Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thực hành tính kết cấu công trình STAAD.PRO 4 - Bài 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.92 KB, 10 trang )

Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-1
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

Bài 3: KHUNG THÉP TIỀN CHẾ ZAMIL

15000
30000
15000
i

=

1
5
%
11050
8000
i

=

1
5
%
3050
1
5
3
0
0
1


MC 1 - 1


2
MC 2 - 2

3
4

5

MC 4 - 4
MC 3 - 3
MC 5 - 5
GHI CHÚ:
PHẦN TỬ 3 TIẾT DIỆN KHÔNG ĐỔI
1
2
3
7
6
5
0
7
6
5
0

BẢNG TẢI TRỌNG
1- Tónh tải

1. Trọng lượng bản thân
2. Tole lợp và xàø gồ thép [ 150 dày 5mm : g
tc
= 0.163 [T/m]

2- Hoạt tải sửa chữa:
p
tc
= 0.18 [T/m]
3- Gió:


q
đ
= 0.72 [T/m] q
đ
= - 0.06 [T/m]
Cột
q
h
= 0.42 [T/m]
Mái
q
h
= - 0.32 [T/m]



















Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-2
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

Bài giải

I. Bước I: Tạo mô hình
1. File\New → xuất hiện hộp thoại New, Chọn đơn vò Ton-m, tên File,… → Next.














2. Trong hộp thoại Where do you want to go? → Đánh
dấu chọn Add Beam → Finish → Xuất hiện hộp
thoại Snap Node/Beam → CHỌN thẻ Irrgular Gõ
các thông số vào như sau:
• Vẽ mô hình từ dưới lên trên và từ phải sang trái.

















Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-3
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

3. Click → “Symbols and Labels “để hiển thò số thứ tự nút→ Đánh dấu ô Node Numbers
(N)→ Apply→ OK

Bước II: Đònh nghóa đặc trưng mặt cắt tiết diện
4. Click →
→ →hộp thoại Properties–Whole Structure → Chọn Define …→ Hộp
thoại Property → Chọn trang Tapered
(Hoặc: Menu Commad\Member Property\tapered ….Mở trang Tapered )
4.1. Khai báo tiết diện cột:
Mở tab Tapered → gõ vào như sau → Add→ Close













4.2. Khai báo tiết diện thanh dàn 2
Mở Tapered → gõ vào như sau→ Add→ Close



Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-4
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

4.3 . Khai báo tiết diện thanh dàn 3
Mở Tapered → gõ vào như sau→ Add → Close


5. Gán tiết diện lên phần tử: chọn tiết diện khai báo → A
ssign lên phần tử

Bước III: Gán điều kiện biên
6. Click →
→ → Create → Hộp thoại Create
Support xuất hiện
o Bật trang: Pinned → Add. (khai báo liên
kết khớp)
o Chọn Liên kết khớp → Assign
o Gán liên kết khớp vào nút 1.







Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-5
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

4. Bước IV: Chia nhỏ thanh số 3.
7. Chọn phần tử cần chia → Click

“Insert Node ”
→ Xuất hiện hộp thoại
• Add Mid Points → OK
• Đánh dấu phần tử cột, dầm mái
• Click → ”Symbols and Labels”

trang Beams→ Đánh dấu vào ô Beam
Numbers(N)→ OK


Bước V:
8. Chép đối xứng nửa khung còn lại
• Dùng cửa sổ window chọn các phần tử cần đối xứng
• Click → “Generate-Mirror”
→ xuất hiện hộp thoại Mirror.
- Mặt phẳng đối xứng Y-Z
- Nút đối xứng (Node on Plane)
→ Nút số 3
- Đánh dấu
Copy→ OK
// Xem lại kích thước phần tử ???











Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-6
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

Bước VI: Đònh nghóa và gán tải trọng lên kết cấu

9. Tónh tải:
• Click → Load xuất hiện hộp Set Active Primary Load case→ nhập
vào tên tải trọng → OK







• Khai báo tải trọng bản thân: Trong hộp thoại Loads – Whole
Structure chọn selfWeight… → hộp thoại selfWeight Load xuất hiện
→ gõ hệ số Factor -1→ Assign










• Khai báo tải trọng mái: Trong hộp thoại Loads – Whole Structure chọn Member… → hộp
thoại Beam Loads xuất hiện → Trong trang Uniform Force (tải trọng phân bố đều) gõ vào
W1 = -0.163→ Add








Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-7
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

• Gán tónh tải lên phần tử:
Trong hộp thoại Loads – Whole Structure Chọn UNI GY -0.163 Mton/m →Assign
→ gán tónh tải lên phần tử mái…

10. Hoạt tải:
• Khai báo tương tự như tónh tải sau đó gán lên kết cấu
HOẠT TẢI 1 HOẠT TẢI 2
- Để hiện thò giá trò lực: Click →
”Symbols and Labels” đánh dấu vào ô Load Values (V)
ở cột Load Display Options.
- Nếu khi nhập đơn vò lựa vào mà giá trò lực hiện lên kết cấu không giống như giá trò nhập
→ đổi đơn vò nhập: Click→
“Change Graphical Display Unit” trong trang Force Units
chọn hệ đơn vò Mton/m ở mục Distr. Force
11. Tải trọng gió:
* Gió trái tác dụng lên cột:
• Khai báo như trường hợp tónh tải nhưng đánh dấu vào GX (gió theo phương trục X)








Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-8
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

* Gió trái tác dụng lên dầm mái:
• Khai báo theo hệ trục tọa độ đòa phương đánh dấu vào Y (ù vuông góc với dầm mái.)


GIÓ TRÁI

* Gió phải: Tương tự gió trái nhưng chiều ngược lại






GIÓ PHẢI
Bước 8: Đònh nghóa các tổ hợp tải trọng
Tên tổ hợp TINH TAI HOAT TAI 1 HOAT TAI 2 GIO TRAI GIO PHAI
TO HOP 1 1.1*TINH TAI 1.3* HOAT TAI 1
TO HOP 2 1.1*TINH TAI 1.3* HOAT TAI 2
TO HOP 3 1.1*TINH TAI 1.2*GIO TRAI
TO HOP 4 1.1*TINH TAI 1.2*GIO PHAI
12. Chọn nút
13. Chọn New trong hộp thoại Define Combinations → Hộp thoại New Combination


Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-9
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005


Bước 9: phân tích và giải kết cấu
14. Click→ Analysis/print → đánh
dấu chọn No Print→ ADD
15. Click→ Analyze \ Run Analysis…
16. Xem biểu đồ chuyển vò:
Click →
“Deflection”






// Để thống kê khối lượng thép trong kết cấu ta vào lệnh sau
STEEL TAKE OFF LIST 1 TO 6




Tính Kết Cấu Công Trình STAAD.Pro 2k4 Trang 3-10
Nguyen Van Doan ©2005 7/19/2005

1
2
5
0
1
2
5
0

2
1
2
5
0
Xà gồ thép C150x50x2
+ 11.050
1
2
5
0
1
2
5
0
1
2
5
0
1
2
5
0
1
2
5
0
1
2
5

0
4
Thép tấm dày10mm
86x150x10mm
d
2
13
11
12
3
KC09
KC09
5
Thép bản 180x7202x12mm
Thép bản 350x7202x 8mm
Thép bản 180x7202x12mm
14
15
16
SẮT LA 40x96000x 2.5
155
130
100
15000
30000
7
9
6
6
1

2
5
0
KHUNG K1 B=30m ,H=8.0m (TL: 1/50)
CHI TIẾT 2 TL 1:10
1
2
5
0
800
280
Thép tấm dày 8mm
Thép góc không đều cạnh
800
280
MẶT CẮT 2 -2
940
384
1
459
700
545
1
150
800
Thép tấm
180x750x12mm
800
CHI TIẾT d
14

20
Thép tấm dày 10mm
CHI TIẾT 1 TL 1:10
MẶT CẮT 1 - 1
100
200
5050
Thép tấm dày10mm
86x150x10mm
80
300
80
TL 1:10
d
20
65
150
14
14
130
14
65
20
10
140
10 10
4 Bulon
Þ
24
180

86
8
86
3
L =800
1
12
134
8
134
12
72060
800
300
14080 80
120
140
CHI TIẾT c
TL 1:10
85x150x10mm
2
20
140
c
120
Thép tấm d=10mm
-140x10mm
20
180
40

Thép tấm d=12mm
200x320x14mm
Thép tấm dày 14mm
2
1
180x8000x12
Thép tấm dày 14mm
200x320x14mm
2 Bulon
Þ
24
L =90
3
1
12
12
140
40
100
140
2
2
140
Thép tấm dày 12mm
180x940x12mm
60
86
8
86
180

4
12
L 35x35x2.5
7
14 M24x800
8
c
b
Thép bản 180x5207x12mm
Thép bản (800-350)x 7966x 8mm
Thép bản 180x7966x12mm
1
2
5
0
1
2
5
0
15000
7
9
6
6
2250
8000
1000
Thép bản 180x8013x12mm
Thép bản (300-800)x8000x 8mm
Thép bản 60xLx6mm

Khoảng cách 1m
200
1
1000
100
900
± 0.000
4
3
1
5
Thép tấm dày 12mm
4 Bulon
Þ
24
- 180x(300-800)x12x 8
3
L =800
300
2
5
1
1
2
5
0
Xà gồ C200
1000
1000
1000 1000

7
6
6
KC09
9
8
800
1000
+8.000
10
90
70
80
90
86x200
Thép tấm dày 12mm
GIẰNG DỌC
I 250x150x6
2 Bulon
Þ
24
400
MÁNG XỐI D=1mm
SẮT LA 40x96000x 2.5
SẮT LA 40x500x 2.5
330
+8.000
100
b
140

a
2
70
90 90
11
9
200
200
2
1000 900
100
1
7
KC09
± 0.000
1
2
5
0
Khoảng cách 1m
Thép bản 60xLx6mm
Thép bản (300-800)x8000x 8mm
Xà gồ C200
1
2
5
0
1
2
5

0
1
2
5
0
1000 10001000 1000
6
KC09
800
1000
2
1
2
5
0
+ 8.000
Xà gồ thép C150x50x2
+ 11.050
L20/12.5
KC09
3
KC09
7
2
0
2
3
2
7
1

2
5
0
1
2
5
0
1
2
5
0
7
2
0
2
1
2
5
0
1
2
5
0
3
2
7
1
2
5
0

Thép tấm dày 10mm
180
200
85
10
200
12
12
85
180
20
12
12
20
Thép bản 180x8584x12mm
85x200x10mm
65
20
10
20
65
TL 1:10
CHI TIẾT b
14 Bulon
Þ
24
L=90
100
180
4040

128
384
90 90
90
b
5
200
909090
2
Thép tấm dày 8mm
200
b
10
1
2250
8000
1000
Thép bản 180x8013x12mm
Xà gồ thép C150x50x2
6




×