Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI SỐ 02- NĂM 2011 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.08 KB, 2 trang )



TTLT ĐH- HOÀNG HẢI –QUỲNH PHỤ- THÁI BÌNH
ĐỀ THI SỐ 02- NĂM 2011
Cu 1 Trong 1 bình kín cĩ thể tích khơng đổi chứa bột S và cacbon
(thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến áp suất p =
2atm , 25
o
C. Bật tia lửa điện để C và S cháy hon tồn rồi đưa về
nhiệt độ ban đầu . p suất trong bình lc đó là
A. 1,5 atm B. 2,5 atm C. 2 atm D. 4 atm
Cu 2:Cho các nguyên tố :
14
B;
7
C;
8
D;
15
E. Sắp xếp nào sau đây theo
chiều tính phi kim tăng dần có thứ tự là(không sử dụng bảng tuần
hoàn)
A.
7
C;
14
B;
8
D;
15
E B.


14
B;
7
C;
8
D;
15
E
C.
14
B;
15
E;
7
C;
8
D D.
14
B;
7
C;
15
E;
8
D
Cu 3: Oxi hoá 4 g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/ NH

3
dư thì được bao nhiêu gam Ag?
A. 21,60 g B. 10,80 g C. 43,20 g D. kq khac
Cu 4: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch
NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam A phản ứng vừa đủ với 80ml dung
dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A l :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
Cu 5: Hịa tan hết 0,02 mol Al v 0,03 mol Mg vo dung dịch HNO
3
lỗng
,

rồi cơ cạn dd sau pư thu được 3 chất rắn khan và nung đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn nặng
A. 9,9 g B. 3,42 g C. 2,94 g D.2,22 g
Cu 6: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau
N
2
(k) + 3H
2
(k)


2NH
3
(k), H
o

= – 92,00 kJ
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
B. duy trì nhiệt độ thích hợp, tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng.
Cu 7: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng
hết với dung dịch HNO
3
lỗng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối
khan. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Cu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được
sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 g H
2
O. Nếu cho 4,4
g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là:
A. Metyl propionat B. Etyl propionat
C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat
Cu 9: Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp trong dy đồng đẳng.

Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25 M.
Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối
khan. Vậy công thức 2 axit là:
A. CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH
C. HCOOH, CH
3
COOH D. C
2
H
3
COOH, C
3
H
5
COOH
Cu 10: Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường

axit thu được dung dịch X( với hiệu suất thuỷ phn 80%). Cho
AgNO
3
/NH
3
dư vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được
A. 7,65g B. 13,5g C. 16g D.kq khc
Cu 11: Cho khí H
2
S tc dụng với dd hoặc cc khí : FeCl
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, dd nước clo , khí SO
2
, dd KMnO
4

A. 5 B. 7 C. 4 D. 3
Cu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân
lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều

hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al v Br. B. Si v Br. C. Mg v Cl. D. Al v Cl.
Cu 13: Cho 15,4g hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etylen
glicol) tác dụng vừa đủ với Na thì thốt ra 4,48 lít khí H
2
(đktc) và dung
dịch muối. Cô cạn dung dịch muối được chất rắn có khối lượng là:
A. 22,2 g B. 15,2 g C. 24,2 g D. 24,4 g
Cu 14 Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH
dư thu 1,344 lit H
2
(điều kiện tiu chuẩn). Tính hiệu suất
A.100% B. 85% C. 80% D. 75%
Cu 15: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri
stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 4 B. 8 C. 9 D.kq khac
Cu 16: X phịng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y
cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch
thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất.
Cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 este l
A. H-COO-CH
3
v H-COO-CH
2
CH

3
.
B.C
2
H
5
COO-CH
3
v C
2
H
5
COO-CH
2
CH
3
.
C.H-COO-CH
3
v H-COO-CH
2
CH
2
CH
3
.
D.CH
3
COO-CH
3

v CH
3
COO-CH
2
CH
3
.
Cu 17: Khi lm thí nghiệm với HNO
3
đặc và kim loại, để khí thoát ra
không bị ô nhiễm người ta có thể dùng cách:
A. nt ống nghiệm bằng bơng khơ
B. nt ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn
C. nt ống nghiệm bằng bơng tẩm dd xt
D. nt ống nghiệm bằng bơng tẩm giấm
Cu 18: Phản ứng nào sau đây khơng tạo ra tơ ?
A. Trng hợp caprolactam.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trng hợp vinyl xianua.
D. Trng hợp vinyl axetat.
Cu 19: Dung dịch CH
3
–COOH 0,1 M có độ điện li  = 1%. Vậy pH
của dung dịch ny l:
A. 2,7 B. 3. C. 3,7 D.1
Cu 20: Một hỗn hợp gồm Kali v kim loại kiềm X. Hịa tan hết 12,15
gam hỗn hợp trn vào nước thì thu được 3,78 lít khí H
2
(đktc). Xác
định tên nguyên tố X, biết tỉ lệ số mol của X và Kali trong hỗn hợp

nhỏ hơn 1/9.
A. Rb B. Li C. Na D. Cs
Cu 21: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
2
v H
2
đi qua ống sứ
đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng
dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra
khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br
2
cịn lại l khí Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) v 4,5 gam H
2
O. Gi
trị của V l
A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít D. 5,60 lít
Cu 22: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M với I =
9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời gian điện
phân t

1
= 200 s, t
2
= 500s lần lượt
A. 0,32g & 0,64g B.0,64g & 1,28g
C. 0,64g & 1,32g D. 0,32g & 1,28g
Cu 23: Sắp xếp cc hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần
C
6
H
5
NH
2
(1) , C
2
H
5
NH
2
(2) , (C
6
H
5
)
2
NH (3) , (C
2
H
5
)

2
NH (4) , NaOH
(5) , NH
3
(6) .
A. 5, 4, 2, 6, 1, 3 B. 3, 4, 6, 2, 1, 5
C. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5 D. 3, 1, 5, 4, 2, 6
Cu 24: Cho sơ đồ
3 32 2
/,400 ,
O
o
AgNO NH duCl C H Oxt t C p
A B D F G
 
   

G lµ (amoni acrylat). Cc chất A v D l
A. C
2
H
6
v CH
2
=CH-CHO B. C
3
H
6
v CH
2

=CH-CHO
C. C
3
H
8
v CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. C
3
H
6
v CH
2
=CH-CH
2
OH
Cu 25: Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo
sau?
`
CH
3
CH
2
CH CHO
CH
CH

3
CH
3

A. 2–etyl–3–metylbutanol B. 2–etyl–3–metylbutan
C. 2–etyl–3–metylbutanal D. 2–isopropylbutanal
Cu 26: Cho 3,36 gam bột Mg vo dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2

0,12 mol v FeCl
3
0,02 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được
chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :
A. 8,16 g. B. 8,24 g. C. 8,46 g. D. 7,92g


Cu 27Cho 2,54g este (X) mch h bay hi trong 1 bỡnh kớn dung tớch
0,6 lớt (lc u l chõn khụng). Khi este bay hi ht thỡ P 136,5
0
C l
425,6 mmHg.Thu phõn 25,4 gam (X) cn 0,3 mol NaOH thu c
28,2 g mt mui duy nht. Xỏc nh tờn gi (X) bit rng (X) phỏt
xut t ru a chc.
A. Glixerin triaxetat B. Glixerin tripropionat
C. Etylenglicoliaxetat D. Glixerin triacrylat
Cu 28 Khi điu ch Clo trong PTN bằng pp ly thuc tím tác dng với dd
HCl . Khí Clo tạo ra bị ln HCl . Đ loại b HCl c th dn hh đi qua cht
nào sau đây
A.dd NaOH d B.dd AgNO
3

d
C.dd Na
2
CO
3
d D.dd NaCl bão hoà
Cu 29 . X và Y là cht đng phân cng chc c công thc là C
3
H
8
O .
Nhn bit hai cht bằng cách s dng hoá cht
A.CuO và AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3

C.Na kim loại D.Không th nhn bit
Cu 30: polime c cu trc không gian là
A.tơ nitron, amilozo, cao su buna-N
B.cao su buna-S . amiopectin , nha rezol
C.cao su lu hoá , nha rezit
D.nha bakelit , glicozen, cao su cloropen
Cu 31: C dung dch cha 0,018 mol Na

+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,022 mol
Ca
2+
, 0,02 mol Cl
-
v 0,062 mol HCO
3.
Dung dch trờn thuc loi nc
gỡ, Ha cht no lm mt tớnh cng ca n ?
A. Nc cng tm thi,Na
2
SO
4
B. Nc cng vnh cu, NaOH.
C. Nc cng ton phn,. Na
3
PO
4
D. Nc cng tm thi, Na
2
CO
3
.
Cu 32: Cho 15,0 gam mt axit cacboxylic no, đơn chc X tác dng
với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ng, cô cạn dung dịch thu
đc 22,5 gam cht rắn khan. Công thc cu tạo thu gn ca X là:
A. CH

3
COOH. B.C
2
H
5
COOH.
C.C
3
H
7
COOH D. HCOOH.
Cu 33: Nhúm cỏc n cht no sau õy u tỏc dng vi dung dch
kim lng ?
A. Cl
2
, Al, Zn ,CO
2
B. Cl
2
, Br
2
, Al, Si
C. Cl
2
, Br
2
, H
2
, Si, Al D. Cl
2

, Br
2
, O
2
, Be
Cu 34: Cho X v Y cú cựng CTGN C
2
H
4
O . X v Y u phn ng
c vi Na. X v Y l :
A.Axit butiric&But-2-en-1,4-iol
B.Axit isobutiric&But-1-en-1,4-iol
C.Axit butiric & ancol alylic
D.propanal v But-2-en-1,4-iol
Cu 35: Cho khớ H
2
qua ng s cha a gam Fe
2
O
3
un núng, sau mt
thi gian thu c 5,200g hn hp X gm 4 cht rn. Ha tan ht hn
hp X bng HNO
3
c núng thu c 0,785 mol khớ NO
2
. Vy a l:
A. 24,040g B. 17,760g.
C. 8,340g D. Kq khác

Cu 36: Phn ng no sau õy khng chớnh xc
A.C
6
H
5
-CH=CH
2
+2Br
2
(Fe,t
0
)m-BrC
6
H
4
-CHBr-CH
2
Br(duy nht) + HBr
B. 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ 3CH
3

NH
3
Cl
C. C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe + 7HCl C
6
H
5
NH
3
Cl + 3FeCl
2
+ 2H
2
O
D. Na[Al(OH)
4
] + NH
4
Cl Al(OH)
3
+ NH
3
+ NaCl+ H
2

O
Cu 37: Cho hn hp c a mol Zn tc dng vi dung dch cha b mol
Cu(NO
3
)
2
v c mol AgNO
3
. Kt thỳc phn ng thu c dung dch X v
cht rn Y. Bit 0,5c<a< b + 0,5c. Ta c :
A. dung dch X cha 1 mui v Y c 2 kim loi.
B. dung dch X cha 2 mui v Y cha 2 kim loi.
C. dung dch X cha 3 mui v Y cha 2 kim loi.
D. kq khac
Cu 38: Cho 20 gam Fe tác dng với dd HNO
3
, thu đc 4,48lít
khí NO duy nht (đkct) và m gam cht rắn, Giá trị ca m là:
A.8,8g B.3,2g C.16,8g D.kq khác
Cu 39: Cho 1,35 g hn hp Cu, Mg, Al tc dng ht vi dd HNO
3
thu
c hn hp khớ gm 0,01 mol NO v 0,01 mol N
2
O. Khi lng mui
c to ra trong dd l:
A. 3,83g B. 6,93g C. 5,96g D. 8,17g


Cu 40: Hm lng oxi trong M

2
O
n
l 40%. Hm lng lu hunh
trong sunfua ca nú l:
A. 56% B. 38,5% C. 57,1% D. 19%
Cu 41: Cht lng no sau õy khng ha tan hoc ph hy c
xenluloz ?
A. Nc Svayde (dung dch [Cu (NH
3
)
4
](OH)
2
).
B. Dung dch H
2
SO
4
80%
C. Dung dch NaOH + CS
2
.
D. Benzen.
Cu 42: in phõn 800 ml dung dch AgNO
3
vi in cc tr,
I=1,34A trong vng 36 pht (khi ú catot cha thoỏt khớ). Khi lng
ca kim loi catot v th tớch khớ thoỏt ra anot (ktc) l
A. 1,944 gam, 0,1008 lớt

B. 2,16 gam, 0,112 lớt .
C. 1,08 gam, 0,224 lớt .
D. 3,24 gam, 0,168 lớt .
Cu 43: Cho dy in hoỏ gm 3 cp oxi hoỏ kh sau : Fe
2+
/ Fe ;
Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
.
Kt lun no sau õy l ỳng ?
A. Cu c th b oxi h trong dung dch FeCl
2

B. Fe
2+
c th b oxi h trong dung dch CuCl
2

C. Fe khng b oxi h trong dung dch FeCl
3

D. Cu c th b oxi h trong dung dch FeCl
3

Cu 44: Mt hn hp X gm 2 amin no n chc ng ng k
tip phn ng va vi 0,1 lớt dd H

2
SO
4
1M cho ra mt hn hp
2 mui cú khi lng l 17,4g. Xỏc nh CTPT v khi lng
mi amin.
A. 4,5g C
2
H
5
- NH
2
; 2,8g C
3
H
7
- NH
2
B. 3,1g CH
3
- NH
2
; 4,5g C
2
H
5
- NH
2

C. 1,55g CH

3
- NH
2
; 4,5g C
2
H
5
- NH
2
D. 3,1g CH
3
- NH
2
; 2,25g C
2
H
5
- NH
2

Cu 45: Mt dung dch cha 0,2 mol NaAlO
2
v 0,2 mol NaOH tc
dng vi Vml dung dch HCl 1M thy xut hin 7,8 gam kt ta
Al(OH)
3
. Tớnh V.
A. 300 ml - 600 ml B. 300 ml - 500 ml
C. 300 ml - 700 ml D. 300 ml - 800 ml
Cu 46: Tin hnh hai thớ nghim sau:

Thớ nghim 1: Cho m gam bt Fe (d) voV
1
lớt dd Cu(NO
3
)
2
1M;
Thớ nghim 2: Cho m gam bt Fe (d) voV
2
lớt dd AgNO
3
1M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng cht rn thu c
hai thớ nghim u bng nhau. Gi tr ca V
1
so vi V
2
l
A. V
1
= V
2
. B. V
2
= 10V
1
.
C. V
1
= 10V

2
. D. V
1
= 2V
2
.
Cu 47: Cht hoc ion no sau õy c s ht mang in bng 20
A.NH
4
+
B.Ca C.Ne

D.NO
3
-

Cu 48: Cho 20 gam hn hp gm 3 amin no, n chc, ng ng k
tip tỏc dng va vi dung dch HCl 1M, cụ cn dung dch c
31,68 gam mui Th tớch dung dch HCl dng l:
A. 230 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 320 ml
Cu 49: Trong 3 dung dch c cc loi ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
, SO
2
4
,

CO
2
3
, NO

3
. Mi dung dch ch cha mt loi anion v mt loi
cation. Cho bit ú l 3 dung dch no?
A. Ba(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Na
2
SO
4

B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaNO
3

C. Ba(NO
3
)
2

, MgSO
4
, Na
2
CO
3
D. BaSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3

Cu 50: C bao nhiêu đng phân là hp cht thơm c công thc phân
t C
8
H
10
O tác dng đc với Na, không tác dng với NaOH và
không làm mt màu dung dịch Br
2
?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


Chc các em hc gii và thi đạt kt quả cao!


×