1
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 013
Câu 1: phản ứng oxihoá- khử xảy ra theo chiều:
A. Tạo chất khí.
B.Tạo chất kết tủa.
C. Tạo chất điện li yếu.
D. Tạo chất oxihoá và chất khử yếu hơn.
Câu 2: Cation M
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A.1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 3: Natri, Kali, Canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng cách:
A. Phương pháp thuỷ luyện
B.Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp nhiệt phân
D. Điện phân hợp chất nóng chảy
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 20 g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 1 g khí H
2
. Nếu đem cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.50 g B. 55,5 g C. 60 g D.60,5 g
Câu 5: cho 4 dung dịch muối: ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeSO
4
. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch
trên.
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 6: Biết thứ tự các cặp oxihoa-khử sau: Al
3+
/Al ; Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag Hãy
cho biết kim loại nào có khả năng khử được Fe
3+
về Fe?
A.Al B.Fe C.Ni D.Cu
Câu 7: Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt Hg
2+
vào thì quá trình hoà tan Al sẽ:
A.Xảy ra chậm hơn. B.Xảy ra nhanh hơn. C. Không thay đổi. D.Tất cả đều sai.
Câu 8: Hoà tan 0,9 g một kim loại X vào dung dịch HNO
3
thu được o,28 lít khí N
2
O duy nhất (đktc).Xác định
kim loại X:
A. Mg B. Al C. Zn D. Cu
Câu 9: Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A.Thể hiện tính oxihoá B.Dễ bị oxihoá C.Dễ bị khử D.Dễ nhận electron
Câu 10: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại :
A.Thực hiện quá trình khử các ion kim loại
B.Thực hiện quá trình oxihoá các ion kim loại
C. Thực hiện quá trình khử các kim loại
D.Thực hiện quá trình oxihoá các kim loại
Câu 11: Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
thì:
A.Có phản ứng: Cu + Fe
3+
→ Cu
2+
+ Fe
2+
B. Không có phản ứng
C. Có phản ứng: Cu + Fe
3+
→ Cu
+
+ Fe
2+
D. Có phản ứng: Cu + Cl
-
→ Cu
2+
+ Cl
2
Câu 12: Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây nhôm để trong không khí ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra ở chỗ
nối của 2 dây kim loại trên sau một thời gian:
A.Không có hiện tượng gì.
B.Dây Al bị mòn và đứt trước sau đó dây Cu cũng mòn và đứt.
C. Dây Cu bị mòn và đứt trước sau đó dây Al cũng mòn và đứt.
D.Cả dây Al và Cu đều bị mòn và đứt cùng một lúc.
Câu 13: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sauk hi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa sạch, sấy khô cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 g. Nồng độ C
M
của dung dịch CuSO
4
ban đầu là:
A. 0,05 M B. 0,5 M C. 5 M D.Kết quả khác
Câu 14: Lấy 2,98 g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho cào 200 ml dung dịch HCl. Sauk hi phản ứng hoàn toàn ta cô
cạn (Trong đk không có oxi) thì được 5,82 g chất rắn. Tính thể tích H
2
bay ra (đktc)?
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C.0,896 lít D. Kết quả khác.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học?
A.Để một vật bằng gang ngoàI không khí ẩm.
B.Ngâm Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có vài giọt dung dịch CuSO
4
.
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl
2
, tiếp xúc với Cl
2
.
2
D. Tôn lợp nhà bị xây sát, tiếp xúc với không khí ẩm.
Câu 16: Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá, xảy ra:
A.Phản ứng thế B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng oxihoá-khử
Câu 17: Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá xảy ra:
A.Sự oxihoá ở cực âm
B.Sự khử ở cực âm
C. Sự oxihoá ở cực dương
D. Sự oxihoá- khử đều ở cực dương
Câu 18: Chất nào sau đây có thể oxihoá Zn thành Zn
2+
?
A. Fe B. Ag
+
C. Al D. Ca
2+
Câu 19: Có 3 dung dịch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Na
2
CO
3
B.CaCO
3
C. Al D. Quỳ tím
Câu 20: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất oxihoá trong môI trường
được gọi là:
A. Sự ăn mòn điện hoá B. Sự ăn mòn hoá học C. Sự khử kim loại D. Sự khử ion kim loại
Câu 21: Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì:
A. Kim loại Cu giảI phóng ở anôt.
B. Khí O
2
giải phóng ở anôt
C.Khí O
2
giải phóng ở catôt
D. dung dịch sau điện phân có pH> 7
Câu 22: Điều kiện nào sau đây để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá?
A. Các điện cực phảI khác chất nhau.
B. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau
C. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung
dịch chất điện li
D. Cả A, B, C
Câu 23: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 :
1. Tính % khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp :
A. 20% và 80% B. 30%và 70% C. 50%và 50% D. 40%và 60%
Câu 24: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử
CO?
A.Al, Fe, Cu B.Mg, Zn, Cu C.Fe, Ni, Mn D.Cu, Cr, Ca
Câu 25: Có 2 ống nghiệm: 1ống đựng 2 ml dung dịch HCl 1 M và 1ống đựng 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1 M. Cho
Zn dư tác dụng với 2 dung dịch axit trên, lượng khí H
2
thu được trong 2 trường hợp tương ứng là V
1
, V
2
ml
(đktc). So sánh V
1
và V
2
ta có:
A. V
1
> V
2
B.V
1
=V
2
C.V
1
<V
2
D. Không so sánh được
Câu 26: ở đk thường kim loai nào sau đây ở trạng tháI lỏng?
A.Na B.Al C.Hg D.Ag
Câu 27: Nhúng 1 thanh Al nặng 25 g vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,5 M. Sau một thời gian cân lại thanh nhôm
thấy cân nặng 25,69 g. Nồng độ mol/l của CuSO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A.0,425 Mvà 0,2 M B. 0,425 M và 0,3 M C.0,4 M và 0,2 M D.Kết quả khác
Câu 28: Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết:
A.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO
3
B. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl
D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 29: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Zn và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư người ta thu được 2,24 l
khí(đktc). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 4g B. 5g C. 4,5g D. 4,2g
Câu 30: Vonfram(W) được dùng lam dây tóc bang đèn nhờ tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng dẫn điện tốt
B. Có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. Có độ cứng cao
D. Có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 31: Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 5a gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A. Al B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 32: Tron các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay
dẫn nhiệt:
3
A. Chỉ có Cu B. Chỉ có Cu và Al C. Chỉ có Fe và Pb D. Chỉ có Al
Câu 33: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO
4
thấy có đồng đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu và dung dịch HgCl
2
có
Hg trắng xuất hiện. Dựa vào các kết quả trên hãy sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Hg theo thứ tự tính khử tăng dần:
A. Cu < Fe < Hg B. Cu < Hg < Fe C. Hg < Cu < Fe D. Fe < Cu < Hg
Câu 34: Người ta dùng tôn tráng Zn để bảo vệ Fe là vì:
1. Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên khi tiếp xúc với môi trường ẩm có tính oxi hoá thì Zn bị oxi hoá
trước, Fe không bị oxi hoá
2.Khi tróc lớp ZnO thì Fe vẫn được bảo vệ
3.Lớp mạ Zn trắng đẹp
Chọn phát biểu đúng trong 3 phát biểu trên:
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1,2 C. 1,2,3 D. Chỉ có 3
Câu 35: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb thường dùng kim loại nào?
A. Mg B. Zn và Mg C. Zn D. Cu và Pb
Câu 36: Xét phản ứng:
Cu
2+
+ Fe → Fe
2+
+ Cu (1)
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (1) là quá trình thu e
B. (1) là quá trình nhận e C. (1) là phản ứng oxi hoá-
khử
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 37: Mạng tinh thể kim loại gồm:
A. Lập phương tâm diện B. Lục phương C. Lập phương tâm khối D. Cả A, B, C
Câu 38: Liên kết kim loại được hình thành nhờ:
A. Lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu
B. Sự góp chung e giữa các nguyên tử
C.Lực lk giữa các nguyên tử kim loại
D.Các e tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau
Câu 39: Cho 4 ion Al
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
, chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb
2+
:
A. Chỉ có Cu
2+
B. Zn
2+
, Cu
2+
C. Chỉ có Al
3+
D. Al
3+
, Zn
2+
Câu 40: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không tay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
4