Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

kiểm soát đường huyết và đề phòng biến chứng mãn tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 56 trang )


Sinh hoạt Y khoa Việt - Pháp
Lần thứ 13
TP Hồ Chí Minh - Hà Nội
9 -17/ 2/ 2009

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ
KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ
ĐỀ PHÒNG BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH
ĐỀ PHÒNG BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH
Bài học từ các thử nghiệm lâm sàng lớn
Bài học từ các thử nghiệm lâm sàng lớn
Bruno Vergès
Khoa Nội Tiết - Đái Tháo Đường
CHU Dijon

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Biến cố tim mạch
Bệnh lý vi mạch
Bệnh lý thần kinh
Đái tháo đường
Đái tháo đường

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009


Biến cố tim mạch
Bệnh lý vi mạch
Bệnh lý thần kinh
Đái tháo đường
Đái tháo đường
Tăng đường huyết
Lipid
THA
THA

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Kiểm soát đường huyết và làm giảm nguy
Kiểm soát đường huyết và làm giảm nguy
cơ bệnh lý vi mạch / bệnh lý thần kinh
cơ bệnh lý vi mạch / bệnh lý thần kinh

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Kiểm soát đường huyết
Kiểm soát đường huyết
và làm giảm nguy cơ bệnh lý vi
và làm giảm nguy cơ bệnh lý vi
mạch / bệnh lý thần kinh
mạch / bệnh lý thần kinh

Đái tháo đường týp 1


CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
7.1%
8.9%
Nghiên cứu DCCT ĐTĐ týp 1
Nghiên cứu DCCT ĐTĐ týp 1

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
 Nguy cơ
76% (62-85)
p<0.002
Nghiên cứu DCCT bệnh lý võng mạc
Nghiên cứu DCCT bệnh lý võng mạc
DUY TRÌ THAY ĐỔI 3 BƯỚC
ĐOÀN HỆ TIÊN PHÁT
NĂM NGHIÊN CỨU

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
 Nguy cơ
54% (39-66)
p<0.002
Nghiên cứu DCCT bệnh lý võng mạc
Nghiên cứu DCCT bệnh lý võng mạc
DUY TRÌ THAY ĐỔI 3 BƯỚC
ĐOÀN HỆ THỨ PHÁT

NĂM NGHIÊN CỨU

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
 Nguy cơ
34% (2-56)
p<0.04
Nghiên cứu DCCT bệnh lý thận
Nghiên cứu DCCT bệnh lý thận
TỶ LỆ GỘP MICROALBUMIN NIỆU VÀ
ALBUMIN NIỆU
NGĂN NGỪA TIÊN PHÁT
NĂM NGHIÊN CỨU

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
 Nguy cơ
43% (21-58)
p<0.002
 Nguy cơ
56% (18-76)
p<0.01
Nghiên cứu DCCT bệnh lý thận
Nghiên cứu DCCT bệnh lý thận
TỶ LỆ GỘP MICROALBUMIN NIỆU VÀ
ALBUMIN NIỆU
CAN THIỆP THỨ PHÁT
NĂM NGHIÊN CỨU


CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
DCCT
DCCT
Kết luận:

Điều trị tích cực bệnh ĐTĐ làm giảm đáng kể
nguy cơ:

Bệnh lý võng mạc (từ 27% đến 76%)

Bệnh lý thận (từ 34% đến 57%)

Bệnh lý thần kinh (đến 60%)

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Kiểm soát đường huyết và làm giảm
Kiểm soát đường huyết và làm giảm
nguy cơ bệnh lý vi mạch / bệnh lý
nguy cơ bệnh lý vi mạch / bệnh lý
thần kinh
thần kinh

Đái tháo đường týp 1

Đái tháo đường týp 2


CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Giảm tình trạng tăng đường huyết
Giảm tình trạng tăng đường huyết

Nghiên cứu UKPDS:

4.209 bệnh nhân đái tháo đường týp 2

Theo dõi trong 12 năm

Điều trị “tích cực" bệnh ĐTĐ (mục tiêu ĐH đói <1.10 g/l)
So với

Điều trị thường quy (mục tiêu ĐH đói <2.70 g/l)

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
HbA
HbA
1c
1c

Cắt ngang, giá trị trung bình

0
6

7
8
9
0 3 6 9 12 15
HbA
1c
(%)
Years from randomisation
Conventional
Intensive
6.2% upper limit of normal range
0.9%
Nghiên cứu UKPDS
Tích cực
Kinh điển

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
p=0.0099
Biến cố vi mạch (tần suất tích lũy)
Biến cố vi mạch (tần suất tích lũy)
Suy thận hay tử vong, xuất huyết thể kính hay quang đông
346 /3.867 bệnh nhân (9%)
Nghiên cứu UKPDS
Kinh điển
Tích cực

0%
10%

20%
30%
0 3 6 9 12 15
% b nh nhân v i bi n cệ ớ ế ố
N m chia ng u nhiênă ẫ
Gi m thi u nguy c 25%ả ể ơ
(95% CI: 7 % to 40%)

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Diễn tiến của bệnh lý võng mạc
Diễn tiến của bệnh lý võng mạc
Thay đổi hai bước trong thang điểm ETDRS
(Early Treatment Diabetic Retinopathy Study )
Nghiên cứu UKPDS

1.03
0.83
0.83
0.79
0.78
0.017
0.012
0.015
0 - 3 n mă
0 - 6 n mă
0 - 9 n mă
0 - 12 n mă
RR p 0.5 1 2

Nguy c t ng iơ ươ đố
& 99% CI
Favours
conventional
Favours
intensive

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Microalbumin niệu
Microalbumin niệu
Nghiên cứu UKPDS

0.89
0.83
0.88
0.76
0.67
0.70
0.24
0.043
0.13
0.00062
0.000054
0.033
Ban uđầ
3 n mă
6 n mă
9 n mă

12 n mă
15 n mă
RR p
0.5 1 2
Nguy c t ng iơ ươ đố
& 99% CI
Favours
conventional
Favours
intensive
<

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Biến cố vi mạch
Biến cố vi mạch
0.5
1
10
15
0 5 6 7 8 9 10 11
giảm 1% HbA
1c
sẽ làm giảm 37% b/c vi mạch
p<0.0001
HbA
1c
trung bình
Hazard ratio

UKPDS 35. BMJ 2000; 321: 405-12
Nghiên cứu UKPDS

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009

Thử nghiệm lớn nhất về tử suất và
bệnh suất trên bệnh nhân đái tháo
đường týp 2

20 quốc gia - 215 trung tâm
11.140 bệnh nhân

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Phân nhóm ngẫu nhiên
nhánh HA
Phân nhóm ngẫu nhiên
nhánh ĐH
> 2500
>2500
> 2500
> 2500
Placebo
Trị liệu dựa trên
Diamicron MR
Trị liệu dựa trên
hướng dẫn

địa phương
Preterax

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
HbA
1c

trung bình
kết thúc
n/c
Theo dõi (tháng)
Tích cực
Chuẩn
HbA 1C trung bình (%)

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Biến chứng mạch máu nhỏ
Biến chứng mạch máu nhỏ
Số bn có biến cố
Mạch máu nhỏ
Bệnh võng mạc mới mắc hoặc xấu đi
Bệnh thận mới mắc hoặc xấu đi
Giảm nguy cơ
tương đối
Suy giảm (95 %CI)


CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Bệnh lý thận
Bệnh lý thận
Giảm 21% các biến cố về thận
(macroalbumin niệu, tăng gấp đôi créatinine, phải
ghép thận hay tử vong do thận)
Biến cố thận
Số bn có biến cố
Bệnh thận mới mắc hoặc xấu đi
Vi đạm niệu albumin mới
Tổng số biến cố thận
Giảm nguy cơ
tương đối
Suy giảm (95 %CI)

CHU
Dijon
Bruno Vergès Vietnam 2009
Bệnh lý thận
Bệnh lý thận
Giảm 30% nguy cơ protéin niệu
†2P=0.018
‡2P<0.001
Bệnh thận mới mắc hoặc xấu đi
Macroalbuninuria
Số bn có biến cố

×