Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

study state of arterial blood gases (o2, co2) in patients with cirrhosis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.88 KB, 35 trang )


Study state of arterial
Study state of arterial
blood gas
blood gas
es
es


(O
(O
2
2
, CO
, CO
2
2
) in
) in
patients with cirrhosis
patients with cirrhosis


Vu Thi Thu Tra
Leader: Ph.D. Nguyen Thi Van Hong

Background
Background
- Cirrhosis were frequent disease
- Cirrhosis influence to many organisms: kidney,
cerebrum, cardiac, pulmonary…


- hps: Liver disease + hypoxemia +
intrapulmonary vascular dilatations (IPVDs)
- IPVDs : difficult to determination
- Change in the arterial blood gas: easy discover

aims
aims
Observe state of arterial blood gases (O
2
, CO
2
) in
patients with cirrhosis

Tổng quan
1. Những vấn đề chung về xơ gan:
Tiến triển của xơ gan: tổn thơng không hồi
phục
Tỷ lệ TV do xơ gan cao: 10-20/100.000 dân
ảnh hởng đến nhiều hệ cơ quan
Tiên lợng của xơ gan: Nặng hơn khi có các b/c
nh XHTH, HC gan thận, HC não gan,
Nghiên cứu HCGP còn ít ở Việt nam.

Tổng quan
2. Hội chứng gan phổi
HCGP là một tập hợp gồm ba nhóm triệu
chứng: bệnh gan mạn tính, giảm oxy máu,
giãn mạch máu trong phổi
HCGP hay gặp hơn cả ở bệnh nhân xơ gan

Tỷ lệ HCGP: 4 29%

Tổng quan
Đặc điểm lâm sàng HCGP
- Triệu chứng của bệnh gan: cổ trớng, sao mạch,
bàn tay son, lách to, xuất huyết tiêu hoá, giãn
TMTQ,
-
Triệu chứng bệnh phổi:
+ Khó thở
+ Xanh tím trung tâm và ngoại vi
+ Ngón tay dùi trống
+ Platypnea
+ Orthodeoxia

Tổng quan
Giảm oxy máu
- Là chỉ điểm của HCGP
-
Giảm oxy máu càng nặng càng khẳng định HCGP
-
Xác định giảm oxy máu động mạch thông qua
PaO
2
và AaDO
2
(Là chênh áp oxy phế nang mao
mạch, đợc cho là nhạy hơn PaO
2
trong việc xác

định có giảm oxy máu)
-
Đánh giá mức độ HCGP dựa trên mức độ giảm
PaO
2

60 PaO
2
< 80mmHg : HCGP nhẹ và vừa
50 PaO
2
< 60mmHg: HCGP nặng
PaO
2
< 50mmHg : HCGP rất nặng

Tổng quan
-
Cơ chế giảm oxy máu: Giả định gồm
Shunt động-tĩnh mạch
V/Q mismatch (Không phù hợp thông khí và thông
máu phổi)
Hạn chế khuyếch tán oxy phế nang - mao mạch
Sự thay đổi ái tính của oxy với Hemoglobin

Tổng quan
Giãn mạch máu trong phổi
Thể hiện dới 2 type:
-
Giãn trớc mao mạch và mao mạch

-
Shunt ĐM - TM
Cơ chế: Mất cân bằng giữa các chất co mạch và giãn
mạch
Các chất giãn mạch: NO, Prostaglandin, calcitonin,
glucagon, yếu tố hoạt hoá tiểu cầu và NO đợc
cho là nguyên nhân chính
Các chất co mạch: Tyrosine, serotonin,

Tæng quan
ChÈn ®o¸n HCGP:

BÖnh lý gan m¹n tÝnh

Gi¶m oxy m¸u

Gi·n m¹ch m¸u trong phæi
C¸c xÐt nghiÖm chÈn ®o¸n
-
X¸c ®Þnh t×nh tr¹ng gi¶m oxy m¸u
KhÝ m¸u §M.
-
X¸c ®Þnh t×nh tr¹ng gi·n m¹ch phæi hay Shunt
trong phæi b»ng:
Siªu ©m tim c¶n ©m
Ghi h×nh phæi b»ng Tech 99m g¾n Albumin
CT Scanner
XQ tim phæi Chôp §M phæi

Patients and methods

Patients and methods
1.
1.
Patients
Patients

Criteria were required for inclusion in the
study:
Diagnostic cirrhosis:
- Impaire liver cell syndrome
- Portal hypertensionsyndrome
- Clinical, laboratory, endoscopy and radiologic
manifestations were not adequate:
laparoscopic or liver biopsy

Patients and methods
Patients and methods

Criteria were excluded for inclusion in the study:
- Patients with respiratory, cardiac disease
- Patients with cirrhosis has pleural effusion
- Patients deny and uncooperative study

Patients and methods
Patients and methods
Child-Pugh classification of severity of liver disease
Parameter
Points assigned
1 2 3
Albumin, g/dL > 3.5 2.8-3.5 < 2.8

Bilirubin, mg/dL < 2 2-3 > 3
Ascites Absent Slight Moderate
Encephalopathy None Grade 1-2 Grade 3-4
Prothrombin time, % > 54 45 54– < 45
C-P A: 5-6 C-P B : 7 9– C P C: – ≥
10

Patients and methods
Patients and methods
Determining the cause of cirrhosis:
- Hepatitis virus:

Hepatitis B virus when has HBsAg positive

Hepatitis C virus when has Anti-HCV positive
- Alcoholic
- Other causes

Patients and methods
Patients and methods
Criteria value:
- Arterial blood gases : compare with normal value
pH: 7.35 7.45: normal. pH < 7.35: acidosis –
pH > 7.45: alkalosis
PaO
2
: 80 100 mmHg. –
- Hypoxemia: PaO
2
< 80 mmHg

- PaCO
2
: 35 45 mmHg–
- HCO
3
-
: 22 28 mEq/l–
- SaO
2
: ≥ 95%
- AaDO
2
: 15 ± 1 mmHg

Patients and methods
Patients and methods
2. Methods
2. Methods
- Study design: Cross sectional study, prospective
- Sample size: 60 patients
3. Statistical analysis
3. Statistical analysis
:
:
The statistical analysis was performed using the EPI-
INFO 6.04

Results
Results



and
and


Discussion
Discussion

Age
Age
distribution
distribution

Age n %
< 30 3 7.5
30 39– 8 13.3
40 49– 13 21.7
50 59– 19 31.7
60 69– 15 25.0
≥ 70 2 3.3
Total 60 100
Age mean: 50.4 ± 12.7
Pham Thi Phuong Hanh: 53.8 ± 11.3
Hakan Gunen: 50.8 ± 15.1

Gender
Gender
distribution
distribution
Male/Female: 3.6/1

Chu Thi Kim Hanh: 3.5/1
Pham Thi Phuong Hanh: 3.4/1

78%
22%
Male
Female

Child-Pugh
Child-Pugh
distribution
distribution


16.7
25
58.3
0
10
20
30
40
50
60
%
Child A Child B Child C
Child-Pugh A: 10 patients (16.7%), CP B:15 patients(25%),
CP C: 35 patients (58.3%)
Chu Thi Kim Hanh: CP A: 22.2%, CP B:39.5%, CP C:38.5%


cause
cause
distribution
distribution
Hepatitis virus and Alcoholic: 90%
Chu Thi Kim Hanh: 78%
42%
10%
15%
33%
Hepatitis
virus
Alcoholic
Alcoholic
+ Hepatitis
virus
Other

P
P
a
a
O2
O2
and
and
age
age
Age mean of group hypoxemia : 48.1 ± 14.4
Age mean of group non hypoxemia : 52.9 ± 10.2

p > 0.05
Hakan Gunen: 49.8 ± 19.7 vµ 53.2 ± 10.9 (p > 0.05)
44
46
48
50
52
54
Age
PaO2

80 PaO2 < 80

P
P
a
a
O2
O2
and
and
gender
gender
PaO
2
≥ 80mmHg: 22 Male (46.8%), 9 female (69.2%)
PaO
2
< 80mmHg: 25 male (53.2%), 4 female (30.8%)
p > 0.05

Similar: Hakan Gunen
46.8
53.2
69.2
30.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
PaO2
?
80
PaO2 < 80
%
Male
Female


Patients
Patients
rate
rate
in
in
grade

grade
hypoxemia
hypoxemia
Patients has hypoxemia: 48.3%
P Schenk: 43.9%
Hakan Gunen: 43%
S Moller: 22%

P
P
a
a
O2
O2
and
and
grade
grade
cirrhosis
cirrhosis
Similar: Culafic DJ vµ Krowka MJ
Opposite: Schenk P
PaO
2
CP A
81.7 ± 8.7
CP B
82.2 ± 11.7
CP C
78.7 ± 10.2

n % n % n %
PaO
2
≥ 80
6 60 8 53.3 17 48.6
70≤ PaO
2
<
80
2 20 4 26.7 12 34.3
PaO
2
< 70
2 20 3 20 6 17.1
Total 10 100 15 100 35 100
p > 0.05

×