi tng vay vn là khách hàng dân c.

6.9. Thm nh cỏc bin phỏp bo m tin vay

Bo m tin vay l vic khch hng vay vn ca NHNo & PTNT VN dng cc loi ti
sn ca mỡnh hoc bn th ba cm c, th chp, bo lnh nhm bo m thc hin
ngha v i vi Ngõn hng. Tài sản bảo đảm l c s xỏc lp trỏch nhim ngi
vay; gim thp ri ro tớn dng, mc d đây không phải là iu kin duy nht quyt
nh cho vay; khụng xem l phng tin duy nht m bo an ton vay vn. Khi
nhn ti sn cm c, th chp, CBTD cú trỏch nhim thc hin cỏc nhim v nờu
trong 6.9.1 v 6.9.2. di õy.

6.9.1. Kim tra tỡnh trng thc t ca ti sn bo m tin vay
Vic kim tra tỡnh trng thc t ca TSB tin vay đc thc hin qua Ph lc 8L
Hng dn kim tra tỡnh trng thc t ca ti sn bo m tin vay ca Chơng VIII
Quy trình cho vay và quản lý tín dng doanh nghip.

6.9.2. Phân tích, thm định tài sản bảo đảm tin vay
Chi tit ca quy trỡnh thm nh TSB xem Chng XII Bo m tin vay.
Lu ý:
-

Cỏc giy t chng minh quyn s hu ti sn, giy chng nhn quyn s dng t
c NHCV lu gi cho n khi khỏch hng vay tr ht n gc v li.

-

Cc ti sn m phỏp lut cú quy nh phi mua bo him, NHCV s yờu cu khỏch
hng mua bo him trc khi nhn lm TSB tin vay.
-

TSB tin vay cú th do NHCV gi, cú th giao cho ngi vay gi cú s kim
tra, giỏm sỏt ca NHCV.
-

NHCV cng c nhng chớnh sch u tiờn i vi khỏch hng c xp loi A,
nhng khỏch hng l h nụng, lõm, ng, diờm nghip vay vn khụng phi m
bo bng ti sn.

6.10. Lp bỏo cỏo thm nh cho vay

6.10.1. Chm im tớn dng v xp hng khỏch hng
Trờn c s phõn tớch ỏnh giỏ trờn, CBTD chm im tớn dng v xp hng khỏch
hng theo ni dung hng dn ti Chng V "H thng chm im tớn dng v xp
hng khỏch hng". Kt qu chm im tớn dng v xp hng khỏch hng s c a
vo Bỏo cỏo thm nh. i vi cỏc khỏch hng c quan h tớn dng, ch ly kt
qu chm im theo hng dn ti Chng V.

6.10.2. Tng hp ni dung thm nh vo bỏo cỏo thm nh cho vay
Trên cơ s kt quả thm định theo các ni dung trên, Cán b thm định phải lp Báo cáo
thm định cho vay (BCTĐCV). BCTĐCV là tài liu dạng văn bản trong đ phải nêu r,
c th những kt quả ca quá trình thm định, đánh giá phơng án đầu t xin vay vn
ca khách hàng cng nh các ý kin đ xut đi với các đ nghị ca khách hàng.
Tu theo tng PASXKD c th, Cán b thm định chn la linh hoạt những ni dung chính,
cần thit, c liên quan trc tip tới hiu quả tài chính và khả năng trả n PASXKD và

khách hàng đ đa vào BCTĐCV.

Đi với những h sơ vay Chi nhánh trình lên Chi nhánh cp trên/TTĐH:
Vì quá trình tip cn với khách hàng, phơng án đc din ra trc tip tại các Chi nhánh
cho nên ni dung Báo cáo thm định tại Chi nhánh phải đảm bảo chi tit, đầy đ tt cả
ni dung c liên quan, làm cơ s đ các cp lãnh đạo Chi nhánh và Trung tâm điu hành
(TTĐH) xem xét.

Tại Chi nhánh cp trên/ TTĐH, vic thm định mang tính kim tra, thm định lại kt
quả đã thm định ca Chi nhánh, lại đc thc hin ch yu trên h sơ vay vn và các
thông tin, báo cáo ca Chi nhánh cho nên Báo cáo thm định không cần chi tit tt cả
các ni dung nh đã thc hin tại các Chi nhánh, nu thng nht với phơng pháp và kt quả
tính toán ca Chi nhánh thì không nht thit phải tính toán lại.

Kt cu ca mt BCTĐCV đc thc hin theo Ph lc 7M Mu báo cáo thm định.

6.11. Ti thm nh khon vay
-

Tng Giám đc NHNo & PTNT VN quy định giá trị khoản vay bắt buc phải tái
thm định theo tng thi k. Vic tỏi thm nh c thc hin theo hai phng
phỏp:


Giỏn tip: cỏn b tỏi thm nh da vo b h s c, vo cc nh mc kinh
t, k thut; da vo quy ch, ch quy nh tớnh toỏn li cỏc s liu,
d liu, cỏc ch tiờu; ng thi i chiu, so sỏnh vi quy ch cho vay
xỏc nh cỏc iu kin cn v ca khon vay. T ú a ra cỏc xut,
kt qu ca cỏ nhõn cỏn b ú.



Trc tip: cỏn b tỏi thm nh tin hnh kim tra thc t ti h sn xut.
Vic kim tra ny cng phi da c bn vo nhng h s ti liu c do cn
b trỡnh ln, tuy nhin cn b ti thm nh v c bn phi thc hin y cỏc
bc cụng vic nh CBTD.
-

Vic thm nh trc tip ti gia ỡnh/h sn xut kinh doanh cn phi c tin
hnh c lp m khụng cú s tr giỳp t CBTD. Cỏn b tỏi thm nh s cn c
vo nhng thụng tin c trong h s vay vn, bỏo cỏo thm nh ca CBTD i
chiu vi thc t ti h sn xut khng nh chun mc, trung thc ca
ngi vay cng nh CBTD khi cung cp thụng tin.
-

Cỏn b tỏi thm nh cng s phi quan sỏt, kho sỏt, kim tra thc t ti h sn
xut tỡm hiu nhng tc ng bờn ngoi nh hng n quỏ trỡnh thc hin
PASXKD/DAT.
-

ít nht hai cán b tham gia t tái thm định trong đ c ít nht mt trng hoc ph phòng
tín dng là thành viên. Giám đc NHCV chịu trách nhim ch định thành phần
ca t thm định đi với tng khoản vay.
-

T tái thm định c trách nhim thm định lại toàn b h sơ vay vn, bỏo cỏo thm
nh kiờm t trình ca CBTD và ghi r ý kin ca mình trên t trình v vic cho vay
/ không cho vay đ trình Giám đc NHCV hoc ngi đc quyn xem xét quyt
định và chịu trách nhim v ni dung các công vic nêu trên.
-


Mi s khác bit giữa kt quả thm định và tái thm định mà c th dn đn các quyt
định khác nhau đu phải trình lên Giám đc NHCV.

6.12. Xc nh phng thc v nhu cu cho vay
Tu theo yêu cầu vay vn ca khách hàng, kt quả thm định khách hàng và quan h
với khách hàng mà ngân hàng quyt định phơng thc cho vay. Cỏc phng thc cho
vay nờu ti mc 2.6. Chng IV Chớnh sch tớn dng chung

6.13. Xem xt kh nng ngun vn v iu kin thanh toỏn ca Chi nhỏnh/TTH
6.13.1. Xem xét khả năng ngun vn
CBTD cng TPTD phi hp với Phòng/Ban K hoch tng hp đ:
-

Xem xét, cân đi khả năng ngun vn đi với những khoản vay lớn.
-

Mua bán chuyn đi ngoại t đi với những khoản vay đ thanh toán nớc ngoài.
-

Xỏc nh lãi sut áp dng cho khoản vay.

6.13.2. Xem xét điu kin thanh toán:
CBTD cng TPTD phi hp với Phòng Thanh toán quc t xỏc nh ni dung điu kin
thanh toán v hình thc thanh toán đi với những khoản vay thanh toán với nớc ngoài.

6.14. Ph duyt khon vay

Các bớc phê duyt khoản vay bao gm:
Bớc 1. Sau khi nghiên cu, thm định các điu kin vay vn, CBTD lp Bỏo cỏo
thm nh kiờm T trình cho vay theo mu trong Ph lc 7M kèm h sơ

vay vn trình TPTD.
Bớc 2. Trên cơ s T trình ca CBTD kèm h sơ vay vn, TPTD xem xét kim tra,
thm định lại và ghi ý kin vào T trình và trình Lãnh đạo.
Bớc 3. Hoàn chnh các th tc khác theo quy định.

CBTD căn c ý kin ca TPTD đ tin hành làm mt hoc các th tc sau:
-

Yêu cầu khách hàng b sung h sơ, tài liu đi với trng hp cần b sung các điu
kin vay vn.
-

Thm định lại, b sung, chnh sa t trình nu không đạt yêu cầu.
-

Soạn thảo văn bản trả li khách hàng đi với trng hp t chi cho vay.

Sau đ trình TPTD đ kim tra lại ni dung, TPTD c ý kin đng ý hay không đng ý
trình lãnh đạo quyt định.

Bớc 4. Cn c b h s cho vay, cn c ý kin xut ca cỏn b thm nh/
tỏi thm nh v TPTD, khon vay s c Ban lnh o NHCV phờ
duyt:

Khon vay thuc quyn phn quyt: Sau khi kim tra ln cui cc h s phỏp lý, h
s vay vn, Ban lnh o NHCV s quyt định:


Duyt đng ý cho vay.



Duyt cho vay c điu kin.


Không đng ý.


Triu tp hp Hi đng t vn tín dng đ quyt định đi với trng hp khoản vay
lớn hoc phc tạp.

Khon vay vt quyn phỏn quyt: S c Ban thm nh d ỏn Ngõn hng cp trờn
phờ duyt. Ch khi c phờ duyt, cú thụng bỏo, NHCV mi c phộp gii ngõn.

Ni dung duyt cho vay ca lãnh đạo phải xác định r: S tin cho vay, Lãi sut cho
vay, Thi hạn cho vay, các điu kin khác (nu c).

6.15. Ký kt hp ng tớn dng/s vay vn, hp ng bo m tin vay, giao nhn
giy t v ti sn bo m

Khon vay c phờ duyt, NHCV v khỏch hng vay s lp hp ng tớn dng/ s
vay vn v hp ng bo m tin vay (nu cú)
-

Hp ng tớn dng dựng cho khỏch hng l h gia ỡnh, c nhn, t hp tc.
-

S vay vn dựng cho khỏch hng l h gia ỡnh sn xut nng lm ng diờm
nghip.

a)


Soạn thảo ni dung hp đng/s vay vn
Khi khoản vay đã đc Lãnh đạo duyt đng ý cho vay và hình thc đảm bảo n
vay. Trên cơ s ni dung, điu kin đã đc duyt và hp đng mu, CBTD soạn thảo
Hp đng tín dng/s vay vn và hp đng bảo đảm tin vay cho ph hp đ trình
TPTD kim soát.

Ký kt hp đng tín dng/s vay vn, hp đng bảo đảm tin vay

TPTD kim tra lại các điu khoản hp đng tín dng/s vay vn, hp đng bảo đảm
tin vay theo đng ni dung điu kin đã đc duyt:
-

Nu đng ký trình lãnh đạo.
-

Nu cha đng, yêu cầu CBTD chnh sa lại.
Lãnh đạo ký duyt:
-

Nu đng: ký hp đng tín dng.
-

Nu cha đng, yêu cầu chnh sa lại.

c)

Giao, nhn giy t và tài sản bảo đảm tin vay
Xem mc 4.1.1.5. Chơng XII Bảo đảm tin vay.


d)

Các giy t cần kim tra sau khi ký hp ng tớn dng, hp ng bo m tin vay

Xem Ph lc 7H Hớng dn kim tra h s sau khi ký hp ng tớn dng/s vay vn,
hp ng bo m tin vay

e)

Cụng chng v ng ký giao dch bo m
-

Cụng chng hp ng cm c, th chp
NHCV xem xt, tha thun vi khch hng thc hin cng chng hay khụng cụng
chng cỏc hp ng cm c, th chp gia NHCV vi khỏch hng v/hoc bờn
bo lnh.
-

ng ký giao dch bo m
Chi tit xin xem phn 4.1.1. Chng XII "Bo m tin vay"

g)

H s tớn dng v lu gi h s tớn dng
-

H s tớn dng gm cú:


Cỏc h s thuc các Ph lc 7A, Ph lc 7B v Ph lc 8C.



T trỡnh thm nh v ngh gii quyt cho vay hoc t trỡnh thm nh cho
vay d ỏn u t


Hp ng tớn dng v cỏc giy t liờn quan n x lý n, iu chnh k hn
n, gia hn n


Giy nhn n


Hp ng bo m tin vay (i vi khon vay phi thc hin cỏc bin phỏp
bo m tin vay bng ti sn)

-

Lu gi h s tớn dng


CBTD lu h s tớn dng, cỏc biờn bn kim tra s dng vn vay v cỏc ti
liu liờn quan n khon vay (nu cú)


K toỏn cho vay lu bn chớnh hp ng tớn dng, giy nhn n, giy t liờn
quan n x lý n, iu chnh k hn tr n, gia hn n


H s th chp, cm c, bo lnh (hp ng v bn gc giy t s hu ti sn

bo m tin vay) c lu gi ti kho theo quy nh ca Tng Giỏm c
NHNo & PTNT VN.


Thi hn v t chc lu gi h s tớn dng c thc hin theo quy nh ca
NHNN v hng dn ca Tng Giỏm c NHNo & PTNT VN v lu gi h
s chng t.

6.16. Tun th thi gian thm nh, xt duyt cho vay
Thi gian thm định, xét duyt cho vay c quy nh ti mc 4.2 Chng III Phn
cp thm quyn ph duyt tớn dng

6.17. Gii ngn
CBTD thc hin theo hng dn ti Ph lc 8O Quy trình giải ngânca Chơng
VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dng doanh nghip.

6.18. Kim tra, gim st khon vay
Kim tra và giám sát khoản vay l qu trỡnh thc hin cc bc cụng vic sau khi cho
vay nhm hng dn, ụn c ngi vay s dng ỳng mc ớch, cú hiu qu s tin
vay, hon tr n gc, li vay ỳng hn, ng thi thc hin cỏc bin phỏp thớch hp
nu ngi vay khụng thc hin y , ỳng hn cỏc cam kt

CBTD thc hin theo hng dn tại Ph lc 8P Kim tra, gim st khon vayca
Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dng doanh nghip.
6.19. Thu n li v gc v x lý nhng pht sinh
6.19.1. Thu n li v gc
CBTD thc hin theo hng dn ti Ph lc 8Q Thu n li v gc v x lý nhng pht
sinhca Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dng doanh nghip.

Lu ý: NHNo & PTNT VN khng u quyn cho cc t trng T vay vn thu n gc,

li ca ngi vay. Nghim cm CBTD trc tip thu n gc, li ca ngi vay.

6.19.2. X lý nhng phỏt sinh i vi khon vay v ti sn m bo tin vay
CBTD thc hin vic x lý những tình hung khác nhau ca khoản vay gm trả n
trớc hạn, thu n trớc hạn, gia hạn n, chuyn n quá hạn, khoanh n, v.v , theo hng
dn ti Chng XI "Qun lý n cú vn ".

6.20. Thanh lý hp ng tớn dng
6.20.1. Tt toán khoản vay
Khi khách hàng trả ht n, CBTD tin hành phi hp với b phn k toán đi chiu, kim tra
v s tin trả n gc, lãi, phí đ tt toán khoản vay.

6.20.2. Thanh lý hp đng tín dng/S vay vn
Thi hạn hiu lc ca hp đng tín dng/S vay vn theo thoả thun trong hp đng tín
dng/S vay vn đã ký kt: Khi bên vay trả xong n gc và lãi thì hp đng tín dng/S
vay vn đơng nhiên ht hiu lc và các bên không cần lp biên bản thanh lý hp đng.
Trng hp bên vay yêu cầu, CBTD soạn thảo biên bản thanh lý hp đng trình TPTD
kim soát và TPTD trình lãnh đạo ký biên bản thanh lý.

6.21. Gii ta ti sn bo m

6.21.1. Kim tra tình trạng giy t, tài sản th chp, cầm c.

6.21.2. Th tc xut kho giy t, tài sản th chp, cầm c.
CBTD lp biên bản giao trả tài sản bảo đảm n vay trình TPTD kim soát, TPTD
trình lãnh đạo ký duyt

7.

Qun lý tớn dng

7.1. Qun lý h s tớn dng
H s tớn dng l ngun ti liu quan trng i vi cụng tỏc giỏm sỏt cỏc khon vay
v cng l ngun quan trng cung cp thụng tin cho cỏc CBTD tin hnh ỏnh giỏ tớn
dng nh k, kim toỏn bn ngi v cc ban ngnh kim tra khc ngi ngõn hng. H s
tớn dng nờn c lu tr theo cỏc ni dung sau:
-

Cỏc h s ti cỏc ph lc 7A, 7B v 8C.
-

Bn lit kờ nhng mc cn kim tra v ti sn bo m tin vay
-

Cỏc vn bn phờ duyt khon vay
-

Cỏc bn nh giỏ ti sn m bo
-

Cỏc bỏo cỏo cung cp thụng tin c bn
-

Cc bo co v cc cuc tip xc vi khch hng
-

Bn xp hng ri ro hng quý (nu c/nu cn thit)
-

Chin lc khc phc ri ro v k hoch hnh ng
-


Cụng vn / th t vi khỏch hng liờn quan n khon vay
-

Cỏc bi bỏo ng trờn cỏc n phm nh bỏo, tp chớ liờn quan n khon vay
-

Bo co thanh tra
-

Cc thng tin h tr khc

7.2. ỏnh giỏ li cỏc khon n nh k v gia k hoc t xut khi cn
Xem mc 6.18 Kim tra, giám sát khoản vay"

7.3. Qun lý i vi tng khon cho vay v ton b danh mc cho vay
Xem Ph lc 7L Qun lý i vi tng khon cho vay v tn b danh mc cho vay

7.4. Thu thp thng tin b sung v khch hng v khon vay:
Bo cỏo nh k ca khỏch hng, i thc t, ngun khỏc
Trong quá trình khách hàng đang d n vay ca ngân hàng, CBTD phi hp cng các
phòng ban khác trong ngân hàng tip tc thu thp thng tin b sung v khch hng v
khon vay t cc ngun:
-

Bỏo cỏo nh k ca khch hng.
-

i tip xỳc, thm khỏch hng.
-


Cc ngun khc.
Thụng tin thu thp c s c cp nht trong h s lu v khỏch hng vay vn ti
ngõn hng nhm giỳp ngõn hng hiu r, bit trc v d oỏn c tỡnh hỡnh hot
ng hin ti v k hoch tng lai ca khỏch hng vay, c bit l khi xy ra vn
gỡ nh hng ti khon vay.

7.5. Thay i hn mc tớn dng v phờ duyt
Vic thay i hn mc tớn dng trong thi gian khỏch hng vay xut hin khi phỏt
sinh mt hoc nhiu nhu cu sau:
-

Khch hng cn tng/gim hn mc tớn dng trờn c s nhu cu vn
-

Ngân hàng cần giảm hạn mức tín dụng do thấy rằng khoản vay đang có những
dấu hiệu không như mong đợi hoặc do yêu cầu từ nội bộ ngân hàng (cân đối
nguồn vốn, v.v )
-

Do những thay đổi khách quan khác

Trong những trường hợp này, khách hàng cần làm đơn (trong trường hợp khách hàng
chủ động muốn thay đổi) lên ngân hàng đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng, hoặc
ngân hàng thông báo cho khách hàng về ý định thay đổi hạn mức. Ngân hng cần phải
thỏa thuận về những thiệt hại có thể có khi việc giảm hạn mức tín dụng là do những
nguyên nhân từ nội bộ ngân hàng và những thay đổi này chỉ được thực hiện khi có sự
thỏa thuận của cả hai bn ngn hng v khch hng.

Đối với trường hợp khách hàng yêu cầu tăng hạn mức tín dụng, khách hàng cần phải

gửi cho ngân hàng toàn bộ những báo cáo tài chính tại thời điểm gần nhất và báo cáo
kế hoạch sản xuất kinh doanh dự tính cũng như cơ sở tính toán để ngân hàng làm cơ
sở thẩm định để quyết định phê duyệt hay từ chối tăng hạn mức. CBTD có nhiệm vụ
nghiên cứu, thẩm định và đánh giá những tài liệu nói trên và đi khảo sát thực tế
khách hàng. Việc thẩm định đánh giá khách hàng và sự thay đổi kế hoạch vay vốn
chỉ tập trung chủ yếu vào những thay đổi và mức độ khả thi của phương án sản xuất
kinh doanh nếu như phê duyệt hạn mức mới.
CBTD trình những kết quả thẩm định nói trên lên TPTD và lnh đạo ngân hàng để
quyết định phê duyƯt.

×