SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Trường THPT số 3 An Nhơn Môn thi: Hóa học
( Đề thi có 4 trang gồm 56 câu ) Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,62 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, thu
được 0,12 mol NO và 0,04 mol N
2
O. Tổng khối lượng muối khan tạo thành là:
A. 41,86 gam.
B. 51,78 gam.
C. 14,86 gam.
D. 64,18 gam.
Câu 2: Nung 13,16 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 9,92 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 600 ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Hợp chất hữu cơ Z (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng
được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho Z tác dụng với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol
Z tham gia phản
ứng và Z chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
. B. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. C. CH
3
OC
6
H
4
OH. D. HOC
6
H
4
CH
2
OH.
Câu 4: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là
polime nào dưới đây ?
A. Polistiren. B. Polivinyl clorua. C. Tinh bột. D. Polipropilen.
Câu 5: Cho 0,5 mol hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch Br
2
2M thì cần đúng 200 ml. Hỗn
hợp gồm các chất nào sau đây ?
A. CH
3
COOH và CH
3
-CH(OH)(COOH). B. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và CH
2
=C(CH
3
)(COOH). D. CH
2
=CH-COOH và CH
2
=CH-CH
2
-COOH.
Câu 6: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp chất D:
A (k) + 3 B (k) 2 D
(k).
Khi tăng nồng độ của chất B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 8 lần.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thu được
dung dịch X và V lít H
2
(đktc). Cho dung dịch HCl tác dụng hoàn toàn với dung dịch X, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được b gam chất rắn, biết b = a +10,65. Giá trị của V và hai kim loại kiềm là:
A. 4,48 ; Li, Na. B. 3,36 ; Na, K. C. 2,24 ; Na, K. D. Kết quả khác.
Câu 8: Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 12,7 gam. B. 17,07 gam. C. 10,77 gam. D. 17,7 gam.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức A bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam một rượu B. Đun nóng
lượng rượu B trên với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Công thức rượu B là:
A. C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 10: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 43,2
gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. CH
3
CH(OH)CHO.
B. HCHO.
C. CH
3
CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4 mol CO
2
. Biết X cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 ; X
tác dụng với Na cho ra khí H
2
và X cho phản ứng tráng gương. C
ông th
ức cấu tạo của hợp chất X là:
A.
HO-CH=CH-CH
2
-CHO.
B.
CH
2
=C(OH)-CH
2
-CHO.
C.
CH
2
=CH-CH(OH)-CHO.
D.
Cả
A
,
B
,
C
đ
ều đúng.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hai rượu no đơn chức có số nguyên tử cacbon lớn hơn 1. Toàn bộ sản
phẩm cháy được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy bình 1
tăng thêm 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa. Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn m gam hai rượu trên bằng CuO
đun nóng rồi lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thấy tạo ra 2,16 gam Ag. Hai
rượu trong hỗn hợp trên là:
A. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
.
C. C
3
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH.
Câu 13: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch
chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn muốn trung hoà hỗn hợp cần 500 ml dung dịch HCl
1M. Tính khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng nguyên chất đã tạo ra.
A.1035 g và 10342,5 g B.1200 g và 11230,3 g C.1345 g và 14301,7 g D.1452 g và 10525,2 g
Câu 14:
Trong
chế
tạo
ruột bình thủy
người
ta
thường
dùng
phương
pháp
nào
sau
đây ?
A.
Cho
axetilen
tác
dụng
với
dung
dịch
AgNO
3
/NH
3
.
B.
Cho
glucozơ
tác
dụng
với
dung
dịch
AgNO
3
/NH
3
.
C.
Cho
anđehit
fomic
tác
dụng
với
dung
dịch
AgNO
3
/NH
3
.
D.
Cho
axit
fomic
tác
dụng
với
dung
dịch
AgNO
3
/NH
3
.
Câu 15: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức A bằng dung dịch NaOH dư, người ta thu được 2 muối hữu
cơ. Công thức của A là:
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
3
. C. HCOOCCl
2
CH
3
. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 16:
Hai
hiđrocacbon
A
và
B
có
cùng
công
thức
phân
tử
C
5
H
12
tác
dụng
với
Cl
2
theo
tỉ
lệ
mol
1 : 1
thì
A
tạo
ra
1
dẫn
xuất
duy
nhất
còn
B
thì
cho
4
dẫn
xuất.
Tên
gọi
của
A
và
B
lần
lượt
là:
A.
2-metylbutan
và
pentan.
B.
2,2-đimetylpropan
và
pentan.
C.
2,2-đimetylpropan
và
2-metylbutan.
D.
2-metylbutan
và
2,2-đimetylpropan.
Câu 17: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ
X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là
A.
axit
fomic.
B.
axit
axetic.
C.
etyl
axetat.
D.
rư
ợu
etylic.
Câu 18:
Cho các
khí
Cl
2
ẩm,
O
2
,
SO
2
,
H
2
S tác dụng với nhau từng đôi một (đi
ều kiện phản ứng coi như có
đủ).
S
ố phản ứng xảy ra là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y
chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa
vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A.
0,125
lít.
B.
0,15
lít.
C.
0,25
lít.
D.
0,063
lít.
Câu 20: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 30% khối lượng hỗn hợp A) vào 50 ml
dung dịch HNO
3
63% (D = 1,38 g/ml), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B chỉ chứa
muối nitrat kim loại; 0,2725 mol hỗn hợp khí C gồm NO, NO
2
và còn lại 0,75m gam rắn D. Khối lượng muối
trong dung dịch B là:
A. 37 gam. B. 37,575 gam. C. 37,5 gam. D. 36 gam.
Câu 21: Trộn hai dung dịch AgNO
3
0,44M và dung dịch Pb(NO
3
)
2
0,36M với thể tích bằng nhau thu được
dung dịch X. Thêm 0,828 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch X thu được a gam chất rắn E. Giá trị của a là:
A. 6,102. B. 6,408. C. 9,72. D. 10,628.
Câu 22:
Phát bi
ểu nào sau đây là không đúng
?
A.
Hỗn
hợp
gồm
FeS
và
CuS
có
thể
tan
hết
trong
dung
dịch
HCl.
B.
Hỗn
hợp
gồm
Ag
và
Cu
có
thể
tan
hết
trong
dung
dịch
HNO
3
đ
ặc
.
C.
Hỗn
hợp
gồm BaO
và
Al
2
O
3
có
thể
tan
hết
trong
H
2
O.
D.
Hỗn
hợp
gồm
Fe
3
O
4
và
Cu
có
thể
tan
hết
trong
dung
dịch
HCl.
Câu 23:
Chiều
giảm
dần
nhiệt
độ
sôi
của
các
chất
CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH,
H
2
O
là:
A.
H
2
O,
CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH.
B.
H
2
O,
C
2
H
5
OH,
CH
3
CHO.
C.
CH
3
CHO,
H
2
O, C
2
H
5
OH.
D.
CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH,
H
2
O.
Câu 24:
Khi
pha
loãng
dung
dịch
CH
3
COOH
1M
thành
dung
dịch
CH
3
COOH
0,5M
thì
A. đ
ộ
điện
li
giảm
hai
lần.
B. đ
ộ
điện
li
không
đổi.
C. đ
ộ
điện
li
tăng.
D. độ
điện
li
giảm.
Câu 25: Nguyên tố A tạo ra được oxit AO
x
; nguyên tố B tạo ra được hợp chất khí BH
y
. Thành phần % khối
lượng của A trong AO
x
là 50% ; của B trong BH
y
là 75%, biết d (AO
x
/BH
y
) = 4. Công thức của AO
x
và BH
y
là:
A. SO
2
và CH
4.
B. CO
2
và HCl. C. NO
2
và CH
4
. D. Kết quả khác.
Câu 26:
Cho
X
là
một
aminoaxit.
Khi
cho
0,01
mol
X
tác
dụng
với
HCl
thì
dùng
hết
80
ml
dung
dịch
HCl
0,125M
và
thu
được
1,835
gam
muối
khan.
Còn
khi
cho
0,01
mol
X
tác
dụng
với
dung
dịch
NaOH
thì
cần
dùng
25
gam
dung
dịch
NaOH
3,2%.
Công
thức
cấu
tạo
của
X
là:
A.
NH
2
C
3
H
6
COOH.
B.
NH
2
C
3
H
4
(COOH)
2
.
C.
NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
.
D.
(NH
2
)
2
C
5
H
10
COOOH.
Câu 27: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) A
1
+ H
2
O
A
2
+ A
3
+ H
2
; (2) A
2
+ A
3
0
t
A
1
+ KClO
3
+ H
2
O
(3) A
2
+ A
4
BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O ; (4) A
4
+ A
5
BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
Các chất A
2,
A
4
lần lượt là:
A. NaOH, KHCO
3
. B. KCl, Ba(HCO
3
)
2
. C. KOH, H
2
SO
4
. D. KOH, Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 28:
Nhúng một thanh Zn vào 2 lít dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có số mol bằng nhau, cho đến
khi hai muối trong dung dịch phản ứng hết thì thu được dung dịch A.
Lấy thanh Zn đem cân lại, thấy khối
lượng tăng thêm 14,9 gam so với ban đầu. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A.
0,1M
B.
0,175M
C.
0,15M
D.
0,2M
Câu 29:
Đi
ện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M, ở
anot thu được 5,6 lít khí (đktc). M là kim loại nào sau đây ?
đpmnx
A. Mg B. Ca C. Cu D. Fe
Câu 30: Cho 300 ml dung dịch chứa Zn(NO
3
)
2
1M và HNO
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH, sau khi kết
thúc phản ứng thấy tạo ra 0,2 mol Zn(OH)
2
. Số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,7 B. 1,1 C. 0,9 D. Cả A và B đều đúng.
Câu 31:
Chọn
câu
đúng
trong
các
câu
sau ?
A. Đ
un
nóng
rượu
metylic
với
H
2
SO
4
đặc
ở
130 -
180
0
C
thu
được
ete.
B.
Rượu
đa
chức
hòa
tan
Cu(OH)
2
tạo
thành
dung
dịch
màu
xanh.
C.
Phương
pháp
chung
điều
chế
rượu
no,
đơn
chức
bậc
một
là
cho
anken
cộng
nước.
D.
Khi
oxi
hóa
rượu
no
đơn
chức
thì
thu
được
anđehit.
Câu 32: Cho 5,76 gam kim loại M tan hết vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ tạo ra hai sản phẩm khử NO và N
2
O
có thể tích là 0,784 lít (đktc), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 4,5 gam so với ban đầu. Kim loại M
là:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 33: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m là
A. 945 gam. B. 950,5 gam. C. 949,2 gam. D. 1000 gam.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và
thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M cần trung hòa dung dịch Y là:
A. 120 ml. B. 60 ml. C. 1200 ml. D. 240 ml.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Khi thủy phân
0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
. B. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 36:
Nguyên t
ố X có hai đồng vị X
1
và X
2
. Tổng số hạt không mang điện trong X
1
và X
2
là 90. Nếu cho
1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX
2
. Biết tỉ lệ số nguyên tử
X
1
: X
2
= 9 : 11. Số khối của X
1
, X
2
lần lượt là:
A.
81 và 79.
B.
79 và 81.
C.
75 và 85.
D.
85 và 75.
Câu 37: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO
3
(loãng)
→ b)
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
(đặc,
nóng)
→
c)
FeS
2
+
dung dịch HCl
→
d) NO
2
+ dung dịch NaOH
→
e) HCHO + H
2
f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
→
g) C
2
H
4
+ dung dịch KMnO
4
→ h) glixerin + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, c, d, g, h. B. a, c, d, e, f, g. C. a, b, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng 260 ml dung dịch HCl 1M.
Dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 7,2 B. 8,0 C. 16,0 D. 10,8
Câu 39: Hãy chọn khái niệm đúng:
A.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
B.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn
bám trên các vật rắn.
D.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn
bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức A bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn
hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy
nhất thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
7
N. B. C
4
H
11
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 41:
Hiđro
hóa
chất
A
mạch hở có công thức C
4
H
6
O
được
ancol butylic.
Số
công
thức
cấu
tạo
có
thể
có
của
A
là:
A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 42: Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn
toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có oxi) thì được 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H
2
bay ra (đktc) là
A.
1,12
lít.
B.
4,48
lít.
C.
0,56
lít.
D.
2,24
lít.
Câu 43: E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra
một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propan-2-ol Tên gọi của E là
A. Etyl isopropyl oxalat. B. Etyl isopropyl ađipat.
C. Đietyl ađipat. D. Metyl isopropyl axetat.
Câu 44: Câu không đúng là trường hợp nào sau đây ?
A. Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu.
B. Phân tử khối của một aminoaxit (gồm một chức -NH
2
và một chức -COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.
D. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các aminoaxit.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45:
Hai
anken
có
công
thức
phân
tử
C
3
H
6
và
C
4
H
8
khi
phản
ứng
với
HBr
thu
được
3
sản phẩm. Hai
anken
đó
là:
A.
propen
và
metylpropen.
B.
xiclopropan
và
but-1-en
C.
propen
và
but-2-en
D.
propen
và
but-1-en
Câu 46: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C
4
H
10
O với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 3 anken
(không kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai rượu là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH và (CH
3
)
2
CHCH
2
OH. B. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH và (CH
3
)
3
COH.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
và (CH
3
)
3
COH.
Câu 47:
Cho
3
phương
trình
ion
rút
gọn:
(1) Cu
2+
+ Fe
Cu + Fe
2+
; (2) Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
(3) Fe
2+
+ Mg
Fe + Mg
2+
.
Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A.
Tính khử của: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu.
B.
Tính
oxi
hóa
của:
Fe
3+
>
Cu
2+
>
Fe
2+
> Mg
2+
.
C.
Tính khử của: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe.
D.
Tính khử của: Cu
2+
>
Fe
3+
>
Fe
2+
>
Mg
2+
.
Câu 48: Dẫn một hỗn hợp khí X gồm 1 mol C
2
H
4
và 1,5 mol H
2
qua Ni, t
0
(phản ứng xảy ra không hoàn toàn)
thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua bình đựng dung dịch brom dư (phản ứng xảy ra hoàn toàn) thấy có hỗn
hợp khí Z thoát ra và khối lượng bình đựng brom tăng m gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 1,6
mol CO
2
và 3,1 mol H
2
O. Giá trị của m là:
A. 5,6 B. 0,42 C. 4,2 D. 42
Câu 49: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí
sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa
tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H
2
(đktc). Công thức oxit kim loại là
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. CuO. D. Cr
2
O
3
.
Câu 50: Cho Al tan vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,8M và FeCl
3
0,8M, cho đến khi phản ứng kết thúc
thu được dung dịch Y và 1,344 lít H
2
(đktc). Khối lượng AlCl
3
trong dung dịch Y là:
A. 21,46 gam. B. 12,46 gam. C. 14,26 gam. D. 21,64 gam.
Phần II. Theo chương trình nâng cao(6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl cho
đến khi H
2
O bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch
sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al
2
O
3
. Giá trị m là:
A. 4,473. B. 7,95. C. 5,97. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 52: Người ta thường phun hóa chất nào sau đây vào phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl
2
?
A. N
2
B. CO
2
. C. NH
3
D. O
2
Câu 53: Cho 1,08 gam Al tan hết vào 200 ml dung dịch A gồm CuSO
4
0,15M và H
2
SO
4
0,3M thấy thoát ra V
lít khí B (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672. B. 4,48. C. 0,224. D. 6,72.
Câu 54: Cho sơ đồ: X
2
Br
CH
2
BrCHBrCH
3
0
t ,ancol /KOH
Y
CH
3
COCH
3
. Chất Y là
A. but-1-en. B. propin. C. buta-1,3-đien. D. propen.
Câu 55: Dung dịch Na
2
CrO
4
có màu vàng có thể chuyển hóa thành Na
2
Cr
2
O
7
màu da cam khi thêm vào dung
dịch hóa chất nào sau đây ?
A. KMnO
4
. B. H
2
SO
4
loãng. C. H
2
O. D. NaOH.
Câu 56: Cho biết:
V34,0E
0
Cu/Cu
2
;
V44,0E
0
Fe/Fe
2
;
0
Fe/Fe
23
E
= +0,77V ;
0
Ag/Ag
E
= +0,8V.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. Ag
+
+ Fe
Ag + Fe
2+
B. Ag
+
+ Fe
2+
Ag + Fe
3+
C. Cu
2+
+ Fe
2+
Cu + Fe
3+
D. Cu
2+
+ Fe
Cu + Fe
2+
.
Hết